You are on page 1of 15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

BỘ MÔN KINH TẾ VÀ KINH DOANH THƯƠNG MẠI

BÀI 3: THỊ TRƯỜNG LOGISTICS VÀ


MÔI TRƯỜNG KINH DOANH

3.1. Thị trường logistics và xu hướng vận động


3.2. Môi trường kinh doanh logistics
3.2.1. Môi trường kinh doanh vĩ mô
3.2.2. Môi trường kinh doanh ngành
3.2.3. Môi trường của doanh nghiệp
3.3. Cơ sở pháp lý trong kinh doanh logistics 1
3.1. Thị trường logistics và xu hướng vận động
3.1.1. Khái quát về thị trường logistics
- Quan niệm về thị trường và các yếu tố của thị trường
- Cơ chế thị trường và kinh tế thị trường
- Thị trường logistics: Cung; cầu; giá cả và cạnh tranh
3.1.2. Xu hướng vận động
- Cung cầu luôn luôn ở trạng thái vận động nên làm cho thị trường vận
động
- Xu hướng vận động cung
- Xu hướng vận động cầu
- Xu hướng vận động thị trường

2
3.2. Môi trường kinh doanh logistics
Môi trường kinh doanh là tổng thể các yếu tố (điều kiện) vĩ mô, vi mô và ngành có
ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến hoạt động kinh doanh logistics trên thị trường
3.2.1. Môi trường kinh doanh vĩ mô
- Yếu tố chính trị pháp luật (hệ thống luật pháp, sự ổn định chính trị…)
- Yếu tố kinh tế (tăng trưởng, lãi suất, cán cân thanh toán, cơ cấu kinh tế thu nhập và
đầu tư…)
- Yếu tố khoa học và công nghệ (khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp;
cuộc cách mạng 4.0
- Yếu tố văn hóa xã hội (dân số và xu hướng vận động, thu nhập của tầng lớp dân cư,
lao động và việc làm, tập quán tiêu dùng…
- Yếu tố cơ sở hạ tầng và điều kiện tự nhiên (cơ sở hạ tầng logistics, điều kiện tự
nhiên…)
- Yếu tố hội nhập và phát triển (nền chính trị thế giới, kinh tế thương mại thế giới,
phân công lao động quốc tế, chính sách hội nhập của các nước, khoa học và công nghệ
3

thế giới)
Nguồn: Niên giám thống kê 1994-2020, Báo cáo Chính phủ số 422/BC-CP, 18/10/2021 và các tính toán
Năm 2020 so
Kế hoạch
của tác giả.
1986 1996 2005 2006 2016 2019 2020 với 1986 Ước TH 2021
2022
Chỉ tiêu (lần)
1. Tốc độ tăng
trưởng GDP 6,5 9,34 8,4 8,0 6,7 7,02 2,91 - 3- 3,5 6 – 6,5
(bình quân) %
2. GDP theo giá
hiện hành (tỷ 1,9 21,1 53 60 252,1 262,0 343,2 180,5 361,5-363,4 388,3-390,3
USD)
3. Dân số (triệu
61.109 75,40 83,16 84,27 92,4 96,48 97,58 1,6 98,52 99,45
người)
4. Tổng kim ngạch
xuất nhập khẩu 2.944 18.399 69.600 80.000 350.740 517.260 545.350 188,0 628.000 660.800
(triệu USD)
- Tổng kim ngạch
xuất khẩu (triệu 789 7.255 32.300 37.000 176.630 264.190 282.650 358,2 313.000 329.900
USD)
- Tốc độ tăng xuất
12,9 33,2 21,6 16,4 9,0 8,4 7,0 - 10,7 5,4
khẩu (%)
- Tổng kim ngạch
nhập khẩu (triệu 2.155 11.144 37.300 43.000 174.110 253.070 262.700 125,1 315.000 330.900
USD)
- Tốc độ tăng (%)
16,0 36,6 16,7 15,3 5,2 6,8 3,7 - 19,9 26,0
nhập khẩu
5. Tổng mức bán lẻ
hàng hóa 333,9
145.870,0 476.080 530.740 3.620,000 4.930.838 5.095.800 15.771,2 5.266.000 5.635.000
và dịch vụ (nghìn tỷ đồng
tỷ đồng)
6. Lương thực có hạt
16,6 29,140 40,0 40,5 48,4 48,2 47,84 2,8 47,74 47,84
(triệu tấn)
8. GDP/người
31,1 280 640 720 2445,0 2715,6 3521 113,2 3660 3890
(USD)
9. Xuất khẩu
bình quân 12,9 96,22 382 439 1969 2738,3 2896,6 433,2 3177,0 3317,2
người (USD)
54.563
10.Khối lượng (ĐS:7,6 1.627.713,0
hàng hóa vận %- (ĐS:0,3%- 1.741.652,9 1.950.651,2
100.140,3 460.146,3 513.575,1 1.255.458,2 1.670.619,4 29,832
chuyển(nghìn đường đường (7%) (12%)
tấn) bộ:57,7 bộ:80,4%))
%)

