You are on page 1of 49

CÂU HỎI, ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM

A. Nhóm câu hỏi Dễ. Thời gian trả lời: 1,3 phút/câu.

STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điểm Chủ đề
CH án (Chương,
đúng Bài)
1. Toàn cầu hóa nền A.Toàn cầu hóa thị trường C Chương 1
kinh tế thế giới bao Tổng
B. Toàn cầu hóa sản xuất
gồm các lĩnh vực quan về
dưới dây, ngoại C. Toàn cầu hóa thể chế kinh
trừ: doanh
D. Toàn cầu hóa về tài chính quốc tế
2. Toàn cầu hóa nền A. Toàn cầu hóa thị trường C Chương 1
kinh tế thế giới Tổng
không bao gồm B. Toàn cầu hóa sản xuất quan về
lĩnh vực nào sau kinh
đây: C. Toàn cầu hóa thể chế doanh
quốc tế
D. Không câu nào đúng

3. Toàn cầu hóa thị A. Thị trường các quốc gia hội nhập A Chương 1
trường khiến cho: thành thị trường lớn hơn Tổng
B. Thị trường các quốc gia mất đi sự quan về
độc lập của mình. kinh
C. Thị trường thế giới sẽ trở nên thống doanh
nhất quốc tế
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
4. Xu hướng toàn cầu A. Sự cắt giảm các rào cản thương D Chương 1
hóa được thúc đẩy mại Tổng
bởi: B. Sự thay đổi trong công nghệ vận tải quan về
C. Sự thay đổi trong thông tin và liên kinh
lạc doanh
D. Tất cả các yếu tố trên. quốc tế
5. Sự cắt giảm các A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của lao A Chương 1
rào cản thương mại động Tổng
thúc đẩy xu hướng B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của quan về
toàn cầu hóa vì các dịch vụ kinh
lý do sau đây, C. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư doanh
ngoại trừ: bản quốc tế
D. Tạo ra sự luân chuyển tự do của
hàng hóa

1
6. Sự phát triển công A. Nó làm thay đổi nhu cầu của mọi B Chương 1
nghệ thông tin liên người trên thế giới. Tổng
lạc thúc đẩy xu B. Giúp các công ty kết nối hoạt động quan về
hướng toàn cầu sản xuất toàn cầu dễ dàng hơn kinh
hóa, bởi vì: C. Nó tạo nên các phương thức mới doanh
trong quảng cáo, bán hàng, marketing quốc tế
D. Tất cả các lý do trên
7. Sự phát triển của A. Vai trò của Internet trong kinh B Chương 1
khoa học công doanh quốc tế ngày càng tăng Tổng
nghệ ảnh hưởng quan về
B. Vòng đời của hầu hết các sản phẩm
đến hoạt động kinh kinh
doanh quốc tế trên ngắn lại doanh
các khía cạnh dưới C. Máy móc thiết bị nhanh chóng bị quốc tế
đây, ngoại trừ: lạc hậu

D. Chi phí tiến hành hoạt động kinh


doanh giảm

8. Văn hóa ảnh A. Làm việc nhóm và chế độ tuyển C Chương


hưởng đến hoạt dụng nhân viên. 2, Môi
động kinh doanh trường
B. Phong cách lãnh đạo và cơ cấu tổ
quốc tế trên những kinh
chức của doanh nghiệp.
khía cạnh sau đây, doanh
ngoại trừ: C. Cách thức mà các hợp đồng được quốc tế
ký kết.

D. Theo tập quán của vùng miền với


chế độ đãi ngộ dựa trên thâm niên hay
theo hiệu quả của công việc.
D Chương
A. Ngôn ngữ và tôn giáo. 2, Môi
trường
kinh
Trong kinh doanh doanh
B. Các giá trị và thái độ
quốc tế, văn hóa quốc tế
9. bao gồm các thành
phần quan trọng C. Phong tục tập quán và chuẩn mực
nào? đạo đức.

D.Tất cả đều đúng.

Dưới đây là các A. Khoảng cách văn hóa về nhận thức C Chương
10. vấn đề cho thấy và giao tiếp giữa nhà cung cấp dịch vụ 2, Môi
mối liên hệ giữa và khách hàng. trường

2
văn hóa và các vấn B. Sự phát triển của phương tiện kinh
đề then chốt trong truyền thông xuyên quốc gia, hệ thống doanh
kinh doanh quốc tế thông tin liên lạc công nghệ cao, hệ quốc tế
đương đại, ngoại thống vận tải tiên tiến đã làm cho
trừ: những khác biệt giữa các nền văn hóa
bị xóa nhòa.
C. Toàn cầu hóa là một tác nhân chính
làm xuất hiện một nền văn hóa chung
toàn cầu.

D. Sự phát triển của Facebook là cho


hệ thống các giá trị của con người
thay đổi.
A. Khả năng thống nhất cách suy nghĩ B Chương
và hành động của những người khác 2, Môi
nhau về văn hóa. trường
B. Cho phép nhìn nhận vấn đề sâu sắc kinh
và đánh giá được những điều tế nhị ẩn doanh
Những điểm mấu
chứa trong lời nói và hành động của quốc tế
chốt để phát triển
người khác.
11. đa văn hóa trong
C. Khả năng tư duy và ứng dụng trong
kinh doanh quốc tế
công tác quản trị, hòa nhập được với
là gì?
các dị biệt và đồng nhất giữa các nền
văn hóa.

D. Câu b và c đúng.

12. Hệ thống chính trị A. Hệ thống chính quyền của một A Chương
là gì? quốc gia 2, Môi
B. Hệ thống các đảng phái của một trường
quốc gia kinh
doanh
C. Hệ thống cầm quyền của một quốc
quốc tế
gia
D. Hệ thống pháp luật của một quốc
gia
13. Phát biểu nào sau A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá C Chương
đây đúng? nhân có xu hướng chuyên chế 2, Môi
B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập trường
thể có xu hướng dân chủ kinh
C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập doanh
thể có xu hướng chuyên chế quốc tế

3
D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá
nhân có xu hướng tôn trọng ý kiến cá
nhân, đi theo xã hội tập thể
14. Phát biểu nào sau A. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá D Chương
đây đúng? nhân có xu hướng tôn trọng ý kiến cá 2, Môi
nhân, đi theo xã hội tập thể trường
B. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập kinh
thể có xu hướng tôn trọng mục tiêu cá doanh
nhân quốc tế
C. Những hệ thống theo chủ nghĩa tập
thể có xu hướng dân chủ
D. Những hệ thống theo chủ nghĩa cá
nhân có xu hướng dân chủ
15. Hệ thống chính trị A. Hệ thống kinh tế theo đó chính phủ C Chương
dân chủ là gì? được người dân lựa chọn trực tiếp 2, Môi
hoặc qua các đại diện họ bầu ra. trường
B. Hệ thống tôn giáo theo đó chính kinh
phủ được người dân lựa chọn trực tiếp doanh
hoặc qua các đại diện họ bầu ra. quốc tế
C. Hệ thống chính trị theo đó chính
phủ được người dân lựa chọn trực tiếp
hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
D. Hệ thống xã hội theo đó chính phủ
được người dân lựa chọn trực tiếp
hoặc qua các đại diện họ bầu ra.
16. Dân chủ đại diện là A. Hệ thống chính trị trong đó người A Chương
gì? dân định kỳ bầu những cá nhân đại 2, Môi
diện cho họ. trường
B. Hệ thống xã hội trong đó người dân kinh
định kỳ bầu những cá nhân đại diện doanh
cho họ. quốc tế
C. Hệ thống nhà nước trong đó người
dân định kỳ bầu những cá nhân đại
diện cho họ.
D. Hệ thống kinh tế trong đó người
dân định kỳ bầu những cá nhân đại
diện cho họ.
17. Quốc gia nào sau A. Iran A Chương
đây hiện diện sự B. Hungary 2, Môi
can thiệp của tôn C. Hy Lạp trường
giáo vào hệ thống D. Ghana kinh
chính trị? doanh
quốc tế

4
18. Quốc gia nào sau A. Hàn Quốc D Chương
đây hiện diện sự 2, Môi
can thiệp của các B. Brazil trường
bộ tộc trong hệ kinh
thống chính trị? C. Thổ Nhĩ Kỳ doanh
quốc tế
D. Uganda

19. Chủ nghĩa xã hội A. Plato B Chương


bắt nguồn từ tác B. Karl Marx 2, Môi
giả nào? trường
C. Aristotle
kinh
D. Adam Smith doanh
quốc tế
20. Tác giả nào sau A. Plato C Chương
đây ủng hộ chủ 2, Môi
B. Karl Marx
nghĩa cá nhân? trường
C. Aristotle kinh
doanh
D. Adam Smith quốc tế
21. Nguồn gốc dẫn A. Sự coi trọng lợi ích cá nhân hay lợi A Chương
đến sự khác nhau ích tập thể. 2, Môi
giữa các hệ thống B. Sự coi trọng vấn đề kiểm soát thị trường
kinh tế trên thế trường hay tự do thị trường. kinh
giới là gì? C. Trình độ phát triển kinh tế của các doanh
quốc gia quốc tế
D. Sự hình thành và phát triển của các
quốc gia.
22. Theo các tổ chức A. Tổng thu nhập quốc gia (GNI) D Chương
quốc tế, chỉ số nào 2, Môi
dưới đây đánh giá B. Tổng sản phẩm nội địa (GDP) trường
mức độ phát triển kinh
C. Thu nhập bình quân đầu người.
bền vững của một doanh
quốc gia? quốc tế
D. Tổng sản phẩm nội địa xanh (GDP
xanh)
23. Tổng thu nhập A. Là thu nhập chỉ tạo bởi tất cả các B Chương
quốc gia (GNI) hoạt động sản xuất trong nước. 2, Môi
được hiểu như thế B. Là thước đo đánh giá hoạt động trường
nào? kinh tế của một nước, được tính bằng kinh
tổng thu nhập hàng năm của người doanh
dân nước đó. quốc tế
C. Là phương thức điều chỉnh tổng
sản phẩm quốc nội trên đầu người để

5
phản ánh sự khác biệt trong chi phí
sinh hoạt.
D. Tất cả đều đúng.

24. Điều gì là nhân tố A. Việc phát triển các sản phẩm, quy D Chương
quan trọng trong trình, tố chức, thông lệ quản trị và 2, Môi
nền kinh tế thị chiến lược mới. trường
trường? B. Tố chất kinh doanh của doanh nhân kinh
và doanh nghiệp. doanh
C. Hệ thống các quy định bảo vệ quốc tế
Quyền sở hữu trí tuệ.
D. Quy luật thị trường sẽ trả lời cho
tất cả các câu hỏi quan trọng trong nền
kinh tế
25. Dưới đây là các A. Cải thiện tình hình kinh tế C Chương
kết quả mà một 3, Môi
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch
quốc gia thành trường
vụ
công trong hội thương
C. Bảo tồn và phát triển được các giá
nhập kinh tế toàn mại và
trị văn hóa
cầu có thể có, đầu tư
D. Cải thiện mức sống người dân
ngoại trừ:
26. Việc các quốc gia C Chương
A. Lợi thế tuyệt đối
đang phát triển lựa 3, Môi
chọn tập trung sản trường
B. Chi phí cơ hội
xuất và xuất khẩu thương
các mặt hàng dệt mại và
C. Lý thuyết H-O-S
may, gạo, hàng thủ đầu tư
công mỹ nghệ là
D. Lý thuyết vòng đời sản phẩm
vận dụng lý thuyết:
27. Trong số các biện Thuế xuất khẩu B Chương
pháp sau, biện Tiêu chuẩn kiểm dịch động thực vật 3, Môi
pháp nào là hàng Thuế tuyệt đối trường
rào kỹ thuật: Hạn ngạch thuế quan thương
mại và
đầu tư
28. Những phát biểu A. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia D Chương
sau đây đều đúng này sang quốc gia khác 3, Môi
với quá trình quốc B. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ trường
tế hóa, ngoại trừ: nước này sang nước khác thương
C. Rào cản mậu dịch gây nhiều khó mại và
khăn cho quốc tế hóa đầu tư
D. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn
tại một quốc gia

6
29. Toàn cầu hóa thị A. Làm cho nền kinh tế của từng quốc A Chương
trường sẽ dẫn đến gia trở nên độc lập 3, Môi
các lợi ích sau đây, B.Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và trường
ngoại trừ: dịch vụ thương
C.Dẫn đến sự đồng nhất trong văn hóa mại và
tiêu dùng đầu tư
D.Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô

