You are on page 1of 27

They wouldn’t honour their contract, so

we took them to court.


đưa ai đó ra
Take (sb) to court
tòa
Bọn họ không tôn trọng hợp đồng nên chúng
ta sẽ đưa họ ra toà.
Maybe the baby is sick. I am going to take
her temperature.
Take (sb’s) đo thân nhiệt
temperature của ai đó
Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ
nó.
Do you want to take a bite into this
Take a bite ăn một miếng apple?

Con có ăn một miếng táo không?


During the show, I could barely take a
bow.
Take a bow cúi chào
Trong chương trình, tôi hầu như không thể
cúi đầu.
Let’s take a short break.
Take a break nghỉ ngơi
Hãy nghỉ chút nào!
I’m sorry, but I have to take this call.
Take a call nhận cuộc gọi
Tôi xin lỗi, nhưng tôi phải nhận cuộc gọi này.
Take a chance at it. You might win.
Take a chance nắm lấy cơ hội
Hãy nắm bắt cơ hội. Bạn có thể thắng.
I have to take a class on Saturdays this
semester.
Take a class bắt đầu lớp học
Tôi phải học một lớp vào thứ bảy trong học
kỳ này.
I’m going to take a holiday in June. I’m
going to Spain.
Take a holiday bắt đầu kì nghỉ
Tôi sẽ đi nghỉ vào tháng Sáu. Tôi sẽ đi Tây
Ban Nha.
I’m taking English lessons to help me
bắt đầu bài prepare for the IELTS.
Take a lesson / an
học/ tham gia
exam
kỳ thi Tôi sẽ bắt đầu học tiếng Anh để chuẩn bị cho
kỳ thi IELTS.
Take a look nhìn qua I’ll take a look at the website and let you
know what I think.

Tôi sẽ ngó qua trang web và cho bạn biết


cảm nghĩ của tôi.
Debra’s not here just now. Can I take a
message?
Take a message nhắn tin
Bây giờ Debra không ở đây. Tôi có thể gửi
một lời nhắn cho cô ấy không?
The baby takes a nap every day at 2 pm.
Take a nap nằm nghỉ
Em bé ngủ trưa mỗi ngày lúc 2 giờ chiều.
It takes me 15 minutes to go home.
Take an hour/a mất bao nhiêu
month to... thời gian làm gì
Tôi phải mất 15 phút để về nhà.
Finding a parking spot in the city takes
ages.
mất nhiều thời
Take Ages
gian
Tìm một chỗ đậu xe trong thành phố mất
rất nhiều thời gian.
Why did you take so many photos on
holiday?
Take a photo/ a
chụp ảnh
photograph
Tại sao bạn lại chụp nhiều ảnh đến vậy vào
kỳ nghỉ?
After work, I like to take a rest before
cooking dinner.
Take a rest nghỉ ngơi
Sau giờ làm việc, tôi thích nghỉ ngơi trước khi
nấu bữa tối.
Mountaineers take many risks when they
climb high mountains.
Take a risk gây nguy hiểm
Những người leo núi chấp nhận nhiều rủi ro
khi họ leo lên những ngọn núi cao.
I walked into her office and she told me
to take a seat.
Take a seat ngồi
Tôi bước vào văn phòng của cô ấy và cô ấy
mời tôi ngồi.
You’ve taken an important step on the
road to recovery.
Take a step tiến 1 bước
Bạn đã tiến một bước dài trên hành trình hồi
phục.
Richard takes a taxi to work every day.
Take a đi xe/tàu
taxi/bus/train/plane hoả/máy bay
Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.
Have you taken your driving test yet?
Take a test thi, kiểm tra
Bạn đã thi lái xe chưa?
If we don’t take action soon, it’ll be too
Take action hành động late.

Nếu không hành động sớm, sẽ là quá muộn.


Please don't take advantage of me the
way you took advantage of Carl.
lợi dụng/ tận
Take advantage (of)
dụng
Đừng lợi dụng tôi theo cái cách mà cô đã
làm với Carl.
I took my doctor’s advice and stopped
drinking alcohol.
nhận lời
Take advice
khuyên
Nghe lời khuyên của bác sĩ, tôi ngừng uống
rượu.
 Take care, won’t you? It can be
 bảo dangerous around here at night.
trọng (lời
 Take care dặn) Bảo trọng nhé, buổi tối ở đây nguy hiểm lắm.
 Take care of  chăm
sóc,  I have to take care of my little
trông ai sister this afternoon.

Chiều nay tôi phải trông em.


Who’ll take charge if the mayor is sent to
prison?
chịu trách
Take charge
nhiệm
Ai sẽ chịu trách nhiệm nếu thị trưởng bị tống
vào tù?
Lots of young people were taking
drugs like marijuana in the sixties.
dùng chất gây
Take drugs
nghiện Nhiều người trẻ tuổi đã dùng chất gây
nghiện như cần sa vào những năm sáu
mươi.
Several foreign workers were taken
hostage by rebel fighters.
Take hostage bắt làm con tin
Một số công nhân nước ngoài đã bị các chiến
binh nổi dậy bắt làm con tin.
Has grandpa taken his medicine yet?
Take medicine uống thuốc
Ông nội đã uống thuốc chưa?
If I don’t take notes, I forget too many
important details.
Take notes ghi chú
Nếu không ghi chú, tôi sẽ quên quá nhiều chi
tiết quan trọng.
Don’t take any notice of what he says. It’s
all nonsense.
Take notice of chú ý đến
Đừng chú ý gì tới những gì ông ta nói. Vớ vẩn
hết.
She doesn't usually take part in any of
the class activities.
Take part in tham gia
Bạn ấy thường không tham gia bất kỳ hoạt
động nào trong lớp.
Where did the meeting take place?
Take place diễn ra
Cuộc họp diễn ra ở đâu?
You should take pride in the fact that
your English is improving.
Take pride in tự hào về
Bạn nên tự hào vì tiếng Anh của bạn đang
được cải thiện.
After the battle was over,
we took hundreds of enemy
Take prisoner tống giam soldiers prisoner.

