You are on page 1of 45

H NG DẪN S D NG PH N M M

PHỂN TệCH TH NG Kể SPSS


NGÔ THÔNG
N I DUNG
1. Quy trình thực hiện m t nghiên
cứu định lượng
2. Nguyên tắc khai báo biến
Gi I THI U

3. Cách nhập liệu


SPSS

4. Xác định l i làm sạch dữ liệu


5. Thống kê mô tả cho mẫu
6. Lập bảng tổng hợp nhiều biến
7. Xử lý câu hỏi có nhiều lựa
chọn trả lời
8. Các bước vẽ biểu đồ
1. Đ T V N Đ
Ví d minh h a
Đề tài: Đánh giá các yếu tổ ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ dành cho sinh viên trường Đại học
Bách khoa Tp.HCM
Tác giả: Ngô Thông - 2011
Mụ tiêu đề tài
• Xây dựng mô hình nghiên cứu mối quan hệ giữa
các yếu tố và chất lượng dịch vụ dành cho sv
• Kiểm định mô hình giả thuyết và xác định các
thành phần tác đ ng đến sự hài lòng của sv
• Dựa vào kết quả khảo sát nghiên cứu đề xuất
các giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất
lượng dịch vụ dành cho sv trường Bách khoa
Mô hình nghiên cứu và các gi thuy t
H1
Tin ậ
(Reliability)

Đ pứ g H2
(Resposiveness)

H3
Nă g lự phụ vụ “ự thỏa mãn
(Assurance) (Satisfaction)

H4
Đồ g ả
(Empathy)

Phươ g tiệ hữu hình H5


(Tangibles)
B ng câu h i ph ng v n
• Xem File Word
• Chúng ta làm gì để đạt được mục tiêu nghiên
cứu?
3. QUY TRÌNH TH C HI N NCĐL
Thang đo Nghiên ứu sơ ộ:
Cơ sở lý thuyết
nháp - Thảo luận nhóm
- Phỏng vấn thử

Nghiên ứu chính thứ : Thang đo


Nghiên ứu đị h lượ g, chính thứ Hiệu hỉnh
n = 5*m

-Loại các iế có hệ số tươ g quan iế tổ g hỏ


Cronbach Alpha -Kiể tra hệ số Alpha

Phân tích nhân tố khám -Loại các iế có t ọ g số EFA hỏ


phá EFA -Kiể tra nhân tố trích đượ

Thang đo
Hoàn hỉnh

Phân tích hồi quy -Kiể đị h mô hình


-Kiể đị h giả thu ết

Nguồn: Nguyễn Đình Thọ, Nguyễn Thị Mai Trang,


Nghiên cứu thị trường, NXB Lao Động, 2009.
4. NGUYÊN T C KHAI BÁO BI N VÀ
NH P LI U
Phân loại dữ liệu
Dữ liệu

Đị h tính Đị h lượ g
(Không tính t ị trung (tính đượ t ị trung
bình) bình)

Thang đo tỷ lệ
Thang đo thứ ậ Thang đo khoả cách
Thang đo danh ghĩa (Điể 0 có ý ghĩa,
(“ắp ếp theo quy (Khoả cách giữa các
(Phân loại đối tượ g) nên thự hiệ phép
ướ về thứ ậ ) thứ ậ )
toán chia)
Dữ liệu định tính – Dữ liệu định lượng

Nhân khẩu/ Bạn hài lòng


kinh tế - • Tuổi với dịch vụ •Không hài
xã h i • Giới tính ngân hàng A lòng

• Nghề ghiệp • Bình thườ g


• Thu hập • Hài lòng
• Họ vấ
Bốn loại thang đo
Thang đo hỉ danh Thang đo thứ tự Thang đo khoả cách Thang đo tỷ lệ