30. Mô hình thương A. Adam Smith C Chương


mại có tổng bằng 3, Môi
không (zero-sum B. David Ricardo trường
game) được đề cập thương
theo quan điểm C. Những người theo chủ nghĩa trọng mại và
của: thương đầu tư
D. Không có đáp án nào đúng

31. Đầu tư trực tiếp A. Các công ty đầu tư thành lập các cơ D Chương
nước ngoài là hình sở sản xuất ở nước ngoài 3, Môi
thức đầu tư quốc B. Các công ty mua lại các doanh trường
tế, trong đó: nghiệp hiện có ở nước ngoài thương
C. Các công ty thực hiện các dự án mại và
B.O.T ở nước ngoài. đầu tư
D. Tất cả các hoạt động trên

32. Đầu tư trực tiếp A. Công ty kiểm soát các công ty khác B Chương
nước ngoài theo có hoạt động sản xuất liên quan đến 3, Môi
chiều ngang là sản phẩm đang sản xuất của họ. trường
hình thức đầu tư B. Công ty kiểm soát các công ty khác thương
quốc tế, trong đó: có hoạt động sản xuất giống với sản mại và
phẩm đang sản xuất của họ. đầu tư
C.Công ty mua cổ phần các công ty
khác có hoạt động sản xuất liên quan
đến sản phẩm đang sản xuất của họ.
D. Công ty mua cổ phần các công ty
khác có hoạt động sản xuất giống với
sản phẩm đang sản xuất của họ.
33. Các công ty phải A. Các rào cản thương mại trong xuất A Chương
tiến hành hoạt nhập khẩu hàng hóa 3, Môi
động đầu tư trực trường
B. Không thể kết hợp chiến lược kinh
tiếp nước ngoài thương
doanh với đối tác xuất khẩu
thay cho hoạt động mại và
xuất khẩu vì những C. Chi phí vận tải và bảo hiểm hàng đầu tư
lý do sau: hóa cao khi công ty xuất khẩu với qui
mô lớn

7
D. Tất cả các lý do trên.

34. Các công ty phải A. Nhu cầu có mặt lâu dài trên thị B Chương
tiến hành hoạt trường 3, Môi
động đầu tư trực trường
tiếp nước ngoài B. Bí quyết công nghệ được bảo vệ tốt thương
thay cho hoạt động hơn mại và
nhượng quyền đầu tư
kinh doanh vì C. Kết hợp chiến lược của công ty con
những lý do sau: với chiến lược của công ty mẹ

D. Tất cả các lý do trên.

35. Các trở ngại chủ A. Một bí quyết công nghệ không thể D Chương
yếu trong việc bán được bảo vệ một cách toàn diện bởi 3, Môi
các bí quyết công một hợp đồng nhượng quyền. trường
nghệ của các công B. Nhu cầu cần kiểm soát chặt chẽ thương
ty: hoạt động ở nước ngoài nhằm tối đa mại và
hóa thị phần và lợi nhuận của công ty. đầu tư
C. Kỹ năng và bí quyết công nghệ của
một công ty không phải là thứ có thể
dễ dàng chuyển nhượng cho các công
ty khác.
D. Tất cả các câu trên.

36. Lý do mà đa phần A. Bởi vì họ muốn bắt chước các hành C Chương


các công ty dựa vi chiến lược của các đối thủ hiện tại. 3, Môi
vào khi thực hiện B. Tính hiệu quả vượt trội của FDI so trường
hoạt động FDI là: với xuất khẩu hay nhượng quyền kinh thương
doanh. mại và
C. Lợi ích tổng thể của FDI vượt trội đầu tư
hơn so với các hình thức đầu tư khác
D. Không đáp án nào đúng

37. Lý thuyết đầu tư A. Vernon A Chương


quốc tế dựa vào 3, Môi
B. Knickerbocker
vòng đời sản phẩm trường
được đưa ra bởi ai: C. Dunning thương
mại và
D. Không đáp án nào đúng. đầu tư

8
38. Lý thuyết về vòng A. Các sản phẩm mới luôn được ra B Chương
đời sản phẩm của đời tại các nước công nghiệp mới 3, Môi
Vernon cho rằng: B. Các sản phẩm mới luôn được ra đời trường
tại các nước công nghiệp phát triển thương
C. Các sản phẩm mới luôn được ra đời mại và
tại các nước đang và kém phát triển đầu tư
D. Các sản phẩm mới có thể được ra
đời tại bất kỳ nước nào tùy vào lợi thế
của nước đó.
39. Lý thuyết về lợi A. Vernon C Chương
thế so sánh theo B. Knickerbocker 3, Môi
địa điểm được đưa trường
ra bởi: C. Dunning thương
D. Không đáp án nào đúng. mại và
đầu tư
40. Dưới đây là các A. Khai thác tài nguyên hay các tài D Chương
mục đích của các sản mà địa điểm đó có lợi thế 3, Môi
công ty theo đuổi B. Khai thác tiềm lực quản lý của trường
hoạt động FDI ra mình thương
nước ngoài: C. Phát triển trình độ công nghệ sản mại và
xuất tại nước ngoài đầu tư
D. Cả 3 câu trên
41. Các hoạt động A. Đầu tư vào các doanh nghiệp phân C Chương
dưới đây là biểu phối sản phẩm 3, Môi
hiện của đầu tư B. Đầu tư vào các doanh nghiệp cung trường
trực tiếp nước cấp đầu vào thương
ngoài theo chiều C. Đầu tư vào các ngân hàng ở nước mại và
dọc, ngoại trừ: ngoài đầu tư
D. Đầu tư vào các sản xuất giống như
nhau
42. Triết lý chính trị A. Chủ nghĩa thù địch với FDI D Chương
trong chính sách B. Chủ nghĩa ủng hộ với FDI 3, Môi
FDI của các quốc trường
gia có thể chia C. Chủ nghĩa thực dụng quốc gia thương
thành: trong FDI mại và
D. Cả 3 câu trên đầu tư
43. Dưới đây là một số A. Các hiệu quả chuyển đổi tài B Chương
lợi ích của FDI đối nguyên 3, Môi
với các nước sở B. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo trường
tại, ngoại trừ:: giữa nước tiếp nhận đầu tư và nước đi thương
đầu tư mại và
C. Các hiệu quả về cán cân thanh toán đầu tư

9
D. Thúc đẩy khả năng cạnh tranh

44. Dưới đây là các lý A. Thuế suất thuế thu nhập doanh D Chương
do được cho rằng nghiệp cao 3, Môi
thúc đẩy các công trường
B. Các hạn chế trong việc chuyển lợi
ty có vốn đầu tư thương
nhuận về nước chủ nhà
nước ngoài thực mại và
hiện chuyển giá tại C. Trình độ pháp luật chống chuyển đầu tư
Việt Nam, ngoại giá quá thấp
trừ: D. Chi phí trong hoạt động kinh doanh
cao
45. Hình thức hội nhập A. Liên hiệp thuế quan B Chương
kinh tế theo khu 3, Môi
vực nào được xem trường
là có mức độ hội B. Khu vực mậu dịch tự do thương
nhập thấp nhất mại và
trong số các hình đầu tư
thức hội nhập kinh
C. Thị trường chung
tế theo khu vực
dưới đây?

D. Liên hiệp kinh tế

46. Hình thức liên kết A. Liên hiệp thuế quan B Chương
kinh tế dưới đây 3, Môi
còn tồn tại các rào trường
B. Khu vực mậu dịch tự do
cản mậu dịch? thương
mại và
C. Liên hiệp kinh tế đầu tư

D. Thị trường chung

47. Nhận định nào A. Hội nhập kinh tế khu vực có thể C Chương
dưới đây không làm tăng áp lực cạnh tranh về giá 3, Môi
đúng về ảnh hưởng B. Hội nhập kinh tế có thể làm giảm trường
của Hội nhập kinh nguồn thu ngân sách từ thuế quan thương
tế khu vực: C. Hội nhập kinh tế có thể ảnh hưởng mại và
đến chủ quyền quốc gia đầu tư
D. Tất cả các lý do trên

10
48. Chi phí cơ hội của A. Số lượng sản phẩm khác có thể sản A Chương
một sản phẩm X xuất thêm từ số tài nguyên có được 3, Môi
là: khi giảm đi một đơn vị X. trường
B. Số lượng sản phẩm loại khác phải thương
giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất mại và
thêm một đơn vị X. đầu tư
C. Giá trị sản phẩm khác có thể tạo ra
thêm từ số tài nguyên có được khi
giảm giá trị một đơn vị X.
D. Giá trị sản phẩm loại khác phải
giảm đi để có đủ tài nguyên sản xuất
thêm một đơn vị X.
A. Những vướng mắc về mậu dịch C Chương
Môi trường kinh
quốc tế giữa các nước công nghiệp 3, Môi
doanh quốc tế
B. Sự thống trị của văn hóa của các trường
trong tương lai sẽ
doanh nghiệp Châu Âu thương
49. tiếp tục bị ảnh
C. Nợ quốc tế của các nước đang phát mại và
hưởng bởi những
triển đầu tư
lý do sau, ngoại
D. Vai trò thống trị của Đô la Mỹ bị
trừ:
suy yếu
A. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ C Chương
ngành 3, Môi
Lý thuyết về đời B. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc trường
sống sản phẩm gia phát minh ra sản phẩm mới đến thương
quốc tế của quốc gia đang phát triển mại và
50. Vernon lý giải các đầu tư
C. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm bảo vệ
vấn đề sau đây,
bản quyền về phát minh.
ngoại trừ:
D. Dòng đầu tư trực tiếp sang các
nước đang phát triển bắt đầu khi sản
phẩm đi vào giai đoạn phát triển.
A. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả B Chương
yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo 3, Môi
Sự khác biệt giữa nên lợi thế cạnh tranh trường
các lý thuyết cổ B. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả thương
điển về mậu dịch yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên mại và
51. quốc tế và lý lợi thế cạnh tranh đầu tư
thuyết hiện đại của
C. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến
Michael Porter nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào
chính là: kỹ năng lao động
D. Lý thuyết cổ điển không xem xét đất
đai như là nguồn lực tạo lợi thế
52. Không còn bảo hộ. C

11
Bảo hộ rất thấp. Chương
Ở các quốc gia
3, Môi
công nghiệp phát Bảo hộ rất tinh vi. trường
triển, tình trạng
thương
bảo hộ mậu dịch
Bảo hộ rất cao. mại và
hiện nay là:
đầu tư
Trong các mục tiêu A Chương
quan trọng của các 3, Môi
A. Bảo vệ thặng dư thương mại
nền kinh tế hiện trường
B. Bảo vệ thặng dư cán cân thanh toán
nay, mục tiêu nào thương
C. Hoạt động mua sắm chính phủ
53. sau đây giúp chúng mại và
D. Bảo vệ các ngành công nghiệp non
ta liên tưởng đến đầu tư
trẻ
quan điểm của chủ
nghĩa trọng
thương.
A. Sự tăng lên nhanh chóng của tổng D Chương
lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 3, Môi
B. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước trường
Những biểu hiện
ngoài từ Mỹ vào các quốc gia công thương
nào sau đây đại
nghiệp phát triển khác. mại và
diện cho xu hướng
54. C. Mức đầu tư trực tiếp nước ngoài từ đầu tư
đầu tư trực tiếp
các quốc gia Châu Á và Đông Âu vào
nước ngoài trong
Mỹ ngày càng tăng.
suốt 20 năm qua:
D. Dòng vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài từ các quốc gia đang phát triển
ngày càng tăng.
55. Chiến lược là: A. Những hoạt động mà nhà quản lý C Chương
thực hiện để đạt được yêu cầu của cổ 4, Chiến
đông. lược kinh
B. Những hoạt động mà nhà quản lý doanh
thực hiện để tối đa hóa giá trị doanh quốc tế
nghiệp.
C. Xác định các mục đích và mục tiêu
lâu dài và việc áp dụng các chuỗi hành
động, phân bổ nguồn lực cần thiết để
đạt được các mục tiêu đề ra.
D. Những hoạt động mà nhà quản lý
thực hiện để tăng lợi nhuận của doanh
nghiệp.
56. “Một công ty có A. Tăng chi phí sản xuất/ tăng giá trị C Chương
thể tạo ra nhiều giá sản phẩm 4, Chiến
trị hơn bằng B. Giảm chi phí sản xuất/ giữ nguyên lược kinh
giá trị sản phẩm
cách… hoặc làm doanh
C. Giảm chi phí sản xuất/ tăng giá trị
cho … hơn” sản phẩm quốc tế

