You are on page 1of 7

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

KINH DOANH
GV: Võ Hoà ng Kim An
Thống kê mô tả
Phép đo độ tập trung: tính trung bình

 Trung bình tổ ng thể:

 Trung bình mẫ u:

 Đặ c tính củ a giá trị trung bình:

 Dữ liệu ngoạ i lai có thể tá c độ ng đến giá trị trung bình.


Phép đo độ tập trung: Trung vị
• Trung vị chỉ định giá trị ở giữ a khi dữ liệu đượ c sắ p xếp từ
nhỏ nhấ t đến lớ n nhấ t.
• Mộ t nử a dữ liệu nằ m dướ i mứ c trung vị, và mộ t nử a dữ liệu
nằ m trên nó .
• Đố i vớ i số lượ ng quan sá t lẻ, trung vị là sô ở giữ a giữ a cá c
số đượ c sắ p xếp.
• Đố i vớ i số lượ ng quan sá t chẵ n, trung vị là giá trị trung
bình củ a hai số ở giữ a.
• Trung vị có ý nghĩa đố i vớ i dữ liệu tỷ lệ, khoả ng và thứ tự .
• Khô ng bị ả nh hưở ng bở i dữ liệu ngoạ i lai.
Phép đo độ tập trung: Mode
• Mode là quan sá t xuấ t hiện nhiều nhấ t.
• Mode đặ c biệt hữ u dụ ng khi cá c giá trị củ a cá c quan sá t khô ng
có thứ tự dễ thấy (thườ ng khi dữ liệu khô ng phả i là số ) do cá c
số bình quâ n và số trung vị có thể khô ng đượ c xá c định.
• Mode đượ c xá c định từ bả ng phâ n phố i tuầ n suấ t bằ ng cá ch
xá c định giá trị có tầ n số lớ n nhấ t, hoă c từ điểm cao nhấ t trong
biểu đồ .
Đo độ phân tán : Độ lệch chuẩn
(Standard Deviation)
• Độ lệch chuẩn là că n bậ c hai củ a phương sai.
• Bở i vì dễ hình dung và dễ á p dụ ng hơn nên độ lệch chuẩ n
thườ ng đượ c sử dụ ng như mộ t thướ c đo chính củ a sự thay
đổ i củ a cá c dữ liệu trong tậ p dữ liệu.
• Đố i vớ i tổ ng thể:

• Đố i vớ i mẫ u:
Đo lường sự ràng buộc: Tương quan
• Tương quan là thướ c đo mố i quan hệ tuyến tính giữ a hai biến, X
and Y, khô ng phụ thuộ c và o đơn vị đo.
• Tương quan đượ c đo bằ ng hệ số tương quan, cò n đượ c gọ i là Hệ
số tương quan Pearson.
• Hệ số tương quan củ a mộ t tổ ng thể:

• Hệ số tương quan củ a mộ t mẫ u:

• Hệ số tương quan có giá trị từ -1 đến 1.

You might also like