You are on page 1of 43

1. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới bao gồm A.

Toàn cầu hóa thị trường


các lĩnh vực dưới dây, ngoại trừ:
B. Toàn cầu hóa sản xuất

C. Toàn cầu hóa thể chế

D. Toàn cầu hóa về tài chính

2. Toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới không bao gồm lĩnh vực A. Toàn cầu hóa thị trường
nào sau đây:
B. Toàn cầu hóa sản xuất

C. Toàn cầu hóa thể chế

D. Không câu nào đúng

3. Toàn cầu hóa thị trường khiến cho: A. Thị trường các quốc gia hội nhập thành
thị trường lớn hơn

B. Thị trường các quốc gia mất đi sự độc lập


của mình.

C. Thị trường thế giới sẽ trở nên thống nhất

D. Cả 3 câu trên đều đúng.

4. Xu hướng toàn cầu hóa được thúc đẩy bởi:\+i A. Sự cắt giảm các rào cản thương mại

B. Sự thay đổi trong công nghệ vận tải

C. Sự thay đổi trong thông tin và liên lạc

D. Tất cả các yếu tố trên.

5. Sự cắt giảm các rào cản thương mại thúc đẩy xu hướng toàn A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của lao động
cầu hóa vì các lý do sau đây, ngoại trừ:
B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của dịch vụ

C. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư bản

D. Tạo ra sự luân chuyển tự do của hàng hóa

6. Sự phát triển công nghệ thông tin liên lạc thúc đẩy xu hướng A. Nó làm thay đổi nhu cầu của mọi người trên thế giớ
toàn cầu hóa, bởi vì:
B. Giúp các công ty kết nối hoạt động sản xuất toàn cầu

C. Nó tạo nên các phương thức mới trong quảng cáo, b

D. Tất cả các lý do trên

7. Sự phát triển của khoa học công nghệ ảnh hưởng đến hoạt A. Vai trò của Internet trong kinh doanh quốc tế ngày c
động kinh doanh quốc tế trên các khía cạnh dưới đây, ngoại
trừ:
B. Vòng đời của hầu hết các sản phẩm ngắn lại

1
C. Máy móc thiết bị nhanh chóng bị lạc hậu

D. Chi phí tiến hành hoạt động kinh doanh giảm

8. Văn hóa ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh quốc tế trên A. Làm việc nhóm và chế độ tuyển dụng nhân viên.
những khía cạnh sau đây, ngoại trừ:

B. Phong cách lãnh đạo và cơ cấu tổ chức của doanh ng

C. Cách thức mà các hợp đồng được ký kết.

D. Theo tập quán của vùng miền

với chế độ đãi ngộ dựa trên thâm niên hay

theo hiệu quả của công việc.

A. Ngôn ngữ và tôn giáo.

B. Các giá trị và thái độ

9. Trong kinh doanh quốc tế, văn hóa bao gồm các thành phần
quan trọng nào?
C. Phong tục tập quán và chuẩn mực đạo đức.

D.Tất cả đều đúng.

A. Khoảng cách văn hóa về nhận thức

và giao tiếp giữa nhà cung cấp dịch vụ

và khách hàng.
Dưới đây là các vấn đề cho thấy mối liên hệ giữa văn hóa và
10. các vấn đề then chốt trong kinh doanh quốc tế đương đại, B. Sự phát triển của phương tiện truyền thông
ngoại trừ: xuyên quốc gia, hệ thống thông tin liên lạc công nghệ

cao, hệ thống vận tải tiên tiến đã làm cho những khác

biệt giữa các nền văn hóa bị xóa nhòa.

2
C. Toàn cầu hóa là một tác nhân chính

làm xuất hiện một nền văn hóa chung toàn cầu.

D. Sự phát triển của Facebook là

cho hệ thống các giá trị của con người thay đổi.

A. Khả năng thống nhất cách suy nghĩ


và hành động của những người khác nhau
về văn hóa.

B. Cho phép nhìn nhận vấn đề sâu sắc

và đánh giá được những điều tế nhị

ẩn chứa trong lời nói và hành động của người khác.


11. Những điểm mấu chốt để phát triển đa văn hóa trong kinh
doanh quốc tế là gì?
C. Khả năng tư duy và ứng dụng trong

công tác quản trị, hòa nhập được với

các dị biệt và đồng nhất giữa các nền văn hóa.

D. Câu b và c đúng.

12. Hệ thống chính trị là gì? A. Hệ thống chính quyền của một quốc gia

B. Hệ thống các đảng phái của một quốc gia

C. Hệ thống cầm quyền của một quốc gia

D. Hệ thống pháp luật của một quốc gia

13. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân
có xu hướng chuyên chế

B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể


có xu hướng dân chủ

C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể


có xu hướng chuyên chế

D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân


có xu hướng tôn trọng ý kiến cá nhân
, đi theo xã hội tập thể

3
14. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân có xu hướ
xã hội tập thể

B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể


có xu hướng tôn trọng mục tiêu cá nhân

C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập thể


có xu hướng dân chủ

D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá nhân


có xu hướng dân chủ

15. Hệ thống chính trị dân chủ là gì? A. Hệ thống kinh tế theo đó chính phủ
được người dân lựa chọn trực tiếp hoặc
qua các đại diện họ bầu ra.

B. Hệ thống tôn giáo theo đó


chính phủ được người dân lựa chọn
trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.

C. Hệ thống chính trị theo đó chính


phủ được người dân lựa chọn
trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.

D. Hệ thống xã hội theo đó


chính phủ được người dân lựa
chọn trực tiếp hoặc qua các đại diện họ bầu ra.

16. Dân chủ đại diện là gì? A. Hệ thống chính trị trong đó
người dân định kỳ bầu những
cá nhân đại diện cho họ.

B. Hệ thống xã hội trong đó người


dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ.

C. Hệ thống nhà nước trong đó


người dân định kỳ bầu những cá nhân đại diện cho họ.

D. Hệ thống kinh tế trong đó người dân định kỳ bầu nh

17. Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can thiệp của tôn giáo vào A. Iran
hệ thống chính trị?
B. Hungary

C. Hy Lạp

D. Ghana

4
18. Quốc gia nào sau đây hiện diện sự can thiệp của các bộ tộc A. Hàn Quốc
trong hệ thống chính trị?
B. Brazil

C. Thổ Nhĩ Kỳ

D. Uganda

19. Chủ nghĩa xã hội bắt nguồn từ tác giả nào? A. Plato

B. Karl Marx

C. Aristotle

D. Adam Smith

20. Tác giả nào sau đây ủng hộ chủ nghĩa cá nhân? A. Plato

B. Karl Marx

C. Aristotle

D. Adam Smith

21. Nguồn gốc dẫn đến sự khác nhau giữa các hệ thống kinh tế A. Sự coi trọng lợi ích cá nhân hay lợi ích tập thể.
trên thế giới là gì?
B. Sự coi trọng vấn đề kiểm soát thị trường hay tự do
thị trường.

C. Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia

D. Sự hình thành và phát triển của các quốc gia.

22. Theo các tổ chức quốc tế, chỉ số nào dưới đây đánh giá mức A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI)
độ phát triển bền vững của một quốc gia?
B. Tổng sản phẩm nội địa (GDP)

C. Thu nhập bình quân đầu người.

D. Tổng sản phẩm nội địa xanh (GDP xanh)

23. Tổng thu nhập quốc gia (GNI) được hiểu như thế nào? A. Là thu nhập chỉ tạo bởi tất cả các hoạt động
sản xuất trong nước.

B. Là thước đo đánh giá hoạt động kinh tế


của một nước, được tính bằng tổng thu nhập
hàng năm của người dân nước đó.

5
C. Là phương thức điều chỉnh
tổng sản phẩm quốc nội trên đầu người
để phản ánh sự khác biệt trong chi phí sinh hoạt.

D. Tất cả đều đúng.

24. Điều gì là nhân tố quan trọng trong nền kinh tế thị trường? A. Việc phát triển các sản phẩm, quy trình, tố chức, thô

B. Tố chất kinh doanh của doanh nhân và doanh nghiệp

C. Hệ thống các quy định bảo vệ Quyền sở hữu trí tuệ.

D. Quy luật thị trường


sẽ trả lời cho tất cả các câu hỏi quan trọng trong nền k

25. Dưới đây là các kết quả mà một quốc gia thành công trong A. Cải thiện tình hình kinh tế
hội nhập kinh tế toàn cầu có thể có, ngoại trừ:
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ

C. Bảo tồn và phát triển được các giá trị văn hóa

D. Cải thiện mức sống người dân

26. A. Lợi thế tuyệt đối

Việc các quốc gia đang phát triển lựa chọn tập trung sản xuất B. Chi phí cơ hội
và xuất khẩu các mặt hàng dệt may, gạo, hàng thủ công mỹ
nghệ là vận dụng lý thuyết: C. Lý thuyết H-O-S

D. Lý thuyết vòng đời sản phẩm

27. Trong số các biện pháp sau, biện pháp nào là hàng rào kỹ Thuế xuất khẩu
thuật:
Tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật

Thuế tuyệt đối

Hạn ngạch thuế quan

28. Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, A. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này
ngoại trừ:
sang quốc gia khác

B. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này

sang nước khác

C. Rào cản mậu dịch gây nhiều khó khăn

6
cho quốc tế hóa

D. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn

tại một quốc gia

29. Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẫn đến các lợi ích sau đây, ngoại A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên
trừ:
độc lập

B.Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ

C.Dẫn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng

D.Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô

30. Mô hình thương mại có tổng bằng không (zero-sum game) A. Adam Smith
được đề cập theo quan điểm của:
B. David Ricardo

C. Những người theo chủ nghĩa trọng thương

D. Không có đáp án nào đúng

31. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư quốc tế, A. Các công ty đầu tư thành
trong đó: lập các cơ sở sản xuất ở nước ngoài

B. Các công ty mua lại các doanh nghiệp


hiện có ở nước ngoài

C. Các công ty thực hiện các dự án


B.O.T ở nước ngoài.