12
D. Tăng chi phí sản xuất/ giữ nguyên
giá trị sản phẩm
57. Chiến lược khác A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào B Chương
biệt hóa là: việc giảm chi phí sản xuất 4, Chiến
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào lược kinh
việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
doanh
C. Chiến lược tập trung chủ yếu vào
giảm chi phí vận tải quốc tế
D. Chiến lược tập trung chủ yếu vào
giảm chi phí lưu kho
58. Các hoạt động A. 2 chức năng C Chương
chính của doanh B. 3 chức năng 4, Chiến
nghiệp được chia C. 4 chức năng lược kinh
D. 5 chức năng
làm mấy chức doanh
năng theo thực tế quốc tế
thông thường trong
chuỗi giá trị?
59. Theo quan điểm A. Nghiên cứu và phát triển D Chương
truyền thống, hoạt B. Marketing và bán hàng 4, Chiến
động nào sau đây C. Dịch vụ khách hàng lược kinh
D. Hệ thống thông tin
không phải là hoạt doanh
động chính trong quốc tế
chuỗi giá trị?
60. Hoạt động nào sau A. Nghiên cứu và phát triển B Chương
đây liên quan đến B. Sản xuất 4, Chiến
việc tạo ra một sản C. Marketing và bán hàng lược kinh
D. Dịch vụ khách hàng
phẩm hay dịch vụ doanh
trong chuỗi giá trị? quốc tế
61. Có thể tăng giá trị A. Giảm chi phí sản xuất và tăng giá B Chương
DN theo hướng trị sản phẩm đang có 4, Chiến
tăng trưởng lợi B. Bán nhiều sản phẩm hơn trong thị lược kinh
nhuận bằng cách: trường hiện hữu hay thâm nhập vào doanh
thị trường mới quốc tế
C. Giảm chi phí sản xuất và thâm
nhập vào thị trường mới
D. Tăng giá trị sản phẩm và bán nhiều
sản phẩm hơn trong thị trường hiện
hữu
62. Phát biểu “Các A. Các hoạt động hỗ trợ và các hoạt A Chương
hoạt động hỗ trợ động “chính” của doanh nghiệp có 4, Chiến
của chuỗi giá trị tầm quan trọng ngang nhau. lược kinh
B.Các hoạt động hỗ trợ ít quan trọng
cung cấp đầu vào doanh
hơn so với các hoạt động “chính” của
cho phép các hoạt doanh nghiệp. quốc tế
động chính xảy
ra”. Được hiểu là:

13
C. Các hoạt động hỗ trợ có tầm quan
trọng hơn so với các hoạt động
“chính” của doanh nghiệp.
D. Không có cách hiểu nào ở trên
đúng.
63. Dell đã sử dụng hệ A. R&D B Chương
thống thông tin để B. Hệ thống thông tin 4, Chiến
đạt được lợi thế C. Nguồn nhân lực lược kinh
D. Dịch vụ khách hàng
cạnh tranh so với doanh
đối thủ. Khi khách quốc tế
hàng đặt 1 đơn
hàng cho một sản
phẩm của Dell trên
website của công
ty, thông tin này
lập tức được
truyền, thông qua
internet tới nhà
cung cấp, sau đó
lịch sản xuất được
thiết lập để sản
xuất và vận chuyển
sản phẩm đó để nó
đến đúng nhà máy
lắp ráp vào đúng
thời điểm. Đây
được xem là hoạt
động nào của
doanh nghiệp trong
chuỗi giá trị?

64. Những hoạt động A. Hệ thống thông tin C Chương


nào sau đây không B. Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp 4, Chiến
phải là hoạt động C. Sản xuất lược kinh
D. Nguồn nhân lực
hỗ trợ trong chuỗi doanh
giá trị? quốc tế

65. Đâu là chức năng A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối B Chương
của hoạt động hợp đúng những người có tay nghề 4, Chiến
quản trị logistics? cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị lược kinh
một cách có hiệu quả.
doanh
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc quốc tế
thu mua sang sản xuất và tới phân
phối.

14
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn
trong tâm trí người tiêu dùng bằng
cách giải quyết các vấn đề của khách
hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ
mua sản phẩm.
D. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình từ việc thu mua đến việc
sản xuất.
66. Đâu là chức năng A. Đảm bảo doanh nghiệp có sự phối A Chương
hoạt động quản trị hợp đúng những người có tay nghề 4, Chiến
nguồn nhân lực? cao thực hiện hoạt động tạo ra giá trị lược kinh
một cách có hiệu quả.
doanh
B. Kiểm soát việc chuyển đổi nguyên
liệu hữu hình qua chuỗi giá trị, từ việc quốc tế
thu mua sang sản xuất và tới phân
phối.
C. Tạo ra nhận thức giá trị cao hơn
trong tâm trí người tiêu dùng bằng
cách giải quyết các vấn đề của khách
hàng và hỗ trợ khách hàng sau khi họ
mua sản phẩm.
D. Kiểm soát con người hiệu quả
thông qua hệ thống giám sát.
67. Kiến trúc tổ chức A. Hệ thống thu mua, hệ thống kiểm D Chương
bao gồm: soát và thúc đẩy, văn hóa tổ chức, quy 4, Chiến
trình và con người lược kinh
B. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ doanh
thống thông tin, văn hóa tổ chức, quy
trình và con người quốc tế
C. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ
thống kiểm soát và thúc đẩy, tính cách
người lãnh đạo, quy trình và con
người
D. Cơ cấu tổ chức chính thức, hệ
thống kiểm soát và thúc đẩy, văn hóa
tổ chức, quy trình và con người
68. Chiến lược ổn định A. Không quan tâm đến mở rộng hoạt A Chương
là chiến lược: động tiêu thụ, tăng lợi nhuận, tăng thị 4, Chiến
phần hay mở rộng các cơ sở bán hàng, lược kinh
ưu tiên duy trì vị trí hiện tại. doanh
B. Giữ nguyên sự tăng trưởng trong quốc tế
hoạt động sản xuất, kinh doanh
C. Giữ nguyên sự cắt giảm trong hoạt
động sản xuất, kinh doanh và gia tăng
sản xuất khi có cơ hội.
D. Không câu nào đúng
69. Doanh nghiệp cạnh A. Chi phí thấp A Chương
tranh bằng giá để B. Khác biệt hóa 4, Chiến

15
có được thị phần là C. Dẫn đầu lược kinh
chiến lược D. Liên kết doanh
quốc tế
70. Hãng hàng không A. Air France B Chương
nào sau đây sử B. Vietjet Air 4, Chiến
dụng chiến lược C. Singapore Airlines lược kinh
D. Vietnam Airlines
chi phí thấp: doanh
quốc tế
71. Hệ thống siêu thị A. Big C A Chương
nào sau đây sử B. Coop Mart 4, Chiến
dụng chiến lược C. Lotte lược kinh
D. Mini Stop
chi phí thấp: doanh
quốc tế
72. Hệ thống siêu thị A. K Circle B Chương
nào sau đây sử B. Wal-Mart 4, Chiến
dụng chiến lược C. Coop Mart lược kinh
D. AEON
chi phí thấp: doanh
quốc tế
73. Wal-Mart sử dụng A. Chi phí thấp A Chương
chiến lược nào sau B. Khác biệt hóa 4, Chiến
đây nhằm tối đa C. Cả A&B lược kinh
hóa lợi nhuận? D. Tập trung
doanh
quốc tế
74. Chiến lược nào A. Chiến lược chi phí thấp A Chương
yêu cầu người áp B. Chiến lược khác biệt hóa 4, Chiến
dụng phải hiểu rõ C. Chiến lược hội nhập dọc thuận lược kinh
về giá trị thực sự chiều doanh
của khách hàng D. Chiến lược hội nhập dọc ngược
mong muốn, có quốc tế
chiều
năng lực marketing
mạnh và có sự
phối hợp giữa các
chức năng trong bộ
phận tốt?
75. Chiến lược cấp A. Chiến lược chi phí thấp và khác D Chương
đơn vị kinh doanh biệt 4, Chiến
(SBU) có thể bao B. Chiến lược khác biệt và tập trung lược kinh
gồm:
C. Chiến lược tập trung và chi phí doanh
thấp quốc tế
D. Chiến lược chi phí thấp, tập trung
và khác biệt
76. Chiến lược cấp A. Chiến lược tăng trưởng D Chương
công ty có thể bao B. Chiến lược tăng cắt giảm 4, Chiến
gồm: C. Chiến lược ổn định, kết hợp lược kinh
D. Chiến lược tăng trưởng, cắt giảm, doanh
ổn định, kết hợp quốc tế

16
77. Lexus (một thương A. Chiến lược chi phí thấp B Chương
hiệu xe hơi cao cấp B. Chiến lược khác biệt hóa 4, Chiến
của Toyota) được C. Chiến lược hội nhập dọc thuận lược kinh
đánh giá là thực chiều
doanh
hiện chiến lược D. Chiến lược hội nhập dọc ngược
nào sau đây? chiều quốc tế
78. Louis Vuitton A. Chiến lược chi phí thấp B Chương
được đánh giá là B. Chiến lược khác biệt hóa 4, Chiến
thực hiện chiến C. Chiến lược hội nhập dọc thuận lược kinh
lược nào sau đây? chiều
doanh
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược
chiều quốc tế
79. BMW được đánh A. Chiến lược chi phí thấp B Chương
giá là thực hiện B. Chiến lược khác biệt hóa 4, Chiến
chiến lược nào sau C. Chiến lược hội nhập dọc thuận lược kinh
đây? chiều
doanh
D. Chiến lược hội nhập dọc ngược
chiều quốc tế
80. Khi sức ép phải địa A. Chiến lược toàn cầu D Chương
phương hóa cao và B. Chiến lược quốc tế 4, Chiến
sức ép liên kết toàn C. Chiến lược đa quốc gia lược kinh
cầu, giảm chi phí D. Chiến lược xuyên quốc gia
doanh
cao, doanh nghiệp
nên sử dụng loại quốc tế
hình chiến lược cơ
bản nào sau đây?
81. Khi sức ép phải địa A. Chiến lược toàn cầu A Chương
phương hóa thấp B. Chiến lược quốc tế 4, Chiến
và sức ép liên kết C. Chiến lược đa quốc gia lược kinh
toàn cầu, giảm chi D. Chiến lược xuyên quốc gia
doanh
phí cao, doanh
nghiệp sử dụng quốc tế
loại hình chiến
lược cơ bản nào
sau đây?
82. Chiến lược nào sau A. Chiến lược toàn cầu C Chương
đây phù hợp với B. Chiến lược quốc tế 4, Chiến
doanh nghiệp gặp C. Chiến lược đa quốc gia lược kinh
phải sức ép cao từ D. Chiến lược xuyên quốc gia
doanh
việc phải thích
nghi và điều chỉnh quốc tế
theo các yêu cầu
của địa phương và
không gặp phải
sức ép từ việc phải
cung cấp sản phẩm
tại thị trường nước
ngoài với chi phí
thấp?

