Professional Documents
Culture Documents
Cac Chi So & Quan Ly Thong Tin y Te - Ts. Bs. Xuan
Cac Chi So & Quan Ly Thong Tin y Te - Ts. Bs. Xuan
OUTPUT: ĐẦU RA
Thay đổi về kỹ năng, năng lực, hay sự sẵn có
các sản phẩm và dịch vụ mới, đạt được sau khi
kết thúc các hoạt động trong khuôn khổ một
can thiệp hỗ trợ phát triển, nằm trong phạm vi
kiểm soát của một tổ chức
KHÁI NIỆM CHỈ SỐ
• Xác định đạt/không đạt chuẩn • Xác định ngưỡng chuẩn và độ sai lệch
• Chuyên gia X.Đ.V.Đ để xây dựng tiêu chí • Thu thập và phân tích từ nguôn dữ liệu
• Chia các mức độ khác nhau • Thể hiện dạng các tỷ thức
• Người sử dụng có chuyên môn hoặc không • Người sử dụng là nhà chuyên môn, quản lý.
• Đánh giá tất cả TC trong danh mục • Đánh giá một số chỉ số trong danh mục
• Đánh giá chất lượng DV và chuyên môn • Thiên về chuyên môn kỹ thuật
• Sử dụng để chứng nhận • Sử dụng kiểm định
XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ KẾT QUẢ
• Ngắn hạn: dễ đo lường, trong thời gian ngắn
Cấu trúc Thông tin sẵn có ít thay đổi Liên quan không chắc chắn
Khó so sánh
Kết quả Phản ánh trực tiếp nhu cầu Không đặc hiệu vì nhiều
yếu tố gây nhiễu
CÁC DẠNG THỨC CỦA CHỈ SỐ
TỶ SỐ (RATIO)
❑ Là một phân số trong đó tử số không thuộc
mẫu số.
❑ Đơn vị tính của tử số và mẫu số có thể
khác nhau.
❑ Công thức:
A
Tyû soá =
B
CÁC DẠNG THỨC CỦA CHỈ SỐ
TỶ LỆ (PROPORTION)
❑ Là một phân số trong đó tử số là một
phần của mẫu số
❑ Tử số và mẫu số có cùng đơn vị
❑ Công thức:
A
Tyû leä =
A+B
CÁC DẠNG THỨC CỦA CHỈ SỐ
các sự kiện đó vào thời điểm bắt đầu quan sát chứ không
CHỈ SỐ DỰ ÁN 1 DỰ ÁN 2
❑ Số người hưởng lợi 1.000.000 100.000
❑ Số bà mẹ thực hiện nuôi con hoàn 400.000 50.000
toàn bằng sữa mẹ /6 tháng đầu
❑ Tỷ lệ bà mẹ thực hiện nuôi con 40% 50%
hoàn toàn bằng sữa mẹ /6 tháng
đầu
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ
SỐ LƯỢNG
CHẤT LƯỢNG
ĐỊNH TÍNH
ĐỊNH LƯỢNG
PHAN LOẠI CHỈ SỐ
• BỐI CẢNH
• QUÁ TRÌNH
• KẾT QUẢ
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ
CHỈỈ SỐ BỐI CẢNH
NGUỒN LỰC
HOẠT ĐỘNG
CHỈ SỐ QUÁ TRÌNH
QUY TRÌNH DỰ ÁN
OUTPUT
CHỈ SỐ KẾT QUẢ
OUTCOME/RESULT
OBJECTIVES
GOAL
IMPACT
PHÂN LOẠI THEO NHÓM LIÊN QUAN TRỰC
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ
KINH TẾ VĂN HÓA XÃ HỘI GDP, HDI, Chỉ số biết chữ
TIẾP ĐẾN VẤN ĐỀ SỨC KHỎE
Số lượng cơ sở Y tế, Số
DỊCH VỤ Y TẾ. giường bệnh/1.000 dân., Công
suất sử dụng giường bệnh
PHÂN LOẠI CHỈ SỐ
Hiệu quả
• So sánh được
• Khách quan
❑ Phù hợp với khả năng chi trả của chương trình
❑ Nhạy bén
❑ Đa khía cạnh
THƯC HÀNH XÂY DỰNG CHỈ SỐ
YÊU CẦU
• Tên chỉ số
Lãnh đạo Bộ y tế
Nguồn dữ liệu
Phổ biến và sử dụng
CÁC LOẠI THÔNG TIN Ở BỆNH ViỆN
1. Tình hình cán bộ, CCVC
2. Hoạt động khám chữa bệnh
3. Hoạt động điều trị
4. Hoạt động phẩu thuật và thủ thuật
5. Hoạt động sức khỏe sinh sản
6. Hoạt động CLS
7. Công tác dược bệnh viện
8. Trang thiết bị
9. Hoạt động chỉ đạo tuyến-NCKH
10. Hoạt động tài chính (thu chi VP-BHYT)
11. Hoạt động tài chính (các khoản tiền không thu được)
12. Tình hình bệnh tật và tử vong tại bệnh viện
QUY TRÌNH SỐ LIỆU BỆNH TẬT ?
1. Thu thập
2. Mã hóa
3. Đối chiếu
4. Phân tích
5. Phổ biến
6. Sử dụng
PHÂN LOẠI THÔNG TIN
Kinh tế
Văn hóa Dân số Sức khỏe Dịch vụ Y
Xã hội bệnh tật tế.
Vai trò hỗ trợ của thông tin trong chu trình quản lý.
Phân tích vấn
đề
THÔNG
TIN
Lập kế hoạch
NHU CẦU THÔNG TIN Y TẾ TRONG QUẢN LÝ
Đổi mới
Cải cách thủ CÔNG BẰNG
phương thức
tục hành HIỆU QUẢ
PHÁT TRIỂN tài chính
chính
NGƯỜI SỬ DỤNG
CÁC NGUỒN DỮ LiỆU Y TẾ
Hồ sơ sức khỏe
Tính đồng thuận
hành chính
Giám sát
Sổ sách Hồ sơ
công dân dịch vụ y tế
Kiến thức
(Suy nghĩ phản ảnh)
Thông tin
(suy nghĩ phê phán)
Dữ liệu
Truyền thông
Cộng đồng
Mối quan tâm đặc biệt Các tổ chức
Tính trì trệ phi chính phủ
2. Cách tổ chức
4. Độ chính xác và sự
hoàn chỉnh
74
XD HỆ THỐNG THU THẬP DỮ LIỆU TẬP TRUNG
BỘ Y TẾ
SỞ Y TẾ
BHXH TỈNH/TP HT phần mềm
Internet - Web-base
- Mã nguồn mở
- CSDL tập trung
CƠ SỞ KHÁM,
CHỮA BỆNH
LAN
SƠ ĐỒ TÍCH HỢP HỆ THỐNG THÔNG TIN KCB
Giai doan 3. Phân tích và sử dụng thông tin
Nguồn lực
CƠ SỞ DỮ
BỆNH HỆ THÔNG LIỆU CHUNG
BHXH BỘ Y TẾ VIỆN THÔNG TIN
KHÁC
Giám sát &
Hỗ trợ
Các hệ thống thông tin hiện tại
Giai đoạn 2. Tích hợp hệ thống thông tin