Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm KDQT UFM
Trắc nghiệm KDQT UFM
2. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới không bao gồm lĩnh vực A. Toàn cầu hóa thị trường
nào sau đây:
B. Toàn cầu hóa sản xuất
3. Toàn cầu hóa thị trường khiến cho: A. Thị trường các quốc gia hội nhập thành
thị trường lớn hơn
4. Xu hướng toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi:\+i A. Sự cắt giảm các rào cản thương mại
5. Sự cắt giảm các rào cản thương mại thúc đẩy xu hướng toàn A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của lao động
cầu hóa vì các lý do sau đây, ngoại trừ:
B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của dịch vụ
6. Sự phát triển công nghệ thông tin liên lạc thúc đẩy xu hướng A. Nó làm thay đổi nhu cầu của mọi người trên thế giớ
toàn cầu hóa, bởi vì:
B. Giúp các công ty kết nối hoạt động sản xuất toàn cầu
7. Sự phát triển của khoa học công nghệ ảnh hưởng đến hoạt A. Vai trò của Internet trong kinh doanh quốc tế ngày c
động kinh doanh quốc tế trên các khía cạnh dưới đây, ngoại
trừ:
B. Vòng đời của hầu hết các sản phẩm ngắn lại
1
C. Máy móc thiết bị nhanh chóng bị lạc hậu
8. Văn hóa ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế trên A. Làm việc nhóm và chế độ tuyển dụng nhân viên.
những khía cạnh sau đây, ngoại trừ:
9. Trong kinh doanh quốc tế, văn hóa bao gồm các thành phần
quan trọng nào?
C. Phong tục tập quán và chuẩn mực đạo đức.
và khách hàng.
Dưới đây là các vấn đề cho thấy mối liên hệ giữa văn hóa và
10. các vấn đề then chốt trong kinh doanh quốc tế đương đại, B. Sự phát triển của phương tiện truyền thông
ngoại trừ: xuyên quốc gia, hệ thống thông tin liên lạc công nghệ
cao, hệ thống vận tải tiên tiến đã làm cho những khác
2
C. Toàn cầu hóa là một tác nhân chính
làm xuất hiện một nền văn hóa chung toàn cầu.
cho hệ thống các giá trị của con người thay đổi.
D. Câu b và c đúng.
12. Hệ thống chính trị là gì? A. Hệ thống chính quyền của một quốc gia
13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân
có xu hướng chuyên chế
3
14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướ
xã hội tập thể
15. Hệ thống chính trị dân chủ là gì? A. Hệ thống kinh tế theo đó chính phủ
được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc
qua các đại diện họ bầu ra.
16. Dân chủ đại diện là gì? A. Hệ thống chính trị trong đó
người dân định kỳ bầu những
cá nhân đại diện cho họ.
17. Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can thiệp của tôn giáo vào A. Iran
hệ thống chính trị?
B. Hungary
C. Hy Lạp
D. Ghana
4
18. Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can thiệp của các bộ tộc A. Hàn Quốc
trong hệ thống chính trị?
B. Brazil
C. Thổ Nhĩ Kỳ
D. Uganda
19. Chủ nghĩa xã hội bắt nguồn từ tác giả nào? A. Plato
B. Karl Marx
C. Aristotle
D. Adam Smith
20. Tác giả nào sau đây ủng hộ chủ nghĩa cá nhân? A. Plato
B. Karl Marx
C. Aristotle
D. Adam Smith
21. Nguồn gốc dẫn đến sự khác nhau giữa các hệ thống kinh tế A. Sự coi trọng lợi ích cá nhân hay lợi ích tập thể.
trên thế giới là gì?
B. Sự coi trọng vấn đề kiểm soát thị trường hay tự do
thị trường.
22. Theo các tổ chức quốc tế, chỉ số nào dưới đây đánh giá mức A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
độ phát triển bền vững của một quốc gia?
B. Tổng sản phẩm nội địa (GDP)
23. Tổng thu nhập quốc gia (GNI) được hiểu như thế nào? A. Là thu nhập chỉ tạo bởi tất cả các hoạt động
sản xuất trong nước.
5
C. Là phương thức điều chỉnh
tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người
để phản ánh sự khác biệt trong chi phí sinh hoạt.
24. Điều gì là nhân tố quan trọng trong nền kinh tế thị trường? A. Việc phát triển các sản phẩm, quy trình, tố chức, thô
25. Dưới đây là các kết quả mà một quốc gia thành công trong A. Cải thiện tình hình kinh tế
hội nhập kinh tế toàn cầu có thể có, ngoại trừ:
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
C. Bảo tồn và phát triển được các giá trị văn hóa
Việc các quốc gia đang phát triển lựa chọn tập trung sản xuất B. Chi phí cơ hội
và xuất khẩu các mặt hàng dệt may, gạo, hàng thủ công mỹ
nghệ là vận dụng lý thuyết: C. Lý thuyết H-O-S
27. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là hàng rào kỹ Thuế xuất khẩu
thuật:
Tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật
28. Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, A. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này
ngoại trừ:
sang quốc gia khác
6
cho quốc tế hóa
29. Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẫn đến các lợi ích sau đây, ngoại A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên
trừ:
độc lập
30. Mô hình thương mại có tổng bằng không (zero-sum game) A. Adam Smith
được đề cập theo quan điểm của:
B. David Ricardo
31. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư quốc tế, A. Các công ty đầu tư thành
trong đó: lập các cơ sở sản xuất ở nước ngoài
32. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là hình thức A. Công ty kiểm soát các công ty
đầu tư quốc tế, trong đó: khác có hoạt động sản xuất liên quan
đến sản phẩm đang sản xuất của họ.
