Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
2
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
3
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
4
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
5
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
6
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
sensorized,
bed
mattress Fitbit
Gaming devices
Internet phones Others? 8
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
Internet
mobile network
• Cơ sở hạ tầng cung cấp dịch vụ
national or global ISP
cho các ứng dụng:
Web, email, trò chơi, e-
commerce, chia sẻ file Streaming
Skype video
• Các dịch vụ truyền thông:
local or
- cung cấp giao diện lập trình cho regional
ISP
các ứng dụng phân tán: “Hooks” home network content
cho phép gửi / nhận ứng dụng để provider
HTTP network datacenter
“kết nối”, sử dụng dịch vụ truyền network
tải Internet.
- cung cấp các tùy chọn dịch vụ,
tương tự như dịch vụ bưu chính. enterprise
network
10
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
11
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
Hi TCP connection
request
Hi TCP connection
response
Got the
time? GET http://gaia.cs.umass.edu/kurose_ross
2:00
<file>
time
12
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
13
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
mobile network
national or global ISP
Network edge
• Hosts: máy khách và
local or
máy chủ regional ISP
enterprise
network
14
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
mobile network
national or global ISP
enterprise
network
15
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
mobile network
national or global ISP
Lõi mạng:
bộ định tuyến được
local or
kết nối với nhau. regional ISP
enterprise
network
16
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
…
cable splitter
modem
C
O
V V V V V V N
I I I I I I D D T
D D D D D D A A R
E E E E E E T T O
O O O O O O A A L
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Channels
Ghép kênh phân chia tần số (FDM): các kênh khác nhau được truyền ở
các dải tần số khác nhau 17
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
…
Hệ thống
đầu cuối
cable splitter cáp modem
modem CMTS
DSL splitter
modem DSLAM
sử dụng đường dây điện thoại hiện có đến DSLAM văn phòng
• trung tâm dữ liệu qua đường dây điện thoại DSL được chuyển đến
Internet
• tiếng nói đi qua đường dây điện thoại DSL đi đến mạng điện thoại
Tốc độ truyền tải xuống chuyên dụng 24-52 Mbps
Tốc độ truyền ngược dòng chuyên dụng 3,5-16 Mbps 19
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
đến / từ
trụ sở
chính
hoặc văn
phòng
thường được trung tâm
kết hợp trong
một hộp
to Internet
to Internet
21
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
22
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
liên kết băng thông cao (10 giây đến mobile network
national or global ISP
100 giây Gbps) kết nối hàng trăm đến
hàng nghìn máy chủ với nhau và với
Internet
local or
regional
ISP
home network content
provider
network datacenter
network
23
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
bit: lan truyền giữa các cặp phát/thu Cáp xoắn đôi TP(Twisted pair)
Phương tiện truyền thông hướng 2 dây đồng cách điện
dẫn: • Category 5: 100 Mbps, 1 Gbps
• tín hiệu truyền trong môi trường Ethernet
rắn: đồng, sợi quang, đồng trục • Category 6: 10Gbps Ethernet
24
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
2 dây dẫn đồng tâm Sợi thủy tinh mang xung ánh sáng,
mỗi xung 1 bit.
Hai chiều
Hoạt động tốc độ cao:
Băng thông rộng: • Truyền điểm – điểm tốc độ cao
• Nhiều kênh tần số trên cáp (10’s-100’s Gbps)
• 100’s Mbps mỗi kênh Tỷ lệ lỗi thấp:
• Các bộ lặp cách xa nhau
• Miễn nhiễm với tiếng ồn điện từ
25
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
27
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
28
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
L bits
mỗi gói
3 2 1
nguồn đích
R bps R bps
R = 100 Mb/s
A C
D
B R = 1.5 Mb/s
E
Hàng đợi các gói chờ
truyền qua liên kết đầu ra
Xếp hàng xảy ra khi công việc đến nhanh hơn mức có thể được phục vụ:
31
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
D
B R = 1.5 Mb/s
E
Hàng đợi các gói chờ
truyền qua liên kết đầu ra
Xếp hàng và mất gói tin: nếu tỉ lệ truyền đến (bps) để liên kết vượt
quá tỉ lệ truyền (bps) của liên kết trong một khoảng thời gian:
• các gói sẽ xếp hàng chờ được truyền trên liên kết đầu ra
• các gói tin có thể rơi (mất) nếu bộ nhớ (bộ đệm) trong bộ định
tuyến đầy.
