You are on page 1of 3

THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

I. LĂNG TRỤ TAM GIÁC


Câu 1: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 12 2 4
Câu 2: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC =
a 2 và biết A’B= 3a . Tính thể tích khối lăng trụ
A. a3 B. a 3 2 C. 2a3 D. a3 3
Câu 3: Tính thể tích của khối lập phương có đường chéo bằng 3a
27a 3 2
A. 3a 3 3 B. a3 C. D. a3 3
4
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a, ACB  60 .
Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 300. Tính thể tích của
khối lăng trụ theo a
4a 3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  B. V  a3 6 C. V  D. V 
3 3 3
Câu 5: Thể tích của khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ bằng 60 cm . Khi đó thể tích của khối chóp CA’B’C’
3

là:
A. 40cm3 B. 20cm3 C. 15cm3 D. 30cm3
Câu 6: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AA’ và BB’. Thể tích
khối chóp C.ABNM là:
2V 3V V V
A. B. C. D.
3 4 3 2
Câu 7: (Khối D-2009): Cho hình lăng trụ đứng 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông tại 𝐵,
AB  a, AA '  2a, A ' C  3a . Gọi 𝑀 là trung điểm của đoạn thẳng 𝐴′𝐶′, 𝐼 là giao điểm của 𝐴𝑀 và
𝐴′𝐶. Tính theo 𝑎 thể tích khối tứ diện 𝐼𝐴𝐵𝐶
4a 3 4a 3 2a 3 a3
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 8: (Đề thi THPT QG-2016): Cho lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′ có đáy 𝐴𝐵𝐶 là tam giác vuông cân tại 𝐵,
𝐴𝐶 = 2𝑎. Hình chiếu vuông góc của 𝐴′ trên mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) là trung điểm cạnh 𝐴𝐶, đường thẳng 𝐴′𝐵
tạo với mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶) một góc 45°. Tính theo 𝑎 thể tích khối lăng trụ 𝐴𝐵𝐶. 𝐴′𝐵′𝐶′
a3 a3
A. B. a3 C. 2a3 D.
3 4
Câu 9: (Khối B-2011) Cho lăng trụ ABCD. A1B1C1D1 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình chữ nhật, 𝐴𝐵 = 𝑎, 𝐴𝐷 = 𝑎√3.
Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (𝐴𝐵𝐶𝐷) trùng với giao điểm của 𝐴𝐶 và 𝐵𝐷. Góc giữa
hai mặt phẳng ( ADD1 A1 ) và ( ABCD) bằng 60°. Tính thể tích khối lăng trụ.
3a 3 3a 3 a3
A. B. C. a3 D.
2 8 3
Câu 10: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh AC  2 2
. Biết A ' C tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 và A ' C  4 . Tính thể tích V của khối đa diện ABCB ' C '
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.A 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.A 10.D
II. LĂNG TRỤ TỨ GIÁC
Câu 1: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh a, AA '  3a . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho là.
A. 12a3 B. a3 C. 6a3 D. 3a3
Câu 2: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông cạnh bằng 3, đường chéo AB ' của
mặt bên ( ABB ' A ') có độ dài bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D '
A. V  36 B. V  48 C. V  18 D. V  45
Câu 3: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính theo V thể tích khối tứ diện AB’CD’.
V 3V 2V V
A. B. C. D.
3 4 3 6
Câu 4: Cho một lăng trụ tứ giác với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 60o . Thể tích
của khối hộp là:
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
3 3 2 2
Câu 5: Một người chơi cá cảnh đã cải tạo bể cá cảnh có dạng hình hộp chữ nhật của mình bằng cách
tăng chiều dài và chiều rộng lên gấp đôi, hỏi thể tích chứa của bể mới tăng gấp mấy lần bể cũ ?
A. 4 lần B. 8 lần C. 2 lần D. 3 lần
Câu 6: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  3cm, BC  4cm, CC '  5cm . Tính thể tích khối
hộp chữ nhật đó.
A. 20cm3 B. 10cm3 C. 120cm3 D. 60cm3
Câu 7: Một quả bóng có bán kính 10  cm  được đặt khít vào một hộp cứng dạng
hình hộp (như hình vẽ thể hiện mặt trực diện). Tính thể tích khối hộp đó.
 
A. 4000 cm3 .  
B. 8000 cm3 .

C. 4000  cm  .
3
D. 800  cm  .
3

Câu 8: Khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , diện tích của ABCD và ABC ' D ' lần lượt bằng
2
2a 2 và a 5 . Thể tích khối chữ nhật bằng.
5a 3
A. 2a3 . B. 3a3 . C. . D. a3 5 .
2
Câu 9: Một khối hộp chữ nhật ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là một hình vuông. Biết tổng diện tích
tất cả các mặt của khối hộp đó là 32 . Thể tích lớn nhất của khối hộp ABCD. A1B1C1D1 là :
64 3 80 3 70 3 56 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 10: Tính thể tích V của khối lập phương có cạnh bằng 2cm.
A. V  8(cm3 ) B. V  4(cm3 ) C. V  2(cm3 ) D. V  16(cm3 )

Câu 11: Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 24(cm2 ) . Khi đó thể tích của khối lập phương
là.
A. 12cm3 B. 27cm3 C. 8cm3 D. 24cm3
Câu 12: Nếu diện tích toàn phần của một hình lập phương giảm đi bốn lần thì thể tích của nó giảm bao nhiêu
lần?
A. 8 lần B. 16 lần C. 4 lần D. 2 lần
Câu 13: Tính thể tích của khối lập phương có đường chéo bằng 3a
3 3 27a 3 2
A. 3a 3 B. a C. D. 3a3
4
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có diện tích tam giác ACD ' bằng a 2 3. Tính thể tích
V của hình lâp phương.
A. V  4 2a3 B. V  8a3 C. V  a3 D. V  2 2a3
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính thể tích V của hình lập phương biết rằng khoảng
cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng  ABCD  bằng
a
.
2
a3
A. V  . B. V  a3 2 . C. V  2a3 . D. V  a .
3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.A 4.D 5.A 6.D 7.B 8.A 9.A 10.A
11.C 12.A 13.A 14.D 15.D

You might also like