7
D. Công ty mua cổ phần các công ty khác
có hoạt động sản xuất giống với sản phẩm
đang sản xuất của họ.
33. Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước A. Các rào cản thương mại
ngoài thay cho hoạt động xuất khẩu vì những lý do sau: trong xuất nhập khẩu hàng hóa
34. Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước A. Nhu cầu có mặt lâu dài trên thị trường
ngoài thay cho hoạt động nhượng quyền kinh doanh vì
những lý do sau:
B. Bí quyết công nghệ được bảo vệ tốt hơn
C. Kết hợp chiến lược của công ty con với chiến lược c
35. Các trở ngại chủ yếu trong việc bán các bí quyết công nghệ A. Một bí quyết công nghệ
của các công ty: không thể được bảo vệ một cách toàn diện
bởi một hợp đồng nhượng quyền.
36. Lý do mà đa phần các công ty dựa vào khi thực hiện hoạt A. Bởi vì họ muốn bắt chước
động FDI là: các hành vi chiến lược của các đối thủ hiện tại.
8
B. Tính hiệu quả vượt trội
của FDI so với xuất khẩu
hay nhượng quyền kinh doanh.
37. Lý thuyết đầu tư quốc tế dựa vào vòng đời sản phẩm được A. Vernon
đưa ra bởi ai:
B. Knickerbocker
C. Dunning
38. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm của Vernon cho rằng: A. Các sản phẩm mới luôn
được ra đời tại các nước công nghiệp mới
39. Lý thuyết về lợi thế so sánh theo địa điểm được đưa ra bởi: A. Vernon
B. Knickerbocker
C. Dunning
40. Dưới đây là các mục đích của các công ty theo đuổi hoạt A. Khai thác tài nguyên
động FDI ra nước ngoài: hay các tài sản mà địa điểm đó có lợi thế
9
D. Cả 3 câu trên
41. Các hoạt động dưới đây là biểu hiện của đầu tư trực tiếp A. Đầu tư vào các doanh nghiệp
nước ngoài theo chiều dọc, ngoại trừ: phân phối sản phẩm
42. Triết lý chính trị trong chính sách FDI của các quốc gia có A. Chủ nghĩa thù địch với FDI
thể chia thành:
B. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI
D. Cả 3 câu trên
43. Dưới đây là một số lợi ích của FDI đối với các nước sở tại, A. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên
ngoại trừ::
B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo
giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi đầu tư
44. Dưới đây là các lý do được cho rằng thúc đẩy các công ty có A. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện chuyển giá tại Việt Nam,
ngoại trừ:
B. Các hạn chế trong việc
chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
45. Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là có A. Liên hiệp thuế quan
mức độ hội nhập thấp nhất trong số các hình thức hội nhập
kinh tế theo khu vực dưới đây? B. Khu vực mậu dịch tự do
46. Hình thức liên kết kinh tế dưới đây còn tồn tại các rào cản A. Liên hiệp thuế quan
10
mậu dịch? B. Khu vực mậu dịch tự do
47. Nhận định nào dưới đây không đúng về ảnh hưởng của Hội A. Hội nhập kinh tế khu vực
nhập kinh tế khu vực: có thể làm tăng áp lực cạnh tranh về giá
48. Chi phí cơ hội của một sản phẩm X là: A. Số lượng sản phẩm
khác có thể sản xuất
thêm từ số tài nguyên
có được khi giảm đi một đơn vị X.
Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành
50. các vấn đề sau đây, ngoại trừ:
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp
11
từ quốc gia phát minh ra sản phẩm
bắt đầu khi sản phẩm đi vào giai đoạn phát triển.
đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng
lao động
12
vào các quốc gia công nghiệp phát triển khác.
C. Mức đầu tư trực tiếp nước ngoài
từ các quốc gia Châu Á
và Đông Âu vào Mỹ ngày càng tăng.
D. Dòng vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài từ các quốc gia đang phát triển
ngày càng tăng.