Sau khi trận chiến kết thúc, chúng tôi bắt


hàng trăm tên địch làm tù binh.
If a player’s injured, another player takes
his place in the team.
Take sb’s place thay thế
Nếu một người bị thương, một người chơi
khác sẽ thế chỗ anh ta trong đội.
If we take turns driving, we can travel all
night.
Take turns thay phiên
Nếu thay phiên nhau lái xe, chúng ta có thể
đi xuyên đêm.
Take st/sb for coi là ngẫu You shoudn’t take his help for granted.
granted nhiên, đánh giá
thấp giá trị Mày không nên coi sự giúp đỡ của nó là
của... ngẫu nhiên.
You take the lead and we'll follow right
dẫn đầu, lãnh behind you.
Take the lead
đạo
Bạn dẫn đầu đi và chúng tôi sẽ theo sát bạn.
Take your time in the museum. We have
the whole day to look around.
từ từ, thong
Take one’s time
thả
Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta
có cả ngày để tham quan mọi thứ.
The more he take some time off work,
the more rapidly his salary decrease.
Take some time off Nghỉ làm dài
work ngày
Anh ta càng nghỉ làm dài ngày thì lương càng
giảm xuống nhanh chóng.
Sometimes all it takes is a day to take a
stroll with the members of your
family to strengthen your family
relationship.
Take a stroll = Go for
Đi dạo
a stroll Thỉnh thoảng, tất cả những gì cần bỏ ra là
một ngày để đi dạo với các thành viên trong
gia đình để củng cố mối quan hệ trong
gia đình.
Dave had to take a cut in pay to keep
Giảm lương from losing his job.
Take a cut in pay
Dave phải giảm lương để giữ khỏi mất việc.
We ought to take urgent
Áp dụng, thực measures to protect the enviroment.
Take measures hiện biện pháp,
phương pháp Chúng ta nên áp dụng những biện pháp
khẩn cấp để bảo vệ môi trường.

Tạm gác lại việc After graduating, I’m going to take a gap
Take a gap year (to học để tham year to Asia to get more experience.
someplace) gia các
Sau khi tốt nghiệp, tôi sẽ đến trải nghiệm ở
hoạt động, trải
châu Á để có nhiều kinh nghiệm hơn.
nghiệm bên
ngoài
2. MAKE

The university makes arrangements


Make for students and lecturers with special
arrangements for needs.
sắp xếp, thu xếp,
something sắp đặt
Trường đại học có một vài sự sắp xếp đối
với sinh viên và giảng viên có nhu cầu đặc
biệt.
The new CEO is going to make some
Make changes/ a
changes in the company structure.
change thay đổi
CEO mới dự định sẽ tiến hành một vài
thay đổi về cấu trúc công ty.
Taylor had to make a choice between
Make a choice her boyfriend and her family.
chọn lựa
Taylor phải lựa chọn giữa bạn trai và gia
đình.
 Would anybody like to make a
comment on the project?
 Make a
comment Liệu có ai muốn đưa ra nhận xét về dự án
đưa ra bình luận
 Make a này không?
remark đưa ra nhận xét
 The Senator denied making the
remark.

Ngài Thượng nghị sĩ từ chối bình luận.


She made a great contribution to the
Make a
conference.
contribution to đóng góp vào cái gì
Cô ấy có đóng góp rất lớn cho buổi hội
thảo.
I’m glad it’s my husband making the
Make a decision decision, not me.
đưa ra quyết định
về việc gì
Tôi mừng vì chồng tôi là người đưa ra
quyết định chứ không phải tôi.
Jason made an effort with Mandarin
Make an effort
Chinese this year.
with something cố gắng làm việc gì
Jason đã cố gắng trong môn tiếng Trung
vào năm nay.
Make an excuse xin lỗi vì điều gì đó I’m exhausted, I can’t go to the meeting.
I will make an excuse and take a day
off.

Tôi hoàn toàn kiệt sức, tôi không thể tới


cuộc họp. Tôi sẽ xin lỗi và nghỉ ngơi 1
ngày.
My sister is really good at make
Make friends
kết bạn với ai đó friends.

Chị gái tôi rất giỏi kết bạn.


Changing the skincare routine
Make an can make an improvement in your
improvement (tạo nên) một sự skin.
cải thiện
Thay đổi cách sinh hoạt hẳng ngày có thể
cải thiện làn da của bạn.
She had to make a phone call to her
Make a phone call boss before lunch.
gọi một cuộc điện
thoại
Cô ấy phải gọi một cuộc điện thoại cho
sếp trước khi đi ăn trưa.
Harry has made progress with his
studying this year.
Make progress có tiến bộ
Harry đã có sự tiến bộ trong học tập vào
năm nay.
Make an Haley made a good impression on me
impression (on of being personal.
somebody) tạo ấn tương với ai
Haley gây ấn tượng tốt với tôi vì cô ấy xinh
đẹp, thu hút.
My mother had to work hard to make
Make money
kiếm tiền money.

