You are on page 1of 17

5.

Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị điều tiết lưu thông hàng hóa, có nghĩa là luồng
hàng sẽ di chuyển từ nơi có…………….đến nơi có……………….
(1 Point)
Nhiều hàng / ít hàng
Giá cả thấp / Giá cả cao
Thị trường xấu / Thị trường tốt.
Giá trị thấp / Giá trị cao
6.Lao động trừu tượng:
(1 Point)
Là phạm trù vĩnh viễn
Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
Biểu hiện tính chất tư nhân của lao động sản xuất hàng hoá
Tạo ra giá trị của hàng hoá
7.Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Những người sản xuất muốn có lãi thì phải
làm cho………….. của mình thấp hơn hoặc bằng với…………….
(1 Point)
Hao phí lao động trung bình / hao phí lao động cần thiết.
Hao phí lao động tư nhân / hao phí lao động của đa số những người sản xuất.
Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động xã hội cần thiết.
Hao phí lao động cá biệt / hao phí lao động của các ngành trong xã hội
8.Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:
(1 Point)
A. Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
B. Lao động phức tạp là lao động không cần phải trải qua huấn luyện, đào tạo
C. Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
d. Cả a và c
9.Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra đời trong xã hội:
(1 Point)
Xã hội chủ nghĩa
Xã hội phong kiến
Công xã nguyên thuỷ
Tư bản chủ nghĩa
10.Giá trị hàng hoá là:
(1 Point)
Hao phí lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Quan hệ tỷ lệ về lượng giữa những hàng hoá có giá trị sử dụng khác nhau
Lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
11.Khi năng suất lao động tăng lên:
(1 Point)
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng lên
Tổng giá trị của hàng hoá giảm xuống
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
Tổng giá trị của hàng hoá tăng lên
12.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ:
(1 Point)
Phụ thuộc chặt chẽ với nhau
Hợp tác lại với nhau
Cạnh tranh với nhau
Độc lập, đối lập với nhau
13.Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó:
(1 Point)
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để tiêu dùng
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm để trao đổi hoặc bán trên thị trường
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu trong nội bộ đơn vị kinh tế
Sản phẩm được sản xuất ra nhằm thoả mãn nhu cầu của người sản xuất
14.Sản xuất hàng hoá ra đời:
(1 Point)
Trước sản xuất tự cấp, tự túc
Cùng với sản xuất tự cấp, tự túc
Không xác định
Sau sản xuất tự cấp, tự túc
15.Giá trị hàng hóa được tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất:
(1 Point)
A Sản xuất
B. Phân phối
C. Trao đổi
D. Cả a, b và c

16.Thực hiện tốt nhất chức năng tiền tệ quốc tế là:


(1 Point)
Tiền điện tử
Tiền giấy
Tiền mệnh giá cao
Tiền vàng
17.Giá trị trao đổi là:
(1 Point)
Là cơ sở của giá trị hàng hóa
Mối quan hệ giữa những người sản xuất
Hình thức biểu hiện của giá trị sử dụng của hàng hóa
Hình thức biểu hiện của giá trị hàng hóa
18.Khi tiền thực hiện chức năng nào dưới đây thì tín dụng có điều kiện phát triển, nhờ
đó không gian kinh tế cũng được mở rộng?
(1 Point)
Phương tiện thanh toán
Thước đo giá trị
Phương tiện lưu thông
Phương tiện cất giữ
19.Giá trị sử dụng là:
(1 Point)
Hao phí lao động để sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
Tác dụng của hàng hoá
Cơ sở để trao đổi, mua bán hàng hoá
20.Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
(1 Point)
A. Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
B. Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
C. Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ
thể.
D. Cả a, b, c đều đúng
21.Bản chất của tiền tệ là:
(1 Point)
Vàng, bạc
Thước đo giá trị của hàng hóa
Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán
Hàng hóa đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa
22.Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động đều giống nhau:
(1 Point)
A. Làm giảm lượng giá trị của hàng hóa
B. Làm tăng số lượng sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. Làm tăng lượng giá trị của hàng hóa
D. Cả b và c
23.Nhân tố nào ảnh hưởng đến lượng giá trị của hàng hóa:
(1 Point)
A. Trình độ của người lao động
B. Năng suất lao động
C. Các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b và c
24.Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là…………., giá trị của hàng hóa
là………………….
