You are on page 1of 7

Câu 1 : “Nghiên cứu và phân loại hồ sơ” trong quá trình tuyển chọn được thực hiện

sau khi?
a. Quyết định tuyển dụng?
b. Đây là khâu đầu tiên của quá trình tuyển chọn?
c. Gặp gỡ trực tiếp và phỏng vấn sơ bộ?
d. Kiểm tra/trắc nghiệm nhân sự?
Câu 2: Ai chịu trách nhiệm hầu hết các hoạt động tuyển mộ?
a. Tổng giám đốc?
b. Giám đốc các phòng ban?
c. Chủ tịch hội đồng quản trị?
d. Phòng nguồn nhân lực?
Câu 3: Biện pháp thay thế tuyển mộ nào dưới đây là "cho một tổ chức khác thực
hiện công việc dưới dạng hợp đồng thuê lại"?
a. Nhờ giúp tạm thời?
b. Hợp đông thuê lại?
c. Thuê lao động từ công ty cho thuê?
d. Làm thêm giờ?
Câu 4: Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự? 1. Thực hiện
phỏng vấn. 2. Chuẩn bị phỏng vấn. 3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn. 4. Xây dựng hệ
thống thang điểm đánh giá các câu trả lời?
a. 3-1-2-4?
b. 1-3-4-2?
c. 4-2-1-3?
d. 2-3-4-1?
Câu 5: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân
viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
a. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực?
b. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)?
c. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực?
d. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
Câu 6: Câu 82: Nhân định nào sau đây đúng nhất với “Số lượng các bước trong
quá trình tuyển chọn”?
a. Tùy thuộc vào mức độ phức tạp của công việc khi tuyển chọn lao động và tính
chất loại lao động cần tuyển chọn?
b. Ứng viên không nhất thiết phải vượt qua tất cả các bước?
c. Cố định theo quy trình tuyển chọn?
d. Do giám đốc công ty quyết định?
Câu 7 : Nhận định nào sau đây đúng với “Phỏng vấn sơ bộ”?
a. Phỏng vấn sơ bộ là để cung cấp thông tin cơ bản về công ty cho ứng viên và yêu
cầu ứng viên điền những dữ liệu còn thiếu vào hồ sơ xin việc?
b. Đây là bước cuối cùng trong quá trình tuyển chọn để đưa ra quyết định tuyển
dụng?
c. Ứng viên chỉ trả lời câu hỏi của phỏng vấn viên, không thể đặt câu hỏi?
d. Không phải tất cả các ứng viên đều phải phỏng vấn sơ bộ?
Câu 8: Đánh giá quá trình tuyển mộ nhằm mục đích gì?
a. Hoàn thiện công tác ngày càng tốt?
b. Đánh giá chi phí tài chính?
c. Đánh giá hiệu quả của quảng cáo?
d. Xem xét tỉ lệ sàng lọc có hợp lý không?
Câu 9 : Để tạo ấn tượng khi tham gia tuyển dụng, trong những điều sau ứng viên
nên ưu tiên thực hiện điều gì?
a. Sử dụng mẫu trong các sách hướng dẫn bán trên thị trường?
b. Thiết kế cho mình một bộ hồ sơ ứng tuyển?
c. Sao chép mẫu hồ sơ trên mạng?
d. Mua mẫu hồ sơ bán sẵn?
Câu 10: Hậu quả nào dưới đây KHÔNG phải là do tuyển dụng kém?
a. Kết quả làm việc kém?
b. Mức thuyên chuyển công tác cao?
c. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc?
d. Giảm chi phí đào tạo?
Câu 11: Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm
theo?
a. Phỏng vấn theo mẫu?
b. Phỏng vấn tình huống?
c. Phỏng vấn không chỉ dẫn?
d. Phỏng vấn liên tục?
Câu 12: Khi năng lực hoàn thành công việc của ứng viên không tốt, quyết định
tuyển chọn thể hiện điều gì?
a. Nhà tuyển dụng đã quyết định chính xác?
b. Nhà tuyển dụng đã sai lầm khi đánh giá quá cao ứng viên?
c. Nhà tuyển dụng đánh giá quá thấp ứng viên?
d. Không ảnh hưởng đến tổ chức?
Câu 13: Khi tuyển mộ lao động cần chất lượng cao, không nên chọn vùng nào?
a. Thị trường lao động nông nghiệp?
b. Các trung tâm công nghiệp và dịch vụ?
c. Các khu chế xuất và có vốn đầu tư nước ngoài?
d. Thị trường lao động đô thị?
Câu 14: Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như
trong thực tế mà người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày
hướng giải quyết?
a. Phỏng vấn gián tiếp?
b. Phỏng vấn theo mẫu?
c. Phỏng vấn bằng tình huống?
d. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử?
Câu 15: Loại trắc nghiệm nào được dùng để đánh giá kinh nghiệm khả năng thực
hành của ứng viên?
a. Trắc nghiệm tìm hiểu về tri thức hiểu biết?
b. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc?
c. Trắc nghiệm thành tích?
d. Trắc nghiệm về các đặc điểm cá nhân và sở thích?