D. Tất cả các hoạt động trên

32. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều ngang là hình thức A. Công ty kiểm soát các công ty
đầu tư quốc tế, trong đó: khác có hoạt động sản xuất liên quan
đến sản phẩm đang sản xuất của họ.

B. Công ty kiểm soát các công ty


khác có hoạt động sản xuất giống v
ới sản phẩm đang sản xuất của họ.

C.Công ty mua cổ phần các công ty


khác có hoạt động sản xuất liên quan
đến sản phẩm đang sản xuất của họ.

7
D. Công ty mua cổ phần các công ty khác
có hoạt động sản xuất giống với sản phẩm
đang sản xuất của họ.

33. Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước A. Các rào cản thương mại
ngoài thay cho hoạt động xuất khẩu vì những lý do sau: trong xuất nhập khẩu hàng hóa

B. Không thể kết hợp chiến lược


kinh doanh với đối tác xuất khẩu

C. Chi phí vận tải và bảo hiểm hàng hóa


cao khi công ty xuất khẩu với qui mô lớn

D. Tất cả các lý do trên.

34. Các công ty phải tiến hành hoạt động đầu tư trực tiếp nước A. Nhu cầu có mặt lâu dài trên thị trường
ngoài thay cho hoạt động nhượng quyền kinh doanh vì
những lý do sau:
B. Bí quyết công nghệ được bảo vệ tốt hơn

C. Kết hợp chiến lược của công ty con với chiến lược c

D. Tất cả các lý do trên.

35. Các trở ngại chủ yếu trong việc bán các bí quyết công nghệ A. Một bí quyết công nghệ
của các công ty: không thể được bảo vệ một cách toàn diện
bởi một hợp đồng nhượng quyền.

B. Nhu cầu cần kiểm soát chặt chẽ hoạt động


ở nước ngoài nhằm tối đa hóa thị phần và
lợi nhuận của công ty.

C. Kỹ năng và bí quyết công nghệ


của một công ty không phải
là thứ có thể dễ dàng chuyển
nhượng cho các công ty khác.

D. Tất cả các câu trên.

36. Lý do mà đa phần các công ty dựa vào khi thực hiện hoạt A. Bởi vì họ muốn bắt chước
động FDI là: các hành vi chiến lược của các đối thủ hiện tại.

8
B. Tính hiệu quả vượt trội
của FDI so với xuất khẩu
hay nhượng quyền kinh doanh.

C. Lợi ích tổng thể của FDI


vượt trội hơn so với các hình thức đầu tư khác

D. Không đáp án nào đúng

37. Lý thuyết đầu tư quốc tế dựa vào vòng đời sản phẩm được A. Vernon
đưa ra bởi ai:
B. Knickerbocker

C. Dunning

D. Không đáp án nào đúng.

38. Lý thuyết về vòng đời sản phẩm của Vernon cho rằng: A. Các sản phẩm mới luôn
được ra đời tại các nước công nghiệp mới

B. Các sản phẩm mới


luôn được ra đời tại các nước công nghiệp
phát triển

C. Các sản phẩm mới luôn được


ra đời tại các nước đang và kém phát triển

D. Các sản phẩm mới


có thể được ra đời tại bất kỳ nước nào
tùy vào lợi thế của nước đó.

39. Lý thuyết về lợi thế so sánh theo địa điểm được đưa ra bởi: A. Vernon

B. Knickerbocker

C. Dunning

D. Không đáp án nào đúng.

40. Dưới đây là các mục đích của các công ty theo đuổi hoạt A. Khai thác tài nguyên
động FDI ra nước ngoài: hay các tài sản mà địa điểm đó có lợi thế

B. Khai thác tiềm lực quản lý


của mình

C. Phát triển trình độ công nghệ sản xuất


tại nước ngoài

9
D. Cả 3 câu trên

41. Các hoạt động dưới đây là biểu hiện của đầu tư trực tiếp A. Đầu tư vào các doanh nghiệp
nước ngoài theo chiều dọc, ngoại trừ: phân phối sản phẩm

B. Đầu tư vào các doanh nghiệp


cung cấp đầu vào

C. Đầu tư vào các ngân hàng ở nước ngoài

D. Đầu tư vào các sản xuất giống như nhau

42. Triết lý chính trị trong chính sách FDI của các quốc gia có A. Chủ nghĩa thù địch với FDI
thể chia thành:
B. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI

C. Chủ nghĩa thực dụng quốc gia trong FDI

D. Cả 3 câu trên

43. Dưới đây là một số lợi ích của FDI đối với các nước sở tại, A. Các hiệu quả chuyển đổi tài nguyên
ngoại trừ::
B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo
giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi đầu tư

C. Các hiệu quả về cán cân thanh toán

D. Thúc đẩy khả năng cạnh tranh

44. Dưới đây là các lý do được cho rằng thúc đẩy các công ty có A. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp cao
vốn đầu tư nước ngoài thực hiện chuyển giá tại Việt Nam,
ngoại trừ:
B. Các hạn chế trong việc
chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà

C. Trình độ pháp luật chống chuyển giá quá thấp

D. Chi phí trong hoạt động kinh doanh cao

45. Hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực nào được xem là có A. Liên hiệp thuế quan
mức độ hội nhập thấp nhất trong số các hình thức hội nhập
kinh tế theo khu vực dưới đây? B. Khu vực mậu dịch tự do

C. Thị trường chung

D. Liên hiệp kinh tế

46. Hình thức liên kết kinh tế dưới đây còn tồn tại các rào cản A. Liên hiệp thuế quan

10
mậu dịch? B. Khu vực mậu dịch tự do

C. Liên hiệp kinh tế

D. Thị trường chung

47. Nhận định nào dưới đây không đúng về ảnh hưởng của Hội A. Hội nhập kinh tế khu vực
nhập kinh tế khu vực: có thể làm tăng áp lực cạnh tranh về giá

B. Hội nhập kinh tế


có thể làm giảm nguồn thu ngân sách từ thuế quan

C. Hội nhập kinh tế có


thể ảnh hưởng đến chủ quyền quốc gia

D. Tất cả các lý do trên

48. Chi phí cơ hội của một sản phẩm X là: A. Số lượng sản phẩm
khác có thể sản xuất
thêm từ số tài nguyên
có được khi giảm đi một đơn vị X.

B. Số lượng sản phẩm


loại khác phải
giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất
thêm một đơn vị X.

C. Giá trị sản phẩm khác


có thể tạo ra thêm từ số tài nguyên
có được khi giảm giá trị một đơn vị X.

D. Giá trị sản phẩm loại khác phải giảm đi để có đủ tà


X.

A. Những vướng mắc về mậu

dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp

B. Sự thống trị của văn hóa của cá


49. Môi trường kinh doanh quốc tế trong tương lai sẽ tiếp tục bị
ảnh hưởng bởi những lý do sau, ngoại trừ: c doanh nghiệp Châu Âu

C. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển

D. Vai trò thống trị của Đô la Mỹ bị suy yếu

Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành
50. các vấn đề sau đây, ngoại trừ:
B. Hoạt động đầu tư trực tiếp

11
từ quốc gia phát minh ra sản phẩm

mới đến quốc gia đang phát triển

C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm

bảo vệ bản quyền về phát minh.

D. Dòng đầu tư trực tiếp sang

các nước đang phát triển

bắt đầu khi sản phẩm đi vào giai đoạn phát triển.

A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh


đến cả yếu tố hữu hình
và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh
B. Lý thuyết hiện đại

đề cập đến cả yếu tố hữu hình

và vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh


51. Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế
và lý thuyết hiện đại của Michael Porter chính là: C. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh

đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng

lao động

D. Lý thuyết cổ điển không xem xét đất đai


như là nguồn lực tạo lợi thế

A. Không còn bảo hộ.

B. Bảo hộ rất thấp.


52. Ở các quốc gia công nghiệp phát triển, tình trạng bảo hộ mậu
dịch hiện nay là: C. Bảo hộ rất tinh vi.

D. Bảo hộ rất cao.

A. Bảo vệ thặng dư thương mại


B. Bảo vệ thặng dư cán cân thanh toán
Trong các mục tiêu quan trọng của các nền kinh tế hiện nay, C. Hoạt động mua sắm chính phủ
53. mục tiêu nào sau đây giúp chúng ta liên tưởng đến quan
D. Bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ
điểm của chủ nghĩa trọng thương.

A. Sự tăng lên nhanh chóng


54. Những biểu hiện nào sau đây đại diện cho xu hướng đầu tư của tổng lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
trực tiếp nước ngoài trong suốt 20 năm qua: B. Dòng vốn đầu
tư trực tiếp nước ngoài từ Mỹ

12
vào các quốc gia công nghiệp phát triển khác.
C. Mức đầu tư trực tiếp nước ngoài
từ các quốc gia Châu Á
và Đông Âu vào Mỹ ngày càng tăng.
D. Dòng vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài từ các quốc gia đang phát triển
ngày càng tăng.

