Professional Documents
Culture Documents
KTCT 1
KTCT 1
Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa, có nghĩa là luồng
hàng sẽ di chuyển từ nơi có…………….đến nơi có……………….
(1 Point)
Nhiều hàng / ít hàng
Giá cả thấp / Giá cả cao
Thị trường xấu / Thị trường tốt.
Giá trị thấp / Giá trị cao
6.Lao động trừu tượng:
(1 Point)
Là phạm trù vĩnh viễn
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
Biểu hiện tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hoá
Tạo ra giá trị của hàng hoá
7.Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất muốn có lãi thì phải
làm cho………….. của mình thấp hơn hoặc bằng với…………….
(1 Point)
Hao phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sản xuất.
Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hội
8.Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
(1 Point)
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
d. Cả a và c
9.Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội:
(1 Point)
Xã hội chủ nghĩa
Xã hội phong kiến
Công xã nguyên thuỷ
Tư bản chủ nghĩa
10.Giá trị hàng hoá là:
(1 Point)
Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau
Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
11.Khi năng suất lao động tăng lên:
(1 Point)
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng lên
Tổng giá trị của hàng hoá giảm xuống
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
12.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ:
(1 Point)
Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
Hợp tác lại với nhau
Cạnh tranh với nhau
Độc lập, đối lập với nhau
13.Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó:
(1 Point)
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất
14.Sản xuất hàng hoá ra đời:
(1 Point)
Trước sản xuất tự cấp, tự túc
Cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
Không xác định
Sau sản xuất tự cấp, tự túc
15.Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất:
(1 Point)
A Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Cả a, b và c