17
83. Khi doanh nghiệp A. Chiến lược toàn cầu B Chương
có năng lực cốt lõi B. Chiến lược quốc tế 4, Chiến
mà các đối thủ C. Chiến lược đa quốc gia lược kinh
cạnh tranh ở nước D. Chiến lược xuyên quốc gia
doanh
sở tại không có
nên doanh nghiệp quốc tế
không chịu sức ép
phải nội địa hóa
sản phẩm hoặc
giảm giá thành sản
phẩm thì doanh
nghiệp có thể áp
dụng chiến lược
nào?
84. Nếu doanh nghiệp A. Chiến lược quốc tế C Chương
gặp sức ép lớn B. Chiến lược đa quốc gia 4, Chiến
trong việc giảm chi C. Cả A&B lược kinh
phí, chiến lược nào D. Không chiến lược nào kể trên
doanh
không phù hợp?
quốc tế
A. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm A Chương 4
soát, văn hóa doanh nghiệp, ban quản Chiến
lý cấp cao lược kinh
Cơ sở hạ tầng B. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm
doanh
doanh nghiệp trong soát, hệ thống thu mua, và văn hóa
85. quốc tế
chuỗi giá trị gồm: doanh nghiệp
C. Cơ cấu tổ chức, hệ thống kiểm
soát, đào tạo, và hệ thống thu mua
D. Cơ cấu tổ chức, đào tạo, hệ thống
thu mua và văn hóa doanh nghiệp
A. Theo chiến lược làm tăng doanh B Chương 4,
Nhà quản lý có thể thu Chiến
làm tăng lợi nhuận B. Theo chiến lược làm tăng giá trị lược kinh
sản phẩm
86. của doanh nghiệp doanh
B. Theo chiến lược giảm chi phí vật tư
bằng cách nào? quốc tế
đầu vào
C. Theo chiến lược tăng sự thỏa mãn
khách hàng
Chiến lược nào sau A. Thêm giá trị và tăng giá D Chương 4,
đây không phải là B. Bán nhiều hơn trên thị trường hiện Chiến
chiến lược để tối có lược kinh
87.
đa hóa giá trị C. Thâm nhập thị trường mới
doanh
doanh nghiệp? D. Tăng chi phí quảng cáo
quốc tế
A. Chiến lược tập trung chủ yếu vào A Chương 4,
việc giảm chi phí sản xuất Chiến
Chiến lược chi phí
B. Chiến lược tập trung chủ yếu vào lược kinh
88. thấp là:
việc tăng sự hấp dẫn của sản phẩm
doanh
C.Chiến lược tập trung chủ yếu vào
giảm chi phí vận tải quốc tế

18
D.Chiến lược tập trung chủ yếu vào
giảm chi phí lưu kho

A. Xuất khẩu B Chương


Hoạt động nào sau
B. Chuyển nhượng trái phiếu 5, Các
đây không phải là
C. Liên doanh phương
một trong số các
89. thức thâm
phương thức thâm
nhập thị
nhập thị trường thế D. 100% vốn nước ngoài
trường
giới
quốc tế
A. Liên doanh B Chương
KFC, BurgerKing, B. Nhượng quyền thương mại 5,
Mc Donald’s đã C. Chìa khóa trao tay Các
mở rộng thương phương
90.
hiệu và phát triển thức thâm
kinh doanh bằng D. Xuất khẩu nhập thị
hình thức trường
quốc tế
C Chương
Có … phương thức 5, Các
A. 4
cơ bản các công ty phương
B. 5
91. thường sử dụng để thức thâm
C. 6
thâm nhập thi nhập thị
D. 7
trường thế giới trường
quốc tế
D Chương
Để mở rộng ra
5, Các
nước ngoài, một A. Thâm nhập thị trường nào
phương
công ty phải đưa ra B. Thời điểm thâm nhập
92. thức thâm
quyết định về các C. Quy mô thâm nhập
nhập thị
vấn đề sau, ngoại D. Lựa chọn sản phẩm thâm nhập
trường
trừ:
quốc tế
C Chương
Các bất lợi có thể A. Lợi nhuận không cao
5, Các
có khi sử dụng B. Không tận dụng được đường cong
phương
phương thức xuất kinh nghiệm
93. thức thâm
khẩu để thâm nhập C. Không đảm bảo sự có mặt lâu dài
nhập thị
thị trường thế giới trên thị trường.
trường
là: D. Tất cả đều đúng
quốc tế
A. Thành lập công ty 100% vốn A Chương
Khi đầu tư ra nước
B. Thành lập công ty liên doanh 5, Các
ngoài, nếu không
94. C. Mua lại phần vốn chi phối một phương
có rào cản nào, các
công ty. thức thâm
MNC thường
D. Không có hình thức nào phù hợp nhập thị

19
thành lập công ty trường
con theo hình thức: quốc tế

A Chương 5,
Khi thâm nhập thị
Các
trường thế giới, A. Xuất khẩu
phương
thông thường B. Nhượng quyền thương mại
95. thức thâm
doanh nghiệp Việt C. Liên doanh
nhập thị
Nam nên sử dụng D. Không phải các đáp án trên
trường
phương thức
quốc tế
A. Lựa chọn đối tác; cơ cấu liên minh; A Chương 5,
quản lý liên minh Các
Sự thành công của B. Lựa chọn sản phẩm; Cơ cấu sản phương
liên minh chiến phẩm; Quản lý liên minh thức thâm
96.
lược dựa trên 3 yếu C. Lựa chọn sản phẩm; Cấu trúc giá nhập thị
tố thành; phương thức phân phối trường
D. Lựa chọn đối tác, quản lý liên quốc tế
minh, cấu trúc giá thành
Một công ty dịch C Chương 5,
vụ có lợi thế cạnh Các
tranh về bí quyết A. Xuất khẩu phương
quản lý, nên sử B. Chìa khóa trao tay thức thâm
97.
dụng phương thức C. Nhượng quyền thương mại nhập thị
nào khi mở rộng D. 100% vốn nước ngoài trường
kinh doanh ra nước quốc tế
ngoài
C Chương 5,
Điều gì trong A. Mâu thuẫn về quyền lợi Các
những điều sau B. Bất đồng về lợi nhuận được chia phương
98. không phải là lí do như thế nào thức thâm
thất bại của một C.Các vấn đề liên quan đến thuế nhập thị
liên doanh D.Thiếu sự truyền thông giữa các bên trường
quốc tế
Khi lựa chọn thị A. Đang phát triển và phát triển B Chương 5,
trường để thâm B. Có tình hình kinh tế - chính trị ổn Các
nhập, các MNC định, hệ thống thị trường tự do phương
99. thường lựa chọn C. không có tình trạng tăng đột ngột thức thâm
những quốc gia có của tỉ lệ lạm phát hay nợ của khu vực nhập thị
đặc điểm nào dưới tư nhân trường
đây: D. Cả 3 đặc điểm trên quốc tế
A. Cấp phép C Chương 5,
Rủi ro đầu tư và
B. Nhượng quyền thương mại Các
100. chi phí phát triển
C. A và B đều đúng phương
thấp là lợi thế của D. A và B đều sai thức thâm

20
phương thức thâm nhập thị
nhập trường
quốc tế
Khả năng nhận ra B Chương 5,
các lợi thế kinh tế Các
A. Chìa khóa trao tay
nhờ đường cong phương
B. Xuất khẩu
101. kinh nghiệm và địa thức thâm
C. Cấp phép
điểm là lợi thế của nhập thị
D. Nhượng quyền thương mại
phương thức thâm trường
nhập quốc tế
D Chương 5,
Khi thâm nhập thị
A. Chi phí vận chuyển cao Các
trường bằng
B. Rào cản thương mại phương
phương thức xuất
102. C. Vấn đề với các đại lý tiếp thị địa thức thâm
khẩu, doanh nghiệp
phương nhập thị
sẽ gặp những bất
D. Cả 3 câu trên đều đúng trường
lợi
quốc tế
Là phương thức A Chương 5,
thâm nhập phổ biến Các
được áp dụng trong A. Chìa khóa trao tay phương
các ngành công B. Liên doanh thức thâm
103.
nghiệp hóa chất, C. Xuất khẩu nhập thị
dược phẩm, lọc hóa D. Nhượng quyền thương mại trường
dầu, tinh luyện kim quốc tế
loại
Có thể dễ dàng B Chương 5,
thâm nhập thị Các
trường nhờ vào phương
kiến thức kinh thức thâm
A. Chìa khóa trao tay
doanh của đối tác nhập thị
B. Liên doanh
104. địa phương, cùng trường
C. Xuất khẩu
với việc chia sẻ chi quốc tế
D. Nhượng quyền thương mại
phí và rủi ro tương
ứng, là thuận lợi
khi công ty áp
dụng phương thức
Nhà phát minh C Chương 5,
máy photocopy Các
Xerox, nhượng bí A. Chìa khóa trao tay phương
quyết sản xuất B. Liên doanh thức thâm
105.
xeroxgraphic của C. Cấp phép nhập thị
mình cho liên D. Nhượng quyền thương mại trường
doanh Fuji-Xerox. quốc tế
Ngược lại, Fuji-

21
Xerox trả cho
Xerox phí bản
quyền tương
đương 5% doanh
thu bán tịnh mà
Fuji-Xerox thu
được từ hoạt động
bán các máy
photocopy dựa trên
công nghệ đã đăng
ký của Xerox. Đây
là phương thức
D Chương 5,
Rủi ro cao và chi
Các
phí lớn là bất lợi A. Chìa khóa trao tay
phương
của phương B. Nhượng quyền thương mại
106. thức thâm
thức…khi thâm C. Liên doanh
nhập thị
nhập thị trường thế D. 100% vốn nước ngoài
trường
giới
quốc tế
…là hình thức đặc C Chương 5,
biệt của cấp phép, Các
bên chuyển giao phương
không chỉ chuyển A. Chìa khóa trao tay thức thâm
giao quyền sở hữu B. Cấp phép nhập thị
107.
tài sản vô hình mà C. Nhượng quyền thương mại trường
còn yêu cầu bên D. Liên doanh quốc tế
được chuyển giao
tuân thủ một số
quy tắc kinh doanh
Hoạt động mà các B Chương 5,
công ty đa quốc Các
gia muốn có thu phương
nhập từ những tài thức thâm
A. Chìa khóa trao tay
sản vô hình bằng nhập thị
B. Cấp phép
108. cách chuyển giao trường
C. Nhượng quyền thương mại
quyền sử dụng các quốc tế
D. Cả 3 câu trên đều đúng
quyền sở hữu công
nghiệp của mình
cho một hay nhiều
đối tác khác là
… là hoạt động A. Chìa khóa trao tay B Chương 5,
trong đó bên chủ B. Cấp phép Các
109.
sở hữu đồng ý C. Liên doanh phương
chuyển giao quyền D. A và B thức thâm

22
sử dụng tài sản vô nhập thị
hình cho một hay trường
nhiều công ty khác quốc tế
nhau sử dụng trong
một khoảng thời
gian nhất định để
đổi lấy một khoản
phí bản quyền
C Chương 5,
Phương thức thâm A. Chìa khóa trao tay Các
nhập thị trường B. Liên doanh phương
110. nào không dễ tạo C. 100% vốn nước ngoài thức thâm
ra đối thủ cạnh D. Nhượng quyền thương mại nhập thị
tranh trường
quốc tế
C Chương 5,
Là phương thức Các
A. Chìa khóa trao tay
các công ty thường phương
B. Liên doanh
111. sử dụng khi mới thức thâm
C. Xuất khẩu
thâm nhập vào thị nhập thị
D. Cấp phép
trường quốc tế trường
quốc tế
D Chương 5,
Đây không phải là
Các
một trong 3 yếu tố A. Thâm nhập thị trường nào
phương
cơ bản công ty cần B. Thâm nhập vào thời điểm nào
112. thức thâm
xác định khi thâm C. Thâm nhập với quy mô nào
nhập thị
nhập thị trường D. Đào tạo nguồn nhân lực thế nào
trường
nước ngoài
quốc tế
C Chương 5,
A. Thành lập một công ty mới hoàn Các
Công ty 100% vốn
toàn phương
đầu tư nước ngoài
113. B. Mua lại công ty khác thức thâm
có thể được thực
C. Cả A và B đều đúng nhập thị
hiện bằng cách
D. Cả A và B đều sai trường
quốc tế

23
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong B Chương 5,
các công trình, từ khâu thiết kế, thi Các
công đến vận hành. Theo đó, công ty phương
chịu trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư thức thâm
vấn, thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, nhập thị
máy móc đến thi công xây dựng, lắp trường
đặt, vận hành thử... và giao cho đối tác quốc tế
một công trình hoàn chỉnh sẵn sàng
đưa vào sử dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người
chuyển nhượng chuyển nhượng quyền
sử dụng tài sản vô hình trong một
khoảng thời gian quy định cho bên
114. Cấp phép là
nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên
chuyển quyền sử dụng được nhận phí
bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng
quyền, bên chuyển giao không chỉ
chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
giao tuân thủ một số quy tắc kinh
doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc
thành lập một doanh nghiệp được đồng
sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp
độc lập khác
A. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất B Chương
khi mở rộng hoạt động sản xuất ra 5, Các
Đường cong học toàn cầu phương
tập là thuật ngữ thể B. Tiết kiệm được chi phí khi người thức thâm
115.
hiện: nhân viên vừa học vừa làm nhập thị
C. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả trường
năng học hỏi và năng suất sản xuất quốc tế
D. Tất cả các nội dung trên
A. Mức độ thay đổi mà công ty cần B Chương
đạt được để được chấp thuận kinh 5, Các
Áp lực đáp ứng doanh tại địa phương. phương
yêu cầu địa B. Mức độ yêu cầu doanh nghiệp phải thức thâm
116. phương được hiểu đáp ứng các yêu cầu, sở thích, thị hiếu nhập thị
là: của địa phương kinh doanh trường
C. Mức độ chênh lệch giữa trình độ quốc tế
phát triển của địa phương và công ty
D. Tất cả các nội dung trên

24
A. Là áp lực đòi hỏi công ty phải luôn B Chương
dẫn đầu về chi phí 5, Các
Áp lực cắt giảm
B. Là áp lực đòi hỏi công ty phải giảm phương
chi phí được hiểu
117. chi phí sản xuất thức thâm
là:
C. Mức độ chênh lệch giữa chi phí sản nhập thị
xuất của công ty và đối thủ cạnh tranh trường
D. Tất cả các nội dung trên. quốc tế
Trong các lĩnh vực C Chương
sản xuất sau đây, 5, Các
trong những lĩnh A. Hóa chất, phương
vực sản xuất nào B. Dược phẩm, thức thâm
118. các công ty sẽ dễ C. Các sản phẩm thực phẩm, nhập thị
dàng thực hiện D. Máy tính cá nhân. trường
chiến lược đa địa quốc tế
phương.

