Professional Documents
Culture Documents
Chuongs 2 Kinh Te Va Nang Luong
Chuongs 2 Kinh Te Va Nang Luong
• ECi: tiêu thụ NL của ngành, I giá trị đơn vị kinh tế liên quan, tùy thuộc vào ngành, bình thường nhất
là VA của ngành ( có một số ngành tính khác)
EI
EC
EC toe / $
i
I VA
Ngành công nghiệp: EI ECCN EI CN
ECCN
CN
VACN PCN
Pcn: giá trị tổng sl CN
EC NN
Ngành nông nghiệp: EI NN
VA NN
Ngành giao thông vận tải:
ECGTVT
- Ngành giao thông vận tải nói chung: EI GTVT
GDP
ECCTY
- Công ty vận tải: EI CTY
VACTY ECVTCN
- Vận tải cá nhân: EI VTCN
PC
Ngành thương mại, dịch vụ: EI TMDV ECTMDV
VATMDV
Dân dụng sinh hoạt:
EC DDSH EC DDSH
EI DDSH EI DDSH
POP GDP
Cường độ năng lượng các ngành Việt Nam 1990 – 2005
CĐNL với GDP tính theo giá cố định năm 1994 1990 1995 2000 2005
Cường độ năng lượng (Ktoe/tỷVND) 0.032 0.041 0.044 0.053
Nông nghiệp 0.006 0.007 0.006 0.007
Công nghiệp 0.052 0.053 0.048 0.053
Giao thông vận tải (NLGTVT/GDP) 0.011 0.013 0.014 0.018
Thơng mại dịch vụ 0.006 0.008 0.010 0.010
Dân dụng sinh hoạt (NLDD/GDP) 0.004 0.007 0.007 0.009
Thời gian
Úc 22.11 12.96
Trung Quốc 37.16 0.76
Ấn Độ 19.53 0.23
Indonesia 39.60 0.95
Nhật 0.79 0.89
Hàn Quốc 1.83 0.62
Malaysia 32.53 3.80
Philippin 4.17 0.12
Tháilan 7.60 0.53
Việt Nam 42.7 0.41
Mỹ 7.74 6.05
Bảng Cường độ năng lượng 1 số nước châu Á (toe/106$80)
Năm Ấn Độ Indo Malay Nepal Philipp TQuốc HQuốc Srilank TLan
E là tiêu hao NL, I là biến kinh tế liên quan đến việc tiêu
hao NL này
Ý nghĩa: khi thu nhập thay đổi 1% tiêu hao NL thay đổi ei %
Bảng hệ số đàn hồi thu nhập Việt Nam giai đoạn 1990-2005
Đơn vị: %
1990- 1995- 2000- 1990-
Dạng năng lượng 1995 2000 2005 2005
Than 1.77 0.63 1.19 1.22
Xăng ôtô 0.98 1.30 1.80 1.35
Xăng máy bay 1.90 0.14 0.96 1.03
Dầu hoả 0.87 0.68 -0.23 0.44
Dầu DO 1.55 1.32 1.69 1.52
Dầu FO 2.00 2.04 0.91 1.64
LPG 0.00 6.28 3.10 4.38
Các sản phẩm khác 6.72 -1.68 2.38 2.29
Gas (LNG và NG) 0.00 -0.52 5.45 2.19
Điện 1.54 2.14 2.07 1.90
Tổng 1.65 1.22 1.58 1.49
Quốc gia Năm 2000 Năm 2005
Philippines 37 74.7 47 90
Hệ số đàn hồi giá |eP| < 1 không đàn hồi (nhu cầu ít phản ứng với giá)
eP(X/Y) > 0 dạng năng lượng thay thế ( điện và gas trong đun nấu)
Qt