Professional Documents
Culture Documents
Địa 9 CHK1
Địa 9 CHK1
A. Trắc Nghiệm
BÀI 17, 18: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
1. Khoáng sản có trữ lượng lớn: than đá
2. Tỉnh giáp biển: Quảng Ninh
3. Phía Bắc giáp: Trung Quốc
4. Phía Đông giáp: vịnh Bắc bộ
5. Phía Tây giáp: Lào
6. Các tỉnh thuộc tiểu vùng Tây Bắc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ: Hoà Bình, Sơn La, Điện
Biên, Lai Châu
B. Tự luận:
1. Dựa vào hình 20.2, cho biết Đồng Bằng sông Hồng có mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần
mức trung bình của cả nước, của các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên?
- Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng cao gấp 4,9 lần mật độ trung bình của cả nước
- Gấp 10,3 lần mật độ trung bình của Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Gấp 14,5 lần mật độ trung bình của Tây Nguyên.
2. Thuận lợi, khó khăn của đặc điểm dân cư, xã hội:
- Thuận lợi:
+ Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn
+ Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất, có chuyên môn kỹ thuật
- Khó khăn
+ Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm
+ Dân số quá đông gây sức ép đối với phát triển KT-XH
4. Vẽ biểu đồ đồ thị:
- Có 3 đường xuất phát từ 100 lên trục tung
- Nhận xét: Lấy số cuối trừ số đầu kết luận cái nào tăng nhiều nhất cái nào tăng ít nhất,
(*có cái giảm có cái tăng)