Khi một công ty C Chương


muốn theo đuổi 5, Các
đồng thời mục tiêu A. Chiến lược quốc tế phương
cắt giảm chi phí và B. Chiến lược đa địa phương thức thâm
119. đáp ứng yêu cầu C. Chiến lược xuyên quốc gia nhập thị
địa phương tốt D. Không đáp án nào đúng trường
hơn, thì chiến lược quốc tế
thích hợp mà công
ty nên theo đuổi là:
A. Khả năng cạnh tranh vượt trội của C Chương
công ty so với các đối thủ 5, Các
B. Lợi thế cạnh tranh rất mạnh trong phương
ngắn hạn của công ty so với các đối thức thâm
Năng lực cốt lõi
thủ nhập thị
của một công ty
120. C. Các kỹ năng của công ty mà các trường
được hiểu là:
đối thủ cạnh tranh khó có thể bắt kịp quốc tế
hay bắt chước.
D. Khả năng giúp công ty luôn dẫn
đầu trong việc đưa sản phẩm mới ra
thị trường.
C Chương
Một công ty theo
A. Cấu trúc phân chia theo khu vực 5, Các
đuổi chiến lược
B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm phương
toàn cầu hay chiến
121. C. Cấu trúc chức năng với bộ phận thức thâm
lược xuyên quốc
kinh doanh quốc tế nhập thị
gia thường được tổ
D. Cấu trúc ma trận trường
chức theo dạng:
quốc tế

25
A. Tận dụng lợi thề về năng lực quản D Chương
trị ra thị trường nước ngoài 5, Các
Với các công ty,
B. Tận dụng lợi thế chuyển giá với thị phương
mở rộng hoạt động
trường nước ngoài thức thâm
122. ra nước ngoài là
C. Giúp thúc đẩy phát triển kinh tế nhập thị
nhằm mục đích:
nước sở tại trường
D. Luân chuyển các năng lực cốt lõi ra quốc tế
thị trường nước ngoài
A. Đầu tư vào các ngành được bảo hộ A Chương
Hình thức đầu tư
của các nước sở tại 5, Các
theo dạng “chìa
B. Người nhận đầu tư ở các nước sở phương
khóa trao tay”
tại có trình độ cao thức thâm
123. thường được sử
C. Lĩnh vực kinh doanh không có khả nhập thị
dụng trong trường
năng phát triển dài hạn ở nước sở tại trường
hợp nào dưới đây:
D. Lĩnh vực kinh doanh là một ngành quốc tế
nhạy cảm, rủi ro của nước sở tại
Lý do nào sau đây A. Nhượng quyền kinh doanh có thể B Chương
khiến hình thức trách được rủi ro 5, Các
“nhượng quyền B. Nhượng quyền kinh doanh không phương
kinh doanh” thể bảo vệ được bí mật công nghệ thức thâm
124. thường không C. Nhượng quyền kinh doanh có tỷ lợi nhập thị
được lựa chọn bởi lệ nhuận cao trường
các công ty công d. Nhượng quyền kinh doanh có thể quốc tế
nghệ: tận dụng được nguồn lực của người
khác
Trong các lĩnh vực C Chương
sản xuất sau đây, A. Hóa chất, 5, Các
trong những lĩnh B. Dược phẩm, phương
125. vực sản xuất nào C. Câu a và b đúng thức thâm
các công ty sẽ thực D. Các sản phẩm thực phẩm nhập thị
hiện chiến lược trường
toàn cầu. quốc tế
A. Nhượng quyền kinh doanh có thể B Chương
Lý do nào sau đây
trách được rủi ro 5, Các
khiến hình thức
B. Nhượng quyền kinh doanh không phương
“nhượng quyền
thể bảo vệ được bí mật công nghệ thức thâm
kinh doanh”
126. C. Nhượng quyền kinh doanh có tỷ lợi nhập thị
thường không
lệ nhuận cao trường
được lựa chọn bởi
D. Nhượng quyền kinh doanh có thể quốc tế
các công ty công
tận dụng được nguồn lực của người
nghệ:
khác

26
B. Nhóm câu hỏi Trung bình. Thời gian trả lời: 1.7 phút/câu

STT Mã Nội dung câu Lựa chọn Đáp Điể Chủ đề


CH hỏi án m (Chương
đúng , Bài)
127. Nhất thể hóa A. Thị trường của các nước trên thế C Chương
nền kinh tế thếgiới dần thống nhất với nhau 1, Tổng
giới được hiểu B. Hoạt động sản xuất hàng hóa giữa quan về
là quá trình các nước thống nhất với nhau kinh
mà: C. Thể chế kinh tế của các nước trên doanh
thế giới thống nhất với nhau quốc tế
D. Cả 3 lĩnh vực trên
128. Toàn cầu hóa A. Các công ty tiến hành các hoạt B Chương
sản xuất có động sản xuất sản phẩm giống nhau 1, Tổng
nghĩa là: trên toàn thế giới. quan về
B. Các công ty tiến hành các hoạt kinh
động sản xuất ở những nơi thích hợp doanh
với các hoạt động sản xuất cụ thể quốc tế
C. Các công ty tiến hành các hoạt
động sản xuất cốt lõi ở nước chủ nhà
và địa phương hóa các hoạt động khác.
D. Tất cả đều đúng
129. Toàn cầu hóa A. Khó có thể phân biệt xuất xứ hàng A Chương
sản xuất khiến hóa 1, Tổng
cho: B. Khó có thể kiểm soát được chất quan về
lượng hàng hóa kinh
C. Giá cả hàng hóa có thể được giảm doanh
xuống mức thấp nhất có thể quốc tế
D. Tất cả đều đúng
130. Sự cắt giảm A. Tạo ra sự luân chuyển tự do của A Chương
hàng rào thuế hàng hóa và dịch vụ 1, Tổng
quan giữa các B. Tạo ra sự luân chuyển tự do của tư quan về
nước sẽ có tác bản kinh
dụng: C. Tạo ra sự di chuyển tự do của lao doanh
động có trình độ quốc tế
D. Không câu nào đúng
131. Sự phát triển A. Nó tạo điều kiện hình thành các B Chương
trong công công ty vận tải biển lớn phục vụ vận 1, Tổng
nghệ vận tải tải hàng hóa. quan về
thúc đẩy xu B. Giảm chi phí và thời gian tốn kém kinh
hướng toàn cầu cho việc vận tải hàng hóa giữa các doanh
hóa, bởi vì: nước. quốc tế
C. Tạo nên phương thức vận tải hàng
hóa bằng container

27
D. Tất cả các lý do trên.

132. Quản lý hoạt A. Các vấn đề mà nhà quản lý phải đối A Chương
động kinh mặt là rộng hơn và phức tạp hơn 1, Tổng
doanh quốc tế B. Giao dịch quốc tế liên quan đến quan về
khác với quản việc chuyển đổi đồng tiền giữa các kinh
lý hoạt động quốc gia doanh
kinh doanh nội C. Các nhà quản lý phải tìm ra cách quốc tế
địa vì những lý hoạt động trong sự can thiệp của các
do nào sau đây: chính phủ vào hoạt động thương mại
D. Cả 3 lý do trên

133. Hệ thống chính A. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập B Chương
trị có thể được thể so với chủ nghĩa chuyên chế 2, Môi
phân loại theo B. Mức độ nổi bật của chủ nghĩa tập trường
cách tiếp cận thể so với chủ nghĩa cá nhân kinh
nào sau đây? C. Mức độ dân chủ của quốc gia doanh
quốc tế
D. Số lượng đảng phái của một quốc
gia
134. Chủ nghĩa tập A. Một hệ thống xã hội chú trọng vào D Chương
thể là gì? tính ưu việt của các mục tiêu đa số chứ 2, Môi
không phải các mục tiêu thiểu số. trường
B. Một hệ thống kinh tế chú trọng vào kinh
tính ưu việt của các mục tiêu chung doanh
chứ không phải các mục tiêu cá nhân. quốc tế
C. Một hệ thống tôn giáo chú trọng
vào tính ưu việt của các mục tiêu
chung chứ không phải các mục tiêu cá
nhân.
D. Một hệ thống chính trị chú trọng
vào tính ưu việt của các mục tiêu
chung chứ không phải các mục tiêu cá
nhân.
135. Hệ thống chính A. Một dạng Chính phủ theo đó một D Chương
trị độc tài là cá nhân kiểm soát toàn bộ cuộc sống 2, Môi
gì? của mọi người và tiêu diệt các đảng trường
đối lập. kinh
B. Một dạng Chính phủ theo đó một doanh
đảng chính trị kiểm soát toàn bộ cuộc quốc tế
sống của mọi người và ngăn ngừa các
hoạt động cá nhân.
C. Một dạng Chính phủ theo đó một
cá nhân hoặc đảng chính trị kiểm soát

28
toàn bộ cuộc sống của mọi người và
tiêu diệt các đảng đối lập.
D. Một dạng Chính phủ theo đó một
cá nhân hoặc đảng chính trị kiểm soát
toàn bộ cuộc sống của mọi người và
ngăn ngừa các đảng đối lập.
136. Nền kinh tế thị A. Hệ thống kinh tế mà Chính phủ sẽ B Chương
trường là gì? xác định các nguồn lực vì “lợi ích xã 2, Môi
hội” trường
B. Hệ thống kinh tế trong đó có sự kinh
tương tác giữa bên cung và cầu xác doanh
định mức sản lượng hàng hóa và dịch quốc tế
vụ được sản xuất ra.
C. Hệ thống các nguyên tắc, các điều
luật điều tiết hành vi và quy trình giúp
thi hành các điều luật, qua đó xử lý
các tranh chấp.
D. Tất cả đều đúng.
A. Khuynh hướng coi các giá trị văn C Chương
hóa của mình là chuẩn mực để đánh 2, Môi
giá các nền văn hóa khác. trường
kinh
Nhà quản lý
B. Khuynh hướng nhìn mọi việc qua doanh
tham gia vào
lăng kính quê hương của mình. quốc tế
hoạt động quốc
137. tế nên theo
C. Xây dựng định hướng kinh doanh
những định
theo quan điểm của đất nước mà họ
hướng nào:
đang kinh doanh.

D. Tất cả đều đúng.

Tài sản vô hình C Chương


nào trong lĩnh 2, Môi
A. Khuyến khích sự cạnh tranh giữa
vực kinh doanh trường
các cá nhân người công nhân.
chính là sản kinh
phẩm của văn doanh
138.
hóa, nhằm thúc quốc tế
đẩy sự chuyển
B. Tín ngưỡng thờ cúng thổ địa tại các
hóa năng lượng
văn phòng làm việc của doanh nghiệp.
tinh thần vào
hoạt động sản

29
xuất kinh
doanh? C. Điều chỉnh lại phong cách quản lý
cho phù hợp với văn hóa doanh
nghiệp.