(1 Point)
Phạm trù tự nhiên / Phạm trù lịch sử
Phạm trù vĩnh viễn / Phạm trù lịch sử
Phạm trù vĩnh viễn/ Phạm trù tự nhiên
Phạm trù lịch sử / Phạm trù vĩnh viễn
25.Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào?
(1 Point)
Xoay xung quanh trục giá trị của hàng hóa
Cao hơn giá trị
Thay đổi theo nhu cầu của người mua
Thấp hơn giá trị
26.Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:
(1 Point)
Lao động của người sản xuất hàng hoá có 2 loại: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính hai mặt là lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Mục đích của người sản xuất hàng hoá
Hàng hóa có tính chất 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
27.Chức năng cơ bản nhất của tiền là:
(1 Point)
Phương tiện thanh toán
Phương tiện cất trữ
Phương tiện lưu thông
Thước đo giá trị
28.Giá trị cá biệt của hàng hóa do:
(1 Point)
Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
Hao phí lao động của ngành quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá quyết định
Hao phí lao động xã hội của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
29.Hàng hoá là sản phẩm của lao động:
(1 Point)
Thoả mãn nhu cầu con người và đi vào quá trình tiêu dùng thông qua trao đổi, mua bán trên thị trường
Thoả mãn nhu cầu nào đó của con người
Thoả mãn nhu cầu của những người không sản xuất hàng hoá
Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất và những người tiêu thụ
30.Lượng giá trị của hàng hoá:
(1 Point)
Tỷ lệ nghịch với thời gian lao động
Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động
Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
31.Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
(1 Point)
Tiền tệ là tiền do nhà nước phát hành, vàng, ngoại tệ
Là phương tiện để trao đổi hàng hoá và để thanh toán
Là thước đo giá trị của hàng hoá
Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
32.Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?
(1 Point)
A. Chức năng thước đo giá trị
B. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
C. Chức năng phương tiện cất trữ
D. Cả a và c
33.Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán:
(1 Point)
Dự trữ giá trị
Trả nợ, nộp thuế
Thanh toán quốc tế
Di chuyển của cải
34.Ý kiến nào đúng về phạm trù lao động trừu tượng?
(1 Point)
a. Là lao động không cụ thể
b. Là lao động có trình độ cao, mất nhiều công đào tạo
c. Là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá nói chung không kể đến các hình thức cụ
thể.
d. Cả a, b
35.Giá trị của hàng hóa là:
(1 Point)
A. Giá trị sử dụng của hàng hóa
B. Quan hệ cung - cầu về hàng hóa
C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
D. Cả a, b và c
36.Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để xã hội tạo ra hàng hóa
trong điều kiện
(1 Point)
Tốt nhất
Tốt
Trung bình
Xấu
37.Các nhân tố nào ảnh hưởng đến năng suất lao động?
(1 Point)
A. Trình độ chuyên môn của người lao động
B. Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
C. Trình độ tổ chức, quản lý, các điều kiện tự nhiên
D. Cả a, b, c

38.Giá trị sử dụng là phạm trù:


(1 Point)
Tự nhiên và xã hội
Vĩnh viễn
Tự nhiên
Vĩnh viễn và lịch sử
39.Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ:
(1 Point)
Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải lớn hơn số lượng tiền thực tế trong lưu thông.
Số lượng tiền cần thiết trong lưu thông phải nhỏ hơn số lượng tiền thực tế trong lưu thông.
Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông phải bằng khối lượng hàng hóa đưa vào lưu thông.
Xác định số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hóa ở mỗi thời kỳ nhất định.
40.Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu
(1 Point)
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động xã hội
Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải trên cơ sở hao phí lao động cá biệt
Người sản xuất chỉ sản xuất những loại hàng hoá nào đem lại những giá trị cho họ
Người sản xuất phải tạo ra cả giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
41.Cơ sở căn bản của giá cả thị trường:
(1 Point)
Giá trị sử dụng của hàng hóa
Giá trị hàng hóa
Tính khan hiếm của hàng hóa
Thị hiếu của thị trường
42.Thế nào là năng suất lao động?
