You are on page 1of 62

TRƯỜNG CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT KẾ

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN KINH DOANH

CHƯƠNG 2

MỘT SỐ KỸ THUẬT
QUẢN LÝ DỰ ÁN

Giảng viên: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm


Email: tamptt@ueh.edu.vn
NỘI DUNG BÀI HỌC

• PROJECT CHARTER
1

• WORK BREAKDOWN STRUCTURE


2

• PERT/CPM
3

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 2


1. PROJECT CHARTER

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 3


1. Giới thiệu

 Project Charter
 Là văn bản chính thức khởi động dự án
 Giới thiệu về các mục tiêu dự án, phạm vi
dự án và trách nhiệm của dự án
 Cung cấp cho giám đốc dự án quyền hạn
để lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát
dự án
 Là “kim chỉ nam” cho dự án

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 4


2. Nội dung chính trong
Project Charter

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 5


2. Nội dung chính trong
Project Charter
 Lý do dự án được thực hiện
 Mục tiêu của dự án
 Các ràng buộc của dự án: thời gian, chi phí
 Các bên liên quan chính
 Rủi ro được xác định
 Lợi ích của dự án
 ...

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 6


3. Cách xây dựng
Project Charter

What

Why Who

Project
Charter

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 7


3. Cách xây dựng
Project Charter
 WHY – TẠI SAO?
 Phác thảo lý do tại sao dự án này lại quan
trọng và mục tiêu chính khi kết thúc dự
án.
 Đảm bảo mục đích dự án được giải thích
rõ ràng: lý do tại sao phải làm việc trong
dự án này và dự án này sẽ đóng góp như
thế nào vào các mục tiêu chiến lược của
công ty.

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 8


3. Cách xây dựng
Project Charter
 WHAT – CÁI GÌ?
 Xác định phạm vi dự án: dự án thực hiện
việc gì và không thực hiện việc gì  đưa
ra mức ngân sách cần thiết để thực hiện
dự án
 Project Charter sẽ được xem xét và thông
qua bởi các bên liên quan  ngân sách dự
án và các phương án sử dụng cần được
trình bày cụ thể, chi tiết.

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 9


3. Cách xây dựng
Project Charter
 WHO – AI?
 Xác định những người làm việc trong dự
án
 Những bên liên quan quan trọng trong dự
án
 Người quản lý dự án
 Nhà tài trợ dự án
 Nhóm thực hiện dự án
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 10
4. Mô hình SMART

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 11


5. Mẫu (Template) Project
Charter tiêu chuẩn

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 12


5. Mẫu (Template) Project
Charter tiêu chuẩn
 Tên dự án
 Đặt tên cho dự án của bạn. Đảm bảo điều này đủ
mô tả để hầu hết mọi người sẽ hiểu bạn đang làm
gì.
 Quản lý dự án
 Đầu mối liên hệ cho dự án này là ai?
 Ngày sửa đổi cuối cùng
 Project Charter của bạn là một tài liệu được cập
nhật thường xuyên. Bao gồm ngày sửa đổi cuối
cùng có thể hữu ích cho các thành viên trong
nhóm, những người thường xuyên kiểm tra lại
bản công bố.
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 13
5. Mẫu (Template) Project
Charter tiêu chuẩn
 Mục đích dự án
 Tại sao bạn làm việc trong dự án này?
 Mục tiêu dự án
 Bạn dự định đạt được điều gì vào cuối dự án?
 Phạm vi dự án
 Ranh giới của các sản phẩm dự án của bạn là
gì?
 Những sáng kiến ​nào không có trong dự án?

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 14


5. Mẫu (Template) Project
Charter tiêu chuẩn
 Nhóm dự án và nguồn lực
 Ai đang làm việc trong dự án này? Những
nguồn lực nào (ví dụ: con người, công cụ
và ngân sách) có sẵn cho công việc này.
 Các bên liên quan và người phê duyệt
 Các bên liên quan của dự án là ai? Ai cần
phê duyệt Project Charter hoặc bất kỳ sản
phẩm nào của dự án?

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 15


5. Mẫu (Template) Project
Charter tiêu chuẩn

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 16


5. Mẫu (Template) Project
Charter tiêu chuẩn

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 17


2. WORK BREAKDOWN
STRUCTURE (WBS)

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 18


1. Xây dựng WBS

 Đòi hỏi phải có cái nhìn tổng thể và tỉ mỉ về


dự án, óc tổ chức tốt
 Là cơ sở cho việc ước lượng thời gian, chi phí
và các tài nguyên khác
 Là cơ sở cho việc phân công công việc, xác
định trách nhiệm
 Đòi hỏi phải có sự tham gia của các thành
viên dự án
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 19
1. Xây dựng WBS

