Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHỐT HÃM
(TẬP THUYẾT MINH)
Lớ p: 61-KTCK
1
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
2
3
Chương 1. XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT
Mụ c đích củ a phầ n nà y là xá c định thể tích và khố i lượ ng củ a chi tiết, từ đó
xá c định hình thứ c tổ chứ c sả n xuấ t (đơn chiếc, hà ng loạ t, hà ng loạ t nhỏ , hà ng loạ t
vừ a, hà ng loạ t lớ n, hà ng loạ t khố i) để từ đó cả i thiện tính cô ng nghệ củ a chi tiết.
1.1 MÔ HÌNH HÓA CHI TIẾT
Dù ng phầ n mềm Creo Parametric để mô hình hó a chi tiết gồ m cá c bướ c
chính như sau:
+ Bướ c 1: sử dụ ng lệnh Revolve để tạ o chi tiết chố t ở dạ ng 3D, đầ u tiên dự a
và o bả n vẽ 2D vẽ biên dạ ng củ a chi tiết.
Hình 1.1. Biên dạng của chi tiết trước khi mô hình hóa 3D
Sau đó nhấ n OK và ta đượ c hình dạ ng 3D củ a chố t hã m.
Hình 1.2. Hình dạng 3D của chi tiết sau khi sử dụng lệnh Revolve
4
+Bướ c 2: Sử dụ ng lệnh Extrude để tạ o then bằ ng cho chi tiết.
Vẽ biên dạ ng củ a then.
Hình 1.4. Hình dạng của then sau khi sử dụng lệnh Extrude
+Bướ c 3: Sử dụ ng lệnh Extrude để tạ o rã nh phía trên đầ u củ a chi
tiết.
5
Vẽ biên dạ ng củ a rã nh.
6
+Bướ c 4: Sử dụ ng lệnh Hole để tạ o lỗ có ren cho chi tiết.
Chọ n chiều sâ u lỗ là 14mm, chiều sâ u ren là 12mm, ren M5x5.
8
Hình 1.10. Chọn vật liệu cho chi tiết chốt hãm
Bướ c 3: Để xá c định khố i lượ ng chi tiết, ta cầ n xá c định 2 thô ng số sau: khố i
lượ ng riêng củ a vậ t liệu và thể tích củ a chi tiết.
Cá c bướ c chính để xá c định khố i lượ ng chi tiết bằ ng phầ n mềm như sau:
Hình 1.11. Công cụ Analysis để xác định khối lượng chi tiết
+ Chọ n Mass Properties để hiển thị cá c thô ng số củ a chi tiết.
9
Hình 1.12. Kết quả khối lượng và thể tích đã được tính toán
Qua kết quả tính toá n ta đượ c kết quả :
(
N=N 0 × m 1+
∝
100)(
× 1+
β
100 )
(chiếc/năm)
Trong đó :
+ ∝ (là số phầ n tră m dự trữ cho chi tiết má y nó i trên dà nh là m phụ tù ng)
∝=10 ÷ 20 %, chọ n ∝=15 % .
+ β (là số phầ n tră m chi tiết phế phẩ m trong quá trình chế tạ o) β=3 ÷ 5 %,
chọ n β=4 %.
10
Thay cá c giá trị và o cô ng thứ c (1.1) ta có :
N=3000× 1 1+ ( 15
100)(
× 1+
4
100 )
=3588(chiếc/năm)
11
Chương 2. PHÂN TÍCH CHI TIẾT GIA CÔNG
Mụ c đích củ a phầ n nà y là xem kết cấ u và cá c điều kiện kĩ thuậ t đã cho
trong bả n vẽ chi tiết có hợ p lý khô ng đố i vớ i chứ c nă ng và khả nă ng chế tạ o.
12
2.2 PHÂN TÍCH TÍNH CÔNG NGHỆ TRONG KẾT CẤU
- Chi tiết nà y có kết cấ u khá đơn giả n nên ta có thể dù ng má y tiện để gia
cô ng hết cá c bề mặ t trụ ngoà i và trụ trong củ a chi tiết. Dù ng má y má y để phay
rã nh và then củ a chi tiết. Sau đó khoan lỗ có ren bằ ng dao tiêu chuẩ n rú t ngắ n về
mặ t thờ i gian.
- Chi tiết có tỉ lệ L/D = 60/25 = 2,4 ( nằ m trong khoả ng 0,5- 3,5) nên chi
tiết đạ t đượ c độ cứ ng vữ ng cho phép.
13
tinh trên má y là đạ t yêu cầ u, bề mặ t gia cô ng là mặ t trụ ngoà i nên việc gia cô ng dễ
dà ng.
Kết luận: Qua phâ n tích như trên ta thấ y kết cấ u chi tiết như vậ y là hợ p lý
có thể á p dụ ng gia cô ng hoà n toà n bằ ng phương phá p cơ thô ng thườ ng vớ i trang
thiết bị và điều kiện sẵ n có củ a phâ n xưở ng nhà má y cơ khí.