(1 Point)
A. Là năng lực sản xuất của người lao động
B. NSLĐ được tính bằng số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
C. NSLĐ được tính bằng số lượng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
D. Cả a, b, c
43.Lao động cụ thể là phạm trù:
(1 Point)
Vĩnh viễn
Tự nhiên
Xã hội
Lịch sử
44.Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ…………thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian……..
và lượng thời gian cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm sẽ………….
(1 Point)
Tăng, tăng, giảm
Giảm, giảm, không đổi
Tăng, giảm, giảm.
Tăng, tăng, không đổi
45.Quy luật giá trị có những tác động cơ bản sau:
(1 Point)
A. Kích thích cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa và phân hóa những người sản xuất thành người giàu,
người nghèo một cách tự nhiên
C. Điều tiết sản xuất, phân hóa giàu, nghèo
D. Cả A và B
46.Sản xuất hàng hoá chỉ ra đời, tồn tại khi có:
(1 Point)
Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
Phân công lao động xã hội
Phân công lao động và sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá
47.Lao động phức tạp là:
(1 Point)
A. Lao động làm công việc đơn giản
B. Lao động làm ra hàng hoá có chất lượng không cao
C. Lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. Cả a, b và c
48.Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ:
(1 Point)
Phương tiện cất trữ
Thước đo giá trị
Phương tiện lưu thông
Phương tiện thanh toán
49.Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao đổi được với nhau khi nào?
(1 Point)
Khi chúng có giá cả khác nhau
Khi chúng có cân nặng bằng nhau
Khi chúng có chung một lượng lao động hao phí như nhau
Tất cả các đáp án trên đều sai.
50.Giá trị hàng hoá là phạm trù:
(1 Point)
Lịch sử
Xã hội
Vĩnh viễn
Tự nhiên
51.Tiền tệ là một hàng hoá đặc biệt vì:
(1 Point)
Làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hoá
Nó được lưu thông tự do trên thị trường
Nó được làm bằng vàng
Kích thích sản xuất phát triển
52.Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng vàng ( hay bạc) do tiền
giấy đó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì:
(1 Point)
Bán phá giá
Lạm phát
Khủng hoảng
Giảm phát
53.Giá trị trao đổi
(1 Point)
Là giá trị của lao động
Thể hiện ở giá cả hàng hóa
Là giá trị sử dụng của lao động
Tỷ lệ trao đổi về lượng giữa các giá trị sử dụng khác nhau
54.Lao động giản đơn là:
(1 Point)
Lao động có nhiều thao tác phức tạp
Lao động chỉ làm ra một công đoạn của quá trình sản xuất ra hàng hoá
Lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao
Lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được
55.Lượng giá trị của hàng hoá được xác định bởi:
(1 Point)
Chi phí lao động cần thiết
Thời gian lao động xã hội cần thiết và hao mòn máy móc
Thời gian lao động xã hội cần thiết
Thời gian lao động cá biệt
56.Nhân tố nào không ảnh hưởng đến năng suất lao động
(1 Point)
Trang thiết bị kỹ thuật, công nghệ
Các điều kiện tự nhiên
Cường độ lao động
Tay nghề của người lao động
57.Giá cả hàng hoá được quyết định bởi:
(1 Point)
Giá trị hàng hoá
Tình hình thị trường
Giá trị sử dụng hàng hóa, giá trị của tiền và quan hệ cung cầu về hàng hoá
Giá trị sử dụng, giá trị trao đổi và giá trị hàng hoá
58.Lượng giá trị hàng hóa được xác định như thế nào?
(1 Point)
Dựa trên thời gian lao động trung bình của từng ngành sản xuất trên thị trường.
Căn cứ vào thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó.
Dựa trên thời gian lao động cá biệt của từng người sản xuất hàng hóa trên thị trường.
Dựa trên thời gian lao động cá biệt của những người cung cấp nhiều hàng hóa.