Mẹ tôi phải làm việc vất vả để kiếm tiền.


They've made a mistake in our bill.
phạm sai lầm,
Make a mistake
nhầm lẫn Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn
của chúng ta.
Stop making noise!
Make noise làm ồn
Dừng làm ồn coi!
Make a journey/ a đi du lịch, chu du, I still use my car, but now I make fewer
trip / journeys du ngoạn journeys.
Tôi vẫn còn đi xe hơi, nhưng giờ tôi ít đi
hơn trước.
She made a promise to visit them once
hứa a month.
Make a promise
Nàng hứa đi thăm họ mỗi tháng một lần.
I don't know who sent the gift, but
I'll make some inquiries.
Make an inquiry / đòi hỏi, yêu cầu, hỏi
inquiries để biết
Tôi không biết ai đã gửi món quà này,
nhưng tôi sẽ hỏi để biết.
Each child had to make a short
speech to the rest of the class.
Make a speech đọc diễn văn
Mỗi đứa trẻ đều phải đọc diễn văn ngắn
trước cả lớp.
They made a great fuss of the new
baby.
Make a fuss of /
lộ vẻ quan tâm
over someone
Bọn họ quan tâm nhiều đến đứa bé mới
đẻ.
Make a fuss / kick Josie made a fuss / kicked up a
cằn nhằn tức giận,
up a fuss (about fuss because the soup was too salty.
phàn nàn (về cái gì
something)
đó)
Josie phàn nàn vì món canh quá mặn.
We need to make plans for the future.
Make a plan / trù định, lên kế
plans hoạch
Chúng ta cần lên kế hoạch cho tương lai.
Flying makes enormous demands
on pilots.
Make a demand /
đòi hỏi
demands (on)
Chuyến bay đòi hỏi người phi công rất
nhiều.
Children are not usually allowed in, but
I'm prepared to make an exception in
this case.
tạo ngoại lệ, cho
Make an exception
phép một ngoại lệ
Trẻ em thường không được phép vô đây,
nhưng tôi chuẩn bị tạo ngoại lệ trong
trường hợp này.
 Make a  chế tạo ra  I wants to make you a bicycle.
bicycle chiếc xe đạp
 Make a cake  nướng, làm Tôi muốn làm cho bạn một chiếc
xe đạp.
 Making a cake is simple and
ra cái bánh
direct.

Làm bánh đơn giản, dễ làm.


Please talk to the receptionist—
he'll make an appointment for your
Make an thu xếp một cuộc next visit.
appointment hẹn
Làm ơn nói chuyện với lễ tân - cậu ấy sẽ
thu xếp cuộc hẹn tới cho bạn.
The king will make an
announcement saying that he who can
cure his daughter of her disease shall
Make an
thông báo marry her.
announcement
Nhà vua sẽ thông báo rằng, ai chữa khỏi
bệnh cho công chúa sẽ được làm phò mã.
I can make a bed for you in the other
bedroom.
Make a bed dọn giường
Tôi có thể dọn cho bạn 1 giường ở phòng
khác.
Comparisons have been made to the
great painters of past centuries.
Make a
so sánh
comparision
Các danh hoạ lẫy lừng của thế kỷ trước
thường được so sánh với nhau.
There is only one thing that makes a
difference in this world - character.
Make a difference tạo sự khác biệt
Chỉ có một điều tạo ra sự khác biệt trong
thế giới này - đó chính là tính cách.
I did not yet make a
distinction between the pleasures of
tạo sự khác biệt/sự reading and of writing fiction.
Make a distinction
tương phản
Tôi vẫn chưa tạo ra được sự khác biệt giữa
niềm vui đọc sách và viết tiểu thuyết.
These are the best ways to make
money both online and offline as a
Make money kiếm tiền student.

Đây là cách tốt nhất để sinh viên kiếm tiền


online và offline.
You should now make preparations
for your trip.
Make preparations
chuẩn bị cho
for
Bạn nên chuẩn bị cho chuyến đi ngay từ
giờ.
She makes a big profit from selling
waste material to textile companies.
Make a profit thu lợi nhuận
Cô ấy thu lợi nhuận lớn nhờ bán phụ
phẩm cho các công ty dệt may.
If we make a suggestion, it means that
we mention a possible course of action
Make a suggestion đề nghị to someone.

Nếu đưa ra đề nghị, nó có nghĩa là chúng


ta đề cập một hoạt động khả thi cho ai đó.
If you want to be sure your wishes will
be met after you die, then making a
will is vital.
Make a will lập di chúc
Nếu bạn muốn chắc chắn nguyện ước của
mình được thực hiện sau khi bạn mất, việc
lập di chúc là rất quan trọng.
We will make use of her vast
experience.
Make use of sử dụng
Ta sẽ sử dụng bề dày kinh nghiệm của
cô ấy.
He arrived home and made a start
Make a start bắt đầu làm gì on fixing dinner.