Bảng 2.1. Bảng thành phần hóa học của vật liệu [3]
C Si Mn Ni S P Cr Cu
0,36÷0,44 0,17÷0,37 0,5÷0,8% 1÷1,4% ≤ ≤ 0,45÷0,75 ≤
% % 0,035% 0,035% % 0,3%
15
Chương 3. CHỌN PHÔI VÀ PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI
3.1 CHỌN DẠNG PHÔI
a. Ưu điểm
- Chi tiết chố t hã m có dạ ng trụ c, hình dá ng đơn giả n, khố i lượ ng nhỏ (< 10
kg), dễ chế tạ o khuô n, tính toá n thiết kế dễ dà ng, đả m bả o đượ c hình dá ng hình
họ c củ a phô i gầ n vớ i chi tiết nên phương phá p đú c hoà n toà n đá p ứ ng tố t và
khô ng có trở ngạ i đá ng kể nà o. Có thể tă ng nhiều lò ng khuô n để tă ng số phô i tạ o
ra, tiết kiệm thờ i gian tạ o phô i, tă ng nă ng suấ t.
b. Nhượ c điểm
- Vậ t liệu chế tạ o chố t hã m là thép 40XH, thép có tính đú c thấ p, tính chả y
loã ng thấ p, độ co lớ n, hò a tan khí nhiều nên khó đú c, dễ tạ o ra cá c khuyết tậ t rỗ
khí, rỗ co, thiên tích,… nên tính đú c thấ p, khó đú c hơn do đó cầ n hệ thố ng đậ u
ngó t, đậ u hơi bố trí hợ p lý.
16
nhanh mò n dụ ng cụ cắ t, giá thà nh sả n phẩ m sẽ tă ng nên khô ng có lợ i vớ i dạ ng sả n
xuấ t hà ng loạ t.
a. Ưu điểm
- Dễ tạ o hình đượ c cá c chi tiết dạ ng trụ c trò n có bậ c như chi tiết chố t hã m
nên rấ t phù hợ p vớ i chi tiết.
b. Nhượ c điểm
a. Ưu điểm
- Chi tiết có hình dá ng đơn giả n, nhỏ gọ n và kích thướ c khô ng lớ n nên có
thể dễ dà ng cho việc rèn tự do.
17
- Vậ t liệu thép 40XH có tính dẻo tố t, dễ biến dạ ng nên dễ dà ng cho việc
rèn.
b. Nhượ c điểm
- Vậ t liệu chế tạ o là thép 40XH có giá thà nh khá cao, mà phương phá p rèn
tự do là m kim loạ i bị biến dạ ng lớ n gâ y ra hao hụ t kim loạ i nên chi phí tă ng.
Kết luận : Qua việc phâ n tích cá c ưu và nhượ c điểm củ a cá c phương phá p
chế tạ o phô i, ta thấ y chọ n phương phá p chế tạ o phô i là phô i dậ p trong gia cô ng á p
lự c là tố i ưu nhấ t. Phương phá p nà y tạ o phô i nhanh, độ chính xá c hình dá ng kích
thướ c đả m bả o, chấ t lượ ng phô i tố t, ít tố n vậ t liệu, chi tiết có lượ ng dư ít và cơ
tính tố t nên cá c bướ c gia cô ng phô i sau nà y ít tố n thờ i gian, cô ng sứ c, đả m bả o cá c
yếu tố kinh tế, phù hợ p vớ i dạ ng sả n xuấ t loạ t vừ a.
a. Ưu điểm
18
- Độ chính xá c cao, độ bó ng bề mặ t phô i cao đạ t Rz = 20 – 80 µm, tạ o đượ c
cá c chi tiết có yêu cầ u về độ chính xá c như chố t. Hình dá ng củ a chi tiết chố t hã m
đơn giả n, khố i lượ ng nhỏ nên việc dậ p thể tích có thể thự c hiện dễ dà ng.
b. Nhượ c điểm
- Thêm bướ c rèn sơ bộ phô i liệu trướ c khi dậ p nên tố n thêm mộ t lượ ng
thờ i gian nhấ t định.
a. Ưu điểm
b. Nhượ c điểm
19
hiện nhưng khó tạ o hình hơn vì dậ p kim loạ i ở trạ ng thá i nguộ i, ít dẻo, kim loạ i bị
biến cứ ng.
Kết luận: Qua cá c phương phá p trên đã phâ n tích ta chọ n phương phá p
dậ p nó ng do nó tố i ưu hơn. Vớ i chi tiết chố t hã m có dạ ng trụ c, đườ ng kính cá c
trụ c nhỏ , chênh lệch đườ ng kính khô ng nhiều, vậ t liệu là thép 40XH, sả n xuấ t
hà ng loạ t vừ a nên sử dụ ng phương phá p dậ p thể tích. Sả n phẩ m có độ chính xá c
cao (lượ ng dư gia cô ng nhỏ ). Nă ng suấ t cao hơn nhiều so vớ i cá c phương phá p
dậ p nguộ i nên phù hợ p cho dạ ng sả n xuấ t hà ng loạ t.
Gó c thoá t khuô n lấ y trong khoả ng 3o ÷ 7o. Theo tà i liệu [1, trang 37], ta
chọ n gó c thoá t khuô n bằ ng 5o.
Độ nhá m Rz = 20 μm.
21
3.4 BẢN VẼ PHÔI SƠ BỘ
22
Chương 4. LẬP QUY TRÌNH GIA CÔNG
Mụ c đích củ a phầ n nà y là xá c định mộ t trình tự gia cô ng hợ p lý nhằ m đả m
bả o độ chính xá c và độ nhá m, độ cứ ng bề mặ t yêu cầ u củ a chi tiết.
4.1 TRÌNH TỰ GIA CÔNG CÁC BỀ MẶT CỦA PHÔI
Trên hình 4.1 là thứ tự tấ t cả cá c bề mặ t gia cô ng từ trá i sang phả i, từ trên
xuố ng dướ i theo chiều củ a kim đồ ng hồ , giú p dễ dà ng xá c định đượ c cá c bề mặ t
trá nh nhầ m lẫ n vớ i nhau.
