You are on page 1of 70

KHOA CÔNG NGHỆ SỐ

BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

MẠNG MÁY TÍNH

Mạng máy tính và Internet

1
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính


 Khái niệm giao thức
 Khái niệm Internet
 Network edge
 Network core
 Độ trễ, mất mát, thông lượng trong mạng
 Mô hình dịch vụ
 Lịch sử

2
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính

3
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính (tt)


- Mạng máy tính là tập hợp các máy tính độc lập được kết
nối với nhau bằng các phương tiện truyền vật lý
(Transmission Medium) và theo một kiến trúc mạng xác
định (Network Architecture).

4
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính (tt)


• Các máy tính này có thể giao tiếp với nhau, chia sẻ tài
nguyên (các đĩa cứng, các máy in và các ổ đĩa,…).
• Mỗi máy có thể truy xuất các máy ở xa hoặc các mạng
khác để trao đổi các file, dữ liệu và thông tin hoặc cho
phép các giao tiếp điện tử.

5
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về Internet

6
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về Internet


mobile network
• Hàng triệu thiết bị tính toán
national or global ISP
kết nối với nhau:
hosts = các hệ thống đầu cuối
• Chạy các ứng dụng mạng
• Liên kết truyền thông local or

- Cáp quang, cáp đồng, sóng ISP


Internet
regional

radio, vệ tinh home network content


provider
- Tốc độ truyền: băng thông network datacenter
network
• Mạng:
- Tập hợp thiết bị, bộ định
tuyến, liên kết: do một tổ chức enterprise
network
quản lý.
7
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Internet – Thiết bị kết nối

Pacemaker & Monitor

Amazon Echo IP picture frame


AR devices
Internet
refrigerator
Slingbox: remote
Security Camera control cable TV cars

sensorized,
bed
mattress Fitbit
Gaming devices
Internet phones Others? 8
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Internet mobile network


4G
national or global ISP
• Internet: “mạng của các mạng”
Cấu trúc không chặt chẽ.
• Giao thức: điều khiển việc gửi Streaming
IP
Skype video
và nhận các thông điệp.
local or
Ví dụ:TCP, UDP, IP, HTTP, regional
FTP, PPP ISP
home network content
Internet có tính công cộng, provider
ngược với intranet có tính HTTP network datacenter
network
riêng tư Ethernet

• Các chuẩn Internet: TCP


enterprise
RFC: Request for comments network

IETF: Internet Engineering WiFi


Task Force 9
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Internet
mobile network
• Cơ sở hạ tầng cung cấp dịch vụ
national or global ISP
cho các ứng dụng:
Web, email, trò chơi, e-
commerce, chia sẻ file Streaming
Skype video
• Các dịch vụ truyền thông:
local or
- cung cấp giao diện lập trình cho regional
ISP
các ứng dụng phân tán: “Hooks” home network content
cho phép gửi / nhận ứng dụng để provider
HTTP network datacenter
“kết nối”, sử dụng dịch vụ truyền network

tải Internet.
- cung cấp các tùy chọn dịch vụ,
tương tự như dịch vụ bưu chính. enterprise
network

10
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Giao thức mạng - Protocol


• Giao thức mạng:
- Giữa các máy móc chứ không phải con người
- Tất cả các hành vi truyền thông trong Internet
đều được quản lý bởi các giao thức
• Giao thức định nghĩa dạng thức để cho các
thông điệp gửi và nhận giữa các thực thể trên
mạng và hành động xảy ra tương ứng.

11
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Giao thức mạng – Protocol (tt)


Giao thức con người và giao thức mạng máy tính

Hi TCP connection
request
Hi TCP connection
response
Got the
time? GET http://gaia.cs.umass.edu/kurose_ross
2:00
<file>
time

12
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính


 Khái niệm Internet
 Khái niệm giao thức
 Network edge: máy chủ, mạng truy cập, phương tiện vật lý
 Network core
 Độ trễ, mất mát, thông lượng trong mạng
 Mô hình dịch vụ
 Lịch sử