Anh ấy về nhà và bắt tay vào nấu bữa tối.


I expect you to make a formal apology.
Make a formal đưa ra lời xin lỗi
apology chính thức Tôi mong bạn sẽ đưa ra lời xin lỗi chính
thức
He made a habit of ignoring me
whenever his friends were around.
Make a habit of tạo thói quen
Anh ta tạo thói quen phớt lờ tôi bất cứ
khi nào có mặt bạn anh ta ở đó.
Nobody tries to make enemies at work.
tạo kẻ thù, gây thù
Make enemies
chuốc oán
Chẳng ai cố tạo thù địch ở nơi làm việc.
 The pilot made several
attempts to regain control of the
aircraft.
 Make
several  nhiều lần nỗ Phi công nỗ lực nhiều lần để lấy lại khả
attempts lực năng kiểm soát máy bay.
 Made no  không nỗ lực
attempt  He made no attempt to be
sociable.

Cậu ấy chẳng nỗ lực hoà đồng chút xíu


nào.
She's determined to make a success
of this project.
Make a success of thành công
Cô ấy quyết tâm thành công với dự án
này.
I have to go to a party after work but
I will make an early escape.
Make an
chuồn sớm
early escape
Tôi phải tới 1 bữa tiệc sau giờ làm nhưng
tôi sẽ chuồn sớm thôi.
The archaeologists had made an
Make an có một phát important discovery.
important hiện/khám phá
discovery quan trọng Các nhà khảo cổ học đã có một phát hiện
quan trọng.
To find the solutions, the only method is
to make all possible
Make all the thực hiện mọi tính math calculations.
calculation toán
Để tìm ra giải pháp, phươg pháp duy nhất
là thực hiện mọi phép toán có thể.
It is likely that older houses were
removed to make room for these
tạo không gian churches.
Make room for
(nhường chỗ)
Rất có thể những ngôi nhà cũ bị dỡ bỏ để
nhường chỗ cho các nhà thờ này.
Make a stand đấu tranh, chống lại Surely it was more important to make a
against stand against racial prejudice.

Chắc chắn, điều quan trọng hơn là chống


lại định kiến sắc tộc.
MAKE A CAM KẾT LÀM GÌ
COMMITMENT TO
VING

3. DO

Our private tutor encouraged us to do our best in the


cố hết sức,
Do one's best upcoming entrance exam.
làm hết khả
năng của bản
Gia sư của chúng tôi khuyến khích chúng tôi cố hết sức
thân
trong bài kiểm tra đầu vào sắp tới.
The flood did serious damage to our town.
Do damage gây ra thiệt
hại, phá huỷ Cơn lũ đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho thị trấn của
chúng tôi.
The scientists will do some experiments to see the
Do an
làm phép thử, skin reaction with the new moisturizer.
experiment làm thí
nghiệm Các nhà khoa học sẽ làm thử một vài thí nghiệm để xem
phản ứng của da với loại kem dưỡng ẩm mới.
Doing exercises regularly can play an important role in
Do exercises improving our health.
tập thể dục
Tập thể dục thường xuyên có thể đóng góp một phần quan
trọng vào việc cải thiện sức khoẻ.
Do someone a giúp đỡ ai đó,
favour/ a good làm một điều The doctors are supposed to do patients a good turn.
turn gì cho ai đó
Các bác sĩ được hy vọng sẽ giúp đỡ bệnh nhân.

- gây hại, có
Do harm Changes in business structure can do harm to the
hại
company’s profit.
-có lợi ích cho
Do S.O good
ai
Những thay đổi về cấu trúc kinh doanh có thể làm tổn hại
đến lợi nhuận công ty.

Jenna’s boyfriend called her when she was doing her


Do your hair hair.
làm tóc, chải
đầu, tạo kiểu
Bạn trai của Jenna gọi điện cho cô ấy khi cô ấy đang làm
tóc.
Do your làm bài tập về My teacher told us to do our homework before we
homework nhà went to school.

Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi làm bài tập về nhà
trước khi tới trường.
 I like listening to the radio while I'm doing the
ironing.

Tôi thích nghe đài trong lúc là quần áo.

 là quần  It's your turn to do the cleaning.


 Do the
áo
ironing
 dọn Đến lượt bạn lau dọn rồi nhé.
 Do the
dẹp, lau
cleaning
chùi nói  Machines make doing the washing easy.
 Do the
chung
washing Máy móc giúp việc gặt giũ trở nên dễ dàng.
 giặt
 Do the
quần áo
cooking  I was kind of hoping maybe we'd let somebody
 nấu
 Do the else do the cooking.
nướng
dishes
 rửa bát
Tôi hy vọng là chúng ta nên để ai đó làm chuyện nấu
nướng.

 He often helps his wife do the dishes.

Anh ấy thường giúp vợ rửa bát.