23
5 IT14 Rz = 20 µm Tiện thô
Mụ c đích củ a phầ n nà y là lậ p đượ c mộ t tiến trình gia cô ng, chọ n trang thiết
bị cô ng nghệ và xá c định chế độ gia cô ng sao cho đả m bả o đạ t đượ c độ chính xá c,
độ nhá m bề mặ t đạ t đượ c yêu cầ u trong bả n vẻ vớ i giá thà nh gia cô ng tạ i mỗ i
nguyên cô ng là thấ p nhấ t.
STT Tên nguyên công Bề mặt gia Số bề mặt định Dạng máy
công vị
1 Chuẩ n bị phô i
2 Tiện thô 1, 3, 4, 5 8, 10
3 Tiện thô 7, 8, 9, 10, 12 1, 4
Má y tiện
4 Tiện bá n tinh 8 1, 4
5 Tiện bá n tinh 4 8, 10
6 Tiện tinh 8 1, 4
7 Khoan 11 1, 4 Má y tiện
Ta rô
8 Phay thô 2 8, 10 Má y phay
9 Phay then 6 5, 8
10 Mà i tinh 8 1, 4 Má y mà i
11 Tổ ng kiểm tra
24
Chương 5. THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
Mụ c đích củ a phầ n nà y là chọ n trang thiết bị cô ng nghệ và xá c định chế độ
gia cô ng sao cho giá thà nh gia cô ng tạ i mỗ i nguyên cô ng là thấ p nhấ t.
5.2.1 Sơ đồ gá đặt
25
- Bướ c 4: Tiện vá t mép mặ t 3 cấ p chính xá c IT14, độ nhá m bề mặ t Rz = 20
µm.
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 216, phụ lụ c], chọ n đượ c má y tiện T616, má y có
cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
0,06 – 0,07 – 0,09 – 0,1 – 0,12 – 0,13 – 0,15 – 0,18 – 0,19 – 0,21 – 0,23 –
0,24 – 0,30 – 0,33 – 0,36 – 0,37 – 0,42 – 0,46 – 0,47 – 0,53 – 0,56 – 0,65 – 0,71 –
0,74 – 0,83 – 0,93 – 1,07 – 1,12 – 1,3 – 1,49 – 1,61 – 1,86 – 2,24 – 2,6 – 3,24.
0,04 – 0,05 – 0,07 – 0,08 – 0,09 – 0,1 – 0,11 – 0,13 – 0,14 – 0,15 – 0,17 –
0,19 – 0,2 – 0,22 – 0,24 – 0,26 – 0,27 – 0,3 – 0,31 – 0,35 – 0,39 – 0,41 – 0,44 – 0,48
– 0,52 – 0,54 – 0,61 – 0,68 – 0,78 – 0,82 – 0,95 – 1,09 – 1,22 – 1,36 – 1,63 – 1,9 –
2,45.
5.2.4 Chọn đồ gá
26
5.2.5 Chọn dụng cụ cắt
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 43, Bả ng 4.3], ta chọ n dao tiện mặ t đầ u phả i và
trá i. Phạ m vi ứ ng dụ ng: Tiện mặ t đầ u. Dao có kết cấ u như hình 5.2 sử dụ ng để tiện
thô mặ t 1.
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
27
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 46, Bả ng 4.5], chọ n đượ c dao tiện ngoà i và tiện
mặ t đầ u phả i và trá i có phạ m vi sử dụ ng là tiện ngoà i, tiện mặ t đầ u và tiện trụ c
bậ c. Dao có kết cấ u như hình 5.3. Sử dụ ng để tiện ngoà i mặ t 4 và 5.
Hình 5.3. Dao tiện mặt trụ ngoài cho nguyên công 2
- Vậ t liệu: Hợ p kim cứ ng T15K6.
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
28
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 52, bả ng 4.9], chọ n đượ c dao tiện vá t mép phả i và
trá i có phạ m vi sử dụ ng là tiện vá t mép. Dao có kết cấ u như hình 5.4. Sử dụ ng tiện
vá t mép bề mặ t 3.
- Gó c nghiêng vá t: φ = 45º.
Thướ c cặ p 0 – 150x0,02mm.
29
5.3 NGUYÊN CÔNG 3: TIỆN THÔ
5.3.1 Sơ đồ gá đặt
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 216, phụ lụ c], chọ n đượ c má y tiện T616, má y có
cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
30
- Chiều cao tâ m: 160 mm – Khoả ng cá ch giữ a 2 tâ m: 750 mm.
0,06 – 0,07 – 0,09 – 0,1 – 0,12 – 0,13 – 0,15 – 0,18 – 0,19 – 0,21 – 0,23 –
0,24 – 0,30 – 0,33 – 0,36 – 0,37 – 0,42 – 0,46 – 0,47 – 0,53 – 0,56 – 0,65 – 0,71 –
0,74 – 0,83 – 0,93 – 1,07 – 1,12 – 1,3 – 1,49 – 1,61 – 1,86 – 2,24 – 2,6 – 3,24.
0,04 – 0,05 – 0,07 – 0,08 – 0,09 – 0,1 – 0,11 – 0,13 – 0,14 – 0,15 – 0,17 –
0,19 – 0,2 – 0,22 – 0,24 – 0,26 – 0,27 – 0,3 – 0,31 – 0,35 – 0,39 – 0,41 – 0,44 – 0,48
– 0,52 – 0,54 – 0,61 – 0,68 – 0,78 – 0,82 – 0,95 – 1,09 – 1,22 – 1,36 – 1,63 – 1,9 –
2,45.