32
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
33
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
frequency
thành các dải tần số (hẹp)
frequency
Time Division Multiplexing (TDM) gép kênh
phân chia theo thời gian
Thời gian được phân chia thành các khe time
Mỗi cuộc gọi được phân bổ khoảng thời
gian định kỳ, có thể truyền ở tỉ lệ tối da
của dải tần số trong khe thời gian của nó.
34
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
35
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
36
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
37
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
to/from backbone
New York
Stockton Cheyenne Chicago
peering Pennsauken
Relay
San Jose
… … Wash. DC
Roachdale
Kansas City
.
Anaheim
…
…
Atlanta
to/from customers
Fort Worth
Orlando
1-38
38
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
ISP Lớp-2
ISP Lớp-2 giúp Lớp-2 ISP cũng kết
Lớp-2 ISP
ISP lớp-1 ISP kết nối riêng
nối với phần còn Lớp-1 ISP với nhau,
lại của Internet NAP nối liền
Lớp-2 ISP là
với NAP
khách hàng của
ISP lớp-1 Lớp-1 ISP Lớp-1 ISP Lớp-2 ISP
1-39
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
local
ISP Lớp-3 local
local local
ISP ISP
ISP ISP
ISP địa Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP
phương và
lớp-3 là Lớp 1 ISP
khách hàng NAP
của các lớp
cao hơn, kết
nối chúng với Lớp 1 ISP
phần còn lại
Lớp 1 ISP Lớp-2 ISP
củaInternet local
Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP
ISP
local local local
ISP ISP ISP 1-40
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
local
ISP Tier 3 local
local local
ISP ISP
ISP ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier 1 ISP
NAP
42
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
B
Các gói xếp hàng (trễ)
Bộ đệm còn rảnh (sẵn sàng): các gói đến
sẽ bị bỏ (mất mát) nếu không còn chỗ rảnh
1-43
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
Truyền
A Lan truyền
B
Xử lý tại nút
Xếp hàng
44
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
Truyền Chú ý: s và R có
A Lan truyền đơn vị tính
khác nhau!
B
Xử lý tại nút
Xếp hàng
1-45
So sánh với đoàn xe
100 km 100 km
10 xe đóng lệ phí đóng lệ phí
1-46
So sánh với đoàn xe
100 km 100 km
10 xe đóng lệ phí đóng lệ phí
• Các xe bây giờ “lan truyền” • Có! Sau 7 phút, xe thứ nhất đến
với tốc độ 1000 km/g được vị trí thứ 2 và 3 xe vẫn còn
tại vị trí 1.
• Thời gian đóng lệ phí mỗi xe
là 1 phút • bit thứ 1 của gói có thể đến tại
router thứ 2 trước khi gói được
• Có xe nào sẽ đến được vị trí
truyền xong tại souter 1!
thứ 2 trước khi cả đoàn xe
• Xem Ethernet applet tại AWL
đóng xong lệ phí? Web site
1-47
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
1-48
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
• Trễ và mất mát trên Internet “thực tế” giống như thế nào?
