You are on page 1of 6

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CẢM BIẾN
LỚP: CĐTĐ19 A, B;
Ngày thi: / /2020
Thời gian: 90 phút
------------------------------Sinh viên không tham khảo tài liệu----------------------------
Lưu ý: Đề thi có 2 mặt:
Câu 1: (2 điểm) Cho mạch vôn kế như hình sau:

Cho tỷ số máy biến áp K = 10; R4 = 90 KΩ; R5 = 10 KΩ (thông số dùng chung cho câu a và b)
a. Tính điện áp V0 khi thang đo ở vị trí B và vị trí C? Cho Vi (RMS) = 50 VAC; R1 = R2
= R3 = 10 KΩ?
b. Tính chọn điện trở R1, R2, R3 để tầm đo tại B là 200 VAC (RMS) và tầm đo tại C là
500 VAC (RMS). Biết tại các tầm đo thì V0 = V0max= 5 VDC; tổng (R1+R2+R3) = 100
KΩ?
Câu 2: (2 điểm)
Một encoder tương đối có độ phân giải N = 1000 (xung/vòng) được gắn đồng trục với động cơ
kéo rulo băng tải có bán kính R = 10cm.
a. Tính chiều dài băng tải chạy được (cm) biết encoder trả về 2000 xung?
b. Tính số vòng quay của băng tải trong 1phút, biết kênh Z đọc về 50 xung/1s?
c. Viết phương trình liên hệ giữa góc quay và số xung: α0= a.X(xung)+b
d. Viết phương trình liên hệ giữa vận tốc (vòng/phút) và số xung: V (vòng/phút)= a.X(xung)+b ;
biết tần số xuất xung là X (xung/s)
Câu 3: (2 điểm)
Một Loadcell có các thông số như sau: Độ nhạy S = 12 mV/V. Nguồn cấp Vs = 24 VDC. Tầm
đo từ 0kg đến 100kg.
a. Tính dải đo điện áp V0min÷V0max của Loadcell. Viết phương trình liên hệ giữa khối
lượng và điện áp m(kg) = aV(mV) +b?
b. Thiết kế mạch khuếch đại cho Loadcell để điện áp ngõ ra V 0 từ 0VDC đến 5VDC
tương ứng khối lượng từ 0kg đến 100kg, bỏ qua khối lượng bàn cân?
1/2
Câu 4: (2 điểm) Cho một cảm biến dịch chuyển như hình

a. Tính giá trị biến trở R2 để Vi = -10V


b. Viết phương trình liên hệ giữa V0 và Rx? (V0(V) = a.Rx(KΩ) + b. Tính tầm thay đổi của
V0 khi Rx =0K đến Rx =5K? Biết Vi = -10V; R3 = 10KΩ
Câu 5: (2 điểm)
Một bộ chuyển đổi tín hiệu nhiệt độ PT100 có thông số của nhà sản xuất như sau:
Range (dải đo): -50 ÷ 1000C (âm 50 độ đến 100 độ)
Out (ngõ ra): 4 ÷ 20mA
a. Viết phương trình liên hệ giữa nhiệt độ và dòng điện : t0C = a. ImA + b (Với t0C là nhiệt độ,
I là dòng điện mA).
b. Để chuyển đổi tín hiệu dòng điện sang điện áp, ta mắc thêm điện trở R nối tiếp. Tính giá
trị điện trở R để VOUT = 5VDC tại 1000C. Với R vừa tìm được hãy viết phương trình liên
hệ giữa nhiệt độ và điện áp: t0C = a. V+ b (Với t0C là nhiệt độ, V là điện áp Volt)

Tp. HCM, ngày tháng năm 2020

BM. Tự Động Hoá GV ra đề

TS. Đặng Đắc Chi Phan Hồng Thiên

2/2
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ
MÔN: KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG CẢM BIẾN
LỚP: CĐTĐ19 A, B;
Ngày thi: / /2020
Thời gian: 90 phút