55. Chiến lược là: A. Những hoạt động mà nhà


quản lý thực hiện để đạt được yêu cầu của cổ đông.
B. Những hoạt động mà
nhà quản lý thực hiện để tối đa hóa giá trị
doanh nghiệp.
C. Xác định các mục đích và mục tiêu lâu dài
và việc áp dụng các chuỗi hành động,
phân bổ nguồn lực cần thiết để đạt được
các mục tiêu đề ra.
D. Những hoạt động mà nhà quản lý thực
hiện để tăng lợi nhuận của doanh nghiệp.

56. “Một công ty có thể tạo ra nhiều giá trị hơn bằng cách… A. Tăng chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản phẩm
hoặc làm cho … hơn” B. Giảm chi phí sản xuất/ giữ nguyên giá trị sản phẩm
C. Giảm chi phí sản xuất/ tăng giá trị sản phẩm
D. Tăng chi phí sản xuất/ giữ nguyên giá trị sản phẩm

57. Chiến lược khác biệt hóa là: A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào
việc giảm chi phí sản xuất
B. Chiến lược tập trung chủ yếu
vào việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
C. Chiến lược tập trung chủ yếu
vào giảm chi phí vận tải
D. Chiến lược tập trung chủ yếu
vào giảm chi phí lưu kho

58. Các hoạt động chính của doanh nghiệp được chia làm mấy A. 2 chức năng
chức năng theo thực tế thông thường trong chuỗi giá trị? B. 3 chức năng
C. 4 chức năng
D. 5 chức năng

59. Theo quan điểm truyền thống, hoạt động nào sau đây không A. Nghiên cứu và phát triển
phải là hoạt động chính trong chuỗi giá trị? B. Marketing và bán hàng
C. Dịch vụ khách hàng
D. Hệ thống thông tin

60. Hoạt động nào sau đây liên quan đến việc tạo ra một sản A. Nghiên cứu và phát triển
phẩm hay dịch vụ trong chuỗi giá trị? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng

13
61. Có thể tăng giá trị DN theo hướng tăng trưởng lợi nhuận A. Giảm chi phí sản xuất và
bằng cách: tăng giá trị sản phẩm đang có
B. Bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu h
C. Giảm chi phí sản xuất và thâm nhập
vào thị trường mới
D. Tăng giá trị sản phẩm và
bán nhiều sản phẩm hơn trong thị trường hiện hữu

62. Phát biểu “Các hoạt động hỗ trợ của chuỗi giá trị cung cấp A. Các hoạt động hỗ trợ và
đầu vào cho phép các hoạt động chính xảy ra”. Được hiểu là: các hoạt động “chính” của doanh nghiệp có
tầm quan trọng ngang nhau.
B.Các hoạt động hỗ trợ ít quan
trọng hơn so với các hoạt động “chính”
của doanh nghiệp.
C. Các hoạt động hỗ trợ có tầm quan
trọng hơn so với các hoạt động “chính”
của doanh nghiệp.
D. Không có cách hiểu nào ở trên đúng.

63. Dell đã sử dụng hệ thống thông tin để đạt được lợi thế cạnh A. R&D
tranh so với đối thủ. Khi khách hàng đặt 1 đơn hàng cho một B. Hệ thống thông tin
sản phẩm của Dell trên website của công ty, thông tin này C. Nguồn nhân lực
lập tức được truyền, thông qua internet tới nhà cung cấp, sau D. Dịch vụ khách hàng
đó lịch sản xuất được thiết lập để sản xuất và vận chuyển sản
phẩm đó để nó đến đúng nhà máy lắp ráp vào đúng thời
điểm. Đây được xem là hoạt động nào của doanh nghiệp
trong chuỗi giá trị?

64. Những hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động hỗ trợ A. Hệ thống thông tin
trong chuỗi giá trị? B. Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
C. Sản xuất
D. Nguồn nhân lực

65. Đâu là chức năng của hoạt động quản trị logistics? A. Đảm bảo doanh nghiệp
có sự phối hợp đúng những người
có tay nghề cao thực hiện hoạt động
tạo ra giá trị một cách có hiệu quả.
B. Kiểm soát việc chuyển đổi
nguyên liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc
thu mua sang sản xuất và tới phân phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao
hơn trong tâm trí người tiêu dùng
bằng cách giải quyết các vấn đề của khách
hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ mua sản phẩm.
D. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình từ việc thu mua đến việc sản xuất.

66. Đâu là chức năng hoạt động quản trị nguồn nhân lực? A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối hợp đúng nhữn
hoạt động tạo ra giá trị một cách có hiệu quả.

14
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên liệu hữu hình qu
sản xuất và tới phân phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn trong tâm trí ngườ
vấn đề của khách hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ
D. Kiểm soát con người hiệu quả thông qua hệ thống g

67. Kiến trúc tổ chức bao gồm: A. Hệ thống thu mua, hệ thống kiểm soát và thúc đẩy
người
B. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống thông tin, văn h
C. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm soát và
quy trình và con người
D. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ thống kiểm soát và t
và con người

68. Chiến lược ổn định là chiến lược: A. Không quan tâm đến mở rộng hoạt
động tiêu thụ, tăng lợi nhuận, tăng thị phần hay mở rộ
trì vị trí hiện tại.
B. Giữ nguyên sự tăng trưởng
trong hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Giữ nguyên sự cắt giảm trong
hoạt động sản xuất, kinh doanh và
gia tăng sản xuất khi có cơ hội.
D. Không câu nào đúng

69. Doanh nghiệp cạnh tranh bằng giá để có được thị phần là A. Chi phí thấp
chiến lược B. Khác biệt hóa
C. Dẫn đầu
D. Liên kết

70. Hãng hàng không nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí A. Air France
thấp: B. Vietjet Air
C. Singapore Airlines
D. Vietnam Airlines

71. Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí A. Big C
thấp: B. Coop Mart
C. Lotte
D. Mini Stop

72. Hệ thống siêu thị nào sau đây sử dụng chiến lược chi phí A. K Circle
thấp: B. Wal-Mart
C. Coop Mart
D. AEON

73. Wal-Mart sử dụng chiến lược nào sau đây nhằm tối đa hóa A. Chi phí thấp
lợi nhuận? B. Khác biệt hóa
C. Cả A&B
D. Tập trung

15
74. Chiến lược nào yêu cầu người áp dụng phải hiểu rõ về giá trị A. Chiến lược chi phí thấp
thực sự của khách hàng mong muốn, có năng lực marketing B. Chiến lược khác biệt hóa
mạnh và có sự phối hợp giữa các chức năng trong bộ phận C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
tốt? D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều

75. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (SBU) có thể bao gồm: A. Chiến lược chi phí thấp và khác biệt
B. Chiến lược khác biệt và tập trung
C. Chiến lược tập trung và chi phí thấp
D. Chiến lược chi phí thấp, tập trung và khác biệt

76. Chiến lược cấp công ty có thể bao gồm: A. Chiến lược tăng trưởng
B. Chiến lược tăng cắt giảm
C. Chiến lược ổn định, kết hợp
D. Chiến lược tăng trưởng, cắt giảm, ổn định, kết hợp

77. Lexus (một thương hiệu xe hơi cao cấp của Toyota) được A. Chiến lược chi phí thấp
đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây? B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
78. Louis Vuitton được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau A. Chiến lược chi phí thấp
đây? B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
79. BMW được đánh giá là thực hiện chiến lược nào sau đây? A. Chiến lược chi phí thấp
B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
80. Khi sức ép phải địa phương hóa cao và sức ép liên kết toàn A. Chiến lược toàn cầu
cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp nên sử dụng loại hình B. Chiến lược quốc tế
chiến lược cơ bản nào sau đây? C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
81. Khi sức ép phải địa phương hóa thấp và sức ép liên kết toàn A. Chiến lược toàn cầu
cầu, giảm chi phí cao, doanh nghiệp sử dụng loại hình chiến B. Chiến lược quốc tế
lược cơ bản nào sau đây? C. Chiến lược đa quốc gia
D. Chiến lược xuyên quốc gia
82. Chiến lược nào sau đây phù hợp với doanh nghiệp gặp phải A. Chiến lược toàn cầu
sức ép cao từ việc phải thích nghi và điều chỉnh theo các yêu B. Chiến lược quốc tế
cầu của địa phương và không gặp phải sức ép từ việc phải C. Chiến lược đa quốc gia
cung cấp sản phẩm tại thị trường nước ngoài với chi phí D. Chiến lược xuyên quốc gia
thấp?
83. Khi doanh nghiệp có năng lực cốt lõi mà các đối thủ cạnh A. Chiến lược toàn cầu
tranh ở nước sở tại không có nên doanh nghiệp không chịu B. Chiến lược quốc tế
sức ép phải nội địa hóa sản phẩm hoặc giảm giá thành sản C. Chiến lược đa quốc gia
phẩm thì doanh nghiệp có thể áp dụng chiến lược nào? D. Chiến lược xuyên quốc gia
84. Nếu doanh nghiệp gặp sức ép lớn trong việc giảm chi phí, A. Chiến lược quốc tế
chiến lược nào không phù hợp? B. Chiến lược đa quốc gia
C. Cả A&B
D. Không chiến lược nào kể trên