• chương trình Traceroute: giúp đo đạc độ trễ từ nguồn
đến đích. Với tất cả I:
• gửi 3 gói sẽ đến router I trên đường tới đích
• router I sẽ trả về các gói cho người gửi
3 gói thăm dò
1-50
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
1-51
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
1-52
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
53
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
1-54
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
1-55
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing
1-56
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
source destination
Mô hình dịch vụ
network Hn Ht M network
Giao thức tầng mạng chuyển segment tầng vận chuyển
[Ht | M] từ máy chủ này sang máy chủ khác, sử dụng các
link dịch vụ lớp Link link
giao thức tầng mạng đóng gói segment tầng vận
chuyển [Ht | M] với header lớp mạng Hn để tạo một
physical datagram tầng mạng physical
• Hn được sử dụng bởi giao thức lớp mạng để triển
khai dịch vụ của nó
source destination
Mô hình dịch vụ
network Hn Ht M network
Giao thức tầng mạng chuyển segment tầng vận chuyển [Ht | M] từ
máy chủ này sang máy chủ khác, sử dụng các dịch vụ lớp Link
link Hl Hn Ht M link
Giao thức tầng liên kết chuyển datagram [Hn | [Ht | M] từ máy
chủ sang máy chủ lân cận, sử dụng các dịch vụ lớp mạng
physical giao thức lớp liên kết đóng gói dữ liệu mạng [Hn | [Ht
physical
| M], với tiêu đề lớp liên kết Hl để tạo frame lớp liên
kết
source destination
Mô hình dịch vụ
physical physical
source destination
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
source
message M application
segment Ht M transport
datagram Hn Ht M network
frame Hl Hn Ht M link
physical
link
physical
switch
destination Hn Ht M network
M application Hl Hn Ht M link Hn Ht M
Ht M transport physical
Hn Ht M network
Hl Hn Ht M link router
physical 1-63
ISO/OSI reference model
application
presentation: thực hiện các chức presentation
năng: mã hóa, nén, các quy ước session
dành riêng cho máy,… transport
session: đồng bộ hóa, kiểm tra, network
khôi phục trao đổi dữ liệu,… link
physical
The seven layer OSI/ISO
reference model
Chương 1: Mạng máy tính và Internet
65
Lịch sử phát triển Internet
1961-1972: Thời kỳ có các nguyên lý chuyển gói
• 1961: Kleinrock – chứng minh • 1972:
hiệu quả của chuyển gói • ARPAnet phổ biến rộng rãi
• 1964: Baran – chuyển gói trong • NCP (Network Control Protocol) giao
các mạng quân đội thức host-host đầu tiên
• 1967: ARPAnet hình thành từ • chương trình e-mail đầu tiên
Advanced Research Projects • ARPAnet có 15 nút
Agency
• 1969: nút ARPAnet đầu tiên
hoạt động
1-66
Lịch sử phát triển Internet(tt)
1972-1980: Internetworking, các mạng riêng và mới
• 1970: ALOHAnet mạng vệ tinh ở Nguyên lý mạng toàn cầu của Cerf và
Hawaii Kahn:
• 1974: Cerf và Kahn – kiến trúc sư • yêu cầu tối thiểu, tự quản-
của mạng toàn cầu không thay đổi bên trong nào
được đòi hỏi
• 1976: Ethernet tại Xerox PARC • mô hình dịch vụ tốt nhất
• những năm 70: kiến trúc: DECnet, • định tuyến phi trạng thái
SNA, XNA • điều khiển tập trung
• Cuối những năm 70: chuyển các gói định nghĩa kiến trúc của Internet ngày
độ dài cố định (tiền thân của ATM) nay
• 1979: ARPAnet có 200 nút
1-67
Lịch sử phát triển Internet(tt)
1980-1990: các giao thức mới, sự gia tăng phát triển
1-68
Lịch sử phát triển Internet(tt)
1990, những năm 2000: thương mại hóa, Web, các ứng dụng mới
• những năm đầu 1990: ARPAnet ngừng cuối những năm 1990 –
hoạt động những năm 2000:
• 1991: NSF chấm dứt những hạn chế • Nhiều ứng dụng ra đời: tin nhắn
của NSFnet (ngừng hoạt động, 1995) nhanh, chia sẻ file P2P
• những năm đầu 1990: Web • bảo mật mạng
• hypertext [Bush 1945, Nelson
1960’s] • Ước lượng khoảng 50 triệu host,
hơn 100 triệu người dùng
• HTML, HTTP: Berners-Lee
• 1994: Mosaic, Netscape • liên kết backbone chạy với tốc độ
Gbps
• những năm cuối 1990: thương mại
hóa Web
1-69
Lịch sử phát triển Internet(tt)
2005-present: scale, SDN, mobility, cloud
• triển khai truy cập gia đình băng thông rộng (10-100 Mbps)
• 2008: mạng do phần mềm xác định (SDN), truy cập không
dây tốc độ cao: 4G / 5G, WiFi
• các nhà cung cấp dịch vụ (Google, FB, Microsoft) tạo mạng
riêng của họ
• bỏ qua Internet thương mại để kết nối “gần” với người dùng
cuối, cung cấp quyền truy cập “tức thời” vào mạng xã hội, tìm
kiếm, nội dung video,…
• doanh nghiệp chạy dịch vụ của họ trên “đám mây” (ví dụ:
Amazon Web Services, Microsoft Azure)
• sự gia tăng của điện thoại thông minh: di động nhiều hơn
thiết bị cố định trên Internet (2017)
• ~ 18B thiết bị được kết nối với Internet (2017) 1-70