Professional Documents
Culture Documents
(Đề + Đáp Án) Bài Toán Liên Quan Tới Đồ Thị Hàm Số Mũ - Logarit - Đáp Án
(Đề + Đáp Án) Bài Toán Liên Quan Tới Đồ Thị Hàm Số Mũ - Logarit - Đáp Án
vn
Buổi học bổ trợ cho buổi live khóa BLIVE - Buổi 43 – Hàm số mũ – hàm số logarit
Thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
Page Live: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
Group giải đáp thắc mắc: https://www.facebook.com/groups/2003thayduc/
2x −x
1 1
1
A. y = . B. y = e − x . C. y = 2 x . D. y = .
2 2
2. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ
1
A. y = ln ( x ) . B. y = ln . C. y = ln ( x ) . D. y = ln ( − x ) .
x
3. Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ
A. y = 2 x. B. y = log 2 x. C. y = 2 . D. y = 2 x .
x 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. y = e x . B. y = e . C. y = ln x . D. y = ln x .
x
6. Đồ thị hàm số y = ln x có đồ thị như hình vẽ. Biết B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. ac = b 2 . B. ac = b. C. ac = 2b 2 . D. a + c = 2b.
7. Cho hàm số y = e có đồ thị là đường cong ( C ) như hình vẽ.
x
1 1 2
A. 0; . B. ; .
2 2 3
2
C. ;1 . D. 1; + ) .
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. a = 2b. B. a = b 2 .
C. a = b 7 . D. a = 7b.
128 64
A. . B. .
27 27
100
C. 2. D. .
31
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
15. Khoảng nào sau đây là khoảng đồng biến của hàm số y = ln ( − x )
A. ( − ; − 3) . B. ( −3; − 1) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0; + ) .
5 − 2 10 5+3 2 5 + 2 10 5−3 2
A. m = . B. m = . C. m = . D. m = .
3 3 3 3
17. Cho hai hàm số y = a x và y = b x có đồ thị lần lượt là ( C1 ) và ( C2 ) như hình vẽ. Đường thẳng y = 2
cắt đồ thị ( C1 ) , ( C2 ) và trục tung lần lượt tại các điểm A, B, C . Biết BC = 2 AC. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. ab = 1. B. a 2 = b. C. a 2b = 1. C. ab 2 = 1.
18. Cho hàm số y = a x và y = log b x có đồ thị là ( C1 ) và ( C2 ) như hình vẽ. Đường thẳng x = 1 cắt ( C1 )
1
tại B và đường thẳng y = 1 cắt ( C2 ) tại C . Gọi A (1;1) . Biết tam giác ABC có diện tích bằng .
2
1 1
Giá trị của + là:
a b
3 1 4
A. 1. . B. C. . D. .
2 2 3
19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36. Đường thẳng chứa
cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, B và C lần lượt nằm trên đồ thị của các hàm số
y = log a x, y = log a x và y = log 3 a x với a 1. Giá trị của a là:
A. a = 3. B. a = 3 6. C. a = 6. D. a = 6 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
20. Đồ thị hàm số y = f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số y = a x ( a 0, a 1) qua điểm I (1;1) . Giá trị của
1
biểu thức f 2 + log a bằng
2020
A. 8. B. 3. C. −2. D. 2.
23. Biết rằng đồ thị hàm số y = e x +1 đối xứng với đồ thị hàm số y = f ( x ) qua đường thẳng y = x. Tính
giá trị của f ( e 2020 ) .
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Giả sử đây là đồ thị của hàm số y = f ( x ) . Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy f ( x ) không xác định trên
( − ; 0 ) nên các phương án C và D bị loại.
Chú ý rằng f ( x ) nghịch biến trên ( 0; + ) nên phương án A bị loại, trong khi đó phương án B thỏa
1
mãn do ln = − ln x nghịch biến trên ( 0; + ) .
x
Câu 3 – Chọn C
Xét hàm số y = 2 , đồ thị hàm số này được xác định thông qua đồ thị hàm số y = 2 x (ta gọi là ( C )
x
Đồ thị các hàm số y = e x và y = e đều đi qua điểm có tọa độ ( 0;1) nên ta loại phương án A và B.
x
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bằng các phép biến đổi đồ thi, ta thấy hàm số y = ln x có đồ thị thỏa mãn.
Câu 6 – Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta có: ln a = OA; ln b = OB; ln c = OC
Vì B là trung điểm của đoạn thẳng AC nên
OA + OC = 2OB ln a + ln c = 2 ln b ln ( ac ) = ln b 2 ac = b 2 .
Câu 7 – Chọn C
e e
2
Vì a 0 e a 1, do đó ea = 2 a = ln 2 ;1 .