16
A. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát,
văn hóa doanh nghiệp, ban quản lý cấp cao
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp trong chuỗi giá trị gồm: B. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát,
85. hệ thống thu mua, và văn hóa doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm soát, đào tạo,
và hệ thống thu mua
D. Cơ cấu tổ chức, đào tạo, hệ thống thu mua và văn hó
Nhà quản lý có thể làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp A. Theo chiến lược làm tăng doanh thu
86. bằng cách nào? B. Theo chiến lược làm tăng giá trị sản phẩm
A. Theo chiến lược giảm chi phí vật tư đầu vào
B. Theo chiến lược tăng sự thỏa mãn khách hàng
Chiến lược nào sau đây không phải là chiến lược để tối đa A. Thêm giá trị và tăng giá
87. hóa giá trị doanh nghiệp? B. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện có
C. Thâm nhập thị trường mới
D. Tăng chi phí quảng cáo
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc
giảm chi phí sản xuất
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào việc
88. Chiến lược chi phí thấp là: tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
C.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí
vận tải
D.Chiến lược tập trung chủ yếu vào giảm chi phí
lưu kho
A. Xuất khẩu

Hoạt động nào sau đây không phải là một trong số các B. Chuyển nhượng trái phiếu
89.
phương thức thâm nhập thị trường thế giới C. Liên doanh

D. 100% vốn nước ngoài

A. Liên doanh

KFC, BurgerKing, Mc Donald’s đã mở rộng thương hiệu và B. Nhượng quyền thương mại
90.
phát triển kinh doanh bằng hình thức
C. Chìa khóa trao tay

D. Xuất khẩu

A. 4

Có … phương thức cơ bản các công ty thường sử dụng để B. 5


91.
thâm nhập thi trường thế giới C. 6

D. 7

Để mở rộng ra nước ngoài, một công ty phải đưa ra quyết A. Thâm nhập thị trường nào
92.
định về các vấn đề sau, ngoại trừ: B. Thời điểm thâm nhập

17
C. Quy mô thâm nhập

D. Lựa chọn sản phẩm thâm nhập

A. Lợi nhuận không cao

Các bất lợi có thể có khi sử dụng phương thức xuất khẩu để B. Không tận dụng được đường cong kinh nghiệm
93.
thâm nhập thị trường thế giới là: C. Không đảm bảo sự có mặt lâu dài trên thị trường.

D. Tất cả đều đúng

A. Thành lập công ty 100% vốn

Khi đầu tư ra nước ngoài, nếu không có rào cản nào, các B. Thành lập công ty liên doanh
94.
MNC thường thành lập công ty con theo hình thức: C. Mua lại phần vốn chi phối một công ty.

D. Không có hình thức nào phù hợp

A. Xuất khẩu

Khi thâm nhập thị trường thế giới, thông thường doanh B. Nhượng quyền thương mại
95.
nghiệp Việt Nam nên sử dụng phương thức C. Liên doanh

D. Không phải các đáp án trên

A. Lựa chọn đối tác; cơ cấu liên minh; quản lý liên min

B. Lựa chọn sản phẩm; Cơ cấu sản phẩm; Quản lý liên


96. Sự thành công của liên minh chiến lược dựa trên 3 yếu tố
C. Lựa chọn sản phẩm; Cấu trúc giá thành; phương thứ

D. Lựa chọn đối tác, quản lý liên minh, cấu trúc giá thà

A. Xuất khẩu
Một công ty dịch vụ có lợi thế cạnh tranh về bí quyết quản B. Chìa khóa trao tay
97. lý, nên sử dụng phương thức nào khi mở rộng kinh doanh ra
nước ngoài C. Nhượng quyền thương mại

D. 100% vốn nước ngoài

A.Mâu thuẫn về quyền lợi

Điều gì trong những điều sau không phải là lí do thất bại của B.Bất đồng về lợi nhuận được chia như thế nào
98.
một liên doanh C.Các vấn đề liên quan đến thuế

D.Thiếu sự truyền thông giữa các bên

18
A. Đang phát triển và phát triển

Khi lựa chọn thị trường để thâm nhập, các MNC thường lựa B. Có tình hình kinh tế - chính trị ổn định, hệ thống thị
99.
chọn những quốc gia có đặc điểm nào dưới đây: C. không có tình trạng tăng đột ngột của tỉ lệ lạm phát h

D. Cả 3 đặc điểm trên

A. Cấp phép

Rủi ro đầu tư và chi phí phát triển thấp là lợi thế của phương B. Nhượng quyền thương mại
100.
thức thâm nhập C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai

A. Chìa khóa trao tay

Khả năng nhận ra các lợi thế kinh tế nhờ đường cong kinh B. Xuất khẩu
101.
nghiệm và địa điểm là lợi thế của phương thức thâm nhập C. Cấp phép

D. Nhượng quyền thương mại

A. Chi phí vận chuyển cao

Khi thâm nhập thị trường bằng phương thức xuất khẩu, B. Rào cản thương mại
102.
doanh nghiệp sẽ gặp những bất lợi C. Vấn đề với các đại lý tiếp thị địa phương

D. Cả 3 câu trên đều đúng

A. Chìa khóa trao tay


Là phương thức thâm nhập phổ biến được áp dụng trong các B. Liên doanh
103.ngành công nghiệp hóa chất, dược phẩm, lọc hóa dầu, tinh
luyện kim loại C. Xuất khẩu

D. Nhượng quyền thương mại

A. Chìa khóa trao tay


Có thể dễ dàng thâm nhập thị trường nhờ vào kiến thức kinh
doanh của đối tác địa phương, cùng với việc chia sẻ chi phí B. Liên doanh
104.
và rủi ro tương ứng, là thuận lợi khi công ty áp dụng phương C. Xuất khẩu
thức
D. Nhượng quyền thương mại

Nhà phát minh máy photocopy Xerox, nhượng bí quyết sản A. Chìa khóa trao tay
xuất xeroxgraphic của mình cho liên doanh Fuji-Xerox.
105.Ngược lại, Fuji-Xerox trả cho Xerox phí bản quyền tương B. Liên doanh
đương 5% doanh thu bán tịnh mà Fuji-Xerox thu được từ C. Cấp phép
hoạt động bán các máy photocopy dựa trên công nghệ đã

19
đăng ký của Xerox. Đây là phương thức D. Nhượng quyền thương mại

A. Chìa khóa trao tay

Rủi ro cao và chi phí lớn là bất lợi của phương thức…khi B. Nhượng quyền thương mại
106.
thâm nhập thị trường thế giới C. Liên doanh

D. 100% vốn nước ngoài

A. Chìa khóa trao tay


…là hình thức đặc biệt của cấp phép, bên chuyển giao không
chỉ chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô hình mà còn yêu B. Cấp phép
107.
cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh C. Nhượng quyền thương mại
doanh
D. Liên doanh

A. Chìa khóa trao tay


Hoạt động mà các công ty đa quốc gia muốn có thu nhập từ
những tài sản vô hình bằng cách chuyển giao quyền sử dụng B. Cấp phép
108.
các quyền sở hữu công nghiệp của mình cho một hay nhiều C. Nhượng quyền thương mại
đối tác khác là
D. Cả 3 câu trên đều đúng

A. Chìa khóa trao tay


… là hoạt động trong đó bên chủ sở hữu đồng ý chuyển giao
quyền sử dụng tài sản vô hình cho một hay nhiều công ty B. Cấp phép
109.
khác nhau sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định để C. Liên doanh
đổi lấy một khoản phí bản quyền
D. A và B

A. Chìa khóa trao tay

B. Liên doanh
Phương thức thâm nhập thị trường nào không dễ tạo ra đối
110. C. 100% vốn nước ngoài
thủ cạnh tranh
D. Nhượng quyền thương mại

A. Chìa khóa trao tay

Là phương thức các công ty thường sử dụng khi mới thâm B. Liên doanh
111.
nhập vào thị trường quốc tế C. Xuất khẩu

D. Cấp phép

20
A. Thâm nhập thị trường nào

Đây không phải là một trong 3 yếu tố cơ bản công ty cần xác B. Thâm nhập vào thời điểm nào
112.
định khi thâm nhập thị trường nước ngoài C. Thâm nhập với quy mô nào

D. Đào tạo nguồn nhân lực thế nào

A. Thành lập một công ty mới hoàn toàn

Công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài có thể được thực hiện B. Mua lại công ty khác
113.
bằng cách C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình,

từ khâu thiết kế, thi công đến vận hành.

Theo đó, công ty chịu trách nhiệm hoàn toàn các

khâu tư vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu,

máy móc đến thi công xây dựng, lắp đặt,

vận hành thử... và giao cho đối tác một công

trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng.

B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển

nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài

114.Cấp phép là sản vô hình trong một khoảng thời gian quy định

cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên

chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản quyền

C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền,

bên chuyển giao không chỉ chuyển giao

quyền sở hữu tài sản vô hình mà còn yêu

cầu bên được chuyển giao tuân thủ một số

quy tắc kinh doanh

D. Phương thức thâm nhập với việc

thành lập một doanh nghiệp được đồng sở

21
hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác

A. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất


khi mở rộng hoạt động sản xuất ra toàn cầu
Đường cong học tập là thuật ngữ thể hiện: B. Tiết kiệm được chi phí khi người nhân viên
115. vừa học vừa làm
C. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng học hỏi
và năng suất sản xuất
D. Tất cả các nội dung trên

A. Mức độ thay đổi mà công ty


cần đạt được để được chấp thuận
kinh doanh tại địa phương.
Áp lực đáp ứng yêu cầu địa phương được hiểu là: B. Mức độ yêu cầu doanh nghiệp
116. phải đáp ứng các yêu cầu, sở thích,
thị hiếu của địa phương kinh doanh
C. Mức độ chênh lệch giữa trình độ
phát triển của địa phương và công ty
D. Tất cả các nội dung trên

A. Là áp lực đòi hỏi công ty phải luôn dẫn đầu về


chi phí
Áp lực cắt giảm chi phí được hiểu là: B. Là áp lực đòi hỏi công ty phải giảm
117. chi phí sản xuất
C. Mức độ chênh lệch giữa chi
phí sản xuất của công ty và đối thủ cạnh tranh
D. Tất cả các nội dung trên.