11.Khối lượng
hàng luân 12.155,5 29.141,8 100.728,3 113.550,0 241.376,9 291.942,5 283.417,8 23,316 303.257,0 339.647,9
4
chuyển (triệu
tấn-km
BẢNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ
TỔNG HỢP CỦA VIỆT NAM 2005 – 2022

N¨m §VT 2005 2007 2009 2010 2011 2014 2015 2017 2018 2019 2020 2021 2022
ChØ tiªu

1. T¨ng trëng
% 8,4 8,5 5.2 6,78 5,89 5,8 6,53 6.81 7,08 7,02 2,91 3-3,5 8,02
kinh tÕ

2. GDP Tỷ USD 53 71,2 95.4 102,2 120,8 201,0 204 252,7 250,0 262,0 343,2 363,4 390,3

3. Tæng kim
Tû USD 69,1 105 124 156,9 203,6 294,0 336 424.8 480,4 517,0 545,5 628,0 660,8
ng¹ch XNK

- Kim ng¹ch 329,9


Tû USD 31,8 48,0 56.5 72,2 96,9 144 162 213.7 243,7 263,5 282,6 313,0
XK
- Tèc ®é t¨ng
% 20 20,5 -9.9 26,4 31,6 9,9 9,8 6–7 13,8 8,1 7,0 10,7 5,4
XK

- Kim ng¹ch
Tû USD 37,3 57,0 67.5 84,8 106,7 150 165.6 211.1 236,7 253,5 262,7 315,0 330,9
nhËp khÈu

- Tèc ®é t¨ng
% 16,7 27,0 -16.4 20,1 23,8 14,1 15,7 10-Sep 11,5 7,0 3,7 19,9 26,0
XK

4. xuÊt khÈu
USD 380 563 656.2 846,4 1103,6 1587,6 1803,3 1967 2575 2739,1 2896,6 3177,0 3317,2
®Çu ngêi

5. GDP ®Çu
USD 640 835 1109 1064 1375 2116,1 2228 2455 2587 2723,5 3521,0 3660,0 3890,0
ngêi

6. D©n sè TriÖu ngêi 83,16 85,3 86.1 87 87,8 90,7 91,5 93,3 95,6 96,2 97,58 98,52 99,45
So sánh quốSOc tế về tSoốc độ tăng trưởng
Năm kinh tế
Khu vực 2001 2005 2006 2007 2009 2010 2011 2013 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022

Thế giới
1,3 4,3 5,3 5,1 1 3,3 3,5 3,5 3,5 3,8 3,4 2,6 3,0 -3,1 5,9 2,4
Khu vực
Euro 1,6 2,5 3,0 2,7 -1,5 1,7 1,5 1,5 1,2 1,7 2,0 1,9 1,8 -4,5 5,2 2,2

