You are on page 1of 6

MA TRẬN ĐỀ CƯƠNG KSCL GIỮA HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2023-2024


MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 10

Nội dung kiếnthức


Các chuyên đề ngữ pháp và từ vựng theo các chủ đề trong SGK từ bài 5-6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1. Ngữ pháp, từ vựng (25 câu hỏi trắc nghiệm)
Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu// Tìm lỗi sai trong câu
Các chủ đề ngữ pháp
- Modal Verbs
- Passive voice with Modal Verbs
- Present Perfect
- Gerunds
- To - infinitives

Các chủ đề từ vựng


Inventions (U5), Gender Equality (U6)
(Các từ được nhặt ra từ wordlist)

2. Ngữ âm (4 câu hỏi trắc nghiệm)


- Phát âm: Nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, Phụ âm
- Trọng âm: Từ 2 âm tiết Từ nhiều âm tiết
(Các từ được nhặt ra từ wordlist)

3. Hỏi đáp (1 câu hỏi trắc nghiệm)


- Request
PHẦN II: THEO ĐỊNH HƯỚNG THI IELTS
1. LISTENING (5 câu hỏi TỰ LUẬN hoàn thành câu / điền từ vào chỗ trống)
Nghe 1 đoạn hội thoại/ bài nói chuyện ngắn liên quan đến chủ đề
Inventions (U5), Gender Equality (U6) và điền thông tin còn thiếu để hoàn thành sơ đồ
(flow chart) hoặc nối thông tin (matching)
(= 5 câu IELTS Listening part 2)

2. READING (10 câu hỏi trắc nghiệm) = passage 1 (IELTS)


- Đoạn văn liên quan đến các chủ đề
Inventions (U5), Gender Equality (U6)

ANSWERING THE QUESTIONS:


2.1: T/F/NG
2.2: SHORT ANSWER QUESTIONS

3. WRITING - VIẾT 1
Yêu cầu: thể loại - WRITING TASK 1 (BASIC) – STATIVE BAR CHART (with NO
TIME CHANGE).
Viết ít nhất 150 từ, miêu tả được các thông tin quan trọng, so sánh số liệu, đưa số liệu chính xác.

1
Bài viết có cấu trúc rõ ràng:
 introduction
 overview
 body paragraphs (key features),
 sử dụng ngôn ngữ so sánh: so sánh cao nhất/ thấp nhất/ ngang bằng/ hơn, kém

2
MA TRẬN ĐỀ CƯƠNG KSCL GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TIẾNG ANH – KHỐI 10

Mức độ
Vận
Câu Loại bài Nội dung Nhận Thông Ghi chú
Vận dụng dụng
biết hiểu
cao
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (25 câu hỏi)
1 Vowel 1 Các từ
Pronunciation
2 Consonant 1 trong
3 2-syllable word 1 wordlist
Stress multi-syllable Unit 5-6
4 1
word
MCQs Present perfect MCQs
5 1
simple
Present perfect
6 1
simple
Modal verb
7 (negation of 1
obligation)
Modal verbs
8 1
(suggestion)
Passive voice with
9 1
modal verbs
10 Gerunds 1
11 To - V 1
12 To - V 1
Phrasal verbs
13 (Inventions) 1
(Wordlist)
Word Formation
14 (Inventions) 1
(Wordlist)
Word Formation
15 (Gender equality) 1
(Wordlist)
Collocation
16 (Gender equality) 1
(Wordlist)
Collocation
17 (Inventions) 1
(Wordlist)
18 Communicative 1

3
functions
(request)
Synonym
19 1
(Wordlist)
Synonym
20 1
(Wordlist)
Antonym
21 1
(Wordlist)
Antonym
22 1
(Wordlist)
Modal verbs
23 1
(strong advice)
Mistake
24 Gerunds 1 MCQs
identification
Parts of speech
25 1
(n,v, adj or adv)
PHẦN II: TỰ LUẬN ( ĐỊNH HƯỚNG IELTS - BASIC)
26 1
LISTENING Topic
27 1
PART 1 Inventions (U5),
28 1
Gender Equality
29 1
(U6)
30 1
31 1
32 1
33 1
34 Topic 1
READING _
35 Inventions (U5), 1
PASSAGE 1
36 Gender Equality 1
37 (U6) 1
38 1
39 1
40 1
Tổng: 40 câu hỏi 15 25 0 0
Phần 3: TỰ LUẬN WRITING TASK 1- BASIC: BAR CHART
WRITING TASK 1 (BASIC) – STATIVE BAR CHART (with NO TIME CHANGE)
Viết ít nhất 150 từ, miêu tả được các thông tin quan trọng, so sánh số liệu, đưa số liệu chính xác.
Bài viết có cấu trúc rõ ràng:
 introduction
 overview
 body paragraph (key features),
 sử dụng ngôn ngữ so sánh: so sánh cao nhất/ thấp nhất/ ngang bằng/ hơn, kém …
(Hs lựa chọn 1 trong 2 đề viết bên dưới)

Tổng
(Trắc nghiệm: 25 câu;
Tự luận: 3 bài: Listening, Reading, Writing)

4
Writing task 1

The chart below shows the division of household tasks by gender in Great Britain in 2020.

Summarise the information by selecting and reporting the main features, and make comparisons
where relevant.

5
Writing task 2

You might also like