59.Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của:
(1 Point)
Sản xuất và trao đổi hàng hoá
Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
Nền sản xuất xã hội
Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
60.Tiền tệ biểu hiện:
(1 Point)
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
Quan hệ trong trao đổi hàng hoá
Giá trị cao hay thấp của hàng hoá
61.Lao động trừu tượng là:
(1 Point)
A. Phạm trù riêng của CNTB
B. Phạm trù của nền sản xuất hàng hóa
C. Phạm trù chung của mọi nền kinh tế
D. Cả a và c
62.Giá trị cá biệt của hàng hoá do:
(1 Point)
Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
Hao phí lao động của ngành quyết định
Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết
định
63.Tác động của quy luật giá trị:
(1 Point)
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Làm giảm sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Thúc đẩy công bằng xã hội về mặt kinh tế
D. Cả a,b, c
64.Phân công lao động xã hội làm cho những người sản xuất hàng hoá:
(1 Point)
Đối lập với nhau
Vừa cạnh tranh vừa hợp tác với nhau
Tách biệt nhau
Phụ thuộc vào nhau
65.Vị khách B đến cửa hàng trên mua áo nhưng trong túi chỉ có 300.000 VNĐ, chủ
cửa hàng đồng ý cho chịu 200.000 VNĐ, hai ngày sau khi vị khách B mang 200.000
VNĐ trả cho chủ cửa hàng. Vậy 200.000 VNĐ thực hiện chức năng gì?
(1 Point)
Phương tiện thanh toán
Thước đo giá trị
Phương tiện cất trữ
Phương tiện lưu thông
66.Tại một cửa hàng bán áo sơ mi, người ta treo bảng giá 500.000 VNĐ/áo. Lúc nào
tiền thực hiện chức năng gì?
(1 Point)
Phương tiện thanh toán
Phương tiện cất trữ
Thước đo giá trị
Phương tiện lưu thông
67.Vị khách A đến mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và mang áo sơ mi về.
Lúc này tiền thực hiện chức năng gì?
(1 Point)
Phương tiện thanh toán
Thức đo giá trị
Phương tiện cất trữ
Phương tiện lưu thông
68.Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi:
(1 Point)
A. Tỷ lệ thuận với năng suất lao động
B. Tỷ lệ nghịch với cường độ lao động
C. Tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc vào cường độ lao động
D. a và b
69.Lao động trừu tượng:
(1 Point)
Thúc đẩy sản xuất hàng hóa phát triển
Là lao động không nhìn thấy
Là sự hao phí sức lao động nói chung của người sản xuất hàng hóa
Nâng cao chất lượng hàng hóa
70.Lao động nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?
(1 Point)
Lao động phức tạp
Lao động cụ thể
Lao động trừu tượng
Vật chất và lao động
71.Giá cả thị trường lên xuống là do:
(1 Point)
Giá trị hàng hoá, quan hệ cung cầu và sức mua của đồng tiền
Năng suất lao động tăng lên hay giảm xuống
Sự thoả thuận giữa người bán và người mua
Chính sách điều tiết giá cả của nhà nước
72.Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào?
(1 Point)
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hoá sản xuất
D. Cả a, b và c
73.Giá trị hàng hoá biểu hiện:
(1 Point)
Quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hoá
Lượng lao động hao phí trong quá trình sản xuất hàng hoá
Nội dung của của cải vật chất
Giá cả tính bằng tiền của hàng hoá
74.Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
………………………tăng lên, thì lượng lao động hao phí trong cùng một đơn vị thời
gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm được tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị của
mỗi đơn vị sản phẩm là không đổi.