A. Hóa chất,
Trong các lĩnh vực sản xuất sau đây, trong những lĩnh vực
B. Dược phẩm,
sản xuất nào các công ty sẽ dễ dàng thực hiện chiến lược đa
118.địa phương. C. Các sản phẩm thực phẩm,
D. Máy tính cá nhân.

A. Chiến lược quốc tế


Khi một công ty muốn theo đuổi đồng thời mục tiêu cắt giảm B. Chiến lược đa địa phương
119.chi phí và đáp ứng yêu cầu địa phương tốt hơn, thì chiến C. Chiến lược xuyên quốc gia
lược thích hợp mà công ty nên theo đuổi là: D. Không đáp án nào đúng

Năng lực cốt lõi của một công ty được hiểu là: A. Khả năng cạnh tranh vượt trội của công ty so với cá
120. B. Lợi thế cạnh tranh rất mạnh trong ngắn hạn của công
C. Các kỹ năng của công ty mà các đối thủ cạnh

22
tranh khó có thể bắt kịp hay bắt chước.
D. Khả năng giúp công ty luôn dẫn đầu trong việc đưa

A. Cấu trúc phân chia theo khu vực


B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm
Một công ty theo đuổi chiến lược toàn cầu hay chiến lược
121. C. Cấu trúc chức năng với bộ phận kinh
xuyên quốc gia thường được tổ chức theo dạng:
doanh quốc tế
D. Cấu trúc ma trận

A. Tận dụng lợi thề về năng lực


quản trị ra thị trường nước ngoài
Với các công ty, mở rộng hoạt động ra nước ngoài là nhằm B. Tận dụng lợi thế chuyển giá với thị trường
122.mục đích: nước ngoài
C. Giúp thúc đẩy phát triển kinh tế nước sở tại
D. Luân chuyển các năng lực cốt lõi ra thị
trường nước ngoài

A. Đầu tư vào các ngành được


bảo hộ của các nước sở tại
Hình thức đầu tư theo dạng “chìa khóa trao tay” thường B. Người nhận đầu tư ở các nước
sở tại có trình độ cao
123.được sử dụng trong trường hợp nào dưới đây:
C. Lĩnh vực kinh doanh không
có khả năng phát triển dài hạn ở nước sở tại
D. Lĩnh vực kinh doanh là một
ngành nhạy cảm, rủi ro của nước sở tại

A. Nhượng quyền kinh doanh


có thể trách được rủi ro
Lý do nào sau đây khiến hình thức “nhượng quyền kinh B. Nhượng quyền kinh doanh
doanh” thường không được lựa chọn bởi các công ty công không thể bảo vệ được bí mật công nghệ
124.nghệ:
C. Nhượng quyền kinh doanh
có tỷ lợi lệ nhuận cao
d. Nhượng quyền kinh doanh
có thể tận dụng được nguồn lực của người khác

A. Hóa chất,
B. Dược phẩm,
Trong các lĩnh vực sản xuất sau đây, trong những lĩnh vực
125. C. Câu a và b đúng
sản xuất nào các công ty sẽ thực hiện chiến lược toàn cầu.
D. Các sản phẩm thực phẩm

A. Nhượng quyền kinh doanh


Lý do nào sau đây khiến hình thức “nhượng quyền kinh có thể trách được rủi ro
126.doanh” thường không được lựa chọn bởi các công ty công B. Nhượng quyền kinh doanh
nghệ: không thể bảo vệ được bí mật công nghệ
C. Nhượng quyền kinh doanh

23
có tỷ lợi lệ nhuận cao
D. Nhượng quyền kinh doanh
có thể tận dụng được nguồn lực của người khác

HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP kdqt

127.Nhất thể hóa nền kinh tế thế giới được hiểu là quá trình mà: A. Thị trường của các nước trên thế giới
dần thống nhất với nhau
B. Hoạt động sản xuất hàng hóa
giữa các nước thống nhất với nhau
C. Thể chế kinh tế của các nước
trên thế giới thống nhất với nhau
D. Cả 3 lĩnh vực trên

128.Toàn cầu hóa sản xuất có nghĩa là: A. Các công ty tiến hành
các hoạt động sản xuất sản phẩm giống nhau
trên toàn thế giới.
B. Các công ty tiến hành
các hoạt động sản xuất
ở những nơi thích hợp với các hoạt động
sản xuất cụ thể
C. Các công ty tiến hành
các hoạt động sản xuất cốt lõi
ở nước chủ nhà và địa phương hóa
các hoạt động khác.
D. Tất cả đều đúng

129.Toàn cầu hóa sản xuất khiến cho: A. Khó có thể phân biệt xuất xứ hàng hóa
B. Khó có thể kiểm soát được chất lượng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa có thể được giảm xuống mức thấp nh
D. Tất cả đều đúng

130.Sự cắt giảm hàng rào thuế quan giữa các nước sẽ có tác A. Tạo ra sự luân chuyển
dụng: tự do của hàng hóa và dịch vụ
B. Tạo ra sự luân chuyển
tự do của tư bản
C. Tạo ra sự di chuyển tự do của lao động
có trình độ
D. Không câu nào đúng

131.Sự phát triển trong công nghệ vận tải thúc đẩy xu hướng toàn A. Nó tạo điều kiện hình thành
cầu hóa, bởi vì: các công ty vận tải biển lớn
phục vụ vận tải hàng hóa.
B. Giảm chi phí và thời gian

24
tốn kém cho việc vận tải hàng hóa giữa các nước.
C. Tạo nên phương thức vận
tải hàng hóa bằng container
D. Tất cả các lý do trên.

132.Quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế khác với quản lý hoạt A. Các vấn đề mà nhà quản lý phải
động kinh doanh nội địa vì những lý do nào sau đây: đối mặt là rộng hơn và phức tạp hơn
B. Giao dịch quốc tế liên quan
đến việc chuyển đổi đồng tiền giữa các quốc gia
C. Các nhà quản lý phải tìm ra cách
hoạt động trong sự can thiệp của các
chính phủ vào hoạt động thương mại
D. Cả 3 lý do trên

133.Hệ thống chính trị có thể được phân loại theo cách tiếp cận A. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa
nào sau đây? tập thể so với chủ nghĩa chuyên chế

B. Mức độ nổi bật của


chủ nghĩa tập thể so với chủ nghĩa cá nhân

C. Mức độ dân chủ của quốc gia

D. Số lượng đảng phái của một quốc gia

134.Chủ nghĩa tập thể là gì? A. Một hệ thống xã hội chú trọng vào tính ưu việt
của các mục tiêu đa số chứ không phải các
mục tiêu thiểu số.

B. Một hệ thống kinh tế chú trọng vào


tính ưu việt của các mục tiêu chung chứ
không phải các mục tiêu cá nhân.

C. Một hệ thống tôn giáo chú trọng vào


tính ưu việt của các mục tiêu chung chứ
không phải các mục tiêu cá nhân.

D. Một hệ thống chính trị chú trọng vào


tính ưu việt của các mục tiêu chung chứ
không phải các mục tiêu cá nhân.

135.Hệ thống chính trị độc tài là gì? A. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân
kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người và
tiêu diệt các đảng đối lập.

B. Một dạng Chính phủ theo đó một đảng chính trị


kiểm soát toàn bộ cuộc sống của mọi người

25
và ngăn ngừa các hoạt động cá nhân.

C. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân hoặc


đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc sống của
mọi người và tiêu diệt các đảng đối lập.

D. Một dạng Chính phủ theo đó một cá nhân


hoặc đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc sống
của mọi người và ngăn ngừa các đảng đối lập.

136.Nền kinh tế thị trường là gì? A. Hệ thống kinh tế mà Chính phủ sẽ xác định
các nguồn lực vì “lợi ích xã hội”

B. Hệ thống kinh tế trong đó có


sự tương tác giữa bên cung và cầu xác định mức sản lư
xuất ra.

C. Hệ thống các nguyên tắc, các điều luật điều tiết


hành vi và quy trình giúp thi hành
các điều luật, qua đó xử lý các tranh chấp.

D. Tất cả đều đúng.

A. Khuynh hướng coi các giá trị văn hóa


của mình là chuẩn mực để đánh giá các
nền văn hóa khác.

B. Khuynh hướng nhìn mọi việc qua


Nhà quản lý tham gia vào hoạt động quốc tế nên theo những
lăng kính quê hương của mình.
137. định hướng nào:

C. Xây dựng định hướng kinh doanh


theo quan điểm của đất nước mà họ đang kinh doanh.

D. Tất cả đều đúng.

Tài sản vô hình nào trong lĩnh vực kinh doanh chính là sản
A. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa
138. phẩm của văn hóa, nhằm thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng
các cá nhân người công nhân.
tinh thần vào hoạt động sản xuất kinh doanh?

26
B. Tín ngưỡng thờ cúng thổ địa tại
các văn phòng làm việc của doanh nghiệp.

C. Điều chỉnh lại phong cách quản lý


cho phù hợp với văn hóa doanh nghiệp.

D. Tất cả đều đúng.

A. Giao tiếp và trao đổi với đối tác kinh


doanh nước ngoài.

B. Chuẩn bị các cuộc triển lãm và hội chợ


thương mại ở nước ngoài.
139.Vai trò của văn hóa trong kinh doanh quốc tế là gì? C.Đàm phán và thiết kế các hợp đồng kinh doanh
quốc tế

D. Giúp cho nhà quản lý thấu hiểu và


chấp nhận sự khác nhau giữa các nền văn hóa, từ đó x
nghiệp vụ kinh doanh quốc tế.