5.3.4 Chọn đồ gá
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 43, Bả ng 4.3], ta chọ n dao tiện mặ t đầ u phả i và
trá i. Phạ m vi ứ ng dụ ng: Tiện mặ t đầ u. Dao có kết cấ u như hình 5.7. Sử dụ ng tiện
thô mặ t đầ u 10.
31
- Vậ t liệu: Hợ p kim cứ ng T15K6.
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 46, Bả ng 4.5], chọ n đượ c dao tiện ngoà i và tiện
mặ t đầ u phả i và trá i có phạ m vi sử dụ ng là tiện ngoà i, tiện mặ t đầ u và tiện trụ c
bậ c. Dao có kết cấ u như hình 5.8. Sử dụ ng tiện thô mặ t ngoà i củ a bề mặ t 8.
Hình 5.7. Dao tiện mặt trụ ngoài cho nguyên công 2
- Vậ t liệu: Hợ p kim cứ ng T15K6.
32
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 52, bả ng 4.9], chọ n đượ c dao tiện vá t mép phả i và
trá i có phạ m vi sử dụ ng là tiện vá t mép. Dao có kết cấ u như hình 5.9. Sử dụ ng để
tiện vá t mép mặ t 9 và 12.
- Gó c nghiêng vá t: φ = 45º.
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 50, bả ng 4.9], chọ n đượ c dao tiện rã nh có phạ m vi
sử dụ ng là tiện rã nh. Dao có kết cấ u như hình 5.5. Sử dụ ng để tiện rã nh thoá t dao
7.
33
Hình 5.9. Dao tiện rãnh thoát dao
- Vậ t liệu: hợ p kim cứ ng T15K6.
Thướ c cặ p 0 – 150x0,02mm.
34
5.4 NGUYÊN CÔNG 4: TIỆN BÁN TINH
5.4.1 Sơ đồ gá đặt
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 216, phụ lụ c], chọ n đượ c má y tiện T616, má y có
cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
35
- Lượ ng tiến dao dọ c (mm/vò ng):
0,06 – 0,07 – 0,09 – 0,1 – 0,12 – 0,13 – 0,15 – 0,18 – 0,19 – 0,21 – 0,23 –
0,24 – 0,30 – 0,33 – 0,36 – 0,37 – 0,42 – 0,46 – 0,47 – 0,53 – 0,56 – 0,65 – 0,71 –
0,74 – 0,83 – 0,93 – 1,07 – 1,12 – 1,3 – 1,49 – 1,61 – 1,86 – 2,24 – 2,6 – 3,24.
0,04 – 0,05 – 0,07 – 0,08 – 0,09 – 0,1 – 0,11 – 0,13 – 0,14 – 0,15 – 0,17 –
0,19 – 0,2 – 0,22 – 0,24 – 0,26 – 0,27 – 0,3 – 0,31 – 0,35 – 0,39 – 0,41 – 0,44 – 0,48
– 0,52 – 0,54 – 0,61 – 0,68 – 0,78 – 0,82 – 0,95 – 1,09 – 1,22 – 1,36 – 1,63 – 1,9 –
2,45.
5.4.4 Chọn đồ gá
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 42, Bả ng 4.2], chọ n đượ c dao tiện ngoà i đầ u thẳ ng
có gó c φ = 60o phạ m vi sử dụ ng tiện thô ng thườ ng và tiện cá c trụ c dà i. Dao có kết
cấ u như hình 5.11.
- Chiều rộ ng cắ t: m = 5 mm.
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
Thướ c cặ p 0-150X0,02mm.
37
5.5 NGUYÊN CÔNG 5: TIỆN BÁN TINH
5.5.1 Sơ đồ gá đặt
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 216, phụ lụ c], chọ n đượ c má y tiện T616 (1616),
má y có cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
38
44 – 66 – 91 – 120 – 173 – 240 – 350 – 503 – 723 – 985 – 1380 – 1980.
0,06 – 0,07 – 0,09 – 0,1 – 0,12 – 0,13 – 0,15 – 0,18 – 0,19 – 0,21 – 0,23 –
0,24 – 0,30 – 0,33 – 0,36 – 0,37 – 0,42 – 0,46 – 0,47 – 0,53 – 0,56 – 0,65 – 0,71 –
0,74 – 0,83 – 0,93 – 1,07 – 1,12 – 1,3 – 1,49 – 1,61 – 1,86 – 2,24 – 2,6 – 3,24.
0,04 – 0,05 – 0,07 – 0,08 – 0,09 – 0,1 – 0,11 – 0,13 – 0,14 – 0,15 – 0,17 –
0,19 – 0,2 – 0,22 – 0,24 – 0,26 – 0,27 – 0,3 – 0,31 – 0,35 – 0,39 – 0,41 – 0,44 – 0,48
– 0,52 – 0,54 – 0,61 – 0,68 – 0,78 – 0,82 – 0,95 – 1,09 – 1,22 – 1,36 – 1,63 – 1,9 –
2,45.
5.5.4 Chọn đồ gá
Tra cứ u tà i liệu [2, trang 42, Bả ng 4.2], chọ n đượ c dao tiện ngoà i đầ u thẳ ng
có gó c φ = 60o phạ m vi sử dụ ng tiện thô ng thườ ng và tiện cá c trụ c dà i. Dao có kết
cấ u như hình 5.13.
