You are on page 1of 21

Xác suất thống kê

ứng dụng
trong y sinh học
BÀI MỞ ĐẦU
Nhớ được:
• Phương pháp thống kê
• Thuât ngữ thống kê cơ bản

Hiểu được:
• Cách phân loại số liệu
Mục tiêu • Cách dùng các loại bảng biểu
học tập • Cách dùng các loại biểu đồ, đồ thị

Thực hiện được:


• Sử dụng mô hình xác suất
• Phân tích đặc điểm số liệu
• Suy luận dựa vào số liệu
• Để hiểu phương pháp khoa học

• Để biết dùng bằng chứng thực


nghiệm
Học thống • Để biết đọc bài báo nghiên cứu
kê để làm
gì? • Để trình bày được kết quả

• Để đến với khoa học dữ liệu


Ứng dụng thống kê quan trọng

Cải tiến
quá trình,
Dự báo
kiểm soát
tình hình,
chất lượng
Rút ra kết hoạt động
luận từ số
liệu
Tóm tắt
tổng quan
số liệu
Tài liệu học tập

• Giáo trình & tham khảo:


- Chu Văn Thọ, Trần Đình Thanh, Phạm Minh Bửu, Nguyễn Văn Liêng.
Xác suất thống kê ứng dụng trong y sinh học, NXB ĐHQG.TPHCM,
2016
- Taylor J., Harris M. Medical Statistics made easy, Scion Publishing,
2014

• Hỗ trợ học tập: Geogebra Classic 5


https://www.geogebra.org/download

• Tính toán thống kê: JASP 0.13.1


https://jasp-stats.org/download/
Phương pháp thống kê
Phương pháp thống kê
Hai nhánh thống kê

Thống kê học
- Học từ số liệu
- Biến số liệu thành thông tin.

Thống kê mô tả Thống kê suy luận


- Thu thập số liệu - Dùng thông tin thu được từ
- Tóm tắt số liệu mẫu
- Trình bày số liệu - Rút ra kết luận về tổng thể
- Phân tích số liệu
Thống kê mô tả
Thu thập số liệu
• Điều tra trong dân số

Trình bày số liệu


• Bảng, đồ thị, biểu đồ

Phân tích số liệu


• Tập trung, phân tán
• Đối xứng, nhọn

Rút ra thông tin về đặc điểm của một nhóm nhỏ đại
diện cho nhóm lớn đang được quan tâm
Thống kê suy luận
Ước lượng
• Trung bình mẫu là 75 kg, trung bình tổng
thể khoảng bao nhiêu.
Kiểm định giả thuyết
• Phát biểu “cân nặng trung bình dân số là 75
kg” có cơ sở hay không.

Dự báo
• Nếu cân nặng là 75 kg thì BMI khoảng bao
nhiêu.

Rút ra kết luận về nhóm lớn


dựa trên thông tin thu được từ một nhóm nhỏ
Thuật ngữ thống kê cơ bản

TỔNG THỂ
Nhóm lớn, bao gồm tất cả cá thể được nghiên cứu quan tâm
đến.

MẪU
Nhóm nhỏ, là một phần của tổng thể được chọn để phân tích.

THAM SỐ
Trị số nói lên đặc trưng của tổng thể.

THỐNG KÊ
Trị số nói lên đặc trưng của mẫu.
Tổng thể và Mẫu

Tổng thể Mẫu

Các số đo mô tả đặc trưng tổng Các số đo mô tả đặc trưng mẫu:


thể : tham số thống kê
Thuật ngữ thống kê cơ bản

BIẾN SỐ
ĐẶC ĐIỂM của cá thể hay hạng được phân tích.

SỐ LIỆU
GIÁ TRỊ khác nhau của biến số được thu thập, quan sát.

THANG ĐO phân loại các giá trị số liệu


Biến số

Biến số

Định tính Định lượng

Ví dụ:
 Tình trạng hôn nhân
 Màu áo Rời rạc Liên tục
 Môn học
Ví dụ: Ví dụ:
 Số nhân khẩu  Cân nặng
 Số cuộc gọi  Nồng độ Cholesterol
Xác định số đo:
Thang đo định tính
Định danh: để phân biệt tính chất

Biến định danh Giá trị danh mục

Giới tính Nam, Nữ

Mạn/ Cấp/
Thể bệnh Truyền nhiễm/Không truyền nhiễm

O, A, B, AB
Nhóm máu
Xác định số đo:
Thang đo định tính
Thứ bậc: phân biệt và sắp xếp thứ tự

Biến thứ bậc Giá trị có thứ bậc

Tối ưu, Bình thường, THA,


Tình trạng Huyết áp bệnh nhân
THA độ 1, THA độ 2, THA độ 3
Mức hài lòng Hài lòng, Trung lập, Không hài lòng

Không stress,

Cấp độ stress Bình thường

Stress cấp tính


Xác định số đo:
Thang đo định lượng
Biến độc lập và phụ thuộc

BIẾN PHỤ THUỘC BIẾN ĐỘC LẬP

ĐỊNH TÍNH ĐỊNH LƯỢNG

ĐỊNH TÍNH So sánh tỷ lệ Phân loại


Chẩn đoán
Quyết định lâm sàng

ĐỊNH LƯỢNG So sánh trung bình Dự báo


Hồi quy
Tương quan
Tổng kết

Bài này cung cấp


 Định nghĩa và vai trò của thống kê học
 Thuật ngữ cơ bản
 Các ứng dụng quan trọng.
 Phương pháp & hai nhánh thống kê
 Biến số : phân loại & thang đo
CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ

1. Trong các biến sau đây, biến nào là biến thứ bậc?

A. Giới tính B. Huyết áp C. Mật độ xương D. Mức độ bệnh

2. Trong các biến sau đây, biến nào là biến định tính?

A. Chiều cao B. Nhóm máu C. Mật độ xương D. Huyết áp

3. Trong các biến sau đây, biến nào là biến định lượng?

A. Acid uric B. Nhóm máu C. Giới tính D. Dân tộc

4. Trong các biến sau đây, biến nào là biến định danh?

A. Acid uric B. Chiều cao C. Cân nặng D. Tôn giáo


CÂU HỎI TỰ LƯỢNG GIÁ (tt)

5. Thống kê là đại lượng?

A. Đặc trưng cho mẫu B. Đặc trưng cho tổng thể

C. Không đổi D. Gồm cả 3 tính chất trên

6. Để đánh giá chiều cao, cân nặng của sinh viên trong trường, người ta
khảo sát ngẫu nhiên 200 sinh viên. 200 sinh viên này là ?

A. Một mẫu B. Tổng thể C. Tham số D. Thống


7. Để xác định chiều cao trung bình của 1 lớp học gồm 200 SV, người ta
lấy tổng chiều cao rồi chia cho 200. Kết quả này là một?

You might also like