13
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

mobile network
national or global ISP

 Network edge
• Hosts: máy khách và
local or
máy chủ regional ISP

• Máy chủ thường ở home network content


trung tâm dữ liệu provider
network datacenter
network

enterprise
network

14
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

mobile network
national or global ISP

 Truy cập mạng,


phương tiện vật lý: local or
regional ISP
liên kết truyền thông
home network
có dây, không dây content
provider
network datacenter
network

enterprise
network

15
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

mobile network
national or global ISP

 Lõi mạng:
 bộ định tuyến được
local or
kết nối với nhau. regional ISP

 mạng của các mạng home network content


provider
network datacenter
network

enterprise
network

16
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Truy cập mạng: truy cập bằng cáp


cable headend


cable splitter
modem

C
O
V V V V V V N
I I I I I I D D T
D D D D D D A A R
E E E E E E T T O
O O O O O O A A L
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Channels

Ghép kênh phân chia tần số (FDM): các kênh khác nhau được truyền ở
các dải tần số khác nhau 17
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Truy cập mạng: truy cập bằng cáp (tt)


cable headend


Hệ thống
đầu cuối
cable splitter cáp modem
modem CMTS

dữ liệu, TV được truyền ở các tần


số khác nhau qua mạng phân phối ISP
cáp dùng chung

 HFC (hybrid fiber coax) đồng trục sợi lai


• không đối xứng: lên đến 40 Mbps - tốc độ truyền tải xuống 1,2 Gbps,
tốc độ truyền tải ngược dòng 30-100 Mbps
 mạng cáp, sợi quang gắn nhà với bộ định tuyến ISP
• nhà chia sẻ mạng truy cập đến đầu cáp
18
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Truy cập mạng: đường dây thuê bao kỹ thuật số (DSL)


Văn phòng trung tâm Mạng điện thoại

DSL splitter
modem DSLAM

Tiếng nói, dữ liệu được truyền ở các tần số khác ISP


nhau qua đường dây chuyên dụng đến văn DSL truy cập bộ
phòng trung tâm ghép kênh

 sử dụng đường dây điện thoại hiện có đến DSLAM văn phòng
• trung tâm dữ liệu qua đường dây điện thoại DSL được chuyển đến
Internet
• tiếng nói đi qua đường dây điện thoại DSL đi đến mạng điện thoại
 Tốc độ truyền tải xuống chuyên dụng 24-52 Mbps
 Tốc độ truyền ngược dòng chuyên dụng 3,5-16 Mbps 19
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Truy cập mạng: mạng gia đình

Thiết bị không dây và có dây

đến / từ
trụ sở
chính
hoặc văn
phòng
thường được trung tâm
kết hợp trong
một hộp

cable or DSL modem

WiFi wireless access router, firewall, NAT


point (54, 450 Mbps)
wired Ethernet (1 Gbps) 20
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Mạng truy cập không dây


Mạng truy cập không dây được chia sẽ đến router
 Qua trạm gốc “access point”
Mạng cục bộ không dây (Wlan) Mạng truy cập di động diện rộng
 trong hoặc xung quanh nhà (~100 ft)  được khai thác bởi nhà mạng
 802.11b/g/n (WiFi): 11, 54, 450 Mbps di động(10’s km)
tốc độ truyền  10’s Mbps
 4G mạng di động (5G,…)

to Internet
to Internet
21
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Truy cập mạng: mạng doanh nghiệp

doanh nghiệp liên kết đến


ISP (Internet)
Router của công ty
Ethernet mail công ty
switch web servers

 công ty, trường đại học, v.v.


 hỗn hợp các công nghệ liên kết có dây, không dây, kết nối hỗn hợp các
thiết bị chuyển mạch và bộ định tuyến
• Ethernet: truy cập có dây ở tốc độ 100Mbps, 1Gbps, 10Gbps
• WiFi: điểm truy cập không dây ở tốc độ 11, 54, 450 Mbps

22
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Truy cập mạng: mạng trung tâm dữ liệu

 liên kết băng thông cao (10 giây đến mobile network
national or global ISP
100 giây Gbps) kết nối hàng trăm đến
hàng nghìn máy chủ với nhau và với
Internet
local or
regional
ISP
home network content
provider
network datacenter
network