- Chiều rộ ng cắ t: m = 5 mm.
39
- Gó c nghiêng chính: φ = 60º.
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
Thướ c cặ p 0-150X0,02mm.
5.6.1 Sơ đồ gá đặt
40
5.6.2 Các bước thực hiện nguyên công
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 216, phụ lụ c], chọ n đượ c má y tiện T616, má y có
cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
0,06 – 0,07 – 0,09 – 0,1 – 0,12 – 0,13 – 0,15 – 0,18 – 0,19 – 0,21 – 0,23 –
0,24 – 0,30 – 0,33 – 0,36 – 0,37 – 0,42 – 0,46 – 0,47 – 0,53 – 0,56 – 0,65 – 0,71 –
0,74 – 0,83 – 0,93 – 1,07 – 1,12 – 1,3 – 1,49 – 1,61 – 1,86 – 2,24 – 2,6 – 3,24.
0,04 – 0,05 – 0,07 – 0,08 – 0,09 – 0,1 – 0,11 – 0,13 – 0,14 – 0,15 – 0,17 –
0,19 – 0,2 – 0,22 – 0,24 – 0,26 – 0,27 – 0,3 – 0,31 – 0,35 – 0,39 – 0,41 – 0,44 – 0,48
– 0,52 – 0,54 – 0,61 – 0,68 – 0,78 – 0,82 – 0,95 – 1,09 – 1,22 – 1,36 – 1,63 – 1,9 –
2,45.
5.6.4 Chọn đồ gá
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 47, bả ng 4.6] ta chọ n đượ c dao tiện tinhn ngoà i, có
phạ m vi ứ ng dụ ng: tiện tinh vớ i lượ ng chạ y dao nhỏ . Dao có kết cấ u như hình
5.15.
41
Hình 5.10. Dao tiện tinh
- Vậ t liệu phầ n cắ t: thép gió P18Φ2.
Theo tà i liệu [1, Trang 46], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao tiện như
sau:
Thướ c cặ p 0-150X0,02mm.
42
43
5.7 NGUYÊN CÔNG 7: KHOAN – TARO REN
5.7.1 Sơ đồ gá đặt
Gá phô i lên mâ m cặ p ba chấ u tự định tâ m, sử dụ ng bề mặ t trụ ngoà i (4)
và mặ t đầ u (1) là m chuẩ n định vị.
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 216, phụ lụ c], chọ n đượ c má y tiện T616 (1616),
má y có cá c thô ng số kĩ thuậ t như sau:
44
- Số vò ng quay trụ c chính (vò ng/phú t):
0,06 – 0,07 – 0,09 – 0,1 – 0,12 – 0,13 – 0,15 – 0,18 – 0,19 – 0,21 – 0,23 –
0,24 – 0,30 – 0,33 – 0,36 – 0,37 – 0,42 – 0,46 – 0,47 – 0,53 – 0,56 – 0,65 – 0,71 –
0,74 – 0,83 – 0,93 – 1,07 – 1,12 – 1,3 – 1,49 – 1,61 – 1,86 – 2,24 – 2,6 – 3,24.
0,04 – 0,05 – 0,07 – 0,08 – 0,09 – 0,1 – 0,11 – 0,13 – 0,14 – 0,15 – 0,17 –
0,19 – 0,2 – 0,22 – 0,24 – 0,26 – 0,27 – 0,3 – 0,31 – 0,35 – 0,39 – 0,41 – 0,44 – 0,48
– 0,52 – 0,54 – 0,61 – 0,68 – 0,78 – 0,82 – 0,95 – 1,09 – 1,22 – 1,36 – 1,63 – 1,9 –
2,45.
5.7.4 Chọn đồ gá
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 101, bả ng 4.56], chọ n đượ c dao khoan ruộ t gà có
đuô i trụ và phầ n là m việc ngắ n, phạ m vi sử dụ ng để khoan lỗ . Dao khoan có kết
cấ u như hình 5.17.
Theo tà i liệu [1, Trang 47], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao khoan
như sau:
45
- Gó c sau: α = 10º.
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 126, bả ng 4.71], chọ n đượ c dao khoét cô n đuô i trụ
có phạ m vi sử dụ ng để vá t mép lỗ . Dao có kết cấ u như hình 5.18.
- Gó c α = 90º.
Tra cứ u tà i liệu [6, trang 172, bả ng 4.85], chọ n đượ c dao tarô má y phạ m vi
sử dụ ng để taro cắ t ren có đườ ng kính lớ n hơn 1. Mũ i tarô có kết cấ u như hình
5.19.
- L = 50 mm.
- l = 20 mm.
46
- l1 = 1,6 mm.
- a = 4,9 mm.
Calip ren.
5.8.1 Sơ đồ gá đặt
47
Hình 5.15. Sơ đồ gá đặt cho nguyên công 8
5.8.2 Các bước nguyên công
Tra theo tà i liệu [5, trang 221], chọ n đượ c má y phay 6H13, má y có cá c
thô ng số kỹ thuậ t như sau:
48
- Cô ng suấ t độ ng cơ: 10 kW.
5.8.4 Chọn đồ gá
- Khố i V đứ ng.
- Phiến tỳ.
Tra theo tà i liệu [6, trang 151, bả ng 4.78] ta chọ n đượ c dao phay ngó n loạ i I
dạ ng A : dao phay đuô i trụ dạ ng ră ng bình thườ ng. Phạ m vi ứ ng dụ ng: phay mặ t
phẳ ng, phay rã nh vớ i chiều sâ u cắ t nhỏ . Dao có kết cấ u như hình 5.21.
