You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
_____o0o_____

BÁO CÁO BÀI TẬP MÔN HỌC


THỰC TẬP KỸ THUẬT CƠ KHÍ

GVHD: TS. Trần Hải Nam


SVTH: Nguyễn Tiến Dũng
MSSV: 2113067
1. Đánh số bề mặt
2. Liệt kê các phương pháp gia công thô, liệt kê các phương pháp gia công tinh
sử dụng để tạo ra bề mặt
3. Tra dung sai và kích thước
4. Xác định quy mô sản xuất và đề xuất phương án sản xuất với số lượng là
10000 sản phẩm/năm.
Bài làm
2.
Các phương pháp gia công thô ở bề mặt 1:
- Tiện thô ( IT14, Rz80)
- Khoét thô ( IT12, Rz30)
- Mài thô ( IT10, Ra3,2)
- Doa thô ( IT10, Ra2,5)
Các phương pháp gia công tinh ở bề mặt 1:
- Tiện bán tinh ( IT12, Rz20)
- Khoét tinh ( IT11, Ra3,2)
- Tiện tinh ( IT10, Ra2,0 ; IT8 , Ra0,8)
- Chuốt tinh ( IT8, Ra0,63)
- Mài tinh ( IT8, Ra0,63)
- Doa tinh ( IT8, Ra0,63)
- Lăn ép ( IT7, Ra0,63)

Các phương pháp gia công thô ở bề mặt 2:


- Tiện thô ( IT14, Rz80)
- Khoét thô ( IT12, Rz30)
- Mài thô ( IT10, Ra3,2)
- Doa thô ( IT10, Ra2,5)
Các phương pháp gia công tinh ở bề mặt 2:
- Tiện bán tinh ( IT12, Rz20)
- Khoét tinh ( IT11, Ra3,2)
- Tiện tinh ( IT10, Ra2,0 ; IT8 , Ra0,8)
- Chuốt tinh ( IT8, Ra0,63)
- Mài tinh ( IT8, Ra0,63)
- Doa tinh ( IT8, Ra0,63)
- Lăn ép ( IT7, Ra0,63)
Các phương pháp gia công thô ở bề mặt 3:
- Tiện thô ( IT14, Rz160)
- Mài thô ( IT10, Ra2,5)
Các phương pháp gia công tinh ở bề mặt 3:
- Tiện bán tinh ( IT12, Rz60)
- Tiện tinh ( IT10, Ra2,5)
- Tiện láng ( IT7, Ra0,8)
- Mài tinh ( IT7, Ra1,25; Ra0,63)

Các phương pháp gia công thô ở bề mặt 4:


- Tiện thô ( IT14, Rz160)
- Mài thô ( IT10, Ra2,5)
Các phương pháp gia công tinh ở bề mặt 4:
- Tiện bán tinh ( IT12, Rz60)
- Tiện tinh ( IT10, Ra2,5)
- Tiện láng ( IT7, Ra0,8)
- Mài tinh ( IT7, Ra1,25; Ra0,63)

Các phương pháp gia công thô ở bề mặt 5:


- Phay thô ( IT12, Rz80)
- Bào thô ( IT12, Rz80)
Các phương pháp gia công tinh ở bề mặt 5:
- Phay bán tinh ( IT10, Ra2,5)
- Bào bán tinh ( IT10, Ra2,5)

Các phương pháp gia công thô ở bề mặt 6:


- Phay thô ( IT12, Rz80)
- Bào thô ( IT12, Rz80)
Các phương pháp gia công tinh ở bề mặt 6:
- Phay bán tinh ( IT10, Ra2,5)
- Bào bán tinh ( IT10, Ra2,5)

3.
1. Độ lệch vị trí: độ lệch của vị trí lỗ, tâm lỗ.
2. Độ phẳng mặt phẳng giới hạn bới 1 đường bao, là độ lệch lớn
nhất giữa 2 điểm trên mặt phẳng này.
3. Độ vuông góc: độ lệch giữa hai đường thẳng vuông góc. So với 2
đường thẳng vuông góc tưởng tượng.
4. Độ song song: Độ lệch giữa hai đối tượng là đường thẳng song
song hoặc nắm trên 1 quỹ đạo là đường thẳng song song.
5. Độ đồng tâm: Độ trơn của đường tròn
6.
Giá trị dung sai

0.1 A

Bề mặt so sánh
Loại dung sai

7. Ký hiệu độ nhám bề mặt chỉ định gia công cắt gọt


4.
 
N = N 0 .m.(1 + )(1 +)
100 100
10% 3%
= 10000.1.(1 + )(1 + )
100 100
= 10013,003 (chiếc/năm)
Quy mô sản xuất: Khối lượng chi tiết của đề bài là 40g < 1kg, sản
lượng chi tiết là 10013 chiếc/năm, vì thế sẽ sản xuất theo dạng loạt
vừa.
Đề xuất phương án sản xuất: tập trung nguyên công.

You might also like