140.Chỉ số phát triển con người là gì (HDI)? A. Là sự nỗ lực của Liên Hiệp Quốc
nhằm đánh giá ảnh hưởng của một số
yếu tố lên chất lượng cuộc sống của ngườ
i dân một quốc gia

B. Là sự đo lường về tuổi thọ của một


quốc gia, tính theo độ tuổi trung bình từ
lúc sinh ra

C. Là sự đo lường về kiến thức của một


quốc gia, tính theo tỉ lệ người trưởng thành
biết chữ và giáo dục cơ bản , cấp 2,
và tổng tì lệ giáo dục cấp cao hơn

D. Là sự đo lường về mức sống ,


đo lường bằng GNI đầu người theo PPP bằng USD.

27
A. Tổng số nợ công của quốc gia sẽ giảm
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ
141. Một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ
có thể: C. Cải thiện mức sống người dân
D. Câu b và c đúng

A. Các ngành công nghiệp nội địa được bảo vệ


B. Chất lượng hàng hóa và dịch vụ được cải thiện
C.Giá cả hàng hóa và dịch vụ trong nước
Một quốc gia thất bại trong việc hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ
142. có thể khiến: sẽ bình ổn hơn
D. Điều kiện sống của người dân suy giảm

A. Sự khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia

B. Sự khác biệt về hệ thống chính trị giữa các

quốc gia.

143. Quá trình toàn cầu hóa có thể bị hạn chế bởi các lý do sau C. Sự khác biệt về trình độ phát triển của
đây, ngoại trừ:
sản xuất giữa các quốc gia

D. Các rào cản về mậu dịch và

đầu tư vẫn còn tồn tại

A. Các quốc gia Đông Âu

B. Các quốc gia Châu Mỹ

144. Kinh tế toàn cầu trong thời gian tới sẽ tăng trưởng chủ yếu C. Các quốc gia Châu Á-Thái Bình Dương
nhờ vào sự phát triển của thị trường:
D. Tất cả đều đúng.

A. Cả hai quốc gia trong mô hình thương mại


này đều không có lợi ích nào
B. Lợi ích của quốc gia này chính bằng tổn hại
Mô hình thương mại có tổng bằng không (zero-sum game) cho quốc gia khác.
145. có nghĩa là: C. Lợi ích của hoạt động thương mại quốc tế đ
ược mô tả giống một trò chơi.
D. Không có đáp án nào đúng

Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo chiều dọc là hình thức đầu A. Công ty cố gắng kiểm soát
146. tư quốc tế, trong đó: các công ty phân phối của công ty thông qua
thị trường chứng khoán.
B. Công ty cố gắng kiểm soát các

28
nhà cung cấp của công ty thông qua đầu tư trực tiếp.
C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.

A. Các quốc gia phải thúc đẩy


quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
B. Các công ty tìm kiếm hoạt động
đầu tư trực tiếp nước ngoài hay nhượng
147. Chi phí vận chuyển và hàng rào thuế quan cao là hai trong số quyền kinh doanh thay cho hoạt động xuất khẩu
các lý do giải thích cho: C. Câu (a) và (b) đều đúng.
D. Không có đáp án nào đúng.

A. Trở ngại trong việc bán bí quyết công nghệ.


B. Nhượng quyền chỉ phù
hợp với những công ty kinh doanh nhỏ
148. Các công ty thích FDI theo chiều ngang hơn là nhượng C. FDI theo chiều ngang ít rủi ro hơn
quyền kinh doanh vì các lý do: D. Tất cả đều sai

A. Các công ty thực hiện


FDI ở một giai đoạn cụ thể trong vòng đời
của sảm phẩm mà họ đã sáng tạo ra.
B. FDI hiệu quả vượt trội so với xuất khẩu
hay nhượng quyền kinh doanh ra nước ngoài.
149. Lý thuyết vòng đời sản phẩm chỉ ra rằng: C. Các công ty FDI chỉ sản xuất sản phẩm
phục vụ cho công ty mẹ
D. Các cty FDI sẽ sản xuất sản phẩm phụ
trợ cho công ty mẹ

A. Trong giải thích bản chất và hướng


đi của dòng vốn FDI
B. Lựa chọn địa điểm đầu tư hệ thống kho bãi.
150. Lợi thế so sánh theo địa điểm là rất quan trọng: C. Giải thích lợi thế so sánh của quốc gia
D. Tất cả đều sai

A. Nỗ lực tạo ra các rào cản gia nhập ngành


151. Lý do để các công ty lựa chọn hình thức đầu tư trực tiếp của các đối thủ
nước ngoài về phía sau có thể là: B. Giành quyền kiểm soát các nguồn đầu vào
của một quá trình sản xuất.

29
C. Giành quyền kiểm soát các nhà phân phối
của mình.
D. Chỉ câu a và b đúng.

A. Giành quyền kiểm soát các nguồn đầu


vào của một quá trình sản xuất.
B. Nỗ lực phá vỡ rào cản gia nhập ngành
152. Lý do để các công ty lựa chọn hình thức đầu tư trực tiếp C. Tiếp cận thị trường của các nước
nước ngoài về phía trước có thể là: D. Chỉ câu b và c đúng

A. Triết lý chính trị của các nước


B. Triết lý kinh tế của các nước
153. Một trong các ảnh hưởng quan trọng đến chính sách FDI của C. Quản điểm về văn hóa của các nước
các chính phủ là: D. Tất cả các câu đều đúng

A. Có thể vừa có lợi và có hại đồng thời


B. Có lợi cho nước chủ nhà và bất lợi cho nước sở tại
154. Chủ nghĩa thực dụng trong FDI ở các nước trên thế giới xem C. Có lợi cho nước sở tại và bất lợi cho nước chủ nhà
hoạt động FDI là: D. Không có câu nào đúng

A. Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu


hóa tổn thất trong hoạt động FDI
B. Nhà đầu tư nước ngoài gặp rất nhiều
khó khăn trong việc chuyển lợi nhuận
155. Các quốc gia theo chủ nghĩa thực dụng trong FDI thường về nước chủ nhà
thiết kế các chính sách đầu tư sao cho: C. Tối đa hóa lợi ích của nước sở tại
trong hoạt động FDI
D. Tất cả đều đúng.

A. Thúc đẩy năng lực cạnh


tranh của các doanh nghiệp trong nước
B. Cung cấp vốn, công nghệ
156. FDI có thể đóng góp tích cực vào kinh tế của nước sở tại , việc làm và các nguồn lực quản trị
thông qua: C. Đóng góp nhiều cho nguồn thu ngân sách.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

30
A. Tác động của áp lực cạnh tranh
B. Tác động của cán cân thanh toán
157. Hoạt động FDI có thể gây tổn hại đến nước sở tại, thông qua: C. Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

A. Hoạt động nhập khẩu các


yếu tố đầu vào từ nước ngoài của
các công ty có vốn FDI.
Tác động ngược của cán cân thanh toán gây ra bởi FDI xuất B. Các công ty FDI thực hiện
158. hiện bởi: hoạt động chuyển giá
C. Các công ty FDI có gắng
chuyển lợi nhuận về nước chủ nhà
D. Tất cả các hoạt động trên

A. Các công ty đa quốc gia


định giá bán các linh kiện hay
cụm linh kiện cho nhau
với mức giá nội bộ nhằm
159. Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các né tránh thuế thu nhập doanh nghiệp.
công ty đa quốc gia là hiện tượng: B. Định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm
C. Định giá phân biệt tại các quốc gia
D. Chỉ câu b và c đúng.

A. Chỉ có rào cản thuế


quan là được xóa bỏ theo thời gian
B. Chỉ có rào cản phi thuế
Lý do nào sau đây khiến khu vực mậu dịch tự do được xem quan là được xóa bỏ theo thời gian
là hình thức hội nhập kinh tế khu vực có mức độ hội nhập C. Chỉ có rào cản đối với tư bản
160.
thấp nhất: là được xóa bỏ theo thời gian
D. Chỉ có rào cản đối với lao động
là được xóa bỏ theo thời gian

A. Liên hiệp thuế quan


B. Thị trường chung
161. Cộng đồng kinh tế Asean (AEC) là hình thức liên kết kinh tế C. Liên hiệp kinh tế
khu vực tương đương với hình thức nào sau đây: D. Không có hình thức nào ở trên.

31
A. Làm gia tăng quy mô thị trường
Hội nhập kinh tế theo khu vực là một hình thức liên kết kinh B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên
162. tế chủ yếu nhằm: C. Làm giảm áp lực cạnh tranh nội khối
D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng

A. Bảo hộ chặt chẽ ngành hàng đó khỏi hàng nhập khẩu


B. Mở cửa ngành hàng cho hàng nhập khẩu và đầu tư nư
Về lâu dài, các nhà kinh doanh nội địa trong một ngành có C. Chính sách mua sắm, chi tiêu công
163. thể có lợi lớn hơn nhờ chính sách nào dưới đây của chính
D. Chính sách thay thế hàng nhập khẩu
phủ:

A. Bảo vệ việc làm


B. Bảo vệ người tiêu dùng
164. Các tranh luận thường thấy trong việc can thiệp vào thương C. Bảo vệ ngân sách quốc gia
mại quốc tế của các chính phủ là: D. Tất cả các lý do trên

A. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt đượ
thị trường xuất khẩu
B. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt đượ
nội địa
165. Chính sách công nghiệp thay thế hàng nhập khẩu có nghĩa C. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công ty nội địa đạt đượ
là: toàn cầu
D. Tất cả đều sai.