3
Câu 8 – Chọn C
Vẽ đường thẳng x = 1 cắt các đồ thị hàm số tại các điểm có hoành độ lần lượt là a, b, c, d . Quan sát
đồ thị, ta thấy b a d c.
Câu 9 – Chọn D
Vẽ đường thẳng y = 1 , cắt các đồ thị hàm số này tại các điểm có hoành độ là a, b, c, d .
Để so sánh b và c , ta vẽ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị y = log c x tại điểm có hoành độ bằng c; đường
thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = b x tại điểm có tung độ bằng b. Quan sát đồ thị ta thấy b c. Vậy
a b c.
Câu 11 – Chọn B
Ở hình vẽ bên, hiển nhiên ta luôn có b 1, c 1, 0 a 1.
Để so sánh b và c , ta vẽ đường thẳng y = 1 cắt đồ thị y = log c x tại điểm có hoành độ bằng c; đường
thẳng x = 1 cắt đồ thị hàm số y = b x tại điểm có tung độ bằng b. Quan sát đồ thị ta thấy b c. Vậy
a c b.
Câu 12 – Chọn B
a 1
Từ đồ thị, ta thấy .
b 1
1 1
1
1 1 1
Ta có: a x = x = log a = − log a 2 M − log a 2; ; log b x = x = b 2 = b N b ; .
2 2 2 2 2
HM = HN log 2 = b
Vì H là trung điểm của MN nên a .
MN = 2 HN MN = 2 b
1 1 3 3 9
Ngoài ra, NP = S MNPQ = .2 b = b . Theo đề bài, SMNPQ = b = b = .
2 2 2 2 4
2
3
Do đó log a 2 = a = 2 3 a 3 = 22 = 4. Vậy a 3 + 4b = 4 + 9 = 13.
2
Câu 14 – Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2
xC = 2 xB xB = 3
Theo đề bài, AB = BC = CD xB = xC − xB = 2 − xC .
B C
x + x = 2 x = 4
C 3
3
3 3
4 4 2 4
2
4 4 2 3
Vậy a = a 2 = ; log b = log 4 b = b = b 2 = .
3
3 3 3 3 3 2 3 3
3
4 128
Do đó a + b = 2 = 2
. 2
3 27
Câu 15 – Chọn C
Sử dụng các phép biến đổi đồ thị, từ đồ thị hàm số y = ln x ta biến đổi ra đồ thị hàm số y = ln ( − x ) và
đồ thị hàm số y = ln ( − x ) như hình vẽ
y = ln x y = ln ( − x ) y = ln ( − x )
Từ đó hàm số y = ln ( − x ) đồng biến trên ( −1; + ) .
Câu 16 – Chọn C
2x
f ( x ) = g ( x ) 2.3 .ln 3 − m.3 .ln 3 + 2.3 .ln 3 = 3 .ln 3
x x x
( 3x )2 + (1 − m ) .3x + m 2 − 3m − 1 = 0
32 x + (1 − m ) .3x + m 2 − 3m − 1 = 0
x m −1
2.3 = m − 1 3x =
2
m 1
5 + 2 10
m − 1 2 m −1 m= .
+ (1 − m ) . + m − 3m − 1 = 0
2
3
2 2
Câu 17 – Chọn C
Dễ thấy 0 a 1; b 1. Ta có
a x = 2 x = log a 2 A ( log a 2; 2 ) ; b x = 2 x = log b 2 B ( log b 2; 2 ) .
Do đó AC = − log a 2; BC = log b 2. Theo đề bài, BC = 2 AC nên
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
m
Tứ giác ABCD là hình vuông có AB // Ox nên BC ⊥ Ox xC = xB = a . 2
m
3m
Mà C thuộc đồ thị y = log 3 a x yC = log 3 a a 2 = .
2
m
AB = x A − xB = a − a 2
m
AB = 6
Ta có: . Hình vuông ABCD có diện tích bằng 36 nên suy
3 m 1 BC = 6
BC = yB − yC = m − 2 = 2 m
m m m m
a −a =6 2 a − a 2
=6
ra .
1 m = 12
2 m = 6
m = −12
Với m = 12 , khi đó a12 − a 6 = 6 a12 − a 6 − 6 = 0 (do a 1 a12 − a 6 0) a 6 = 3 a = 6 3
(thỏa mãn a 1 ).
Với m = −12 , khi đó
Câu 20 – Chọn B
2020
Câu 21 – Chọn A
Điểm M ( 2; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = f ( x ) . Điểm N ( 4; 2 ) là điểm đối xứng với điểm M qua
đường thẳng y = x nên N thuộc đồ thị g ( x ) . Vậy g ( 4 ) = 2.
Câu 23 – Chọn A
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________