D. Tất cả đều đúng.

A. Giao tiếp và trao đổi với đối tác D Chương


kinh doanh nước ngoài. 2, Môi
B. Chuẩn bị các cuộc triển lãm và hội trường
chợ thương mại ở nước ngoài. kinh
Vai trò của văn
C.Đàm phán và thiết kế các hợp đồng doanh
hóa trong kinh
139. kinh doanh quốc tế quốc tế
doanh quốc tế
D. Giúp cho nhà quản lý thấu hiểu và
là gì?
chấp nhận sự khác nhau giữa các nền
văn hóa, từ đó xây dựng lợi thế cạnh
tranh qua các nghiệp vụ kinh doanh
quốc tế.
140. Chỉ số phát A. Là sự nỗ lực của Liên Hiệp Quốc A Chương
triển con người nhằm đánh giá ảnh hưởng của một số 2, Môi
là gì (HDI)? yếu tố lên chất lượng cuộc sống của trường
người dân một quốc gia kinh
B. Là sự đo lường về tuổi thọ của một doanh
quốc gia, tính theo độ tuổi trung bình quốc tế
từ lúc sinh ra
C. Là sự đo lường về kiến thức của
một quốc gia, tính theo tỉ lệ người
trưởng thành biết chữ và giáo dục cơ
bản , cấp 2, và tổng tì lệ giáo dục cấp
cao hơn
D. Là sự đo lường về mức sống , đo
lường bằng GNI đầu người theo PPP
bằng USD.
A. Tổng số nợ công của quốc gia sẽ D Chương
Một quốc gia
giảm 3, Môi
thành công
B. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch trường
141. trong hội nhập
vụ thương
kinh tế toàn
C. Cải thiện mức sống người dân mại và
cầu sẽ có thể:
D. Câu b và c đúng đầu tư

30
A. Các ngành công nghiệp nội địa D Chương
được bảo vệ 3, Môi
Một quốc gia B. Chất lượng hàng hóa và dịch vụ trường
thất bại trong được cải thiện
thương
việc hội nhập C.Giá cả hàng hóa và dịch vụ trong
142. kinh tế toàn nước sẽ bình ổn hơn mại và
cầu sẽ có thể D. Điều kiện sống của người dân suy đầu tư
khiến: giảm

A. Sự khác biệt về văn hóa giữa các C Chương


quốc gia 3, Môi
Quá trình toàn
B. Sự khác biệt về hệ thống chính trị trường
cầu hóa có thể
giữa các quốc gia. thương
143. bị hạn chế bởi
C. Sự khác biệt về trình độ phát triển mại và
các lý do sau
của sản xuất giữa các quốc gia đầu tư
đây, ngoại trừ:
D. Các rào cản về mậu dịch và đầu tư
vẫn còn tồn tại
Kinh tế toàn C Chương
A. Các quốc gia Đông Âu
cầu trong thời 3, Môi
B. Các quốc gia Châu Mỹ
gian tới sẽ tăng trường
C. Các quốc gia Châu Á-Thái Bình
144. trưởng chủ yếu thương
Dương
nhờ vào sự mại và
D. Tất cả đều đúng.
phát triển của đầu tư
thị trường:
A. Cả hai quốc gia trong mô hình B Chương
Mô hình thương mại này đều không có lợi ích 3, Môi
thương mại có nào trường
tổng bằng B. Lợi ích của quốc gia này chính thương
145. không (zero- bằng tổn hại cho quốc gia khác. mại và
sum game) có C. Lợi ích của hoạt động thương mại đầu tư
nghĩa là: quốc tế được mô tả giống một trò chơi.
D. Không có đáp án nào đúng

A. Công ty cố gắng kiểm soát các C Chương


Đầu tư trực công ty phân phối của công ty thông 3, Môi
tiếp nước ngoài qua thị trường chứng khoán. trường
theo chiều dọc B. Công ty cố gắng kiểm soát các nhà thương
146. là hình thức cung cấp của công ty thông qua đầu tư mại và
đầu tư quốc tế, trực tiếp. đầu tư
trong đó: C. Câu a và b đúng.
D. Câu a và b sai.

31
A. Các quốc gia phải thúc đẩy quá B Chương
Chi phí vận trình hội nhập kinh tế quốc tế 3, Môi
chuyển và B. Các công ty tìm kiếm hoạt động trường
hàng rào thuế đầu tư trực tiếp nước ngoài hay thương
147. quan cao là hai nhượng quyền kinh doanh thay cho mại và
trong số các lý hoạt động xuất khẩu đầu tư
do giải thích C. Câu (a) và (b) đều đúng.
cho: D. Không có đáp án nào đúng.

Các công ty A. Trở ngại trong việc bán bí quyết A Chương


thích FDI theo công nghệ. 3, Môi
chiều ngang B. Nhượng quyền chỉ phù hợp với trường
148. hơn là nhượng những công ty kinh doanh nhỏ thương
quyền kinh C. FDI theo chiều ngang ít rủi ro hơn mại và
doanh vì các lý D. Tất cả đều sai đầu tư
do:
A. Các công ty thực hiện FDI ở một A Chương
giai đoạn cụ thể trong vòng đời của 3, Môi
sảm phẩm mà họ đã sáng tạo ra. trường
B. FDI hiệu quả vượt trội so với xuất thương
Lý thuyết vòng khẩu hay nhượng quyền kinh doanh ra mại và
149. đời sản phẩm nước ngoài. đầu tư
chỉ ra rằng: C. Các công ty FDI chỉ sản xuất sản
phẩm phục vụ cho công ty mẹ
D. Các cty FDI sẽ sản xuất sản phẩm
phụ trợ cho công ty mẹ

A. Trong giải thích bản chất và hướng A Chương


đi của dòng vốn FDI 3, Môi
Lợi thế so B. Lựa chọn địa điểm đầu tư hệ thống trường
sánh theo địa kho bãi. thương
150.
điểm là rất C. Giải thích lợi thế so sánh của quốc mại và
quan trọng: gia đầu tư
D. Tất cả đều sai

A. Nỗ lực tạo ra các rào cản gia nhập D Chương


Lý do để các
ngành của các đối thủ 3, Môi
công ty lựa
B. Giành quyền kiểm soát các nguồn trường
chọn hình thức
đầu vào của một quá trình sản xuất. thương
151. đầu tư trực tiếp
C. Giành quyền kiểm soát các nhà mại và
nước ngoài về
phân phối của mình. đầu tư
phía sau có thể
D. Chỉ câu a và b đúng.
là:

32
Lý do để các A. Giành quyền kiểm soát các nguồn D Chương
công ty lựa đầu vào của một quá trình sản xuất. 3, Môi
chọn hình thức B. Nỗ lực phá vỡ rào cản gia nhập trường
152. đầu tư trực tiếp ngành thương
nước ngoài về C. Tiếp cận thị trường của các nước mại và
phía trước có D. Chỉ câu b và c đúng đầu tư
thể là:
Một trong các A. Triết lý chính trị của các nước A Chương
ảnh hưởng B. Triết lý kinh tế của các nước 3, Môi
quan trọng đến C. Quản điểm về văn hóa của các trường
153.
chính sách FDI nước thương
của các chính D. Tất cả các câu đều đúng mại và
phủ là: đầu tư
A. Có thể vừa có lợi và có hại đồng A Chương
Chủ nghĩa thực thời 3, Môi
dụng trong FDI B. Có lợi cho nước chủ nhà và bất lợi trường
ở các nước trên cho nước sở tại thương
154.
thế giới xem C. Có lợi cho nước sở tại và bất lợi mại và
hoạt động FDI cho nước chủ nhà đầu tư
là: D. Không có câu nào đúng

A. Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa A Chương


Các quốc gia tổn thất trong hoạt động FDI 3, Môi
theo chủ nghĩa B. Nhà đầu tư nước ngoài gặp rất trường
thực dụng nhiều khó khăn trong việc chuyển lợi thương
155. trong FDI nhuận về nước chủ nhà mại và
thường thiết kế C. Tối đa hóa lợi ích của nước sở tại đầu tư
các chính sách trong hoạt động FDI
đầu tư sao cho: D. Tất cả đều đúng.

A. Thúc đẩy năng lực cạnh tranh của B Chương


các doanh nghiệp trong nước 3, Môi
FDI có thể
B. Cung cấp vốn, công nghệ, việc làm trường
đóng góp tích
và các nguồn lực quản trị thương
156. cực vào kinh tế
C. Đóng góp nhiều cho nguồn thu mại và
của nước sở tại
ngân sách. đầu tư
thông qua:
D. Tất cả các câu trên đều đúng.

A. Tác động của áp lực cạnh tranh D Chương


Hoạt động FDI
B. Tác động của cán cân thanh toán 3, Môi
có thể gây tổn
C. Cảm nhận về việc mất chủ quyền trường
157. hại đến nước
quốc gia thương
sở tại, thông
D. Tất cả các câu trên đều đúng. mại và
qua:
đầu tư

33
A. Hoạt động nhập khẩu các yếu tố A Chương
đầu vào từ nước ngoài của các công ty 3, Môi
Tác động
có vốn FDI. trường
ngược của cán
B. Các công ty FDI thực hiện hoạt thương
cân thanh toán
158. động chuyển giá mại và
gây ra bởi FDI
C. Các công ty FDI có gắng chuyển đầu tư
xuất hiện bởi:
lợi nhuận về nước chủ nhà
D. Tất cả các hoạt động trên

A. Các công ty đa quốc gia định giá A Chương


Hiện tượng bán các linh kiện hay cụm linh kiện 3, Môi
chuyển giá cho nhau với mức giá nội bộ nhằm né trường
(hay định giá tránh thuế thu nhập doanh nghiệp. thương
159. chuyển giao) B. Định giá theo hiệu ứng kinh mại và
của các công ty nghiệm đầu tư
đa quốc gia là C. Định giá phân biệt tại các quốc gia
hiện tượng: D. Chỉ câu b và c đúng.

Lý do nào sau A Chương


A. Chỉ có rào cản thuế quan là được
đây khiến khu 3, Môi
xóa bỏ theo thời gian
vực mậu dịch trường
B. Chỉ có rào cản phi thuế quan là
tự do được thương
được xóa bỏ theo thời gian
xem là hình mại và
160. C. Chỉ có rào cản đối với tư bản là
thức hội nhập đầu tư
được xóa bỏ theo thời gian
kinh tế khu vực
D. Chỉ có rào cản đối với lao động là
có mức độ hội
được xóa bỏ theo thời gian
nhập thấp nhất:

Cộng đồng B Chương


kinh tế Asean 3, Môi
A. Liên hiệp thuế quan
(AEC) là hình trường
B. Thị trường chung
thức liên kết thương
161. C. Liên hiệp kinh tế
kinh tế khu vực mại và
D. Không có hình thức nào ở trên.
tương đương đầu tư
với hình thức
nào sau đây:
Hội nhập kinh A Chương
tế theo khu vực A. Làm gia tăng quy mô thị trường 3, Môi
là một hình B. Dẫn đến sự độc quyền tự nhiên trường
162. thức liên kết C. Làm giảm áp lực cạnh tranh nội khối
thương
kinh tế chủ yếu D. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng
nhằm: mại và
đầu tư

34
Về lâu dài, các B Chương
A. Bảo hộ chặt chẽ ngành hàng đó
nhà kinh doanh 3, Môi
khỏi hàng nhập khẩu
nội địa trong trường
B. Mở cửa ngành hàng cho hàng nhập
một ngành có thương
khẩu và đầu tư nước ngoài
163. thể có lợi lớn mại và
C. Chính sách mua sắm, chi tiêu công
hơn nhờ chính đầu tư
D. Chính sách thay thế hàng nhập
sách nào dưới
khẩu
đây của chính
phủ:
Các tranh luận A Chương
thường thấy A. Bảo vệ việc làm 3, Môi
trong việc can B. Bảo vệ người tiêu dùng trường
164. thiệp vào C. Bảo vệ ngân sách quốc gia thương
thương mại D. Tất cả các lý do trên mại và
quốc tế của các đầu tư
chính phủ là:
A. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công B Chương
ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh 3, Môi
về giá trên các thị trường xuất khẩu trường
Chính sách B. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công thương
công nghiệp ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh mại và
165. thay thế hàng trên thị trường nội địa đầu tư
nhập khẩu có C. Chính phủ sẽ trợ cấp giúp các công
nghĩa là: ty nội địa đạt được lợi thế cạnh tranh
trên thị trường toàn cầu
D. Tất cả đều sai.