• Đơ giả hất, các giá • Thể hiệ quan hệ thứ • Đo ứ độ/ ếp hạ g • Giố g hư thang đo
t ị hỉ tượ g t ư g tự giữa các đối tượ g. đối tượ g với khoả g khoả g, hư g giá t ị
cho ột Xác đị h đượ sự cách giữa các giá t ị gố là giá t ị 0 tu ệt
nhãn/tên/lọai ủa đối hiều/ ít hơ ủa ột đo tươ g ứ g với đối.
tượ g đo. thuộ tính. khoả g cách khác iệt • Giá t ị 0 không phải là
• VD: Bạ là sv t ườ g • Kh gà àđị hàđượ à ủa đối tượ g. giá t ị gán ghép hủ
nào? ứ àđộàkh à iệt. • Kh gà àgi àt ịàgố à( à quan, mà hỉ t ạ g
• à=àĐHàbách khoa; 2 = • Kếtà uảà ghi à ứuà l àgi àt ịàg àgh pà hủà thái không tồ tại à
ĐHàKinh tế; 3 = kh gàtha àđổiàkhiàsửà quan) ủa thuộ tính đa g
ĐHKHTN,… dụ gà àdã àgi àt ịà • Thang khoả g cách = đo.
kh à hauàđểàthểàhiệ à Thang thứ tự + điều • VD: Bạ bao nhiêu
à ứ àthứàtự. kiệ về khoả g cách tuổi?
• Giá t ị mean không có ằ g nhau .
ghĩa đối với thang • VD: Bạ hài lòng về
thứ tự. DV ủa NH A?
• VD: Bạ hài lòng về • 1: Hoàn toàn không
DV ủa NH A? HL, 7: Hoàn toàn hài
• Hài lòng = 3; Bình lòng.
thườ g = 2; Không hài
lòng = 1
Mã hóa iế
Hoàn Hoàn
stt Tên biến Mã hóa
toàn toàn
Đặt Không Trung Đồng
không rất
TIN CẬY tính đồng ý lập ý
TC đồng đồng
ý ý
Phòng Đào Tạo luôn thực hiện đúng những gì đã hứa với sinh Mã 1 2 3 4 5
1 TC01
viên.

Khi sinh viên có thắc mắc hay khiếu nại, Phòng Đào Tạo luôn Giới
2 TC002
giải quyết thỏa đáng. Nam Nữ
tính
Mã 1 2
ĐÁP ỨNG DU

Nhân viên Phòng Đào Tạo nhanh chóng thực hiện dịch vụ cho
06 DU06
sinh viên.

07 Nhân viên Phòng Đào Tạo luôn nhiệt tình giúp đỡ sinh viên. DU11
5. GI I THI U PH N M M SPSS
(STATISTICAL PACKAGE FOR SOCIAL SCIENCES)
Giao di n

Thanh menu
Giao di n

Thanh Công c
Giao di n

Khai báo, nh p li u
Giao di n

Tên bi n đ c mã
Giao di n

Tên bi n
Giao di n

Gán mã s cho bi n
Giao di n

Thang đo
Giao di n

Vùng d li u
6. XÁC Đ NH L I, LÀM S CH
D LI U
Dùng b ng t n s
Ch n ki m
tra t n s
Dùng b ng t n s
Cho bi n c n
ki m tra qua
Dùng b ng t n s
Giá tr gõ S l i
nh m
Dùng b ng t n s
Ch n đ tìm
v trí sai
Gõ giá tr Dùng b ng t n s
nh m
Dùng b ng t n s
V trí sai và
S al i
7. TH NG KÊ MÔ T
S d ng t n su t mô t các bi n

Frequecies
S d ng t n su t mô t các bi n

Th ng kê
xu h ng
h it

Ki m tra đ
phân tán Ki m tra
phân ph i
S d ng t n su t mô t các bi n
S d ng t n su t mô t các bi n
8. L P B NG T NG H P NHI U
BI N
L p b ng t ng h p nhi u bi n

Ch n Custom
tables
L p b ng t ng h p nhi u bi n
Ch n bi n

Đ t các yêu c u
th ng kê
L p b ng t ng h p nhi u bi n
Ch n các y u c u
th ng kê
9. CÂU H I NHI U L A CH N
Ví dụ
Câu 1: Bạ đã từ g sử dụ g dị h vụ nào ủa Phòng Đ o
Tạo:
 ĐKMHà  In ả g điể  In họ ạ
 Phúc khảo  Làm lại thẻ sinh viên
 Khác:à….àààà
Mã iế :
Mã thành 6 iế ứ g với 6 lựa họ t ả lời
9. CÁC B C V BI U Đ
Cách vẽ iểu đồ

Chart
Cách vẽ iểu đồ
Ch n bi n
đ v

Ch n lo i
bi u đ
THANK FOR YOUR ATTENTION

NGÔ THÔNG

You might also like