Châu á –
TBD 4,6 6,9 7,0 8,3 7,5 7,1 6,4 6,8 5,5 5,2 6,5 6,3 6,2 -2,1 6,4 4,6

Việt Nam
6,9 8,4 8,2 8,5 5,2 6,78 5,89 5,5 6,2 6,21 6,81 7,08 7,02 2,91 3-3,5 8,02
Hộp 1: Những cột mốc chính trong hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam kể từ khi
thực hiện Đổi mới
1986: Tuyên bố thực hiện công cuộc Đổi mới
1987: ban hành Luật đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam
1992: Tái hội nhập vào hệ thống WB và IMF
1995: Bình thường hóa quan hệ với Hoa Kỳ, gia nhập ASEAN và AFTA
1996: Tham gia Diễn đàn Hợp tác Á - Âu (ASEM)
1998: tham gia Diễn đàn kinh tế châu Á -Thái Bình Dương (APEC)
2001: Ký hiệp định thương mại song phương với Hoa Kỳ (BTA)
2002, 2003, 2004: Cùng với các nước ASEAN, đàm phán, ký kết các Hiệp định thành lập khu vực
thương mại tự do ASEAN+, như ASEAN - Trung Quốc, ASEAN - Hàn Quốc, ASEAN - Ấn Độ,
ASEAN - Australia và New Zealand; thực hiện ACFTA từ 2005, AKFTA (2007), AJCEP (2008),
AANZFTA và AIFTA (2010); tham gia hợp tác tiểu vùng sông Mê Kông, tham gia tiến trình hội
nhập Đông Á...
01/2007: Bắt đầu thực hiện cam kết WTO
2008: Ký Hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (JVEPA)
2011: Ký FTA với Chi - lê
5/5/2015: Ký FTA với Hàn Quốc (VKFTA)
29/5/2015: Ký FTA với Liên minh Kinh tế Á - Âu (VEAEU)
30/12/2018: CPTPP (Tiền thân là TPP) có hiệu lực từ 14/1/2019
11/6/2019: AHKFTA, ASEAN, Hồng Kông (Trung Quốc)
1/8/2020: EVFTA, Việt Nam, EU (27 thành viên)
1/5/2021: UKVFTA, Việt Nam, Vương Quốc Anh
15/1/2020: Ký kết RCEP, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Úc, New Zealand… 7
1/12/2015: Kết thúc đàm phán FTA với EU(có hiệu lực 1/8/2020)
Nguồn: Tổng hợp của tác giả
3.2.2. Môi trường kinh doanh ngành
Đối thủ
tiềm ẩn

Đe dọa của các đối thủ


chưa xuất hiện

Nhà Quyền lực Cạnh tranh nội bộ ngành Quyền lực Khách hàng
cung cấp Cạnh tranh giữa các Nhà phân phối
đàm phán
doanh nghiệp đang có mặt đàm phán
trên thị trường

Thách thức của sản phẩm


Dịch vụ thay thế

Dịch vụ thay thế

Sản phẩm thay thế

8
Theo Michaeb porter: 5 nhóm yếu tố chủ yếu
- Các đối thủ cạnh tranh hiện hữu (số lượng doanh nghiệp
logistics hoạt động trên thị trường cả trong nước và quốc tế
- Khách hàng (người sử dụng dịch vụ) các doanh nghiệp sử dụng
dịch vụ logistics
- Các nhà cung ứng (nguồn cung ứng) của doanh nghiệp logistics
- Sản phẩm hàng hóa dịch vụ thay thế (sản phẩm dịch vụ thay thế
của đối thủ cạnh tranh như: trong vận tải hàng hóa, hành khách
hoặc cạnh tranh giữa taxi truyền thống với uber và grap)
- Các đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn (sát nhập, mở thêm cơ sở mới,
khai thác năng lực kinh doanh, rào cản sự gia nhập này của doanh
nghiệp logistics là phải giữ cho được chữ tín với khách hàng
trong kinh doanh) 9
3.2.3. Môi trường của doanh nghiệp (hoàn cảnh nội bộ, bên trong
doanh nghiệp)
- Nguồn nhân lực logistics

- Hệ thống cơ sở hạ tầng logistics, sản nghiệp logistics

- Hệ thống thông tin

- Thị trường và thị phần của doanh nghiệp

- Thương hiệu

- Nghiên cứu và phát triển

10
Lao động trong ngành dịch vụ của Việt Nam giai đoạn 2010-2016
ĐVT: Nghìn lao động
Nội dung 2010 2011 2012 2013 2014 2015 Sơ bộ 2016