Câu 16: Mục đích tìm hiểu khả năng suy luận, óc phán đoán trình độ khái quát vấn
đề của ứng viên đạt mức độ nào là loại trắc nghiệm nào dưới đây?
a. Trắc nghiệm tâm lý ứng viên?
b. Trắc nghiệm cá tính?
c. Trắc nghiệm mức độ thông minh của ứng viên?
d. Trắc nghiệm kiến thức tổng quát?
Câu 17: Nguồn tuyển dụng từ các Trung tâm giới thiệu việc làm thường mang lại
lợi ích nào dưới đây?
a. Nguồn nhân lực sẵn có, công ty giảm được thời gian tuyển dụng?
b. Chất lượng tuyển dụng từ nguồn này không cao?
c. Không thể tuyển khi công ty cần tuyển gấp lao động tạm thời?
d. Trung tâm không chịu trách nhiệm cuối cùng về hoạt động của người được giới
thiệu?
Câu 18: Nội dung của một mẫu quảng cáo tuyển dụng KHÔNG CẦN ghi thông tin
gì?
a. Lý do cần tuyển?
b. Giới thiệu ngắn gọn về công ty?
c. Số điện thoại giám đốc công ty?
d. Mô tả trách nhiệm chính và tiêu chuẩn công việc?
Câu 19: Phỏng vấn bởi người lãnh đạo trực tiếp nhằm mục đích nào dưới đây?
a. Nhìn nhận tướng mạo của ứng viên?
b. Đánh giá thể lực của ứng viên?
c. Tiết kiệm thời gian tổ chức quá trình tuyển chọn?
d. Đảm bảo thống nhất từ hội đồng tuyển chọn cho đến người phụ trách trực tiếp
và sử dụng lao động?
Câu 20: Phương pháp được sử dụng để tuyển mộ từ bên ngoài?
a. Phương pháp thông qua việc cử cán bộ của phòng nhân sự tới tuyển mộ trực tiếp
tại các trường đại học, cao đẳng, dạy nghề?
b. Phương pháp thông qua các trung tâm môi giới và giới thiệu việc làm?
c. Phương pháp tuyển mộ qua quảng cáo?
d. Phương pháp thông qua giới thiệu?
Câu 21 Phương pháp nào KHÔNG được sử dụng trong tuyển mộ từ bên trong tổ
chức?
a. Phương pháp thu hút thông qua bản thông báo tuyển mộ?
b. Phương pháp thu hút thông qua sự giới thiệu?
c. Phương pháp thu hút căn cứ vào các thông tin trong: "Danh mục các kỹ năng"?
d. Phương pháp thu hút các ứng viên thông qua hội chợ việc làm?
Câu 22: Phương pháp nào sau đây KHÔNG phải là phương pháp thu hút đối với
nguồn tuyển mộ bên ngoài?
a. Thông qua các hội chợ việc làm?
b. Thông qua quảng cáo trên các phương tiện truyền thông?
c. Thông qua sự giới thiệu của cán bộ nhân viên trong tổ chức?
d. Căn cứ vào thông tin trong "danh mục các chức năng" của lao động được lưu trữ
trong phần mềm nhân sự của công ty?
Câu 23 Quá trình tuyển chọn nhân lực cần phải đáp ứng được những yêu cầu nào
sau đây?
a. Là buổi gặp gỡ các nhà tuyển chọn với các ứng viên?
b. Là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động
ngoài xã hội và lực lượng bên trong tổ chức?
c. Là thu thập các thông tin về người xin việc?
d. Quá trình đánh giá các ứng viên theo nhiều khía cạnh khác nhau?
Câu 24: Thuận lợi của việc sử dụng nguồn tuyển dụng bên ngoài là gì?
a. Thông tin ứng viên từ cơ sở dữ liệu sẵn có, ít cập nhật?
b. Nhân viên đang làm việc có thể bất mãn?
c. Số lượng ứng viên đông hơn?
d. Mất nhiều thời gian cho quá trình định hướng và điều chỉnh?
Câu 25: Trong bước thu nhận và nghiên cứu hồ sơ ứng viên nhằm xác định những
giấy tờ liên quan, loại giấy tờ nào là KHÔNG cần thiết?
a. Đơn ứng tuyển, sơ yếu lý lịch có chứng thực của chính quyền địa phương?
b. Hợp đồng lao động ở công ty cũ?
c. Giấy khám sức khỏe?
d. Giấy chứng nhận trình độ, chuyên môn, nghiệp vụ?
Câu 26: Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên
không thấy thoải mái, căng thẳng về tâm lý?
a. Phỏng vấn liên tục?
b. Phỏng vấn không chỉ dẫn?
c. Phỏng vấn theo mẫu?
d. Phỏng vấn căng thẳng?