Câu Nội dung Điểm

a)
Vidc = 𝑉 ( ) . √2. 0,636 = 5. √2. 0,636 = 4,5𝑉 0,25
Hệ số khuếch đại:
AV = 1+ = 1+ = 10 lần 0,25
Câu Điện áp V tại B
0
1 𝑉 . (𝑅 + 𝑅 ). 𝐴 4,5.20.10 0,25
(2đ) 𝑉 = = = 30 𝑉
𝑅 +𝑅 +𝑅 30
Điện áp V0 tại C
𝑉 .𝑅 .𝐴 4,5.10.10
𝑉 = = = 15 𝑉 0,25
𝑅 +𝑅 +𝑅 30

b)
Tại vị trí B ta có:
0,25
𝑉 = 20. √2. 0,636 = 17.9 𝑉𝐷𝐶

𝑉 . (𝑅 + 𝑅 ) 17,9. (𝑅 + 𝑅 )
𝑉 = .𝐴 = . 10 = 5
𝑅 +𝑅 +𝑅 100
0,25

→ (𝑅 + 𝑅 ) = 2,8 𝐾Ω (1)

3/2
Tại vị trí C ta có:
𝑉 = 50. √2. 0,636 = 44,9 𝑉𝐷𝐶
0,25
𝑉 .𝑅 44,9. 𝑅
𝑉 = .𝐴 = . 10 = 5 (2)
𝑅 +𝑅 +𝑅 100

Ta lại có: 𝑅 + 𝑅 + 𝑅 = 100𝐾Ω (3)


Từ 1, 2, 3 ta có
=> 𝑅 = 97,2𝐾Ω
0,25
=> R = 1,68 KΩ
=> R = 1,11 KΩ

a. Chiều dài băng tải


1 vòng  1000xung <=> S = 2.𝜋.10 (cm)
0,5
2000 xung <=> S = 4.𝜋.10 = 125,7 (cm)

Số vòng/phút
Kênh Z 1 vòng xuất ra 1 xung
50 xung <=> 1s
Câu 0,5
 50 vòng <=> 1s
2  Vậy 1 phút = 60.50= 3000 (vòng/phút)
(2đ)

b. Phương trình liên hệ giữa góc quay và số xung


. 0,5
𝛼= = 0,36X

c. 1 s  X xung
60s  60X xung  = 0,06X 0,5
Vậy phương trình V = 0,06X (vòng/phút)

Câu a. Vomin = 0 mV 0kg 0,5


3 Vomax = 12.24 = 288 mV 100kg
(2đ) Phương trình: m = V (mV) 0,5
 m = 0,34 V (mV)

4/2
a) (0mV ÷ 288mV) ⇒ khuếch đại Av lần ⇒ (0 ÷ 5V)

5 𝑅 0,5
=> A = = 17,36 lần => = 17,36
0.288 𝑅
Chọn R1 = 1KΩ => R2 = 17,36 KΩ
Vậy ta dùng mạch khuếch đại vi sai với các giá trị R1, R2 như trên

0,5

a.
Câu 𝑉𝑖 = −15. 0,5
4
(2đ)  −10 = −15.

𝑅2 = = 1000 Ω =1 K Ω
b. Phương trình liên hệ giữa Vo và Rx
Av = − 0,5

Vo = -10. − = 10. = Rx
0,5
Vo = Rx

Khi Rx = 0 K thì Vo = 0 V 0,5


Khi Rx =5 K thì Vo = 5 V

a. Vậy phương trình liên hệ giữa nhiệt độ và dòng điện là: t 0 = a. I(mA) + b
Câu Tại -50 0C thì Vout = 4mA
5 Tại 100 0C thì Vout = 20mA
(2đ) Lập hệ phương trình

−50 = 4. 𝑎 + 𝑏
100 = 20. 𝑎 + 𝑏
=> a = 9,4 b = - 87,5 0,5
Vậy phương trình là:
t0 = 9,4. I(mA) – 87,5 0,5

5/2
b. Phương trình liên hệ giữa nhiệt độ và điện áp:
Từ phương trình dòng điện : t0 = 9,4. I(mA) – 87,5
⟹ Vì I =
( Ω)

 t0 = 9,4. – 87,5
Tại 1000 C thì Vout = 5VDC
 1000 = 9,4. – 87,5
R = 0,25 KΩ 0,5

Phương trình:
0,5
 t0 = 37,6U (V) – 87,5

Tp. HCM, ngày tháng năm 2020

BM. Tự Động Hoá GV ra đề

TS. Đặng Đắc Chi Phan Hồng Thiên

6/2

You might also like