56. “Một công ty có thể tạo ra nhiều giá trị hơn bằng cách… A. Tăng chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản phẩm
hoặc làm cho … hơn” B. Giảm chi phí sản xuất/ giữ nguyên giá trị sản phẩm
C. Giảm chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản phẩm
D. Tăng chi phí sản xuất/ giữ nguyên giá trị sản phẩm
57. Chiến lược khác biệt hóa là: A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào
việc giảm chi phí sản xuất
B. Chiến lược tập trung chủ yếu
vào việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
C. Chiến lược tập trung chủ yếu
vào giảm chi phí vận tải
D. Chiến lược tập trung chủ yếu
vào giảm chi phí lưu kho
58. Các hoạt động chính của doanh nghiệp được chia làm mấy A. 2 chức năng
chức năng theo thực tế thông thường trong chuỗi giá trị? B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng
59. Theo quan điểm truyền thống, hoạt động nào sau đây không A. Nghiên cứu và phát triển
phải là hoạt động chính trong chuỗi giá trị? B. Marketing và bán hàng
C. Dịch vụ khách hàng
D. Hệ thống thông tin
60. Hoạt động nào sau đây liên quan đến việc tạo ra một sản A. Nghiên cứu và phát triển
phẩm hay dịch vụ trong chuỗi giá trị? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
13
61. Có thể tăng giá trị DN theo hướng tăng trưởng lợi nhuận A. Giảm chi phí sản xuất và
bằng cách: tăng giá trị sản phẩm đang có
B. Bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu h
C. Giảm chi phí sản xuất và thâm nhập
vào thị trường mới
D. Tăng giá trị sản phẩm và
bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu
62. Phát biểu “Các hoạt động hỗ trợ của chuỗi giá trị cung cấp A. Các hoạt động hỗ trợ và
đầu vào cho phép các hoạt động chính xảy ra”. Được hiểu là: các hoạt động “chính” của doanh nghiệp có
tầm quan trọng ngang nhau.
B.Các hoạt động hỗ trợ ít quan
trọng hơn so với các hoạt động “chính”
của doanh nghiệp.
C. Các hoạt động hỗ trợ có tầm quan
trọng hơn so với các hoạt động “chính”
của doanh nghiệp.
D. Không có cách hiểu nào ở trên đúng.
63. Dell đã sử dụng hệ thống thông tin để đạt được lợi thế cạnh A. R&D
tranh so với đối thủ. Khi khách hàng đặt 1 đơn hàng cho một B. Hệ thống thông tin
sản phẩm của Dell trên website của công ty, thông tin này C. Nguồn nhân lực
lập tức được truyền, thông qua internet tới nhà cung cấp, sau D. Dịch vụ khách hàng
đó lịch sản xuất được thiết lập để sản xuất và vận chuyển sản
phẩm đó để nó đến đúng nhà máy lắp ráp vào đúng thời
điểm. Đây được xem là hoạt động nào của doanh nghiệp
trong chuỗi giá trị?
64. Những hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động hỗ trợ A. Hệ thống thông tin
trong chuỗi giá trị? B. Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
C. Sản xuất
D. Nguồn nhân lực
65. Đâu là chức năng của hoạt động quản trị logistics? A. Đảm bảo doanh nghiệp
có sự phối hợp đúng những người
có tay nghề cao thực hiện hoạt động
tạo ra giá trị một cách có hiệu quả.
B. Kiểm soát việc chuyển đổi
nguyên liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc
thu mua sang sản xuất và tới phân phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao
hơn trong tâm trí người tiêu dùng
bằng cách giải quyết các vấn đề của khách
hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ mua sản phẩm.
D. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình từ việc thu mua đến việc sản xuất.
66. Đâu là chức năng hoạt động quản trị nguồn nhân lực? A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối hợp đúng nhữn
hoạt động tạo ra giá trị một cách có hiệu quả.
14
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên liệu hữu hình qu
sản xuất và tới phân phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn trong tâm trí ngườ
vấn đề của khách hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ
D. Kiểm soát con người hiệu quả thông qua hệ thống g
67. Kiến trúc tổ chức bao gồm: A. Hệ thống thu mua, hệ thống kiểm soát và thúc đẩy
người
B. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống thông tin, văn h
C. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm soát và
quy trình và con người
D. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm soát và t
và con người
68. Chiến lược ổn định là chiến lược: A. Không quan tâm đến mở rộng hoạt
động tiêu thụ, tăng lợi nhuận, tăng thị phần hay mở rộ
trì vị trí hiện tại.
B. Giữ nguyên sự tăng trưởng
trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Giữ nguyên sự cắt giảm trong
hoạt động sản xuất, kinh doanh và
gia tăng sản xuất khi có cơ hội.