- Số ră ng: Z = 5.
Theo tà i liệu [1, Trang 49], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao phay
ngó n như sau:
- Gó c sau: α =20º.
Emunxi.
- Thướ c cặ p 0-150X0,02mm.
50
5.9 NGUYÊN CÔNG 9: PHAY THEN
5.9.1 Sơ đồ gá đặt
Tra theo tà i liệu [5, trang 221], chọ n đượ c má y phay 6H13, má y có cá c
thô ng số kỹ thuậ t như sau:
51
5.9.4 Chọn đồ gá
Tra theo tà i liệu [6, trang 155, bả ng 4.78] ta chọ n đượ c dao phay rã nh then
đuô i trụ . Phạ m vi ứ ng dụ ng: để gia cô ng rã nh then. Dao có kết cấ u như hình 5.23.
Theo tà i liệu [1, Trang 49], ta chọ n cá c thô ng số hình họ c cho dao phay
rã nh then như sau:
- Gó c sau: α =20º.
52
5.10.6 Dung dịch trơn nguội
Emunxi.
- Thướ c cặ p 0-150X0,02mm.
- Calip nú t.
5.10.1 Sơ đồ gá đặt
Tra cứ u tà i liệu [5, trang 223, phụ lụ c], chọ n đượ c má y mà i trò n 3112, má y
có cá c thô ng số kỹ thuậ t như sau:
5.10.4 Chọn đồ gá
Tra tà i liệu [6, trang 203, bả ng 4.103], chọ n đượ c đá mà i propfin hình trụ ,
phạ m vi ứ ng dụ ng để mà i trò n ngoà i, mà i trong, mà i vô tâ m, mà i phẳ ng, mà i ră ng
và mà i sắ c dụ ng cụ . Dao có kết cấ u như hình 5.25.
- d = 80 mm.
- H = 100 mm.
Theo tà i liệu [1, Trang 48], ta chọ n cá c thô ng số cho đá mà i như sau:
- Độ hạ t đá mà i: 32 µm.
- Độ cứ ng đá mà i: CM2.
- Cấ u trú c số 5.
54
5.10.6 Dung dịch trơn nguội
Nướ c xoda.
Calip hà m Ø= 16mm.
55
Chương 6. XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ TRUNG GIAN VÀ KÍCH THƯỚC
TRUNG GIAN
Xá c định lượ ng dư trung gian và kích thướ c trung gian là mộ t trong nhữ ng
nhiệm vụ quan trọ ng khi thiết kế từ ng nguyên cô ng.
Mụ c đích củ a phâ n nà y là xá c định lượ ng dư trung gian mộ t cá ch hợ p lý và
xá c định kích thướ c trung gian mộ t cá ch đú ng đắ n.
Lượ ng dư trung gian là mộ t lớ p kim loạ i cầ n phả i hớ t bỏ đi khỏ i bể mặ t củ a
phô i để đạ t đượ c độ chính xá c mong muố n và chấ t lượ ng bê mặ t cầ n thiết sau mộ t
bướ c cô ng nghệ. Việc xá c định lượ ng dư khô ng hợ p lý sẽ dẫ n đến tă ng lượ ng vậ t
tư tiêu hao do quá lớ n hoặ c phế phẩ m do lượ ng dư quá ít, cả hai việc nà y đều là m
tă ng giá thà nh sả n phẩ m.
6.1 XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ TRUNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
CHO BỀ MẶT 10
6.1.1 Bước 1 và 2
Bướ c 1: Lậ p quá trình cô ng nghệ và phương á n gá đặ t phô i cho cá c nguyên
cô ng (bướ c).
Bướ c 2: Xá c định cá c bề mặ t gia cô ng, thứ tự cá c bướ c cô ng nghệ cho từ ng
bề mặ t.
Tiến trình gia cô ng đã lậ p ở bả ng 4.2.
6.1.2 Bước 3
Xá c định Rzi-1, hi-1, ρi-1, εi.
Bề mặ t 8 là bề mặ t trụ ngoà i có kích thướ c Ø16 mm.
Cấ p chính xá c IT7, độ nhá m bề mặ t Ra= 0,32 µm, phô i đượ c tạ o ra bằ ng
phương phá p dậ p khuô n có khố i lượ ng từ bé hơn 0,25kg nên có Rz 0 = 150 µm và
h0= 150 [10, trang 70, bả ng 3.2].
Bướ c 1: Tiện thô đạ t cấ p chính xá c IT14, độ nhá m Ra = 20 µm.
Bướ c 2: Tiện bá n tinh đạ t cấ p chính xá c IT12, độ nhá m bề mặ t Ra = 6,3 µm.
Bướ c 3: Tiện tinh đạ t cấ p chính xá c IT9, độ nhá m bề mặ t Ra = 3,2 µm.
Bướ c 4: Mà i tinh đạ t cấ p chính xá c IT7, độ nhá m bề mặ t Ra = 0,32 µm.
Giá trị nhá m Rz và chiều sâ u lớ p hư hỏ ng bề mặ t h cho bướ c tiện thô : Rz =
50 µm và h = 50 µm; tiện bá n tinh: Rz = 40 µm và h = 40 µm; tiện tinh: Rz = 30 µm
và h = 30 µm; mà i tinh: Rz = 5 µm và h = 15 µm; [10, trang 71, bả ng 3.4].