Courtesy: Massachusetts Green High Performance Computing enterprise


Center (mghpcc.org) network

23
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Liên kết: phương tiện vật lý

 bit: lan truyền giữa các cặp phát/thu Cáp xoắn đôi TP(Twisted pair)
 Phương tiện truyền thông hướng  2 dây đồng cách điện
dẫn: • Category 5: 100 Mbps, 1 Gbps
• tín hiệu truyền trong môi trường Ethernet
rắn: đồng, sợi quang, đồng trục • Category 6: 10Gbps Ethernet

 Phương tiện truyền thông không


hướng dẫn :
• tín hiệu truyền tự do, ví dụ: radio

24
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Liên kết: phương tiện vật lý (tt)

Cáp đồng trục: Cáp quang:

 2 dây dẫn đồng tâm  Sợi thủy tinh mang xung ánh sáng,
mỗi xung 1 bit.
 Hai chiều
 Hoạt động tốc độ cao:
 Băng thông rộng: • Truyền điểm – điểm tốc độ cao
• Nhiều kênh tần số trên cáp (10’s-100’s Gbps)
• 100’s Mbps mỗi kênh  Tỷ lệ lỗi thấp:
• Các bộ lặp cách xa nhau
• Miễn nhiễm với tiếng ồn điện từ

25
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Liên kết: phương tiện vật lý (tt)


Vô tuyến không dây Các loại liên kết vô tuyến:
 tín hiệu được mang trong các  wireless LAN (WiFi)
“dải” khác nhau trong phổ điện từ • 10-100’s Mbps; 10’s m
 không vật lý “dây”  wide-area (e.g., 4G cellular)
 quảng bá, “bán song công” (người • 10’s Mbps trên ~10 Km
gửi đến người nhận)  bluetooth: thay thế cáp
 ảnh hưởng môi trường lan truyền: • Khoảng cách ngắn, tốc độ
• Sự phản chiếu hạn chế
• Vật cản  vi sóng mặt đất
• Nhiễu/tiếng ồn • Điểm đến điểm; 45 Mbps kênh
 vệ tinh
• lên tới 45 Mbps mỗi kênh
• 270 msec độ trễ 26
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính


 Khái niệm Internet
 Khái niệm giao thức
 Network edge: máy chủ, mạng truy cập, phương tiện vật lý
 Network core: chuyển mạch gói / kênh, cấu trúc internet
 Độ trễ, mất mát, thông lượng trong mạng
 Mô hình dịch vụ
 Lịch sử

27
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

The network core


mobile network
• Mạng lưới các router được kết national or global ISP

nối với nhau


• Chuyển mạch gói: máy chủ chia
nhỏ các thông báo lớp ứng dụng local or
regional
thành các gói ISP
home network content
• Mạng chuyển tiếp các gói từ router provider
network datacenter
này sang router tiếp theo, qua các network

liên kết trên đường dẫn từ nguồn


đến đich enterprise
network

28
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Hai chức năng của lõi mạng Routing:


 Hành động
routing algorithm toàn cầu:
xác định
đường dẫn
Forwarding: nguồn –
local
local forwarding
forwarding table
table đích được
• Còn gọi là “chuyển header value output link thực hiện
đổi” 0100 3 bởi các gói
0101 2
• Hành động cục bộ: 0111 2  Thuật toán
di chuyển các gói 1001 1 định tuyến
đến từ liên kết đầu
vào của router đến
liên kết đầu ra thích 1
hợp của router
3 2

địa chỉ đích trong tiêu đề gói tin đến


29
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch gói: lưu trữ và chuyển tiếp

L bits
mỗi gói
3 2 1
nguồn đích
R bps R bps

• độ trễ truyền gói: tốn L/R giây để truyền Ví dụ :


 L = 10 Kbits
(đẩy ra) gói L-bit vào liên kết với tốc độ
 R = 100 Mbps
R bps  Độ trễ truyền một bước
= 0.1 msec
• lưu trữ và chuyển tiếp: toàn bộ gói tin
phải đến bộ định tuyến trước khi nó có
thể được truyền trên liên kết tiếp theo.
30
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch gói: xếp hàng

