You are on page 1of 5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 VÒNG 1

LONG AN Môn thi: Vật lí (bảng A)


Ngày thi: 30/9/2014
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 180 phút (không kể phát đề)

HƯỚNG DẪN CHẤM THI


CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1: a. Do đẳng áp nên:
(3 điểm)  h 
S h0  0 
V0 V Sh Sh Sh 4 
  0   0  
T0 T T0 T T0 T 0,25x3
5
1
  4  T  375K  t  1020 C
300 T 0,25x3
b. Do đẳng nhiệt nên
pV = p’V’ 0,25
 P   P  0,5
  p0   Sh   p 0   Sh '
 S   S 
P  P  0,5
 p0    p0  1,1
S  S 
 P  8, 68  N  0,25
Câu 2: a. O 

(3 điểm) + r = L 2 và vẽ T 0,25
L 

→→
450 L + Vẽ Fñ , P, T 0,25


T

L 2



→ T
P
P = Fđ 0,25
kq 2 0,25
 mg 
r2
2 9.109.1010 0,25
 9.10 .10 
L2 .2
2 0,25
L  0, 707(m)
2

Trang 1/5

→ 


O + Vẽ Fñh vaøFñ 0,25


+ Vẽ Fđ – Fđh và P 0,25

L L


T

B
A 600  Fñ  Fñh 


→ Fñ
Fñh


→ T
P
P = (Fđ – Fđh)tan600 0,25
i   L
Vôù 0  0,1
 kq 2 
mg  3  2  k ñh   0,25
 L 
 9.109.1010 
 0,9  3  2
 k ñh .0,1 0,25
 0, 707 
k ñh  12,8  N / m  0,25
Câu 3: 2
U ñm 72
Rñ    7 
(3 điểm) Pñm 7
Pñm 7 0,25
Iñm    1 A 
U ñm 7
Mạch (Rđ nt(Rb//R1))//R2 0,25
R1b 
R 1R b

2R b 0,25
R1  R b 2  R b
2R b 14  9R b 0,25
R 1bñ  R ñ  R1b  7  
2  Rb 2  Rb

14  9R b
8
R 2 .R 1bñ 2  Rb 8 14  9R b  0,25
R AB   
R 2  R 1bñ 14  9R b 30  17R b
8
2  Rb

Trang 2/5
Công suất tiêu thụ mạch ngoài
2
 E  E2
P  R AB I  R AB 
2
 
 R AB  r  
2
r 
 R AB   0,25
 R AB 
Theo bất đẳng thức Côsi
r r
R AB  2 R AB 2 r
R AB R AB
 r  r
 R AB    2 r khi R AB 
 R  R AB
 AB  min 0,25
 R AB  r  4   
8 14  9R b 
  4 
30  17R b
0,25
 R b  2 
2.2
7  1.  8 (V)
 UAB = U1bđ = Uđ + U1b = Uđ + I1b.R1b = 22 0,25
I2 
U AB
 1(A) 0,25
R2
I = Iđ + I2 = 2 (A) 0,25
E = UAB + Ir = 8 + 2.4 = 16 (V) 0,25
Câu 4: a. Chùm tia ló song song 0,25
(3 điểm) f = 50 cm 0,25
1
  n  1
2 0,25
f R
R = 50 cm 0,25
b. L

M
S2 S'2
O E
0,25
N

ME là đường trung bình OL S2


' 0,25

OE 
d' 0,25
2
S2E = S2O + OE 0,25
d'
150  d  (1) 0,25
2
1 1 1
  (2) 0,25
f d d'
Trang 3/5
d = 75 cm 0,25
d = 100 cm 0,25
Câu 5: a. m1 
→ + 

→  →
(3 điểm) T1 + Vẽ Fms vaøT 0,25

→ D 1

Fms M0


→ 


+ Vẽ P2 vaøT2 0,25



T2 +

m2



P2

Xét m1: T1 - m1g = m1a  T1 = 2 + 2a (1) 0,25


Xét m2: P2 - T2 = m2a  T2 = 30 - 3a (2) 0,25
a
I
Xét M0: M = I  T2R - T1R = R
 T2 – T1 = 2a (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) ta được
30 - 3a -2 -2a = 2a
 a = 4 (m/s2) 0,25
T1 = 2 + 2.4 = 10 (N) 0,25
T2 = 30 - 3.4 = 18 (N) 0,25
b. Khi vật chuyển động đều ta có
a = 0, M = 0 0,25
T1' = 2 (N)
T2' = 30 (N) 0,25
M2 - M1 - Mms = 0
T2' R – T1' R – Mms = 0 0,25
 Mms = 2,8 (N.m) 0,25
Câu 6: a. Tính v
(3 điểm) p1 = m1v1 = 100 (kgm/s)
p2 = m2v2 = 40 (kgm/s) 0,25
p3 = m3v3 = 120 (kgm/s)
p23 = p3 - p2 = 80 (kgm/s) 0,25
p  p  p = 60 (kgm/s)
2
1
2
23
0,25
p = mv 0,25
v = 10 (m/s) 0,25

Trang 4/5
b. Tính 
cos=
p 0,25
p1
  = 530 0,25

→ →
p1 p

0,25x5
 


→ p3
p2 →
O p 23

Câu 7: S
(2 điểm)

I
H
n r
0,25
K J

Đặt bản lên giấy trắng và vẽ đường chu vi bản 0,25


Lấy bản ra:
+ Dùng êke vẽ SH vuông góc với bản và đo HI = SH 0,25
+ Vẽ đường vuông góc với bản tại I ta được IK là bề dày của bản 0,25
Đặt bản vào vị trí cũ:
+ Dùng tia laze chiếu vào bản theo hướng từ S đến I ta được 0,25
i = 450
+ Đánh dấu điểm J với IJ là tia khúc xạ. Đo KJ 0,25
Tính toán
tan r 
KJ
r 0,25
+ Tính r từ: KI
Dùng công thức sau để tính n:
sini = nsinr từ đó suy ra n 0,25

Chú ý : 1) Nếu sai đơn vị cho kết quả cần hỏi trong bài chỉ trừ một lần ( 0,25đ) cả bài
toán đó.
2) Học sinh có thể giải bằng các cách khác nhau nếu đi đến kết quả đúng vẫn cho
đủ số điểm.

Trang 5/5

You might also like