D. Không câu nào đúng
69. Doanh nghiệp cạnh tranh bằng giá để có được thị phần là A. Chi phí thấp
chiến lược B. Khác biệt hóa
C. Dẫn đầu
D. Liên kết
70. Hãng hàng không nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí A. Air France
thấp: B. Vietjet Air
C. Singapore Airlines
D. Vietnam Airlines
71. Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí A. Big C
thấp: B. Coop Mart
C. Lotte
D. Mini Stop
72. Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí A. K Circle
thấp: B. Wal-Mart
C. Coop Mart
D. AEON
73. Wal-Mart sử dụng chiến lược nào sau đây nhằm tối đa hóa A. Chi phí thấp
lợi nhuận? B. Khác biệt hóa
C. Cả A&B
D. Tập trung
15
74. Chiến lược nào yêu cầu người áp dụng phải hiểu rõ về giá trị A. Chiến lược chi phí thấp
thực sự của khách hàng mong muốn, có năng lực marketing B. Chiến lược khác biệt hóa
mạnh và có sự phối hợp giữa các chức năng trong bộ phận C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
tốt? D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
75. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU) có thể bao gồm: A. Chiến lược chi phí thấp và khác biệt
B. Chiến lược khác biệt và tập trung
C. Chiến lược tập trung và chi phí thấp
D. Chiến lược chi phí thấp, tập trung và khác biệt
76. Chiến lược cấp công ty có thể bao gồm: A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tăng cắt giảm
C. Chiến lược ổn định, kết hợp
D. Chiến lược tăng trưởng, cắt giảm, ổn định, kết hợp
77. Lexus (một thương hiệu xe hơi cao cấp của Toyota) được A. Chiến lược chi phí thấp
đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây? B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
78. Louis Vuitton được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau A. Chiến lược chi phí thấp
đây? B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
79. BMW được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây? A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
80. Khi sức ép phải địa phương hóa cao và sức ép liên kết toàn A. Chiến lược toàn cầu
cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp nên sử dụng loại hình B. Chiến lược quốc tế
chiến lược cơ bản nào sau đây? C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
81. Khi sức ép phải địa phương hóa thấp và sức ép liên kết toàn A. Chiến lược toàn cầu
cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp sử dụng loại hình chiến B. Chiến lược quốc tế
lược cơ bản nào sau đây? C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
82. Chiến lược nào sau đây phù hợp với doanh nghiệp gặp phải A. Chiến lược toàn cầu
sức ép cao từ việc phải thích nghi và điều chỉnh theo các yêu B. Chiến lược quốc tế
cầu của địa phương và không gặp phải sức ép từ việc phải C. Chiến lược đa quốc gia
cung cấp sản phẩm tại thị trường nước ngoài với chi phí D. Chiến lược xuyên quốc gia
thấp?
83. Khi doanh nghiệp có năng lực cốt lõi mà các đối thủ cạnh A. Chiến lược toàn cầu
tranh ở nước sở tại không có nên doanh nghiệp không chịu B. Chiến lược quốc tế
sức ép phải nội địa hóa sản phẩm hoặc giảm giá thành sản C. Chiến lược đa quốc gia
phẩm thì doanh nghiệp có thể áp dụng chiến lược nào? D. Chiến lược xuyên quốc gia
84. Nếu doanh nghiệp gặp sức ép lớn trong việc giảm chi phí, A. Chiến lược quốc tế
chiến lược nào không phù hợp? B. Chiến lược đa quốc gia
C. Cả A&B
D. Không chiến lược nào kể trên
16
A. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát,
văn hóa doanh nghiệp, ban quản lý cấp cao
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp trong chuỗi giá trị gồm: B. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát,
85. hệ thống thu mua, và văn hóa doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, đào tạo,
và hệ thống thu mua
D. Cơ cấu tổ chức, đào tạo, hệ thống thu mua và văn hó
Nhà quản lý có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp A. Theo chiến lược làm tăng doanh thu
86. bằng cách nào? B. Theo chiến lược làm tăng giá trị sản phẩm
A. Theo chiến lược giảm chi phí vật tư đầu vào
B. Theo chiến lược tăng sự thỏa mãn khách hàng
Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược để tối đa A. Thêm giá trị và tăng giá
87. hóa giá trị doanh nghiệp? B. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện có
C. Thâm nhập thị trường mới
D. Tăng chi phí quảng cáo
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc
giảm chi phí sản xuất
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc
88. Chiến lược chi phí thấp là: tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
C.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí
vận tải
D.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí
lưu kho
A. Xuất khẩu
Hoạt động nào sau đây không phải là một trong số các B. Chuyển nhượng trái phiếu
89.
phương thức thâm nhập thị trường thế giới C. Liên doanh
A. Liên doanh
KFC, BurgerKing, Mc Donald’s đã mở rộng thương hiệu và B. Nhượng quyền thương mại
90.
phát triển kinh doanh bằng hình thức
C. Chìa khóa trao tay
D. Xuất khẩu
A. 4
D. 7
Để mở rộng ra nước ngoài, một công ty phải đưa ra quyết A. Thâm nhập thị trường nào
92.
định về các vấn đề sau, ngoại trừ: B. Thời điểm thâm nhập
17
C. Quy mô thâm nhập
Các bất lợi có thể có khi sử dụng phương thức xuất khẩu để B. Không tận dụng được đường cong kinh nghiệm
93.
thâm nhập thị trường thế giới là: C. Không đảm bảo sự có mặt lâu dài trên thị trường.