R = 100 Mb/s
A C

D
B R = 1.5 Mb/s
E
Hàng đợi các gói chờ
truyền qua liên kết đầu ra

Xếp hàng xảy ra khi công việc đến nhanh hơn mức có thể được phục vụ:

31
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch gói: xếp hàng (tt)


R = 100 Mb/s
A C

D
B R = 1.5 Mb/s
E
Hàng đợi các gói chờ
truyền qua liên kết đầu ra

Xếp hàng và mất gói tin: nếu tỉ lệ truyền đến (bps) để liên kết vượt
quá tỉ lệ truyền (bps) của liên kết trong một khoảng thời gian:
• các gói sẽ xếp hàng chờ được truyền trên liên kết đầu ra
• các gói tin có thể rơi (mất) nếu bộ nhớ (bộ đệm) trong bộ định
tuyến đầy.
32
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch kênh


Tài nguyên đầu cuối dành riêng cho “cuộc gọi”
giữa nguồn và đích

 trong sơ đồ, mỗi liên kết có 4 mạch


• Cuộc gọi nhận được mạch thứ 2 trong liên
kết đầu và mạch thứ nhất trong liên kết
bên phải.

 tài nguyên: không chia sẻ

 đoạn mạch nhàn rỗi nếu không có cuộc gọi.

 được sử dụng trong các mạng điện thoại


truyền thống

33
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch kênh: FDM and TDM


Frequency Division Multiplexing (FDM)
ghép kênh chia theo tần số
4 users
 Tần số quang học, điện từ được chia

frequency
thành các dải tần số (hẹp)

 Mỗi cuộc gọi được phân bổ bang tần


time
riền của nó, có thể truyền với tỉ lệ đối
đa của bang tần hẹp đó.

frequency
Time Division Multiplexing (TDM) gép kênh
phân chia theo thời gian
 Thời gian được phân chia thành các khe time
 Mỗi cuộc gọi được phân bổ khoảng thời
gian định kỳ, có thể truyền ở tỉ lệ tối da
của dải tần số trong khe thời gian của nó.
34
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh


Có phải chuyển mạch gói ưu điểm hơn?
 tuyệt vời cho dữ liệu “truyền hàng loạt" - đôi khi có dữ liệu
để gửi, nhưng những lúc khác thì không
• Chia sẻ tài nguyên
• Đơn giản, không cần thiết lập cuộc gọi
 Tắc nghẽn tăng: chậm trễ và mất gói tin do tràn bộ đệm
• Các giao thức cần thiết để truyền dữ liệu đáng tin cậy,
kiểm soát tắc nghẽn.

35
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chuyển mạch gói và chuyển mạch kênh (tt)

 Dữ liệu được truyền thông qua mạng như thế nào?


• Chuyển mạch: mạch chuyên dụng: mạng điện
thoại
• Chuyển gói: dữ liệu truyền qua mạng với các gói
rời rạc -“chunks”

36
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Kiến trúc Internet: mạng của các mạng


• Trung tâm: “lớp-1” là các ISP, bao trùm các quốc gia/toàn thế giới

Lớp-1 cũng cung


cấp các kết nối
Lớp-1 công cộng (network
cung cấp
Lớp 1 ISP
NAP access points-NAP)
các kết
nối riêng
(peer)
Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP

37
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Mạng Sprint US backbone


DS3 (45 Mbps)
OC3 (155 Mbps)
OC12 (622 Mbps)
OC48 (2.4 Gbps)
Seattle
Tacoma
POP: point-of-presence

to/from backbone
New York
Stockton Cheyenne Chicago
peering Pennsauken
Relay
San Jose
… … Wash. DC
Roachdale
Kansas City
.
Anaheim

Atlanta
to/from customers
Fort Worth

Orlando
1-38
38
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Kiến trúc Internet: mạng của các mạng(tt)

• “Lớp-2” các ISP nhỏ hơn (thường là ISP vùng)

ISP Lớp-2
ISP Lớp-2 giúp Lớp-2 ISP cũng kết
Lớp-2 ISP
ISP lớp-1 ISP kết nối riêng
nối với phần còn Lớp-1 ISP với nhau,
lại của Internet NAP nối liền
 Lớp-2 ISP là
với NAP
khách hàng của
ISP lớp-1 Lớp-1 ISP Lớp-1 ISP Lớp-2 ISP

Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP

1-39
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Kiến trúc Internet: mạng của các mạng(tt)


• ISP “Lớp-3” và ISP địa phương (local ISP)
• hop cuối cùng “truy xuất” mạng (gần các hệ thống đầu cuối nhất)

local
ISP Lớp-3 local
local local
ISP ISP
ISP ISP
ISP địa Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP
phương và
lớp-3 là Lớp 1 ISP
khách hàng NAP
của các lớp
cao hơn, kết
nối chúng với Lớp 1 ISP
phần còn lại
Lớp 1 ISP Lớp-2 ISP
củaInternet local
Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP
ISP
local local local
ISP ISP ISP 1-40
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Kiến trúc Internet: mạng của các mạng(tt)


• Một gói phải đi qua nhiều mạng!

local
ISP Tier 3 local
local local
ISP ISP
ISP ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP

Tier 1 ISP
NAP

Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier-2 ISP


local
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
ISP
local local local
ISP ISP ISP 1-41
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính


 Khái niệm Internet
 Khái niệm giao thức
 Network edge: máy chủ, mạng truy cập, phương tiện vật lý
 Network core: chuyển mạch gói / kênh, cấu trúc internet
 Độ trễ, mất mát, thông lượng trong mạng
 Mô hình dịch vụ
 Lịch sử

42
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Mất mát và trễ xảy ra như thế nào?


Các gói xếp hàng trong bộ đệm của router
• tỷ lệ các gói đến lớn hơn khả năng xuất đi
• các gói xếp hàng, chờ đến lượt xuất
Gói chuẩn bị truyền (trễ)

B
Các gói xếp hàng (trễ)
Bộ đệm còn rảnh (sẵn sàng): các gói đến
sẽ bị bỏ (mất mát) nếu không còn chỗ rảnh
1-43
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

4 nguyên nhân của trễ

1. Xử lý tại nút: 2. Xếp hàng


• kiểm tra lỗi • thời gian chờ đợi để truyền
• xác định đường xuất • phụ thuộc vào mức độ tắc
nghẽn của router

Truyền
A Lan truyền

B
Xử lý tại nút
Xếp hàng

44
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

4 nguyên nhân của trễ(tt)


3. Truyền trễ: 4. Lan truyền trễ:
• R=độ liên kết bandwidth • d = độ dài của đường liên kết
(bps) vật lý
• L=chiều dài gói (bits) • s = tốc độ lan truyền trong
• thời gian để gửi các bit= thiết bị (~2x108 m/s)
L/R • Độ trễ lan truyền = d/s

Truyền Chú ý: s và R có
A Lan truyền đơn vị tính
khác nhau!

B
Xử lý tại nút
Xếp hàng
1-45
So sánh với đoàn xe

100 km 100 km
10 xe đóng lệ phí đóng lệ phí

• Các xe “lan truyền” với tốc • Thời gian để hoàn thành


độ 100 km/g đóng lệ phí cho cả đoàn là
= 12*10 = 120 s
• Thời gian đóng lệ phí mỗi
xe là 12 s (thời gian truyền) • Thời gian để xe cuối cùng
lan truyền từ vị trí 1 đến vị
• xe ~ bit; đoàn xe ~ gói
trí 2 là: 100km/(100km/s)=
• Mất bao lâu đoàn xe mới 1s
đến điểm đóng lệ phí thứ
• Đáp án: 62 phút
2?

1-46
So sánh với đoàn xe

100 km 100 km
10 xe đóng lệ phí đóng lệ phí

• Các xe bây giờ “lan truyền” • Có! Sau 7 phút, xe thứ nhất đến
với tốc độ 1000 km/g được vị trí thứ 2 và 3 xe vẫn còn
tại vị trí 1.
• Thời gian đóng lệ phí mỗi xe
là 1 phút • bit thứ 1 của gói có thể đến tại
router thứ 2 trước khi gói được
• Có xe nào sẽ đến được vị trí
truyền xong tại souter 1!
thứ 2 trước khi cả đoàn xe
• Xem Ethernet applet tại AWL
đóng xong lệ phí? Web site