To be honest, I am not fond of shopping and I rarely do
shopping.
Do shopping đi mua sắm
Nói thật lòng thì tôi không thích đi mua sắm và tôi hiếm
khi đi mua sắm.
I have to do some work on my presentation before
Do some work làm một vài hanging with my buddies.
việc gì đó
Tôi phải làm một vài việc trong bài thuyết trình trước khi đi
ra ngoài chơi với các bạn.
Do an làm nhiệm vụ
assignment được phân I have a big assignment to do this week
công
I was fascinated by the different people who did
business with me.
làm kinh
Do business
doanh
Tôi bị thu hút bởi những người khác nhau từng cộng tác
kinh doanh với tôi.
Donnie sat close to his mother doing a Denver Post
crossword puzzle.
Do a crossword chơi trò ô chữ
Donnie ngồi bên mẹ, cùng giải trò ô chữ trên tờ Denver
Post.
I want to do a course in Math.
học một khoá
Do a course
học
Tôi muốn học một khoá về Toán.
I'll do a deal with you - you wash the car and I'll let you
thoả thuận,
use it tonight.
thường là
Do a deal
trong kinh
Tôi sẽ thoả thuận với bạn thế này - bạn rửa ô tô và tôi để
doanh
bạn dùng xe tối nay.
Could you do a report for me?
Do a report làm báo cáo
Bạn có thể làm báo cáo đưa tôi không?
Children do badly at school for a variety of reasons.
Do badly học kém
Bọn trẻ học kém ở trường vì nhiều lý do.
Do a He may be able to do a good job, but I doubt it.
good/great/terrib làm tốt
le job Anh ấy có thể đủ khả năng làm tốt, nhưng tôi nghi lắm.
He stayed on at university to do research.
làm nghiên
Do research
cứu
Cậu ấy ở lại trường để làm nghiên cứu.
 I did something right at work.

Tôi đã làm điều đúng trong công việc.


Do something Làm điều
right/wrong gì đúng/sai
 He did something wrong and felt bad

Anh ấy làm sai và cảm thấy tồi tệ.


 Calculators were forbidden until students
 thực could do sums in their heads.
hiện
phép Không được dùng máy tính cho tới khi học sinh biết tính
toán nhẩm.
Do sums
 tính
toán  Do your sums first before you decide how much
số tiền to spend.

Tính số tiền của bạn trước khi quyết định tiêu bao nhiêu.
Do the math  làm  Let's just do the math to see if you have enough
toán to afford a new car.
(nghĩa
đen, Chỉ cần làm vài phép toán là biết bạn có đủ tiền mua xe
chủ yếu mới không.
ở Mỹ và
Nam What happened? They convinced you to give them a
Phi) lump sum as an "investment," and now they've cleared
 tự rút ra
kết luận
dựa
trên out of town. You do the math.
thông
tin được Chuyện gì xảy ra vậy? Họ thuyết phục cậu đưa họ tiền gọi
cung là "khoản đầu tư" và giờ thì bọn họ biến khỏi thành phố
cấp rồi. Cậu tự rút ra kết luận là gì nhé.
(nghĩa
bóng)

He was only doing his duty when he made the children


finish their work.
Do one's duty làm nhiệm vụ
Anh ấy chỉ làm nhiệm vụ của mình khi đã giúp bọn trẻ
hoàn thành việc của chúng.
How long does it take you to do your makeup?
Do one's
trang điểm
makeup
Bạn trang điểm mất bao lâu?
Can you open this envelope for me? I just did my
nails and they’re still wet.
sơn móng, làm
Do your nails
móng
Cậu mở phong bì này cho tớ với? Tớ vừa sơn móng tay,
vẫn ướt quá.
Sammy was doing a drawing of his sister.
Doing a drawing vẽ
Sammy đang vẽ tranh chị gái cậu ấy.

4. HAVE

I’m not quite amazed by that Henry had an


accident last night because of his careless
driving.
Have an accident Gặp tai nạn
Tôi hoàn toàn không ngạc nhiên về vụ tai nạn
của Henry tối qua vì sự bất cẩn trong lái xe của
anh ta.

Let’s have a look at this map, we are losing


our way. But we still can ask for directions.
Have a look at Nhìn vào
Nhìn vào bản đồ này đi, chúng ta lạc đường
rồi. Nhưng chúng ta vẫn có thể hỏi đường.

Have a tooth out Nhổ răng I had had a tooth out at dentist’s before I set
off on a journey with my girlfriend.

Tôi đã đến nha sĩ nhổ răng trước khi tôi


bắt đầu chuyến du lịch với bạn gái.

My son has a very sweet tooth. If I let him,


Have a sweet tooth he can eat candies for breakfast.
Hảo ngọt
Con trai tôi hảo ngọt lắm. Nếu tôi cho phép, nó
có thể ăn kẹo trừ bữa.

Last night I had an awful nightmare


about seeing a ghost. However, I
couldn’t remember clearly how the look of
Mơ / Gặp ác the ghost was.
Have a dream /
nightmare about mộng về chuyện
Tối qua tao đã gặp một cơn ác mộng khủng

khiếp về việc gặp một con ma. Tuy nhiên tao
không thể nhớ rõ ràng ngoại hình của con
ma đó như thế nào.

I am terribly sorry for not having a


reservation for tonight now that I think that
Hon Ngoc Vien Dong Restaurant was fully
Have a reservation
Đặt bàn trước booked.
(nhà hàng)
Tôi rất xin lỗi vì không đặt bàn trước cho tối
nay vì tôi nghĩ rằng nhà hàng Hòn Ngọc
Viễn Đông đã hết chỗ rồi.

Lien was allowed to take four months off


work by the manager by reason of having a
baby.
Have a baby Sinh em bé
Liên đã được giám đốc cho phép nghỉ làm bốn
tháng với lí do sinh em bé.