Khi đầu tư ra nước ngoài, nếu không có rào cản nào, các B. Thành lập công ty liên doanh
94.
MNC thường thành lập công ty con theo hình thức: C. Mua lại phần vốn chi phối một công ty.
A. Xuất khẩu
Khi thâm nhập thị trường thế giới, thông thường doanh B. Nhượng quyền thương mại
95.
nghiệp Việt Nam nên sử dụng phương thức C. Liên doanh
A. Lựa chọn đối tác; cơ cấu liên minh; quản lý liên min
D. Lựa chọn đối tác, quản lý liên minh, cấu trúc giá thà
A. Xuất khẩu
Một công ty dịch vụ có lợi thế cạnh tranh về bí quyết quản B. Chìa khóa trao tay
97. lý, nên sử dụng phương thức nào khi mở rộng kinh doanh ra
nước ngoài C. Nhượng quyền thương mại
Điều gì trong những điều sau không phải là lí do thất bại của B.Bất đồng về lợi nhuận được chia như thế nào
98.
một liên doanh C.Các vấn đề liên quan đến thuế
18
A. Đang phát triển và phát triển
Khi lựa chọn thị trường để thâm nhập, các MNC thường lựa B. Có tình hình kinh tế - chính trị ổn định, hệ thống thị
99.
chọn những quốc gia có đặc điểm nào dưới đây: C. không có tình trạng tăng đột ngột của tỉ lệ lạm phát h
A. Cấp phép
Rủi ro đầu tư và chi phí phát triển thấp là lợi thế của phương B. Nhượng quyền thương mại
100.
thức thâm nhập C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Khả năng nhận ra các lợi thế kinh tế nhờ đường cong kinh B. Xuất khẩu
101.
nghiệm và địa điểm là lợi thế của phương thức thâm nhập C. Cấp phép
Khi thâm nhập thị trường bằng phương thức xuất khẩu, B. Rào cản thương mại
102.
doanh nghiệp sẽ gặp những bất lợi C. Vấn đề với các đại lý tiếp thị địa phương
Nhà phát minh máy photocopy Xerox, nhượng bí quyết sản A. Chìa khóa trao tay
xuất xeroxgraphic của mình cho liên doanh Fuji-Xerox.
105.Ngược lại, Fuji-Xerox trả cho Xerox phí bản quyền tương B. Liên doanh
đương 5% doanh thu bán tịnh mà Fuji-Xerox thu được từ C. Cấp phép
hoạt động bán các máy photocopy dựa trên công nghệ đã
19
đăng ký của Xerox. Đây là phương thức D. Nhượng quyền thương mại
Rủi ro cao và chi phí lớn là bất lợi của phương thức…khi B. Nhượng quyền thương mại
106.
thâm nhập thị trường thế giới C. Liên doanh
B. Liên doanh
Phương thức thâm nhập thị trường nào không dễ tạo ra đối
110. C. 100% vốn nước ngoài
thủ cạnh tranh
D. Nhượng quyền thương mại
Là phương thức các công ty thường sử dụng khi mới thâm B. Liên doanh
111.
nhập vào thị trường quốc tế C. Xuất khẩu
D. Cấp phép
20
A. Thâm nhập thị trường nào
Đây không phải là một trong 3 yếu tố cơ bản công ty cần xác B. Thâm nhập vào thời điểm nào
112.
định khi thâm nhập thị trường nước ngoài C. Thâm nhập với quy mô nào
Công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài có thể được thực hiện B. Mua lại công ty khác
113.
bằng cách C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
114.Cấp phép là sản vô hình trong một khoảng thời gian quy định
21
hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác
A. Hóa chất,
Trong các lĩnh vực sản xuất sau đây, trong những lĩnh vực
B. Dược phẩm,
sản xuất nào các công ty sẽ dễ dàng thực hiện chiến lược đa
118.địa phương. C. Các sản phẩm thực phẩm,
D. Máy tính cá nhân.
Năng lực cốt lõi của một công ty được hiểu là: A. Khả năng cạnh tranh vượt trội của công ty so với cá
120. B. Lợi thế cạnh tranh rất mạnh trong ngắn hạn của công
C. Các kỹ năng của công ty mà các đối thủ cạnh
22
tranh khó có thể bắt kịp hay bắt chước.
D. Khả năng giúp công ty luôn dẫn đầu trong việc đưa
A. Hóa chất,
B. Dược phẩm,
Trong các lĩnh vực sản xuất sau đây, trong những lĩnh vực
125. C. Câu a và b đúng
sản xuất nào các công ty sẽ thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. Các sản phẩm thực phẩm
23
có tỷ lợi lệ nhuận cao
D. Nhượng quyền kinh doanh
có thể tận dụng được nguồn lực của người khác
127.Nhất thể hóa nền kinh tế thế giới được hiểu là quá trình mà: A. Thị trường của các nước trên thế giới
dần thống nhất với nhau
B. Hoạt động sản xuất hàng hóa
giữa các nước thống nhất với nhau
C. Thể chế kinh tế của các nước
trên thế giới thống nhất với nhau
D. Cả 3 lĩnh vực trên
128.Toàn cầu hóa sản xuất có nghĩa là: A. Các công ty tiến hành
các hoạt động sản xuất sản phẩm giống nhau
trên toàn thế giới.