Work 1

Work 1.1 Work 1.2

Work Work Work


1.1.1 1.1.2 1.2..1

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 20


2. Đặc trưng của WBS

 Được xây dựng theo hướng từ trên xuống


 Khi xây dựng WBS:
 Chỉ cần quan tâm các công việc được phân
rã như thế nào? (WHAT?)
 Chưa cần quan tâm đến công việc được
thực hiện khi nào, như thế nào, ở đâu và
do ai,……

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 21


3. Nguyên lý phân ra
hoàn chỉnh
 Một công việc được gọi là phân rã hoàn chỉnh khi
các công việc cấu thành nó:
 Là duy nhất, có thể phân biệt với các công
việc khác
 Thời gian thực hiện rõ ràng  có thể lên lịch
thực hiện được
 Cụ thể  phân bố tài nguyên thực hiện
 Có thể phân công thực hiện cho một người
hoặc một nhóm
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 22
3. Nguyên lý phân ra
hoàn chỉnh

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 23


3. Nguyên lý phân ra
hoàn chỉnh

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 24


3. PERT/CPM

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 25


Introduction

 PERT
 Project Evaluation and Review Technique
 Developed by U.S. Navy for Polaris missile
project

 CPM
 Critical Path Method
 Developed by DuPont & Remington Rand

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 26


Introduction

 Project managers rely on PERT/CPM to help them


answer questions such as:
1. What is the total time to complete the project?
2. What are the scheduled start and finish dates for
each specific activity?
3. Which activities are critical and must be
completed exactly as scheduled to keep the
project on schedule?
4. How long can noncritical activities be delayed
before they cause an increase in the project
completion time?
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 27
Introduction

 A project network can be constructed to


model the precedence of the activities.
 The nodes of the network represent the
activities.
 The arcs of the network reflect the
precedence relationships of the activities.
 A critical path for the network is a path
consisting of activities with zero slack.
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 28
1. Expected Activity Times

 Critical Path Procedure Thời gian kỳ vọng

 Step 1: Develop a list of the activities that


make up the project.
 Step 2: Determine the immediate
predecessor(s) for each activity in the
project.
 Step 3: Estimate the completion time for
each activity.

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 29


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 30


1. Expected Activity Times

 Step 4: Draw a project network

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 31


1. Expected Activity Times

 Step 5: Make a forward pass through the network as


follows: For each activity i beginning at the Start
node, compute:
 Earliest Start Time (ES) = the maximum of the
earliest finish times of all activities immediately
preceding activity i. (This is 0 for an activity with
no predecessors.)
 Earliest Finish Time (EF) = (Earliest Start Time) +
(Time to complete activity i ).
The project completion time is the maximum of the
Earliest Finish Times at the Finish node.

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 32


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 33


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 34


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 35


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 36


1. Expected Activity Times

 Step 6: Make a backwards pass through the


network as follows: Move sequentially
backwards from the Finish node to the Start
node. At a given node, j, consider all activities
ending at node j. For each of these activities, i,
compute:
 Latest Finish Time (LF) = the minimum of the
latest start times beginning at node j. (For
node N, this is the project completion time.)
 Latest Start Time (LS) = (Latest Finish Time) -
(Time to complete activity i )
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 37
1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 38


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 39


1. Expected Activity Times

 Step 7: Calculate the slack time for each


activity by:

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 40


1. Expected Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 41


1. Expected Activity Times

 Step 8: Determining the Critical Path


 A critical path is a path of activities, from the
Start node to the Finish node, with 0 slack
times.
 Critical Path: Start  A  E  F  G  I
 The project completion time equals the
maximum of the activities’ earliest finish
times.
 Project Completion Time: 26 days

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 42


1. Expected Activity Times

Critical Path: Start – A – E – F – G – I – Finish

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 43


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 44


2. Uncertain Activity Times

Activity Description Predecessor


A Prepare Design ---
B Plan Market Research ---
C Routing A
D Prototype A
E Marketing Brochure A
F Cost Estimates C
G Testing D
H Market Survey B, E
I Pricing and Forecast H
J Final Report F, G, I

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 45


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 46


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 47


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 48


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 49


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 50


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 51


2. Uncertain Activity Times

 Determining the Critical Path


 A critical path is a path of activities, from
the Start node to the Finish node, with 0
slack times.
 Critical Path:
Start  A  E  H  I  J  Finish
 The expected completion time for the
project: 17 weeks

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 52


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 53


2. Uncertain Activity Times

 Variance: dispersion or variation in the


activity time values.

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 54


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 55


2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 56


2. Uncertain Activity Times

 Variability in Project Completion Time


 The expected value of T, which is the sum of the
expected times for the critical activities, is

 Variance of the project will be completed within


17 weeks

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 57


2. Uncertain Activity Times

 Standard Deviation

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 58


2. Uncertain Activity Times

Probability of the project meeting the


20-week deadline is 0.9656
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 59
2. Uncertain Activity Times

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 60


2. Uncertain Activity Times

Probability of the project meeting


the 14 weeks deadline is 0.0344
31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 61
Q&A

31/01/2023 Môn học: Thực hành quản trị dự án 62

You might also like