1-47
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Trễ tại nút

d nodal  d proc  d queue  d trans  d prop


• dproc = trễ xử lý
• khoảng một vài micro giây hoặc ít hơn
• dqueue = trễ xếp hàng
• phụ thuộc tắc nghẽn
• dtrans = trễ truyền
• = L/R, đáng kể với các liên kết tốc độ thấp
• dprop = trễ lan truyền
• một vài micro giây hoặc hàng trăm mili giây

1-48
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Trễ xếp hàng


• R=liên kết bandwidth (bps)
• L=độ dài gói (bits)
• A=tỷ lệ gói đến trung bình

Cường độ lưu thông= La/R

 La/R ~ 0: trễ trung bình nhỏ


 La/R -> 1: trễ lớn
 La/R > 1: nhiều việc đến quá khả năng phục
vụ, trễ trung bình  vô hạn!
1-49
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Trễ và dẫn đường trên Internet “thực tế”

• Trễ và mất mát trên Internet “thực tế” giống như thế nào?
• chương trình Traceroute: giúp đo đạc độ trễ từ nguồn
đến đích. Với tất cả I:
• gửi 3 gói sẽ đến router I trên đường tới đích
• router I sẽ trả về các gói cho người gửi

3 gói thăm dò 3 gói thăm dò

3 gói thăm dò

1-50
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Trễ và dẫn đường trên Internet “thực tế”


traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr
Ba giá trị trễ từ
gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 border1-rt-fa5-1-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jn1-at1-0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jn1-so7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms
7 nycm-wash.abilene.ucaid.edu (198.32.8.46) 22 ms 22 ms 22 ms trans-oceanic
8 62.40.103.253 (62.40.103.253) 104 ms 109 ms 106 ms
9 de2-1.de1.de.geant.net (62.40.96.129) 109 ms 102 ms 104 ms link
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio-n2.cssi.renater.fr (193.51.206.13) 111 ms 114 ms 116 ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms
17 * * *
18 * * * * không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời)
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms

1-51
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Mất mát gói


• hàng đợi (bộ đệm) xử lý liên kết có khả năng
hữu hạn truyền lại từ nút trước đó, tại hệ thống
đầu cuối ban đầu hoặc không truyền lại gì cả
• khi gói đến hàng đợi đầy, gói bị bỏ rơi (nghĩa là
mất) mất gói có thể được

1-52
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính


 Khái niệm Internet
 Khái niệm giao thức
 Network edge: máy chủ, mạng truy cập, phương tiện vật lý
 Network core: chuyển mạch gói / kênh, cấu trúc internet
 Độ trễ, mất mát, thông lượng trong mạng
 Mô hình dịch vụ
 Lịch sử

53
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Giao thức “các lớp”


Các mạng rất phức tạp!
• nhiều “mảnh”: Có hy vọng nào để tổ chức
• hosts cấu trúc của mạng không?
• Routers
• các liên kết hoặc các
phương tiện khác
• các ứng dụng
• các giao thức
• phần cứng, phần mềm

1-54
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Tổ chức theo kiểu hàng không

Vé (mua) Vé (than phiền)

Hành lý (kiểm tra) Hành lý (đòi hỏi)

Cổng (tải) Cổng (không tải)

Đường băng cất cánh Đường băng hạ


cánh
Chuyển chuyến
Chuyển chuyến
Chuyển chuyến

• một chuỗi các bước

1-55
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Các lớp chức năng của vận tải hàng không

ticket (purchase) ticket (complain) ticket

baggage (check) baggage (claim baggage

gates (load) gates (unload) gate

runway (takeoff) runway (land) takeoff/landing

airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing airplane routing

Ga đi Các trung tâm điều hành trung chuyển Ga đến

Các lớp: mỗi lớp thực hiện một nhiệm vụ


• thông qua các hoạt động của lớp bên trong của nó
• phụ thuộc vào các dịch vụ cung cấp bởi lớp bên dưới

1-56
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Tại sao phải phân lớp?


