MSSV: 2114833 GVHD: Ts. Trần Hải Nam I. Giải thích ý nghĩa các ký hiệu trên bản vẽ 1. Độ lệch vị trí: độ lệch của vị trí lỗ, tâm lỗ. 2. Độ phẳng mặt phẳng giới hạn bới 1 đường bao, là độ lệch lớn nhất giữa 2 điểm trên mặt phẳng này. 3. Độ vuông góc: độ lệch giữa hai đường thẳng vuông góc. So với 2 đường thẳng vuông góc tưởng tượng. 4. Độ song song: Độ lệch giữa hai đối tượng là đường thẳng song song hoặc nắm trên 1 quỹ đạo là đường thẳng song song. 5. Độ đồng tâm: Độ tron của đường tròn
Giá trị dung sai
0.1 A
Bề mặt so sánh Loại dung sai 6.
7. Ký hiệu độ nhám bề mặt chỉ định gia công cắt gọt
II. Phân tích phương pháp gia công bề mặt 1. Bề mặt 1,2 Yêu cầu: Ra0.8 Phương án Tên nguyên công Số của bề mặt gia Dạng máy CN công 1 Bào (mỏng) 0.8-1.6 2 Phay mặt đầu (mỏng) 0.8-1.6 3 Doa (mỏng) 0.4-0.8 4 Tiện ngang(mỏng) 0.8-1.6 5 Chuốt(tinh) 0.8-3.2 6. Cạo (tinh) 0.1-0.8 7 Mài tròn (tinh) 0.8-1.6 8 Mài phẳng (tinh) 0.8-1.6 9 Mài rà (tinh, mỏng) (0.4-3.2),(0.1-1.6) 10 Mài khôn (trụ) 0.63-1.25 2. Bề mặt 3 Yêu cầu: Ra 12.5 Phương án Tên nguyên công Số của bề mặt gia Dạng máy CN công 1 Cắt hơi tự động 12.5-100 2 Cắt mặt mút 3.2-12.5 3 Bào (thô) 12.5-25 4 Xọc (tinh) 3.2-12.5 5 Phay mặt đầu (thô) 6.3-12.5 6 Tiện dọc (Nửa tinh) 6.3-12.5 7 Tiện ngang (nửa tinh) 6.3-12.5 8 Khoan (d<15) 6.3-12.5 9 Doa (nửa tinh) 6.3-12.5 3. Bề mặt 4 Yêu cầu: Ra 3.2 Phương án Tên nguyên công Số của bề mặt gia Dạng máy CN công 1 Cắt mặt mút 3.2-12.5 2 Bào (tinh) 3.2-6.3 3 Xọc (tính) 3.2-12.5 4 Phay trụ (tinh) 3.2-6.3 5 Phay mặt đầu (tinh) 3.2-6.3 6. Tiện dọc (tinh) 1.6-3.2 7 Tiện ngang (tinh) 3.2-6.3 8 Doa (tinh) 1.6-3.2 9 Chuốt (tinh) 0.8-3.2 10 Mài tròn(nửa tinh) 3.2-6.3 11 Mài ra (tinh) 0.4-3.2