B. Các công ty tiến hành
các hoạt động sản xuất
ở những nơi thích hợp với các hoạt động
sản xuất cụ thể
C. Các công ty tiến hành
các hoạt động sản xuất cốt lõi
ở nước chủ nhà và địa phương hóa
các hoạt động khác.
D. Tất cả đều đúng
129.Toàn cầu hóa sản xuất khiến cho: A. Khó có thể phân biệt xuất xứ hàng hóa
B. Khó có thể kiểm soát được chất lượng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa có thể được giảm xuống mức thấp nh
D. Tất cả đều đúng
130.Sự cắt giảm hàng rào thuế quan giữa các nước sẽ có tác A. Tạo ra sự luân chuyển
dụng: tự do của hàng hóa và dịch vụ
B. Tạo ra sự luân chuyển
tự do của tư bản
C. Tạo ra sự di chuyển tự do của lao động
có trình độ
D. Không câu nào đúng
131.Sự phát triển trong công nghệ vận tải thúc đẩy xu hướng toàn A. Nó tạo điều kiện hình thành
cầu hóa, bởi vì: các công ty vận tải biển lớn
phục vụ vận tải hàng hóa.
B. Giảm chi phí và thời gian
24
tốn kém cho việc vận tải hàng hóa giữa các nước.
C. Tạo nên phương thức vận
tải hàng hóa bằng container
D. Tất cả các lý do trên.
132.Quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế khác với quản lý hoạt A. Các vấn đề mà nhà quản lý phải
động kinh doanh nội địa vì những lý do nào sau đây: đối mặt là rộng hơn và phức tạp hơn
B. Giao dịch quốc tế liên quan
đến việc chuyển đổi đồng tiền giữa các quốc gia
C. Các nhà quản lý phải tìm ra cách
hoạt động trong sự can thiệp của các
chính phủ vào hoạt động thương mại
D. Cả 3 lý do trên
133.Hệ thống chính trị có thể được phân loại theo cách tiếp cận A. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa
nào sau đây? tập thể so với chủ nghĩa chuyên chế
134.Chủ nghĩa tập thể là gì? A. Một hệ thống xã hội chú trọng vào tính ưu việt
của các mục tiêu đa số chứ không phải các
mục tiêu thiểu số.
135.Hệ thống chính trị độc tài là gì? A. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân
kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và
tiêu diệt các đảng đối lập.
25
và ngăn ngừa các hoạt động cá nhân.
136.Nền kinh tế thị trường là gì? A. Hệ thống kinh tế mà Chính phủ sẽ xác định
các nguồn lực vì “lợi ích xã hội”
Tài sản vô hình nào trong lĩnh vực kinh doanh chính là sản
A. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa
138. phẩm của văn hóa, nhằm thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng
các cá nhân người công nhân.
tinh thần vào hoạt động sản xuất kinh doanh?
26
B. Tín ngưỡng thờ cúng thổ địa tại
các văn phòng làm việc của doanh nghiệp.
140.Chỉ số phát triển con người là gì (HDI)? A. Là sự nỗ lực của Liên Hiệp Quốc
nhằm đánh giá ảnh hưởng của một số
yếu tố lên chất lượng cuộc sống của ngườ
i dân một quốc gia
27
A. Tổng số nợ công của quốc gia sẽ giảm
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
141. Một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ
có thể: C. Cải thiện mức sống người dân
D. Câu b và c đúng
quốc gia.
143. Quá trình toàn cầu hóa có thể bị hạn chế bởi các lý do sau C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của
đây, ngoại trừ:
sản xuất giữa các quốc gia
144. Kinh tế toàn cầu trong thời gian tới sẽ tăng trưởng chủ yếu C. Các quốc gia Châu Á-Thái Bình Dương
nhờ vào sự phát triển của thị trường:
D. Tất cả đều đúng.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là hình thức đầu A. Công ty cố gắng kiểm soát
146. tư quốc tế, trong đó: các công ty phân phối của công ty thông qua
thị trường chứng khoán.
B. Công ty cố gắng kiểm soát các
28
nhà cung cấp của công ty thông qua đầu tư trực tiếp.
C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.
29
C. Giành quyền kiểm soát các nhà phân phối
của mình.