Sai số cong vênh củ a phô i đượ c xá c định theo cô ng thứ c [1, trang 62, cô ng
thứ c 2.5]: Pcv =∆ k . l
Vớ i ∆ k là độ cong đơn vị: ∆ k=¿ 3 µm/mm [2, trang 30, bả ng 1.29].
56
l là chiều dà i từ mặ t đầ u củ a phô i đến tâ m củ a đoạ n cầ n gia cô ng; l = 23mm.
Pcv = 3.23 =0,069 mm
Độ lệch khuô n dậ p Plk phụ thuộ c và o khố i lượ ng củ a phô i, Plk = 0,5 mm [2,
trang 21, bả ng 1.13].
Sai số khô ng gian tổ ng cộ ng củ a phô i đượ c xá c định bở i cô ng thứ c [10,
trang 72, bả ng 3.6].
ρ0 = √ P cv 2+ P lk 2 = √ 0,0692 +0 , 52 = 0,5 mm = 500 µm
Tính sai lệch cò n lạ i sau cá c nguyên cô ng:
Hệ số chính xá c hó a củ a củ a cá c bướ c tiện thô , tiện bá n tinh, tiện tinh, mà i
tinh lầ n lượ t là 0,06; 0,05; 0,04; 0,03 [6, trang 77, bả ng 3.9] .
Sau bướ c tiện thô , sai số khô ng gian cò n lạ i là :
ρ1 = 0,06.ρ0 = 0,06.500 = 30 µm.
Sau bướ c tiện bá n tinh, sai số khô ng gian cò n lạ i là :
ρ2 = 0,05.ρ0 = 0,05.500 = 25 µm.
Sau bướ c tiện tinh, sai số khô ng gian cò n lạ i là :
ρ3 = 0,04.ρ0 = 0,04.500 = 20 µm.
Sau bướ c mà i tinh, sai số khô ng gian cò n lạ i là :
ρ4 = 0,03.ρ0 = 0,03.500 = 15 µm.
Sai số gá đặ t theo phương hướ ng kính: ε1 = εk = 270 µm [10, trang 87, bả ng 3.11].
Vớ i εk: sai số kẹp chặ t khi gá đặ t phô i trên má y gia cô ng.
εc: sai số định vị, εc = 0 [11, trang 37, bả ng 2.1].
ε: sai số gá đặ t, ε = √ ε c 2 +ε k 2 = √ 02 +2702 = 270 [10, trang 77].
Ở bướ c cô ng nghệ thứ 2, sai số gá đặ t đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
ε2 = 0,05.ε = 0,05.270 = 13,5 µm.
Ở bướ c cô ng nghệ thứ 3, sai số gá đặ t đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
ε3 = 0,04.ε = 0,04.270 = 10,8 µm.
Ở bướ c cô ng nghệ thứ 4, sai số gá đặ t đượ c xá c định bở i cô ng thứ c:
ε4 = 0,03.ε = 0,03.270 = 8,1 µm.
6.1.3 Bước 4: Xác định Zimin cho tất cả các bước
Lượ ng dư cho bướ c tiện thô :
2Zmin1 = 2(Rz0 + h0 + √ ρ02 +ε 12) =2(150 + 150 + √ 5002 +2702) = 2.868µm.
Lượ ng dư cho bướ c tiện bá n tinh:
2Zmin2 = 2(Rz1 + h1 + √ ρ12+ ε 22) = 2(50 + 50 + √ 302 +13 ,5 2) = 2.133 µm.
57
Lượ ng dư cho bướ c tiện tinh:
2Zmin3 = 2(Rz2 + h2 + √ ρ22+ ε 32) = 2(40 + 40 + √ 252 +10 , 82) = 2.107 µm.
Lượ ng dư cho bướ c mà i tinh:
2Zmin4 = 2(Rz3 + h3 + √ ρ32 +ε 42) = 2(30 + 30 + √ 202 +8 , 12) = 2.82 µm.
6.1.4 Bước 5: Xác định kích thước nhỏ nhất của chi tiết
Tra sổ tay dung sai, ứ ng vớ i Ø16h7 ta có es = 0 mm, ei = -0,018 mm. Vậ y
kích thướ c bé nhấ t củ a chi tiết sau khi mà i tinh là :
dmin4 = d + ei = 16 + (-0,018) = 15,982 mm.
6.1.5 Bước 6: Xác định kích thước bước sát trước
Kích thướ c nhỏ nhấ t củ a chi tiết sau khi tiện tinh:
dmin3 = dmin4 + 2Zmin4 = 15,982 + 2.0,082 = 16,146 mm.
6.1.6 Bước 7,8: Xác định kích thước của các bước còn lại
Kích thướ c nhỏ nhấ t củ a chi tiết sau khi tiện bá n tinh:
dmin2 = dmin3 + 2Zmin3 = 16,146 + 2.0,107 = 16,36 mm.
Kích thướ c nhỏ nhấ t củ a chi tiết sau khi tiện thô :
dmin1 = dmin2 + 2 Zmin2 = 16,36 + 2.0,133 = 16,626 mm.
Kích thướ c nhỏ nhấ t củ a phô i:
dmin0 = dmin1 + 2Zmin1 = 16,626 + 2.0,868 = 18,362 mm.
6.1.6 Bước 9: Tính kích thước giới hạn lớn nhất
Dung sai củ a cá c bướ c tiện thô , tiện bá n tinh, tiện tinh, mà i tinh lầ n lượ t là
0,43 mm (IT14), 0,18 mm (IT12), 0,043 mm (IT9), 0,018 mm (IT7).