Lý do nào sau A. Trùng lắp về cơ sở sản xuất A


đây khiến một B. Khó quản lý vì phải đáp nhu cầu
công ty theo kinh doanh ở nhiều nước khác nhau
đuổi chiến lược C. Phải sử dụng giám đốc các công ty
166. đa địa phương con là người địa phương
thường đi cùng D. Tất cả các lý do trên
với chi phí sản
xuất cao:

A. Vì trong tổ chức ma trận có quá B Chương


Cấu trúc tổ nhiều chi nhánh 3, Môi
chức theo dạng B. Vì phải thỏa mãn đồng thời các yêu trường
ma trận thường cầu về quản lý của quốc gia sở tại và thương
167.
khá phức tạp, quản lý sản phẩm quốc tế. mại và
bởi vì: C. Giải quyết bài toán ma trận thường đầu tư
khá phức tạp
D. Tất cả các lý do trên

35
Khi một công A. Cấu trúc phân chia theo khu vực C Chương
ty mới bắt đầu B. Cấu trúc phân chia theo sản phẩm 3, Môi
kinh doanh C. Cấu trúc chức năng với bộ phận trường
quốc tế, nó kinh doanh quốc tế thương
168. thường bắt đầu D. Cấu trúc ma trận mại và
với cấu trúc tổ đầu tư
chức nào dưới
đây:

A. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại B Chương


các doanh nghiệp có thể tạo giá trị tốt 4, Chiến
hơn trong nội bộ doanh nghiệp. Việc lược kinh
tạo ra giá trị tốt hơn đòi hỏi khoảng
doanh
cách giữa giá trị và chi phí sản xuất
lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ quốc tế
cạnh tranh”.
B. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại
các doanh nghiệp có thể tạo giá trị
vượt trội. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so
với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng
cách giữa giá trị và chi phí sản xuất
Michael Porter
lớn hơn khoảng cách đó của đối thủ
đồng ý với
cạnh tranh”.
phát biểu nào
169. C. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại
sau đây về
chiến lược? các doanh nghiệp có thể tạo giá trị tốt
hơn trong nội bộ doanh nghiệp. Việc
tạo ra giá trị tốt hơn so với đối thủ
cạnh tranh đòi hỏi khoảng cách giữa
giá trị và chi phí sản xuất nhỏ hơn
khoảng cách đó của đối thủ cạnh
tranh”.
D. “Khả năng sinh lời cao phát sinh tại
các doanh nghiệp có thể tạo giá trị
vượt trội. Việc tạo ra giá trị tốt hơn so
với đối thủ cạnh tranh đòi hỏi khoảng
cách giữa giá trị và chi phí sản xuất
nhỏ hơn khoảng cách đó của đối thủ
cạnh tranh”.
Theo Porter, A. (1) Chọn một vị trí trên đường biên D Chương
nguyên lý hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ 4, Chiến
trung tâm của khả năng để hỗ trợ lựa chọn đó; (2) lược kinh
170. mô hình chiến Thiết lập hoạt động nội bộ để thực
doanh
lược cơ bản để hiện vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo
tối đa hóa khả rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức quốc tế
năng sinh lời, đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược
một doanh của mình;

36
nghiệp phải B. (1) Chọn một vị trí trên đường biên
thực hiện điều hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ
sau: khả năng để hỗ trợ lựa chọn đó; (2)
Thiết lập hoạt động nội bộ để thực
hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn; (3)
Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu
tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện
chiến lược của mình;
C. (1) Chọn một vị trí trên đường biên
hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ
nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó; (2)
Thiết lập hoạt động nội bộ để thực
hiện nhiều hơn vị trí đã lựa chọn; (3)
Đảm bảo rằng doanh nghiệp có cơ cấu
tổ chức đúng tại chỗ để thực hiện
chiến lược của mình;
D. (1) Chọn một vị trí trên đường biên
hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ
nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó; (2)
Thiết lập hoạt động nội bộ để hỗ trợ
cho vị trí đã lựa chọn; (3) Đảm bảo
rằng doanh nghiệp có cơ cấu tổ chức
đúng tại chỗ để thực hiện chiến lược
của mình;
Ngân hàng trực A. Nghiên cứu và phát triển A Chương
tuyến và thẻ B. Sản xuất 4, Chiến
ghi nợ thông C. Marketing và bán hàng lược kinh
minh là ví dụ D. Dịch vụ khách hàng
171. doanh
về hoạt động
nào của ngành quốc tế
ngân hàng?

Quá trình sản A. Nghiên cứu và phát triển B Chương


xuất xe ôtô là B. Sản xuất 4, Chiến
hoạt động nào C. Marketing và bán hàng lược kinh
172.
sau đây trong D. Dịch vụ khách hàng doanh
chuỗi giá trị?
quốc tế
Ngân hàng bắt A. Nghiên cứu và phát triển C Chương
đầu cho khách B. Sản xuất 4, Chiến
hàng vay là C. Marketing và bán hàng lược kinh
173. hoạt động nào D. Dịch vụ khách hàng
doanh
sau đây trong
chuỗi giá trị? quốc tế

Ford sản xuất A. Nghiên cứu và phát triển C Chương


một phiên bản B. Sản xuất 4, Chiến
174. có giá trị cao C. Marketing và bán hàng lược kinh
của dòng Ford D. Dịch vụ khách hàng
doanh
Expedition quốc tế

37
SUV. Bán với
cái tên Lincoln
Navigator và
có giá cao hơn
khoảng 10.000
USD,
Navigator có
phần thân,
động cơ, khung
gầm và thiết kế
y như
Expedition.
Ford nhấn
mạnh vào cảm
nhận khách
hàng Navigator
là 1 “SUV
hạng sang”.
Chiến lược làm
tăng giá trị mà
khách hàng
cảm nhận của
Navigator so
với Expedition,
và cho phép
Ford bán chiếc
xe với giá cao
hơn là hoạt
động nào sau
đây trong
chuỗi giá trị?

Caterpillar, nhà A. Nghiên cứu và phát triển D Chương


sản xuất các B. Sản xuất 4, Chiến
thiết bị đào đất C. Marketing và bán hàng lược kinh
hạng nặng có D. Dịch vụ khách hàng doanh
trụ sở tại Mỹ,
có thể giao quốc tế
được phụ tùng
thay thế tại bất
kỳ nơi nào trên
175. thế giới trong
vòng 24 giờ,
do đó giảm
thiểu thời gian
ngừng hoạt
động mà khách
hàng phải gánh
chịu nếu thiết
bị Caterpillar
của họ bị trục

38
trặc. Điều này
làm tăng giá trị
mà khách hàng
cảm nhận đối
với sản phẩm
của Caterpillar
và Caterpillar
có thể tăng giá
thành sản
phẩm. Đây là
hoạt động nào
sau đây trong
chuỗi giá trị?

Chiến lươc nào A. Chiến lược xuyên quốc gia A Chương


dưới đây giúp B. Chiến lược đa địa phương 4, Chiến
các công ty đạt C. Chiến lược quốc tế lược kinh
được các ảnh D. Không có chiến lược nào ở trên
176. doanh
hưởng tích cực đúng
từ đường cong quốc tế
kinh nghiệm.

A. Một đường biểu đồ sản xuất theo C Chương


kinh nghiệm mà công ty đúc kết được 4, Chiến
qua thời gian. lược kinh
“Đường cong B. Mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa khả doanh
kinh nghiệm” năng học hỏi và năng suất sản xuất quốc tế
177. là thuật ngữ thể
hiện điều gì C. Khả năng cắt giảm chi phí sản xuất
dưới đây? khi mở rộng hoạt động sản xuất ra
toàn cầu
D. Tất cả các nội dung trên

Toyota Yaris A. Chiến lược chi phí thấp A Chương


2015/Wigo B. Chiến lược khác biệt hóa 4, Chiến
được đánh giá C. Chiến lược hội nhập dọc thuận lược kinh
178. là thực hiện chiều
doanh
chiến lược nào D. Chiến lược hội nhập dọc ngược
sau đây? chiều quốc tế

Samsung có trụ C Chương


sở chính đặt tại 5, Các
Hàn Quốc và A. Chiến lược xuyên quốc gia phương
một hệ thống B. Chiến lược đa địa phương thức
179. hoạt động kinh C. Chiến lược toàn cầu thâm
doanh ở nhiều D. Không có chiến lược nào ở trên nhập thị
quốc gia trên đúng trường
thế giới. quốc tế
Samsung đang

39
theo đuổi chiến
lược nào dưới
đây:
A Chương
Khi thực hiện
5, Các
giao dịch xuất
A. Rào cản thương mại phương
khẩu hàng hóa,
B. Chi phí khảo sát thị trường mới thức
180. bất lợi chính
C. Sự khác biệt về văn hóa thâm
yếu mà các
D. Tất cả các câu trên đều đúng nhập thị
doanh nghiệp
trường
gặp phải là
quốc tế
Tạo ra các đối C Chương
thủ cạnh tranh; 5, Các
Thiếu sự hiện phương
A. 100% vốn nước ngoài
diện trên thị thức
B. Liên doanh
181. trường trong thâm
C. Chìa khóa trao tay
dài hạn là nhập thị
D. Cả 3 câu trên đều đúng
những bất lợi trường
của phương quốc tế
thức thâm nhập
D Chương
5, Các
Sự thành công
A. Sự lựa chọn đối tác phương
của một liên
B. Cơ cấu liên minh thức
182. minh chiến
C. Quản lý liên minh thâm
lược, dựa vào
D. Cả 3 câu trên nhập thị
các yếu tố:
trường
quốc tế
Để đưa ra C Chương
quyết định lựa 5, Các
chọn phương A. Năng lực cốt lõi của công ty phương
thức thâm nhập B. Áp lực về cắt giảm chi phí thức
183.
thị trường C. Cả A và B thâm
nước ngoài, D. Không có yếu tố nào đúng nhập thị
công ty cần xác trường
định quốc tế
D Chương
Không ảnh
5, Các
hưởng đến
A. Chi phí vận chuyển phương
quyết định
B. Rào cản thương mại thức
184. thâm nhập thị
C. Nguy cơ chính trị thâm
trường quốc tế
D.Nhu cầu tuyển dụng nhập thị
của công ty là
trường
yếu tố
quốc tế

40
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các A Chương
công trình, từ khâu thiết kế, thi công 5, Các
đến vận hành. Theo đó, công ty chịu phương
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thức
thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy thâm
móc đến thi công xây dựng, lắp đặt, vận nhập thị
hành thử... và giao cho đối tác một công trường
trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử quốc tế
dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người
chuyển nhượng chuyển nhượng quyền
sử dụng tài sản vô hình trong một
Chìa khóa trao
185. khoảng thời gian quy định cho bên
tay là
nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên
chuyển quyền sử dụng được nhận phí
bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng
quyền, bên chuyển giao không chỉ
chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc
thành lập một doanh nghiệp được đồng
sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp
độc lập khác
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các C Chương
công trình, từ khâu thiết kế, thi công 5, Các
đến vận hành. Theo đó, công ty chịu phương
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thức
thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy thâm
móc đến thi công xây dựng, lắp đặt, vận nhập thị
hành thử... và giao cho đối tác một công trường
trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử quốc tế
dụng.
Nhượng quyền
186. B. Một bản hợp đồng, trong đó người
thương mại là
chuyển nhượng chuyển nhượng quyền
sử dụng tài sản vô hình trong một
khoảng thời gian quy định cho bên
nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên
chuyển quyền sử dụng được nhận phí
bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng
quyền, bên chuyển giao không chỉ
chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô

41
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc
thành lập một doanh nghiệp được đồng
sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp
độc lập khác
A. Một loại hợp đồng sử dụng trong các D Chương
công trình, từ khâu thiết kế, thi công 5, Các
đến vận hành. Theo đó, công ty chịu phương
trách nhiệm hoàn toàn các khâu tư vấn, thức
thiết kế, cung cấp nguyên vật liệu, máy thâm
móc đến thi công xây dựng, lắp đặt, vận nhập thị
hành thử... và giao cho đối tác một công trường
trình hoàn chỉnh sẵn sàng đưa vào sử quốc tế
dụng.
B. Một bản hợp đồng, trong đó người
chuyển nhượng chuyển nhượng quyền
sử dụng tài sản vô hình trong một
187. Liên doanh là khoảng thời gian quy định cho bên
nhận quyền sử dụng, và đổi lại, bên
chuyển quyền sử dụng được nhận phí
bản quyền
C. Hình thức đặc biệt của nhượng
quyền, bên chuyển giao không chỉ
chuyển giao quyền sở hữu tài sản vô
hình mà còn yêu cầu bên được chuyển
giao tuân thủ một số quy tắc kinh doanh
D. Phương thức thâm nhập với việc
thành lập một doanh nghiệp được đồng
sở hữu bởi hai hay nhiều doanh nghiệp
độc lập khác
C Chương
Tổ chức cấp
5, Các
phép cho hoạt
A. Bộ Tài Chính phương
động nhượng
B. Bộ kế hoạch và đầu tư thức
188. quyền thương
C. Bộ Công Thương thâm
mại nước ngoài
D. Bộ Tư pháp nhập thị
vào Việt Nam
trường
hiện nay là:
quốc tế
A. Tiếp cận những hiểu biết về địa B Chương
Lợi thế của
phương của đối tác 5, Các
phương thức
189. B. Rủi ro và chi phí phát triển thấp phương
nhượng quyền
C. Khả năng đạt được lợi thế kinh tế địa thức
thương mại là
điểm và đường cong kinh nghiệm thâm