Nhằm xử lý với các hệ thống phức tạp:
• cấu trúc rõ ràng nhằm xác định quan hệ giữa các mảnh
của hệ thống đó
• Thảo luận phân lớp mô hình tham chiếu
• mô-đun hóa làm dễ dàng việc bảo trì, cập nhật hệ thống
• thay đổi việc hiện thực các dịch vụ của lớp là trong
suốt với phần còn lại của hệ thống
• ví dụ: thay đổi thủ tục kiểm tra ở cổng không ảnh
hưởng đến các phần còn lại của hệ thống
• khảo sát những điều có hại của việc phân lớp? 1-57
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

Chồng giao thức Internet


• application: cung cấp các ứng dụng
mạng application
• FTP, SMTP, HTTP
• transport: xử lý dữ liệu truyền transport
• TCP, UDP
network
• network: dẫn đường cho các gói tin từ
nguồn đến đích
link
• IP, các giao thức dẫn đường
• link: dữ liệu truyền giữa các lớp lân physical
cận
• PPP, Ethernet
• physical: các bit “trên đường dây” 1-58
Mô hình dịch vụ

Dịch vụ, phân lớp và đóng gói


M
application Ứng dụng trao đổi thông điệp để thực hiện một số dịch application
vụ ứng dụng bằng cách sử dụng các dịch vụ của lớp
truyền tải
Ht M
transport Giao thức tầng vận chuyển chuyển M (ví dụ: đáng tin transport
cậy) từ quy trình này sang quy trình khác, sử dụng các
dịch vụ của tầng mạng
network network
 giao thức tầng vận chuyển đóng gói thông điệp
tầng ứng dụng M, với tiêu đề tầng vận chuyển
link Ht để tạo segment tầng vận chuyển link
• Ht được sử dụng bởi giao thức lớp vận
chuyển để triển khai dịch vụ của nó
physical physical

source destination
Mô hình dịch vụ

Dịch vụ, phân lớp và đóng gói


M
application application
Ht M
transport Giao thức tầng vận chuyển chuyển M (ví dụ: đáng tin cậy) từ quy transport
trình này sang quy trình khác, sử dụng các dịch vụ của tầng mạng

network Hn Ht M network
Giao thức tầng mạng chuyển segment tầng vận chuyển
[Ht | M] từ máy chủ này sang máy chủ khác, sử dụng các
link dịch vụ lớp Link link
 giao thức tầng mạng đóng gói segment tầng vận
chuyển [Ht | M] với header lớp mạng Hn để tạo một
physical datagram tầng mạng physical
• Hn được sử dụng bởi giao thức lớp mạng để triển
khai dịch vụ của nó
source destination
Mô hình dịch vụ

Dịch vụ, phân lớp và đóng gói


M
application application
Ht M
transport transport

network Hn Ht M network
Giao thức tầng mạng chuyển segment tầng vận chuyển [Ht | M] từ
máy chủ này sang máy chủ khác, sử dụng các dịch vụ lớp Link
link Hl Hn Ht M link
Giao thức tầng liên kết chuyển datagram [Hn | [Ht | M] từ máy
chủ sang máy chủ lân cận, sử dụng các dịch vụ lớp mạng
physical  giao thức lớp liên kết đóng gói dữ liệu mạng [Hn | [Ht
physical
| M], với tiêu đề lớp liên kết Hl để tạo frame lớp liên
kết
source destination
Mô hình dịch vụ

Services, Layering and Encapsulation


M
application M application
message
Ht M
transport Ht M transport
segment
network Hn Ht M Hn Ht M network
datagram
Hl Hn Ht
link Hl Hn Ht M M link
frame

physical physical

source destination
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

source
message M application
segment Ht M transport
datagram Hn Ht M network
frame Hl Hn Ht M link
physical
link
physical

switch

destination Hn Ht M network
M application Hl Hn Ht M link Hn Ht M
Ht M transport physical
Hn Ht M network
Hl Hn Ht M link router
physical 1-63
ISO/OSI reference model

application
 presentation: thực hiện các chức presentation
năng: mã hóa, nén, các quy ước session
dành riêng cho máy,… transport
 session: đồng bộ hóa, kiểm tra, network
khôi phục trao đổi dữ liệu,… link
physical
The seven layer OSI/ISO
reference model
Chương 1: Mạng máy tính và Internet