D. Chỉ câu a và b đúng.
30
A. Tác động của áp lực cạnh tranh
B. Tác động của cán cân thanh toán
157. Hoạt động FDI có thể gây tổn hại đến nước sở tại, thông qua: C. Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
31
A. Làm gia tăng quy mô thị trường
Hội nhập kinh tế theo khu vực là một hình thức liên kết kinh B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên
162. tế chủ yếu nhằm: C. Làm giảm áp lực cạnh tranh nội khối
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
A. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt đượ
thị trường xuất khẩu
B. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt đượ
nội địa
165. Chính sách công nghiệp thay thế hàng nhập khẩu có nghĩa C. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt đượ
là: toàn cầu
D. Tất cả đều sai.
Khi một công ty mới bắt đầu kinh doanh quốc tế, nó thường A. Cấu trúc phân chia theo khu vực
168. bắt đầu với cấu trúc tổ chức nào dưới đây: B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm
C. Cấu trúc chức năng với bộ phận kinh doanh quốc tế
32
D. Cấu trúc ma trận
A. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh
nghiệp có thể tạo giá trị tốt hơn trong nội bộ
doanh nghiệp. Việc tạo ra giá trị tốt hơn đòi
hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sản xuất lớn hơ
tranh”.
Michael Porter đồng ý với phát biểu nào sau đây về chiến B. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệ
169. lược? tạo ra giá trị tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi k
sản xuất lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh tranh”
C. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp
bộ doanh nghiệp. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so với đối t
giữa giá trị và chi phí sản xuất nhỏ hơn khoảng cách đó
D. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghi
tạo ra giá trị tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi k
sản xuất nhỏ hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh tranh
A. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả
khả thi theo nghĩa là có đủ khả năng để
hỗ trợ lựa chọn đó; (2)
Thiết lập hoạt động nội bộ để thực hiện vị t
rí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp
có cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến
lược của mình;
B. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả
khả thi theo nghĩa là có đủ khả năng để hỗ trợ lựa
chọn đó; (2) Thiết lập hoạt động nội bộ để thực
Theo Porter, nguyên lý trung tâm của mô hình chiến lược cơ hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo
170. bản để tối đa hóa khả năng sinh lời, một doanh nghiệp phải rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng tại
thực hiện điều sau: chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
C. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu
quả khả thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa ch
bộ để thực hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn;
(3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng
mình;
D. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả
thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó
; (2) Thiết lập hoạt động nội bộ để hỗ trợ cho
vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp
có cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến
lược của mình;
Ngân hàng trực tuyến và thẻ ghi nợ thông minh là ví dụ về A. Nghiên cứu và phát triển
171. hoạt động nào của ngành ngân hàng? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
Quá trình sản xuất xe ôtô là hoạt động nào sau đây trong A. Nghiên cứu và phát triển
172. chuỗi giá trị? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
33
Ngân hàng bắt đầu cho khách hàng vay là hoạt động nào sau A. Nghiên cứu và phát triển
173. đây trong chuỗi giá trị? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
Ford sản xuất một phiên bản có giá trị cao của dòng Ford A. Nghiên cứu và phát triển
Expedition SUV. Bán với cái tên Lincoln Navigator và có B. Sản xuất
giá cao hơn khoảng 10.000 USD, Navigator có phần thân, C. Marketing và bán hàng
động cơ, khung gầm và thiết kế y như Expedition. Ford nhấn D. Dịch vụ khách hàng
174. mạnh vào cảm nhận khách hàng Navigator là 1 “SUV hạng
sang”. Chiến lược làm tăng giá trị mà khách hàng cảm nhận
của Navigator so với Expedition, và cho phép Ford bán chiếc
xe với giá cao hơn là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá
trị?
Caterpillar, nhà sản xuất các thiết bị đào đất hạng nặng có trụ A. Nghiên cứu và phát triển
sở tại Mỹ, có thể giao được phụ tùng thay thế tại bất kỳ nơi B. Sản xuất
nào trên thế giới trong vòng 24 giờ, do đó giảm thiểu thời C. Marketing và bán hàng
gian ngừng hoạt động mà khách hàng phải gánh chịu nếu D. Dịch vụ khách hàng
175. thiết bị Caterpillar của họ bị trục trặc. Điều này làm tăng giá
trị mà khách hàng cảm nhận đối với sản phẩm của
Caterpillar và Caterpillar có thể tăng giá thành sản phẩm.
Đây là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị?
Chiến lươc nào dưới đây giúp các công ty đạt được các ảnh A. Chiến lược xuyên quốc gia
176. hưởng tích cực từ đường cong kinh nghiệm. B. Chiến lược đa địa phương
C. Chiến lược quốc tế
D. Không có chiến lược nào ở trên đúng
A. Một đường biểu đồ sản xuất theo kinh nghiệm
mà công ty đúc kết được qua thời gian.