A. Trùng lắp về cơ sở sản xuất


B. Khó quản lý vì phải đáp nhu cầu
Lý do nào sau đây khiến một công ty theo đuổi chiến lược đa kinh doanh ở nhiều nước khác nhau
166. địa phương thường đi cùng với chi phí sản xuất cao: C. Phải sử dụng giám đốc các công
ty con là người địa phương
D. Tất cả các lý do trên

A. Vì trong tổ chức ma trận có quá nhiều chi nhánh


B. Vì phải thỏa mãn đồng thời các yêu cầu về quản lý
Cấu trúc tổ chức theo dạng ma trận thường khá phức tạp, bởi
phẩm quốc tế.
167. vì:
C. Giải quyết bài toán ma trận thường khá phức tạp
D. Tất cả các lý do trên

Khi một công ty mới bắt đầu kinh doanh quốc tế, nó thường A. Cấu trúc phân chia theo khu vực
168. bắt đầu với cấu trúc tổ chức nào dưới đây: B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm
C. Cấu trúc chức năng với bộ phận kinh doanh quốc tế

32
D. Cấu trúc ma trận

A. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh
nghiệp có thể tạo giá trị tốt hơn trong nội bộ
doanh nghiệp. Việc tạo ra giá trị tốt hơn đòi
hỏi khoảng cách giữa giá trị và chi phí sản xuất lớn hơ
tranh”.
Michael Porter đồng ý với phát biểu nào sau đây về chiến B. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệ
169. lược? tạo ra giá trị tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi k
sản xuất lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh tranh”
C. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghiệp
bộ doanh nghiệp. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so với đối t
giữa giá trị và chi phí sản xuất nhỏ hơn khoảng cách đó
D. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại các doanh nghi
tạo ra giá trị tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi k
sản xuất nhỏ hơn khoảng cách đó của đối thủ cạnh tranh
A. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả
khả thi theo nghĩa là có đủ khả năng để
hỗ trợ lựa chọn đó; (2)
Thiết lập hoạt động nội bộ để thực hiện vị t
rí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp
có cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến
lược của mình;
B. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả
khả thi theo nghĩa là có đủ khả năng để hỗ trợ lựa
chọn đó; (2) Thiết lập hoạt động nội bộ để thực
Theo Porter, nguyên lý trung tâm của mô hình chiến lược cơ hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo
170. bản để tối đa hóa khả năng sinh lời, một doanh nghiệp phải rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng tại
thực hiện điều sau: chỗ để thực hiện chiến lược của mình;
C. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu
quả khả thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa ch
bộ để thực hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn;
(3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức đúng
mình;
D. (1) Chọn một vị trí trên đường biên hiệu quả khả
thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó
; (2) Thiết lập hoạt động nội bộ để hỗ trợ cho
vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo rằng doanh nghiệp
có cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện chiến
lược của mình;
Ngân hàng trực tuyến và thẻ ghi nợ thông minh là ví dụ về A. Nghiên cứu và phát triển
171. hoạt động nào của ngành ngân hàng? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
Quá trình sản xuất xe ôtô là hoạt động nào sau đây trong A. Nghiên cứu và phát triển
172. chuỗi giá trị? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng

33
Ngân hàng bắt đầu cho khách hàng vay là hoạt động nào sau A. Nghiên cứu và phát triển
173. đây trong chuỗi giá trị? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
Ford sản xuất một phiên bản có giá trị cao của dòng Ford A. Nghiên cứu và phát triển
Expedition SUV. Bán với cái tên Lincoln Navigator và có B. Sản xuất
giá cao hơn khoảng 10.000 USD, Navigator có phần thân, C. Marketing và bán hàng
động cơ, khung gầm và thiết kế y như Expedition. Ford nhấn D. Dịch vụ khách hàng
174. mạnh vào cảm nhận khách hàng Navigator là 1 “SUV hạng
sang”. Chiến lược làm tăng giá trị mà khách hàng cảm nhận
của Navigator so với Expedition, và cho phép Ford bán chiếc
xe với giá cao hơn là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá
trị?

Caterpillar, nhà sản xuất các thiết bị đào đất hạng nặng có trụ A. Nghiên cứu và phát triển
sở tại Mỹ, có thể giao được phụ tùng thay thế tại bất kỳ nơi B. Sản xuất
nào trên thế giới trong vòng 24 giờ, do đó giảm thiểu thời C. Marketing và bán hàng
gian ngừng hoạt động mà khách hàng phải gánh chịu nếu D. Dịch vụ khách hàng
175. thiết bị Caterpillar của họ bị trục trặc. Điều này làm tăng giá
trị mà khách hàng cảm nhận đối với sản phẩm của
Caterpillar và Caterpillar có thể tăng giá thành sản phẩm.
Đây là hoạt động nào sau đây trong chuỗi giá trị?

Chiến lươc nào dưới đây giúp các công ty đạt được các ảnh A. Chiến lược xuyên quốc gia
176. hưởng tích cực từ đường cong kinh nghiệm. B. Chiến lược đa địa phương
C. Chiến lược quốc tế
D. Không có chiến lược nào ở trên đúng
A. Một đường biểu đồ sản xuất theo kinh nghiệm
mà công ty đúc kết được qua thời gian.
B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả năng
học hỏi và năng suất sản xuất
177. “Đường cong kinh nghiệm” là thuật ngữ thể hiện điều gì
dưới đây? C. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất
khi mở rộng hoạt động sản xuất ra toàn cầu
D. Tất cả các nội dung trên

Toyota Yaris 2015/Wigo được đánh giá là thực hiện chiến A. Chiến lược chi phí thấp
178. lược nào sau đây? B. Chiến lược khác biệt hóa
C. Chiến lược hội nhập dọc thuận chiều
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược chiều
A. Chiến lược xuyên quốc gia
Samsung có trụ sở chính đặt tại Hàn Quốc và một hệ thống B. Chiến lược đa địa phương
179. hoạt động kinh doanh ở nhiều quốc gia trên thế giới.
Samsung đang theo đuổi chiến lược nào dưới đây: C. Chiến lược toàn cầu

D. Không có chiến lược nào ở trên đúng

34
A. Rào cản thương mại

Khi thực hiện giao dịch xuất khẩu hàng hóa, bất lợi chính B. Chi phí khảo sát thị trường mới
180.
yếu mà các doanh nghiệp gặp phải là C. Sự khác biệt về văn hóa

D. Tất cả các câu trên đều đúng

A. 100% vốn nước ngoài


Tạo ra các đối thủ cạnh tranh; Thiếu sự hiện diện trên thị B. Liên doanh
181. trường trong dài hạn là những bất lợi của phương thức thâm
nhập C. Chìa khóa trao tay

D. Cả 3 câu trên đều đúng

A. Sự lựa chọn đối tác

Sự thành công của một liên minh chiến lược, dựa vào các B. Cơ cấu liên minh
182.
yếu tố: C. Quản lý liên minh

D. Cả 3 câu trên

A. Năng lực cốt lõi của công ty

Để đưa ra quyết định lựa chọn phương thức thâm nhập thị B. Áp lực về cắt giảm chi phí
183.
trường nước ngoài, công ty cần xác định C. Cả A và B

D. Không có yếu tố nào đúng

A. Chi phí vận chuyển

Không ảnh hưởng đến quyết định thâm nhập thị trường quốc B. Rào cản thương mại
184.
tế của công ty là yếu tố C. Nguy cơ chính trị

D.Nhu cầu tuyển dụng

A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, t


hành. Theo đó, công ty chịu trách nhiệm hoàn toàn cá
nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đ
tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng

B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng


185.Chìa khóa trao tay là
sản vô hình trong một khoảng thời gian quy định cho b
bên chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản quyền

C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển gi


hữu tài sản vô hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
doanh

35
D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doan
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác

A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, t


hành. Theo đó, công ty chịu trách nhiệm hoàn toàn cá
nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đ
tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng

B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển

nhượng chuyển nhượng quyền sử dụng tài sản

vô hình trong một khoảng thời gian quy định

cho bên nhận quyền sử dụng, và đổi lạ


186.Nhượng quyền thương mại là
i, bên chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản quyền

C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền

, bên chuyển giao không chỉ chuyển giao quyền

sở hữu tài sản vô hình mà còn yêu cầu bên

được chuyển giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh

D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doan
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác

A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các công trình, t


hành. Theo đó, công ty chịu trách nhiệm hoàn toàn cá
nguyên vật liệu, máy móc đến thi công xây dựng, lắp đ
tác một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử dụng

B. Một bản hợp đồng, trong đó người chuyển nhượng


sản vô hình trong một khoảng thời gian quy định cho b
187.Liên doanh là bên chuyển quyền sử dụng được nhận phí bản quyền

C. Hình thức đặc biệt của nhượng quyền, bên chuyển gi


hữu tài sản vô hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
doanh

D. Phương thức thâm nhập với việc thành lập một doan
hay nhiều doanh nghiệp độc lập khác

A. Bộ Tài Chính
Tổ chức cấp phép cho hoạt động nhượng quyền thương mại
188. B. Bộ kế hoạch và đầu tư
nước ngoài vào Việt Nam hiện nay là:
C. Bộ Công Thương

36
D. Bộ Tư pháp

A. Tiếp cận những hiểu biết về địa phương của đối tác

B. Rủi ro và chi phí phát triển thấp


189.Lợi thế của phương thức nhượng quyền thương mại là
C. Khả năng đạt được lợi thế kinh tế địa điểm và đường

D. Cả 3 lợi thế trên

A. Cải thiện tình hình kinh tế


B. Tăng chất lượng sản phẩm
và dịch vụ
190. Một quốc gia thành công trong hội nhập kinh tế toàn cầu sẽ C. Cải thiện mức sống người dân
có thể đạt được các kết quả dưới đây ngoại trừ: D. Tổng số nợ công của
quốc gia sẽ giảm

A. Các rào cản trong đầu

tư trực tiếp nước ngoài bị xóa bỏ

B. Các rào cản trong

thương mại quốc tế bị xóa bỏ

191.Xu thế toàn cầu hóa thị trường sẽ trở nên mạnh mẽ nhất khi: C. Các nước không

không can thiệp vào ngoại thương

bằng tỷ giá hối đoái

D. Tất cả các câu trên đều sai

A. Các linh kiện,

chi tiết và thành phẩm được sản


Các nhận định về quá trình toàn cầu hóa sau đây đều đúng,
xuất tại một hay một vài nước và
192. ngoại trừ:
được bán trên thị trường thế giới

B. Các linh kiện, chi tiết và

thành phẩm được sản xuất tại

37
nước chủ nhà và được bán trên thị

trường thế giới

C. Có sự dịch chuyển của yếu tố vốn,

lao động và công nghệ từ các nước

công nghiệp phát triển sang các nước

đang và kém phát triển.