My brother-in-law admitted to having


abortion on an expectant mother. He
will take all the responsibility for this act.
Have an arbotion on sb
Phá thai
Anh rể của tôi đã thừa nhận phá thai cho một
người đàn bà có mang. Anh ta sẽ phải chịu hết
trách nhiệm cho hành động này.
She has no longer had a balance diet since
she got in shape.
Have a diet = Be on a
Ăn kiêng
diet Cô ấy đã không ăn kiêng điều độ nữa từ ngày
cô ấy có được thân hình đẹp.
The children were accustomed to that their
Have an argument = parents often have the fierce quarrels.
Have a quarrel = Have a Cãi cọ
row Lũ trẻ đã quen với việc cha mẹ chúng thường
xuyên cãi nhau.
There are many young people here who
Have fun vui vẻ want to have fun.

Có nhiều người trẻ ở đây muốn được vui vẻ.


I have breaksfast at 7 a.m.
Have
ăn trưa/tối/sáng
lunch/dinner/breakfast
Tôi ăn sáng lúc 7 giờ.
 Jack had a fight with another boy,
and now he has a black eye.

 đánh nhau Jack đánh nhau với một cậu trai khác và giờ thì
với ai thâm tím hết mắt mũi rồi.
Have a fight (with sb)  xung đột ,
cãi vã với ai  He's in a bad mood because he had a
fight with his wife.

Anh ấy tâm trạng đang tệ lắm vì vừa cãi nhau


với vợ.
Having a party is a great way to spend time
with friends and celebrate special occasions.
Have a party tổ chức bữa tiệc
Tổ chức tiệc là cách tuyệt vời để dành thời gian
bên bạn bè và kỉ niệm những dịp đặc biệt.
I have a meeting at 10 o'clock.
Have a meeting có cuộc họp
Tôi có cuộc họp lúc 10 giờ.
 I have a headache.
Have a
bị đau
headache/fever/cough/ Tôi bị đau đầu.
đầu/sốt/ho/ngạt
stuffy nose/runny
mũi/chảy nước
nose... (Have + từ chỉ  She has a fever.
mũi...
một số bệnh tật)
Cô ấy bị sốt.
Have an interview có cuộc phỏng Do you have a job interview on your
vấn
schedule?

Bạn có lịch hẹn phỏng vấn xin việc không?


Well, we have one thing in common: we
both hate asparagus!
Have something in có điểm gì đó
common chung
Chà, chúng tôi có 1 điểm chung: cả hai đều
ghét măng tây!
They showed me how to have the best
Have a date/an date.
có cuộc hẹn
appointment
Họ chỉ cho tôi cách để có cuộc hẹn đỉnh nhất.
"I can't open this jar." "Let me have a
try/go (at it)."
Have a try/ a go thử
Tớ không mở được cái lọ này. Để tớ thử xem
sao.
It takes more than love to have a
great relationship.
có mối quan hệ
Have a relationship
với ai
Cần nhiều hơn tình yêu để có một mối quan
hệ đẹp.
If you get some rest or have a rest, you do
not do anything active for a time.
nghỉ ngơi, dừng
Have a rest
tay
Nếu bạn đang nghỉ ngơi, bạn không làm gì
nhiều trong một khoảng thời gian.
She can smoke - I don't have a
problem with that.
Have a problem /
có vấn đề với
problems (with)
Cô ấy có thể hút thuốc lá - Tôi không có vấn đề
gì với chuyện đó.
There are several steps you can take to learn
to relax and have a great
conversation with practically anybody.
Have a conversation /
nói chuyện
chat
Có một số bước bạn có thể thực hiện để học
cách thư giãn và có một cuộc trò chuyện tuyệt
vời với bất kỳ ai.
I had no difficulty finding a place to live
= I had no difficulty in finding a place to
Have difficulty (in)
gặp khó khăn live.
(doing something)
Tôi không gặp khó khăn gì khi tìm nơi để ở.
Do you have any experience of working
có trải nghiệm, có with kids?
Have an experience
kinh nghiệm
Bạn có kinh nghiệm làm việc với trẻ không?
I have a feeling we’ve met before.
Have a feeling cảm giác rằng
Tôi có cảm giác chúng tôi đã từng gặp nhau
rồi.
I can’t remember the last time I had a bath.
Have a bath tắm
Tôi không thể nhớ lần cuối tắm là khi nào.
My dad has a business trip so we could not
visit our grandmother together.
Have a business trip đi công tác
Bố đi công tác nên chúng tôi không cùng tới
thăm bà được.
 We have a chance to make things
better.
Have a chance/ an
Ta có cơ hội làm mọi thứ tốt hơn.
opportunity có cơ hội
 Everyone will have an opportunity to
comment.

Ai cũng sẽ có cơ hội đưa ra nhận xét.


She has a haircut.
Have a haircut cắt tóc
Cô ấy đi cắt tóc.
I want to have a holiday with my family.
Have a holiday đi nghỉ
Tôi muốn đi nghỉ với gia đình.
I have a passion for Math.
Have a passion for đam mê
Tôi có niềm đam mê môn Toán.
Don’t worry, I have a plan to fix this.
Have a plan có kế hoạch
Đừng lo, tớ có kế hoạch sửa chữa vụ này rồi.
My boss had a word with me about my
Have a word (with actions.
nói chuyện với
someone)
Sếp có đôi lời về những hành động của tôi.
Who had access to my computer while I
Have access (to) truy cập was away?