 Khái niệm về mạng máy tính


 Khái niệm Internet
 Khái niệm giao thức
 Network edge: máy chủ, mạng truy cập, phương tiện vật lý
 Network core: chuyển mạch gói / kênh, cấu trúc internet
 Độ trễ, mất mát, thông lượng trong mạng
 Mô hình dịch vụ
 Lịch sử

65
Lịch sử phát triển Internet
1961-1972: Thời kỳ có các nguyên lý chuyển gói
• 1961: Kleinrock – chứng minh • 1972:
hiệu quả của chuyển gói • ARPAnet phổ biến rộng rãi
• 1964: Baran – chuyển gói trong • NCP (Network Control Protocol) giao
các mạng quân đội thức host-host đầu tiên
• 1967: ARPAnet hình thành từ • chương trình e-mail đầu tiên
Advanced Research Projects • ARPAnet có 15 nút
Agency
• 1969: nút ARPAnet đầu tiên
hoạt động

1-66
Lịch sử phát triển Internet(tt)
1972-1980: Internetworking, các mạng riêng và mới
• 1970: ALOHAnet mạng vệ tinh ở Nguyên lý mạng toàn cầu của Cerf và
Hawaii Kahn:
• 1974: Cerf và Kahn – kiến trúc sư • yêu cầu tối thiểu, tự quản-
của mạng toàn cầu không thay đổi bên trong nào
được đòi hỏi
• 1976: Ethernet tại Xerox PARC • mô hình dịch vụ tốt nhất
• những năm 70: kiến trúc: DECnet, • định tuyến phi trạng thái
SNA, XNA • điều khiển tập trung
• Cuối những năm 70: chuyển các gói định nghĩa kiến trúc của Internet ngày
độ dài cố định (tiền thân của ATM) nay
• 1979: ARPAnet có 200 nút

1-67
Lịch sử phát triển Internet(tt)
1980-1990: các giao thức mới, sự gia tăng phát triển

• 1983: xuất bản TCP/IP • Các mạng quốc gia mới:


• 1982: định nghĩa giao thức Csnet, BITnet, NSFnet,
email SMTP Minitel
• 1983: DNS định nghĩa cách • 100,000 hosts được kết nối
chuyển đổi tên-địa chỉ IP vào liên minh các mạng
• 1985: giao thức FTP được
định nghĩa
• 1988: điều khiển tắc nghẽn
TCP

1-68
Lịch sử phát triển Internet(tt)
1990, những năm 2000: thương mại hóa, Web, các ứng dụng mới
• những năm đầu 1990: ARPAnet ngừng cuối những năm 1990 –
hoạt động những năm 2000:
• 1991: NSF chấm dứt những hạn chế • Nhiều ứng dụng ra đời: tin nhắn
của NSFnet (ngừng hoạt động, 1995) nhanh, chia sẻ file P2P
• những năm đầu 1990: Web • bảo mật mạng
• hypertext [Bush 1945, Nelson
1960’s] • Ước lượng khoảng 50 triệu host,
hơn 100 triệu người dùng
• HTML, HTTP: Berners-Lee
• 1994: Mosaic, Netscape • liên kết backbone chạy với tốc độ
Gbps
• những năm cuối 1990: thương mại
hóa Web

1-69
Lịch sử phát triển Internet(tt)
2005-present: scale, SDN, mobility, cloud
• triển khai truy cập gia đình băng thông rộng (10-100 Mbps)
• 2008: mạng do phần mềm xác định (SDN), truy cập không
dây tốc độ cao: 4G / 5G, WiFi
• các nhà cung cấp dịch vụ (Google, FB, Microsoft) tạo mạng
riêng của họ
• bỏ qua Internet thương mại để kết nối “gần” với người dùng
cuối, cung cấp quyền truy cập “tức thời” vào mạng xã hội, tìm
kiếm, nội dung video,…
• doanh nghiệp chạy dịch vụ của họ trên “đám mây” (ví dụ:
Amazon Web Services, Microsoft Azure)
• sự gia tăng của điện thoại thông minh: di động nhiều hơn
thiết bị cố định trên Internet (2017)
• ~ 18B thiết bị được kết nối với Internet (2017) 1-70

You might also like