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng
học hỏi và năng suất sản xuất
177. “Đường cong kinh nghiệm” là thuật ngữ thể hiện điều gì
dưới đây? C. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất
khi mở rộng hoạt động sản xuất ra toàn cầu
D. Tất cả các nội dung trên
Toyota Yaris 2015/Wigo được đánh giá là thực hiện chiến A. Chiến lược chi phí thấp
178. lược nào sau đây? B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
A. Chiến lược xuyên quốc gia
Samsung có trụ sở chính đặt tại Hàn Quốc và một hệ thống B. Chiến lược đa địa phương
179. hoạt động kinh doanh ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Samsung đang theo đuổi chiến lược nào dưới đây: C. Chiến lược toàn cầu
34
A. Rào cản thương mại
Khi thực hiện giao dịch xuất khẩu hàng hóa, bất lợi chính B. Chi phí khảo sát thị trường mới
180.
yếu mà các doanh nghiệp gặp phải là C. Sự khác biệt về văn hóa
Sự thành công của một liên minh chiến lược, dựa vào các B. Cơ cấu liên minh
182.
yếu tố: C. Quản lý liên minh
D. Cả 3 câu trên
Để đưa ra quyết định lựa chọn phương thức thâm nhập thị B. Áp lực về cắt giảm chi phí
183.
trường nước ngoài, công ty cần xác định C. Cả A và B
Không ảnh hưởng đến quyết định thâm nhập thị trường quốc B. Rào cản thương mại
184.
tế của công ty là yếu tố C. Nguy cơ chính trị
35
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doan
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác
được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doan
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doan
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác
A. Bộ Tài Chính
Tổ chức cấp phép cho hoạt động nhượng quyền thương mại
188. B. Bộ kế hoạch và đầu tư
nước ngoài vào Việt Nam hiện nay là:
C. Bộ Công Thương
36
D. Bộ Tư pháp
A. Tiếp cận những hiểu biết về địa phương của đối tác
191.Xu thế toàn cầu hóa thị trường sẽ trở nên mạnh mẽ nhất khi: C. Các nước không
37
nước chủ nhà và được bán trên thị
ở nước ngoài
38
A. 03 khía cạnh văn hóa chính
được bao gồm: Khoảng cách
quyền lực; động lực Nho giáo; Nam tính
Các công ty đa quốc gia muốn thành công trong hoạt động
195.kinh doanh quốc tế cần lưu tâm đến những vấn đề nào khi có B. Giữ vững nền văn hóa của chính mình
sự khác biệt về văn hóa?
Những việc gì cần làm của nhà quản lý để dung hòa sự khác A. Chế độ tuyển dụng nhân viên
196.biệt giữa các thành viên trong và ngoài nước trong kinh
doanh quốc tế? B. Huấn luyện kỹ năng
thích nghi văn hóa cho nhân viên
39
C. Quá trình học hỏi những
quy tắc và cách ứng xử phù hợp
trong xã hội.
40
A. Các quyết định hoạt động quan
trọng ở nước sở tại của các
công ty có vốn FDI được
thực hiện bởi các Công ty mẹ.
B. Các công ty FDI cố gắng
"lách" các qui định luật pháp
của nước sở tại.
200. Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia gây ra bởi các C. Các công ty FDI vẫn bị
công ty có vốn FDI xuất hiện bởi: chi phối bởi luật pháp nước
chủ nhà mặc dù đang hoạt động ở nước s
D. Các công ty mẹ thường
bao tiêu sản phẩm của công ty
con, nên công ty con không thể
quyết định được giá bán.
41
A. Chọn một vị trí trên
đường biên hiệu quả khả
thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ
B. Thiết lập hoạt động nội
Theo Porter, điều nào sau đây doanh nghiệp không phải thực bộ để hỗ trợ cho vị trí đã lựa chọn;
204.hiện để tối đa hóa khả năng sinh lời: C. Xây dựng cơ cấu tổ
chức với chi phí thấp;
D. Đảm bảo rằng doanh
nghiệp có cơ cấu tổ chức
đúng tại chỗ để thực hiện
chiến lược của mình;
Lựa chọn hàng hóa, đưa chúng vào các cửa hàng là hoạt A. Nghiên cứu và phát triển
205.động nào sau đây trong chuỗi giá trị đối với Walmart? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
A. Chìa khóa trao tay
Bảo vệ được công nghệ. Khả năng thực hiện việc phối hợp
chiến lược toàn cầu. Khả năng đạt được lợi thế kinh tế địa B. Nhượng quyền thương mại
206.
điểm và đường cong kinh nghiệm là lợi thế của phương C. Liên doanh
thức…
D. 100% vốn nước ngoài
A. Xuất khẩu
7-Eleven thâm nhập vào thị trường Việt Nam bằng phương B. Chìa khóa trao tay
207.
thức C. Nhượng quyền thương mại
nước ngoài.
Biện pháp để hạn chế việc mất quyền kiểm soát đối với công
208. B. Gia tăng tỉ lệ % phí bản quyền
nghệ của mình thông qua việc cấp phép là
được nhận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Chi phí mà một người đi trước phải chịu trong khi những B. Chi phí khai phá
209.
người gia nhập thị trường sau lại có thể tránh được gọi là C. Chi phí quảng cáo
42
A. Cấu trúc vốn
Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty quốc định chuyển giao
210.
gia cần lưu ý đến các vấn đề sau, ngoại trừ C. Thiết lập sự thống nhất
43