Ai vào máy tính của tớ lúc tớ đi vắng vậy?


Did increasing the price have much effect
on sales?
ảnh hưởng,
Have an effect (on)
tác động đến
Tăng giá có ảnh hưởng nhiều tới doanh số
không?
I’ve just had a really good idea!
Have an idea có ý tưởng
Tớ vừa nảy ra ý tưởng tuyệt hay!
There are many children who have no
education, food, or family.
không được đi
Have no education
học
Có nhiều trẻ em không được đi học, không có
đồ ăn hay người thân.
In any case, I have no fear of death.
Have no fear of sợ
Dù thế nào, tôi cũng không sợ chết.

5. GO

I think we should go abroad on holiday


this year.
Go abroad đi nước ngoài
Tôi nghĩ ta nên đi du lịch nước ngoài dịp
nghỉ năm nay.
John will go astray if he becomes friends
with Bad Jack.
Go astray đi vào con đường lầm lạc
John sẽ đi vào con đường lầm lạc thôi nếu
đánh bạn với Jack Xấu Xa.
The milk will go bad if it is not kept in the
fridge.
Go bad bị hư, bị hỏng
Sữa sẽ bị hỏng nếu không được bảo quản
trong tủ lạnh.
Many men go bald at an early age.
Go bald bị hói
Nhiều nam giới bị hói đầu sớm.
The company is about to go bankrupt.
Go bankrupt bị phá sản
Công ty sắp sửa phá sản.
The old cat is starting to go blind.
Go blind bị mù
Cô mèo già bắt đầu bị mù.
The old man is going to go crazy.
Go crazy bị điên
Ông già đó sắp điên rồi.
Many old people go deaf.
Go deaf bị điếc
Nhiều người già bị điếc.
I would like to go fishing this weekend.
Go fishing đi câu cá
Tôi thích đi câu cá cuối tuần này.
If you don’t stop making that noise, I’m
going to go (completely) insane!
Go insane hoá rồ
Nếu con không ngừng cái thứ tiếng ồn kinh
khủng đó, mẹ hoá rồ mất thôi!
My parents will go mad if they catch me
smoking.
Go mad/angry phát điên
Bố mẹ tôi sẽ điên lên mất nếu bắt gặp tôi
hút thuốc.
Cats often go missing in the city.
Go missing đi lạc
Mèo thường đi lạc trong thành phố.
He called me and we’re going on a
date next Saturday night.
Go on a date hẹn hò
Anh ấy gọi cho tôi và chúng tôi sẽ có cuộc
hẹn hò tối thứ 7 tuần sau.
We could go on a picnic today.
Go on a picnic đi dã ngoại
Chúng ta có thể đi dã ngoại hôm nay.
I don’t have a car, so I will go on foot.
Go on foot đi bộ
Tôi không có ô tô nên tôi sẽ đi bộ.
Go online and learn about writing
correct English.
Go online lên mạng
Lên mạng và học cách viết tếng Anh
cho đúng đi.
The farmer is going out of business.
Go out of
ngừng kinh doanh vì thua lỗ
business Người nông dân ấy sắp bị ngừng công việc
vì thua lỗ rồi.
Go out of lỗi mốt Blue jeans never seem to go out of
fashion fashion.
Quần bò xanh dường như chưa bao giờ lỗi
mốt.
I often go overseas on business trips.
Go overseas đi nước ngoài
Tôi thường đi công tác nước ngoài.
When the solar eclipse takes place,
everything will go quiet.
Go quiet trở nên im lặng
Khi nhật thực diễn ra, mọi thứ trở nên tĩnh
lặng.
I like to go sailing at the weekend.
Go sailing đi thuyền
Tôi thích đi thuyền vào cuối tuần.
Elections don’t always go smoothly in
developing countries.
Go smoothly suôn sẻ
Các cuộc bầu cử không phải lúc nào cũng
diễn ra suôn sẻ ở các nước đang phát triển.
Go to the
I want to go to the beach with my
beach/to the đi biển/đi xem phim
friends at weekend.
movie
Go to war bắt đầu chiến tranh I hope we don’t go to war.
 I think the cake has finished
baking, let me go check.

Tớ nghĩ bánh nướng xanh rồi đấy, để tớ đi


kiểm tra.

 Is someone at the front door? Can


Go check / go
kiểm tra, xem xét you go look for me?
look/ go see
Có ai đang gõ cửa trước thì phải? Cậu đi
xem giùm tớ nhé?

 What was that noise? I’ll go see.

Tiếng ồn đó là gì vậy? Tớ sẽ đi xem sao.


