Professional Documents
Culture Documents
ktqt vĩ mô lần 2
ktqt vĩ mô lần 2
Năm 2000 Năm 2001 Năm 2002 Năm 2003 Năm 2004
HH P Q P Q P Q P Q P
cuối cùng (TỷS/Tấn) (Tấn) (TỷS/Tấn) (Tấn) (TỷS/Tấn) (Tấn) (TỷS/Tấn) (Tấn) (TỷS/Tấn)
X 60.00 65.00 70.00 75.00 80.00 85.00 90.00 95.00 100.00
Y 61.00 66.00 71.00 76.00 81.00 86.00 91.00 96.00 101.00
Z 62.00 67.00 72.00 77.00 82.00 87.00 92.00 97.00 102.00
K 63.00 68.00 73.00 78.00 83.00 88.00 93.00 98.00 103.00
T 64.00 69.00 74.00 79.00 84.00 89.00 94.00 99.00 104.00
Năm 2001 là năm gốc. X và Y là 2 hàng hóa dùng tính CPI, K và T là 2 hàng hóa dùng tính PPI. Dân sô PQP năm gốc là 100
triệu người, tỷ lệ tăng dân số các năm 2000, 2001…2004 lần lượt là 0.5%,1%,1.5%,2%,2.5%.
Điền số tiêu dùng vào các biểu sau:
BIỂU 1
Chỉ số giá, Giá P
gYt(%)=Yt/(Y(t-1)-1
Yt=Y(t-1)*(1+gYt)
Y(t-1)=Yt/(1+gYt)
Thu nhập đầu người(PCI) theo GDPr năm t=GDPr năm t/Dân số năm t
BIỂU 2
Chỉ số giá, Giá P
gHệ số giảm gChỉ số gChỉ số gDân số gThu
GDPn GDPr phát, GDP giá tiêu giá sản gPOP nhập đầu
Năm
deflator dùng, xuất, gPPI (Triệu người
(100) gCPI (100) (100) người) (Ngàn$)
(Tỷ$) (Tỷ$)
2000
2001 33.45% 14.92% 16.12% 16.53% 15.75% 1.00% 13.78%
2002 28.67% 12.98% 13.88% 14.18% 13.60% 1.50% 11.31%
2003 25.08% 11.49% 12.19% 12.42% 11.98% 2.00% 9.30%
2004 22.29% 10.31% 10.87% 11.05% 10.69% 2.50% 7.62%
2000
2001
2002
2003
2004
BIỂU 3: Tính tỉ lệ thay đổi bình quân/kỳ từ các chỉ tiêu ở biểu 1, biểu 2
Chỉ số giá, Giá P
1.0%
1.5%
2.0%
2.5%