Sau bướ c mà i tinh: dmax4 = 15,982 + 0,018 = 16 mm.
Sau bướ c tiện tinh: dmax3 = 16 + 0,043 = 16,043 mm.
Sau bướ c tiện bá n tinh: dmax2 = 16,043 + 0,18 = 16,223 mm.
Sau bướ c tiện thô : dmax1 = 16,223 + 0,43 = 16,653 mm.
Kích thướ c phô i: dmax0 = 18,362 + 1,2 = 19,562 mm.
6.1.7 Bước 10: Xác định lượng dư giới hạn
2 Z gh
mini là hiệu kích thướ c giớ i hạ n nhỏ nhấ t củ a bướ c sá t trướ c và bướ c đang
thự c hiện.
2 Z gh
maxi là hiệu kích thướ c giớ i hạ n lớ n nhấ t củ a bướ c sá t trướ c và bướ c đang
thự c hiện.
Mà i tinh:
2 Z gh
min4 = 16,146 – 15,982 = 0,164 mm = 164 µm.
2 Z gh
max 4 = 16,043 – 16 =0,043 mm = 43 µm.
58
Tiện tinh:
2 Z gh
min3 = 16,36 – 16,146 = 0,214 mm = 214 µm.
2 Z gh
max 3 = 16,223 – 16,043 = 0,18 mm = 180 µm.
Tiện bá n tinh:
2 Z gh
min2 = 16,626 – 16,36= 0,266 mm = 266 µm.
2 Z gh
max 2 = 16,653 – 16,223 = 0,43 mm = 430 µm.
Tiện thô :
2 Z gh
min1 = 18,362 – 16,626 = 1,736 mm = 1736 µm.
2 Z gh
max 1 = 19,562 – 16,653 = 2,909 mm = 2909 µm.
6.1.8 Bước 11: Xác định lượng dư tổng cộng bé nhất và lớn nhất
n
2Z0min = 2∑ Z mini = 1736 + 266 + 214 + 164 = 2380 µm.
i=1
n
2Z0max = 2 ∑ Z maxi = 2909 + 430 + 180 + 43 = 3562 µm.
i=1
µm µm µm µm
0. 150 150 500 - - 18,362 120 18,36 19,562 - -
Phô i 0 2
1. 50 50 30 270 2.868 16,626 430 16,62 16,653 1736 2909
Tiện 6
thô
2. 40 40 25 13,5 2.133 16,36 180 16,36 16,223 266 430
Tiện
bá n
tinh
3.Tiệ 30 30 20 10,8 2.107 16,146 43 16,14 16,043 214 180
n tinh 6
59
4. Mà i 5 15 15 8,1 2.82 15,982 18 15,98 16 164 43
tinh 2
Tổng cộng 2380 3562
60
6.2 XÁC ĐỊNH LƯỢNG DƯ TRUNG GIAN VÀ KÍCH THỨC TRUNG GIAN BẰNG
PHƯƠNG PHÁP TRA BẢNG
6.2.1 Xác định lượng dư cho bề mặt 1 và 10
Lượ ng dư tổ ng cộ ng 2 phía: 2Z0 = 2.1,2 = 2.4 mm. [1, trang 32, bả ng 2.2].
+0 , 9
Dung sai kích thướ c là : −0 , 5 mm. [1, trang 30, bả ng 2.2].
- Lượ ng dư cho bướ c tiện thô : 2 Z1 = 70%.2 Z max 0 = 0,7.3 = 2,1 mm.
- Lượ ng dư cho bướ c tiện bá n tinh: 2 Z 2 = 30%.2 Z max 0 = 0,3.3 = 0,9 mm.
Dmax0 = 28 mm.
62
Theo tà i liệu [1, trang 75], vớ i trườ ng hợ p có bướ c gia cô ng thô , ta phâ n
phố i lượ ng dư gia cô ng bề mặ t nà y như sau:
Dmax0 = 21 mm.
Bảng 6.4. Bảng kết quả tính lượng dư và kích thước trung gian bề mặt 5
Các bước Cấp chính Dung sai Lượng dư Kích thước
công nghệ xác (mm) (mm) trung gian
(mm)
Phô i IT15 + 0 ,8 3 +0 , 8
21−0 , 4
−0 , 4
Tiện thô IT14 0,43 3 18-0,43
63
TÀ I LIỆ U THAM KHẢ O
[1] Đặ ng Vă n Nghìn, Lê Trung Thự c (2010), Hướng dẫn thiết kế đồ án công nghệ
chế tạo máy, NXB Đạ i họ c quố c gia TP Hồ Chí Minh.
[2] Trầ n Vă n Địch, Lưu Vă n Nhang, Nguyễn Thanh Mai, Sổ tay gia cô ng cơ, NXB
Khoa họ c và Kỹ thuậ t, Hà Nộ i, 2002.
[5] Nguyễn Ngọ c Đà o, Trầ n Thế San, Hồ Viết Bình (2002), Chế độ cắt gia công cơ
khí, NXB Đà Nẵ ng.
[6] Trầ n Vă n Địch (2007), Sổ tay Dụng cụ cắt và dụng cụ phụ, NXB Khoa họ c và kĩ
thuậ t Hà Nộ i.
[11] Nguyễn Vă n Tườ ng, Ngô Quang Trọ ng, Bà i tậ p cơ sở cô ng nghệ chế tạ o má y,
NXB Bá ch khoa Hà Nộ i, 2020.
64