42
D. Cả 3 lợi thế trên nhập thị
trường
quốc tế

43
C. Nhóm câu hỏi Khó. Thời gian trả lời: 2 phút/câu

STT Mã Nội dung câu Lựa chọn Đáp Điểm Chủ đề


CH hỏi án (Chương,
đúng Bài)
Một quốc gia A. Cải thiện tình hình kinh tế D Chương 1,
thành công trong B. Tăng chất lượng sản phẩm và Tổng quan
hội nhập kinh tế dịch vụ về kinh
190. toàn cầu sẽ có C. Cải thiện mức sống người dân doanh
thể đạt được các D. Tổng số nợ công của quốc gia sẽ quốc tế
kết quả dưới đây giảm
ngoại trừ:
A. Các rào cản trong đầu tư trực tiếp B Chương 1,
nước ngoài bị xóa bỏ Tổng quan
B. Các rào cản trong thương mại về kinh
Xu thế toàn cầu
quốc tế bị xóa bỏ doanh
hóa thị trường sẽ
191. C. Các nước không không can thiệp quốc tế
trở nên mạnh mẽ
vào ngoại thương bằng tỷ giá hối
nhất khi:
đoái
D. Tất cả các câu trên đều sai

A. Các linh kiện, chi tiết và thành B Chương 1,


phẩm được sản xuất tại một hay một Tổng quan
vài nước và được bán trên thị trường về kinh
thế giới doanh
B. Các linh kiện, chi tiết và thành quốc tế
Các nhận định
phẩm được sản xuất tại nước chủ
về quá trình toàn
nhà và được bán trên thị trường thế
cầu hóa sau đây
192. giới
đều đúng, ngoại
C. Có sự dịch chuyển của yếu tố
trừ:
vốn, lao động và công nghệ từ các
nước công nghiệp phát triển sang
các nước đang và kém phát triển.
D. Các sản phẩm mới sẽ dịch
chuyển từ nước này sang nước khác

A. Hoạt động kinh doanh ở nước sở D Chương 1,


Tất cả những tại của công ty sẽ bị ảnh hưởng khi Tổng quan
điều sau đây là chính phủ nước chủ nhà áp đặt lệnh về kinh
đúng với một cấm vận lên nước đó. doanh
193.
công ty đa quốc B. Hàng hoá/dịch vụ của công ty sẽ quốc tế
gia, ngoại trừ: bị tẩy chay khi có những mâu thuẫn
chính trị, tôn giáo giữa nước chủ nhà
và các nước sở tại

44
C. Công ty sẽ bị phân biệt về chính
sách thuế khi kinh doanh ở nước
ngoài
D. Công ty được tự do trong việc
bán những hàng hoá kỹ thuật cao tại
những nước không phải là đồng
minh của nước chủ nhà

C Chương 2,
A. 03 khía cạnh văn hóa chính được Môi
bao gồm: Khoảng cách quyền lực; trường
động lực Nho giáo; Nam tính trong kinh
tương quan với nữ tính. doanh
quốc tế

B. 03 khía cạnh văn hóa chính được


bao gồm: Khoảng cách quyền lực;
Trong mô hình Né tránh rủi ro; Chủ nghĩa cá nhân
của Hofstede, có trong tương quan so với tập thể.
194. bao nhiêu khía
cạnh văn hóa C. 04 khía cạnh văn hóa chính được
chính? bao gồm: Khoảng cách quyền lực;
Né tránh rủi ro; Chủ nghĩa cá nhân
trong tương quan so với tập thể;
Nam tính trong tương quan với nữ
tính.

D. 04 khía cạnh văn hóa chính được


bao gồm: Khoảng cách quyền lực;
động lực Nho giáo; Nam tính trong
tương quan với nữ tính; Né tránh rủi
ro.

A Chương 2,
Các công ty đa A. Đào tạo kỹ năng đa văn hóa cho Môi
quốc gia muốn nhân viên mình. trường
thành công trong kinh
hoạt động kinh doanh
195.
doanh quốc tế quốc tế
cần lưu tâm đến B. Giữ vững nền văn hóa của chính
những vấn đề mình để tạo nên sự khác biệt.
nào khi có sự

45
khác biệt về văn
C. Đưa toàn bộ ê kíp làm việc đã rất
hóa?
thành công tại nước sở tại qua nước
ngoài.

D. Tất cả đều đúng.

B Chương 2,
A. Chế độ tuyển dụng nhân viên Môi
trường
kinh
Những việc gì doanh
cần làm của nhà B. Huấn luyện kỹ năng thích nghi
quốc tế
quản lý để dung văn hóa cho nhân viên
hòa sự khác biệt
196. giữa các thành
C. Quá trình học hỏi những quy tắc
viên trong và
và cách ứng xử phù hợp trong xã
ngoài nước trong
hội.
kinh doanh quốc
tế?

D. Hệ thống lương thưởng.

C Chương 2,
A. Sự khác nhau về giá trị và thái độ
Môi
của người làm kinh doanh.
trường
Dưới đây là
B. Sự khác nhau giữa các hệ thống kinh
những yếu tố cơ
tôn giá và tín ngưỡng. doanh
bản cấu thành
197. quốc tế
văn hóa trong
C. Sự cách biệt về khoảng cách giữa
kinh doanh quốc
các quốc gia
tế, ngoại trừ:
D. Sự khác nhau về văn hóa vật chất
và mỹ học
Theo lý thuyết C Chương 3,
A. Chính phủ các nước sở tại ban
nội địa hóa, FDI Môi
hành các chính sách hạn chế hoạt
theo chiều ngang trường
động của các dự án trao tay
198. thường được ưu thương
B. Chính phủ các nước sở tại ban
tiên lựa chọn so mại và
hành các chính sách khuyến khích
với xuất khẩu, đầu tư
FDI ra nước ngoài
vì: bởi vì:

46
C. Chính phủ các nước sở tại ban
hành các chính sách cản trở hoạt
động xuất khẩu
D. Tất cả các lý do trên.

A. Công cụ để gia tăng hiệu quả sử A Chương 3,


dụng nguồn lực của quốc gia Môi
Chủ nghĩa ủng
B. Công cụ để gia tăng ảnh hưởng trường
hộ với FDI ở các
kinh tế lên quốc gia khác thương
nước trên thế
199. C. Công cụ để tăng thu ngân sách mại và
giới xem các
quốc gia đầu tư
công ty đa quốc
D. Công cụ để thúc đẩy quá trình
gia là:
nhất thể hóa quốc gia.

A. Các quyết định hoạt động quan A Chương 3,


trọng ở nước sở tại của các công ty Môi
có vốn FDI được thực hiện bởi các trường
Công ty mẹ. thương
Cảm nhận về B. Các công ty FDI cố gắng "lách" mại và
việc mất chủ các qui định luật pháp của nước sở đầu tư
quyền quốc gia tại.
200. gây ra bởi các C. Các công ty FDI vẫn bị chi phối
công ty có vốn bởi luật pháp nước chủ nhà mặc dù
FDI xuất hiện đang hoạt động ở nước sở tại.
bởi: D. Các công ty mẹ thường bao tiêu
sản phẩm của công ty con, nên công
ty con không thể quyết định được
giá bán.

A. Nó ngăn cản các công ty trong A Chương 3,


Ở góc độ kinh
việc phân tán hoạt động sản xuất Môi
doanh, các rào
kinh doanh đến các vị trí tối ưu trên trường
cản thương mại
thế giới. thương
được cho là gây
B. Nó giúp các công ty độc quyền mại và
hại cho hoạt
201. thị trường nội địa đầu tư
động kinh doanh
C. Nó giúp các chính phủ bảo vệ thị
quốc tế. Nhận
trường nội địa tránh áp lực cạnh
định này dựa
tranh từ các công ty nước ngoài.
trên lý do nào
D. Tất cả các lý do trên
sau đây:

Theo lý thuyết A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo A Chương 3,


về nội địa hóa, chiều dọc Môi
202.
để giảm mức rủi B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo trường
ro mà công ty chiều ngang thương

47
phải chịu khi C. Đầu tư trực tiếp nước ngoài có mại và
quyết định đầu liên quan đầu tư
tư vào một tài D. Không có đáp án nào đúng
sản cụ thể, công
ty có thể chọn:
A. Đầu tư thêm sản phẩm mới để B Chương 4
Nhà quản lý có
tăng doanh thu Chiến
thể tăng tỉ suất
B. Thâm nhập thị trường mới lược kinh
lợi nhuận của
203.
doanh nghiệp C. Tăng doanh thu đồng thời tăng doanh
đầu tư cho sản phẩm
bằng cách nào? quốc tế
D. Tăng khuyến mãi cho sản phẩm
đang bán để gia tăng doanh số
A. Chọn một vị trí trên đường biên C Chương 4
Theo Porter, hiệu quả khả thi theo nghĩa là có đủ Chiến
điều nào sau đây nhu cầu để hỗ trợ lựa chọn đó; lược kinh
doanh nghiệp B. Thiết lập hoạt động nội bộ để hỗ
doanh
không phải thực trợ cho vị trí đã lựa chọn;
204.
hiện để tối đa C. Xây dựng cơ cấu tổ chức với chi quốc tế
hóa khả năng phí thấp;
sinh lời: D. Đảm bảo rằng doanh nghiệp có
cơ cấu tổ chức đúng tại chỗ để thực
hiện chiến lược của mình;
Lựa chọn hàng A. Nghiên cứu và phát triển B Chương 4
hóa, đưa chúng B. Sản xuất Chiến
vào các cửa hàng C. Marketing và bán hàng lược kinh
là hoạt động nào D. Dịch vụ khách hàng
205. doanh
sau đây trong
chuỗi giá trị đối quốc tế
với Walmart?

Bảo vệ được D Chương 5,


công nghệ. Khả Các
năng thực hiện phương
việc phối hợp thức thâm
chiến lược toàn A. Chìa khóa trao tay nhập thị
cầu. Khả năng B. Nhượng quyền thương mại trường
206.
đạt được lợi thế C. Liên doanh quốc tế
kinh tế địa điểm D. 100% vốn nước ngoài
và đường cong
kinh nghiệm là
lợi thế của
phương thức…
7-Eleven thâm C Chương 5,
A. Xuất khẩu
nhập vào thị Các
B. Chìa khóa trao tay
207. trường Việt Nam phương
C. Nhượng quyền thương mại
bằng phương thức thâm
D. 100% vốn nước ngoài
thức nhập thị

48
trường
quốc tế

Biện pháp để A. Tham gia hợp đồng cấp phép A Chương 5,


hạn chế việc mất chéo với một doanh nghiệp nước Các
quyền kiểm soát ngoài. phương
208. đối với công B. Gia tăng tỉ lệ % phí bản quyền thức thâm
nghệ của mình được nhận nhập thị
thông qua việc C. Cả A và B đều đúng trường
cấp phép là D. Cả A và B đều sai quốc tế
Chi phí mà một B Chương 5,
người đi trước Các
phải chịu trong A. Chi phí cơ hội phương
khi những người B. Chi phí khai phá thức thâm
209.
gia nhập thị C. Chi phí quảng cáo nhập thị
trường sau lại có D. Chi phí hướng dẫn khách hàng trường
thể tránh được quốc tế
gọi là
A. Cấu trúc vốn D Chương 5,
Khi đàm phán để B. bảo vệ những kỹ thuật công nghệ Các
thành lập một nào không có ý định chuyển giao phương
liên doanh, các C. Thiết lập sự thống nhất về các thức thâm
210. công ty quốc gia mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài nhập thị
cần lưu ý đến chính trường
các vấn đề sau, D. Đảm bảo sự cùng đóng góp của quốc tế
ngoại trừ các đối tác khi giải quyết những sự
cố

49

You might also like