Câu 27: Trong phỏng vấn sơ bộ, điều gì sẽ quyết định đến chất lượng dự đoán về
ứng viên?
a. Tiềm năng của ứng viên?
b. Tướng mạo của ứng viên?
c. Tuổi tác của người phỏng vấn?
d. Kiến thức và kinh nghiệm của người phỏng vấn?
Câu 28: Trong quảng cáo tuyển dụng, tiêu chuẩn liên quan được xác định một cách
rõ ràng nghĩa là phải nói rõ về điều gì dưới đây?
a. Đặc trưng của công việc?
b. Tên gọi của công việc?
c. Sản phẩm của công việc?
d. Thời hạn của công việc?
Câu 29: Tuyển dụng nhân viên từ đối thủ cạnh tranh có lợi ích gì dưới đây?
a. Không phải bỏ chi phí đào tạo và có thể làm suy yếu đối thủ cạnh tranh?
b. Vấp phải sự phản đối từ tư tưởng truyền thống Á đông?
c. Nhân viên khó thích nghi vì đã quen với văn hóa tại công ty cũ?
d. Phụ thuộc vào yếu tố khả năng tài chính?
Câu 30: Tuyển mộ nguồn từ hội chợ việc làm là cách thu hút nhân lực từ nguồn
nào dưới đây?
a. Nguồn bên ngoài?
b. Nguồn nội bộ dài hạn?
c. Nguồn nội bộ ngắn hạn?
d. Nguồn nội bộ?
Câu 31: Tuyển mộ nhân lực là?
a. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động bên
trong tổ chức?
b. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội
và lực lượng lao động bên trong tổ chức?
c. Quá trình thu hút những người xin việc từ lực lượng lao động xã hội và lực
lượng lao động bên trong tổ chức?
d. Quá trình thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội?
Câu 32: Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là?
a. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới?
b. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ?
c. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng ứng viên?
d. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn và không hợp
tác?
Câu 33: Ưu điểm của phỏng vấn theo nhóm đó là?
a. Ít tiếp xúc cá nhân?
b. Dễ so sánh?
c. Ứng viên cảm thấy thoải mái hơn?
d. Ứng viên được quan sát kỹ hơn?
Câu 34: Việc thẩm tra các thông tin thu được trong quá trình tuyển chọn?
a. Không cần thiết vì quá tốn kém?
b. Là không cần thiết vì thông tin trên hồ sơ xin việc luôn chính xác?
c. Không thể thực hiện vì nhà tuyển dụng không thể liên hệ với các tổ chức cũ mà
người lao động làm việc?
d. Là căn cứ chính xác để các nhà tuyển dụng ra quyết định cuối cùng?
Câu 35: Xác định các đặc tính như ý chí, nghị lực, tính trung thực, sự dối trá, bạo
động, yếu đuối, lòng khoan dung…là loại trắc nghiệm nào?
a. Trắc nghiệm mức độ thông minh của ứng viên?
b. Trắc nghiệm cá tính?
c. Trắc nghiệm kiến thức tổng quát?
d. Trắc nghiệm tâm lý ứng viên?
Câu 36: Xây dựng bài trắc nghiệm liên quan lĩnh vực toán học, logic, hình vẽ….
cho các nhóm tuổi khác nhau là phương pháp trắc nghiệm nào dưới đây?
a. Trắc nghiệm kiến thức tổng quát?
b. Trắc nghiệm cá tính?
c. Trắc nghiệm mức độ thông minh của ứng viên?
d. Trắc nghiệm tâm lý ứng viên?
Câu 37: Ý nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của nguồn tuyển mộ bên ngoài tổ
chức?
Select one:
a. Đây là những người được trang bị kiến thức tiên tiến, mới, được đào tạo có hệ
thống về chuyên môn?
b. Có khả năng làm thay đổi cách làm cũ của tổ chức mà không sợ bị phản ứng
hoặc theo lề thói?
c. Làm quen với công việc nhanh chóng?
d. Những người này có cách nhìn mới đối với tổ chức, có thể đổi mới, sáng tạo?
Câu 38: Yêu cầu của phỏng vấn theo tình huống là?
a. Thích hợp công việc cao cấp?
b. Thích hợp việc đòi hỏi kỹ năng giao tiếp?
c. Người phỏng vấn phải có sự nhanh nhạy đánh giá dựa trên giải pháp và cách tiếp
cận ứng viên đưa ra?
d. Tốn kém, khó đánh giá?
Câu 39: Yêu cầu ứng viên thực hành ngay một phần công việc mà họ sẽ đảm nhận
sau này nếu được tuyển là phương pháp trắc nghiệm nào dưới đây?
a. Trắc nghiệm cá tính?
b. Trắc nghiệm tâm lý ứng viên?
c. Trắc nghiệm năng lực chuyên môn?
d. Trắc nghiệm mức độ thông minh của ứng viên?
Câu 40: Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp?
a. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng tài chính?
b. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn?
c. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi?
d. Công việc cần tuyển người không thật thú vị?

You might also like