D. Các sản phẩm mới sẽ dịch chuyển

từ nước này sang nước khác

A. Hoạt động kinh doanh

ở nước sở tại của công ty

sẽ bị ảnh hưởng khi chính

phủ nước chủ nhà áp đặt lệnh

cấm vận lên nước đó.

B. Hàng hoá/dịch vụ của

công ty sẽ bị tẩy chay khi

có những mâu thuẫn chính trị, t


Tất cả những điều sau đây là đúng với một công ty đa quốc
ôn giáo giữa nước chủ nhà và các nước s
193. gia, ngoại trừ:
C. Công ty sẽ bị phân biệt

về chính sách thuế khi kinh doanh

ở nước ngoài

D. Công ty được tự do trong

việc bán những hàng hoá kỹ

thuật cao tại những nước

không phải là đồng minh

của nước chủ nhà

38
A. 03 khía cạnh văn hóa chính
được bao gồm: Khoảng cách
quyền lực; động lực Nho giáo; Nam tính

B. 03 khía cạnh văn hóa chính được ba


Chủ nghĩa cá nhân trong tương quan so v
Trong mô hình của Hofstede, có bao nhiêu khía cạnh văn hóa
194.
chính?
C. 04 khía cạnh văn hóa chính
được bao gồm: Khoảng cách quyền
lực; Né tránh rủi ro;
Chủ nghĩa cá nhân trong tương
quan so với tập thể;
Nam tính trong tương quan với nữ tính.

D. 04 khía cạnh văn hóa chính được


bao gồm: Khoảng cách quyền lực;
động lực Nho giáo;
Nam tính trong tương quan với nữ tính
; Né tránh rủi ro.

A. Đào tạo kỹ năng đa văn hóa cho nhân

Các công ty đa quốc gia muốn thành công trong hoạt động
195.kinh doanh quốc tế cần lưu tâm đến những vấn đề nào khi có B. Giữ vững nền văn hóa của chính mình
sự khác biệt về văn hóa?

C. Đưa toàn bộ ê kíp làm việc đã rất thàn

D. Tất cả đều đúng.

Những việc gì cần làm của nhà quản lý để dung hòa sự khác A. Chế độ tuyển dụng nhân viên
196.biệt giữa các thành viên trong và ngoài nước trong kinh
doanh quốc tế? B. Huấn luyện kỹ năng
thích nghi văn hóa cho nhân viên

39
C. Quá trình học hỏi những
quy tắc và cách ứng xử phù hợp
trong xã hội.

D. Hệ thống lương thưởng.

A. Sự khác nhau về giá trị


và thái độ của người làm
kinh doanh.

B. Sự khác nhau giữa các


Dưới đây là những yếu tố cơ bản cấu thành văn hóa trong hệ thống tôn giá và tín ngưỡng.
197.
kinh doanh quốc tế, ngoại trừ:
C. Sự cách biệt về khoảng cách
giữa các quốc gia

D. Sự khác nhau về văn hóa vật


chất và mỹ học

A.Chính phủ các nước sở


tại ban hành các chính
sách hạn chế hoạt động của
các dự án trao tay
B. Chính phủ các nước sở
tại ban hành các chính sách
198.Theo lý thuyết nội địa hóa, FDI theo chiều ngang thường khuyến khích FDI ra nước ngoài
được ưu tiên lựa chọn so với xuất khẩu, vì: bởi vì: C. Chính phủ các nước sở
tại ban hành các chính sách c
ản trở hoạt động xuất khẩu
D. Tất cả các lý do trên.

A. Công cụ để gia tăng hiệu


quả sử dụng nguồn lực của quốc gia
B. Công cụ để gia tăng
ảnh hưởng kinh tế lên quốc
gia khác
199.Chủ nghĩa ủng hộ với FDI ở các nước trên thế giới xem các C. Công cụ để tăng thu
công ty đa quốc gia là: ngân sách quốc gia
D. Công cụ để thúc đẩy
quá trình nhất thể hóa quốc gia.

40
A. Các quyết định hoạt động quan
trọng ở nước sở tại của các
công ty có vốn FDI được
thực hiện bởi các Công ty mẹ.
B. Các công ty FDI cố gắng
"lách" các qui định luật pháp
của nước sở tại.
200. Cảm nhận về việc mất chủ quyền quốc gia gây ra bởi các C. Các công ty FDI vẫn bị
công ty có vốn FDI xuất hiện bởi: chi phối bởi luật pháp nước
chủ nhà mặc dù đang hoạt động ở nước s
D. Các công ty mẹ thường
bao tiêu sản phẩm của công ty
con, nên công ty con không thể
quyết định được giá bán.

A. Nó ngăn cản các công ty trong


việc phân tán hoạt động sản xuất
kinh doanh đến các vị trí tối ưu trên thế g
B. Nó giúp các công ty độc
Ở góc độ kinh doanh, các rào cản thương mại được cho là quyền thị trường nội địa
201.gây hại cho hoạt động kinh doanh quốc tế. Nhận định này
C. Nó giúp các chính phủ
dựa trên lý do nào sau đây:
bảo vệ thị trường nội địa tránh áp lực cạn
D. Tất cả các lý do trên

A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài


theo chiều dọc
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
Theo lý thuyết về nội địa hóa, để giảm mức rủi ro mà công ty theo chiều ngang
202.phải chịu khi quyết định đầu tư vào một tài sản cụ thể, công C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
ty có thể chọn: có liên quan
D. Không có đáp án nào đúng

A. Đầu tư thêm sản phẩm


mới để tăng doanh thu
Nhà quản lý có thể tăng tỉ suất lợi nhuận của doanh nghiệp B. Thâm nhập thị trường mới
203.bằng cách nào?
C. Tăng doanh thu đồng thời
tăng đầu tư cho sản phẩm
D. Tăng khuyến mãi cho sản
phẩm đang bán để gia tăng doanh số

41
A. Chọn một vị trí trên
đường biên hiệu quả khả
thi theo nghĩa là có đủ nhu cầu để hỗ trợ
B. Thiết lập hoạt động nội
Theo Porter, điều nào sau đây doanh nghiệp không phải thực bộ để hỗ trợ cho vị trí đã lựa chọn;
204.hiện để tối đa hóa khả năng sinh lời: C. Xây dựng cơ cấu tổ
chức với chi phí thấp;
D. Đảm bảo rằng doanh
nghiệp có cơ cấu tổ chức
đúng tại chỗ để thực hiện
chiến lược của mình;
Lựa chọn hàng hóa, đưa chúng vào các cửa hàng là hoạt A. Nghiên cứu và phát triển
205.động nào sau đây trong chuỗi giá trị đối với Walmart? B. Sản xuất
C. Marketing và bán hàng
D. Dịch vụ khách hàng
A. Chìa khóa trao tay
Bảo vệ được công nghệ. Khả năng thực hiện việc phối hợp
chiến lược toàn cầu. Khả năng đạt được lợi thế kinh tế địa B. Nhượng quyền thương mại
206.
điểm và đường cong kinh nghiệm là lợi thế của phương C. Liên doanh
thức…
D. 100% vốn nước ngoài

A. Xuất khẩu

7-Eleven thâm nhập vào thị trường Việt Nam bằng phương B. Chìa khóa trao tay
207.
thức C. Nhượng quyền thương mại

D. 100% vốn nước ngoài

A. Tham gia hợp đồng cấp phép

chéo với một doanh nghiệp

nước ngoài.
Biện pháp để hạn chế việc mất quyền kiểm soát đối với công
208. B. Gia tăng tỉ lệ % phí bản quyền
nghệ của mình thông qua việc cấp phép là
được nhận

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

A. Chi phí cơ hội

Chi phí mà một người đi trước phải chịu trong khi những B. Chi phí khai phá
209.
người gia nhập thị trường sau lại có thể tránh được gọi là C. Chi phí quảng cáo

D. Chi phí hướng dẫn khách hàng

42
A. Cấu trúc vốn

B. bảo vệ những kỹ thuật

công nghệ nào không có ý

Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty quốc định chuyển giao
210.
gia cần lưu ý đến các vấn đề sau, ngoại trừ C. Thiết lập sự thống nhất

về các mục tiêu chiến lược

và mục tiêu tài chính

D. Đảm bảo sự cùng đóng góp của các đố

43

You might also like