Tổng 49048,5 50352,0 51422,4 52207,8 52744,5 52840,0 53011,0

NLN và thủy sản 24279,0 24362,9 24357,2 24399,3 24408,7 23259,1 24298,8

Khai khoáng 275,6 279,1 285,5 267,6 253,2 237,6 259,3

CN chế biến, chế tạo 6645,8 6972,6 7102,2 7267,3 7414,7 8082,8 8795,6

SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí 130,2 139,7 129,5 133,7 138,6 146,0 256,0

Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác, nước thải, 117,4 106,3 107,8 108,7 109,1 119,8 198,5

Xây dựng 3108,0 3221,1 3271,5 3308,7 3313,4 3431,8 4088,9

Bán buôn, bán lẻ, sữa chữa ô tô và xe có động cơ khác 5549,7 5827,6 6313,9 6562,5 6651,6 6709,8 7957,0

Vận tải kho bãi 1416,7 1414,4 1498,3 1531,8 1535,4 1592,3 1684,5

DV lưu trú và ăn uống 1711,0 1995,3 2137,4 2216,6 2301,1 2441,3 3810,3

Thông tin và truyền thông 257,4 269,0 283,6 297,7 317,9 338,0 409,6

HĐ tài chính, NH và BH 254,5 301,1 312,5 335,1 352,1 364,7 435,9

KD bất động sản 101,3 119,0 148,1 150,0 158,1 165,7 203,5

HĐ chuyên môn, KHCN 217,5 220,2 248,8 249,2 250,6 251,8 283,5

HĐ hành chính, DV hỗ trợ 185,5 197,9 229,3 245,6 262,1 279,6


11
329,6
3.3. Cơ sở pháp lý trong kinh doanh logistics

3.3.1. Pháp luật Việt Nam trong kinh doanh logistics

 Luật Thương mại, số 36/2005/QH11.

 Luật quản lý Ngoại thương,2017

 Bộ luật hàng hải, số 40/2005/QH11.

 Luật Đường sắt, số 35/2005/QH11.

 Luật Giao thông đường bộ, số 26/2001/QH11.

 Luật Hàng không dân dụng, số 66/2006/QH11.

 Luật Hải Quan, NXB Chính trị Quốc gia, 2014. 12


 Nghị định số 163/2007/NĐ – CP, của Chính phủ, ngày 30/12/2017, Quy định
kinh doanh dịch vụ logistics
 Quyết định số 169/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 22/01/2014 phê
duyệt Đề án phát triển dịch vụ logistics trong lĩnh vực giao thông vận tải đến năm
2020, định hướng đến năm 2030.
 Quyết định số 1012/QĐ-TTg Ngày 03/07/2015 về Việc phê duyệt quy hoạch
phát triển hệ thống trung tâm logistics trên địa bàn cả nước đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030.
Quyết định số 200/ QĐ-TTg ngày 14/02/2017 về việc phê duyệt kế hoạch hành động
nâng cao năng lực cạnh tranh và phát triển dịch vụ logistics việt nam đến năm 2025

- QĐ221/QĐ-TTg,22.2.2021 bổ sung QĐ200TTg;


- Chỉ thị 21/CT-TTg,18.7.2018;
- NQ163/NQ-CP, 16.12.2022 Đẩy mạnh triển khai đồng bộ các NV và Giải pháp...

13
3.3.2. Các cam kết của Việt Nam trong WTO:
- Vận tải hàng hóa quốc tế bằng đường biển (trừ vận tải nội địa)
- Dịch vụ xếp dỡ container
- Dịch vụ thông quan
- Dịch vụ bãi container
- Dịch vụ hỗ trợ tất cả các phương thức vận tải
- Dịch vụ vận tải đường bộ
- Dịch vụ vận tải đường sắt
- Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa
- Dịch vụ vận tải hàng không
- Dịch vụ chuyển phát
3.3.3. Luật cạnh tranh
Pháp luật quốc tế (xem bài giảng 8),đến nay đã có 14 FTA

14
15

You might also like