I just bought a new electric car because I
want to go green.
Go green sống xanh
Tôi vừa mua xe ô tô điện mới vì muốn thực
hành sống xanh.
That tie goes well with that shirt.
Go well with hợp với
Chiếc cà vạt hợp với áo sơ mi đó.
You didn't have to go to all
Go to the (chủ yếu trong tiếng Anh Mỹ) that trouble for me.
trouble nỗ lực làm gì
Cậu không phải vất vả đến thế vì tớ đâu.
It's a shame to see all that food go to
waste.
Go to waste lãng phí
Thật xấu hổ khi phải chứng kiến người ta
lãng phí số đồ ăn đó.
 My company has gone to the wall.
 nghĩa Anh: dồn vào
chân tường (thất bại Công ty của tôi bị dồn vào chân tường rồi.
do hết tiền)
Go to the wall  nghĩa Mỹ: lao đầu vào  He's prepared to go to the wall to
tường > nỗ lực cao defend his beliefs.
nhất để đạt điều gì
Anh ấy sẵn sàng lao đầu vào tường để bảo
vệ niềm tin của mình.
She went to great expense to have this
Go to (great) party.
tiêu (nhiều) tiền
expense
Cô ấy đã chi tiêu rất nhiều cho bữa tiệc này.
From improved career prospects to self-
confidence and independence, there are
many reasons to go to university.
Go to university học đại học
Từ triển vọng cải thiện nghề nghiệp tới sự tự
tin và độc lập, có nhiều lý do để học đại
học.

6. PAY

Collocations Examples - Ví dụ

Pay a fine I'd rather pay a fine than apologize.

Nộp tiền phạt Tôi thà nộp phạt còn hơn xin lỗi.

Pay attention Vinnie, pay attention to what you're doing!

Chú ý Vinnie, chú ý đến những gì bạn đang làm!

Pay by credit You may choose to pay by credit card. instead of cash
card or check.

Trả bằng thẻ tín Bạn có thể chọn thanh toán bằng thẻ tín dụng. thay vì tiền

dụng mặt hoặc séc.

Pay cash Should I finance or pay cash for a vehicle?

Trả bằng tiền Tôi nên tài trợ hay trả tiền mặt cho một chiếc xe?

mặt

Pay interest They must pay interest on the money that they borrow.

Trả tiền lời Họ phải trả lãi cho số tiền mà họ vay.

Pay ( S.O) a I wanna pay a compliment to ANCNV.

compliment on Tôi muốn dành một lời khen cho ANCNV.

S.T

Cho một lời

khen

Pay a visit Please pay a visit to our house whenever you are in

Thăm viếng town.

Hãy ghé thăm ngôi nhà của chúng tôi bất cứ khi nào bạn ở

trong thị trấn.

Pay the bill You can pay the bill online.

Thanh toán chi Bạn có thể thanh toán hóa đơn trực tuyến.

phí

Pay the price Oh, my head! I am paying the price for drinking too

Trả một cái giá much last night.

đắt Ôi cái đầu của tôi! Tôi đang phải trả giá cho việc uống quá
nhiều vào đêm qua.

Pay your Pay your respects for those who have fallen and fought

respects for our country.

Kính trọng; dự Hãy bày tỏ lòng kính trọng của bạn đối với những người đã

đám tang ngã xuống và chiến đấu cho đất nước của chúng ta.

Pay handsomel He pays us handsomely

y Anh ấy trả bọn mình rất hậu hĩnh

Trả hậu hĩnh

Gross pay Our gross pay will often appear as the highest number

Tổng mức lương you see on your pay statement.

Tổng lương của bạn thường sẽ xuất hiện dưới dạng con số

cao nhất mà bạn thấy trên bảng sao kê lương của mình.

Collocations Examples - Ví dụ

catch a ball He can catch the ball before it hits the ground

Chụp bắt một quả bóng Anh ấy có thể bắt bóng trước khi nó chạm đất

catch a cold Most people will catch a cold two to four times a

Bị ốm, cảm lạnh year.

Hầu hết mọi người sẽ bị cảm lạnh từ hai đến bốn lần

một năm

catch a movie Do you want to catch a movie tonight?

Đón xem một cuốn Bạn có muốn xem một bộ phim tối nay?

phim
catch a train Hey dude, I gotta go catch a train, I'll see you later

Đón bắt một chuyến xe Này anh bạn, tôi phải bắt một chuyến tàu, hẹn gặp lại

lửa sau

catch a crook It takes a crook to catch a crook

Thộp cổ một tên lừa Phải có kẻ gian mới bắt được kẻ gian

đảo

catch a bus I saw a man trying to catch a bus.

Đón bắt một chuyến xe Tôi thấy một người đàn ông đang cố bắt xe buýt.

buýt

catch a chill You can catch a chill from being out in the cold

Gặp phải lạnh, bị cảm Bạn có thể bị cảm lạnh khi ở ngoài trời lạnh

lạnh

catch a thief The best person to catch a thief is another thief.

Bắt một tên ăn trộm Người tốt nhất để bắt một tên trộm là một tên trộm

khác.

catch fire Her clothes catch fire while cooking.

Bắt lửa, bị cháy Quần áo của cô ấy bị cháy khi đang nấu ăn.

catch sight of I caught sight of the bird just before it flew out of

Bắt gặp bóng dáng vật sight.

gì đó Tôi bắt gặp con chim ngay trước khi nó bay mất khỏi

tầm mắt.

catch someone's Lots of girls will show a little leg to catch a guy's

attention attention.
Bắt/gây được sự chú ý Rất nhiều cô gái sẽ để lộ một chút chân để thu hút sự

của ai đó chú ý của một chàng trai

catch someone's eye A beautiful girl passing by caught his eye

Làm bắt mắt ai đó Một cô gái xinh đẹp đi ngang qua đập vào mắt anh

catch the flu People can catch the flu every year.

Bị cúm Mọi người có thể bị cúm hàng năm.

You might also like