(1 Point)
Lao động trừu tượng
Năng suất lao động xã hội
Cường độ lao động
Năng suất lao động cá biệt
75.Tìm câu sai
(1 Point)
Giá trị hàng hoá chỉ được biểu hiện thông qua trao đổi hàng hoá
Mọi hàng hoá đều có giá trị
Mọi sự kết tinh lao động của con người trong sản phẩm đều là hàng hoá
Mọi giá trị hàng hoá đều là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
76.Cường độ lao động tăng lên thì:
(1 Point)
Hao phí lao động để sản xuất ra một hàng hoá giảm
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá không đổi
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá tăng theo
Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm xuống
77.Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất để:
(1 Point)
Thoả mãn trực tiếp nhu cầu của người sản xuất
Mua bán
Thoả mãn nhu cầu của xã hội
Trao đổi
78.Đặc trưng của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất...:
(1 Point)
ra sản phẩm để bán
ra sản phẩm tự tiêu dùng
để tiêu dùng và trao đổi
phục vụ nhu cầu tối thiểu
79.Giá cả hàng hoá là:
(1 Point)
Biểu hiện giá trị của hàng hoá
Cơ sở để trao đổi, mua bán hàng hoá
Biểu hiện bằng tiền của giá trị trao đổi
Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá
80.Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị:
(1 Point)
Vì quá trình trao đổi hàng hoá luôn có người mua, người bán
Vì lao động sản xuất hàng hoá có hai loại: Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Vì lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
Vì đó là đặc trưng riêng của nền sản xuất hàng hoá
81.Để giảm giá trị cá biệt của sản phẩm cần phải:
(1 Point)
Hạ thấp thời gian lao động
Tăng cường độ lao động
Vừa tăng cường độ lao động vừa tăng năng suất lao động
Tăng năng suất lao động cá biệt
82.Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian cần thiết để sản xuất ra một hàng
hoá trong điều kiện bình thường của xã hội với:
(1 Point)
Trình độ kỹ thuật trung bình mà xã hội đạt được tại một thời điểm nhất định
Cường độ lao động và trình độ khéo léo nhất định
Cường độ lao động trung bình và trình độ thành thạo trung bình ở một đơn vị kinh tế nhất định
Trình độ thành thạo trung bình và cường độ lao động trung bình
83.Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:
(1 Point)
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là 2 loại lao động
Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa
Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể
Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
84.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
(1 Point)
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Sự hao phí sức lao động của con người
Sự khan hiếm của hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
85.Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là:
(1 Point)
A. Lao động quá khứ và lao động sống
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
D. Cả a và b
86.Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do:
(1 Point)
Mỗi người chỉ sản xuất một số sản phẩm
Quá trình trao đổi, mua bán hàng hoá với nhau
Quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất giữa những người sản xuất
Có sự phân công lao động xã hội
87.Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hoá:
(1 Point)
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên
tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tăng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
d. Cả a, b, c đều đúng
88.Sự hoạt động của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận động của:
(1 Point)
A. Giá cả hàng hóa
B. Giá cả sản xuất
C. Giá cả độc quyền
D. Cả a, b và c
89.Tiền tệ ra đời là do:
(1 Point)
Nhu cầu của những người sản xuất
Yêu cầu của sản xuất, trao đổi hàng hóa và sự phát triển của các hình thái của giá trị
Tác động của nhà nước
Nhu cầu của những người tiêu dùng
90.Lao động cụ thể tạo ra thuộc tính:
(1 Point)
Giá trị của hàng hoá
Giá trị sử dụng của hàng hoá
Giá trị sử dụng và giá trị hàng hoá
Giá trị trao đổi của hàng hoá
91.Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?
(1 Point)
A. Năng suất lao động và cường độ lao động
B. Cường độ lao động và mức độ phức tạp của lao động
C. Năng suất lao động và mức độ phức tạp của lao động
D. Cả a và b
92.Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao
động, ý kiến nào dưới đây đúng?
(1 Point)
Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên
Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong một đơn vị sản phẩm
Đều làm giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
Đều làm giá trị của đơn vị hàng hoá giảm
93.Giá trị sử dụng do:
(1 Point)
Thị trường quyết định
Thuộc tính tự nhiên của vật phẩm quy định
Sự phát triển khoa học, kỹ thuật quyết định
Mong muốn của người sản xuất ra nó quyết định
94.Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:
(1 Point)
Sự khan hiếm của hàng hoá
Sự hao phí sức lao động của con người
Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Công dụng của hàng hoá
95.Lao động trừu tượng là:
(1 Point)
Lao động không kể đến hình thức cụ thể của lao động khi tiến hành quá trình sản xuất.
Lao động diễn ra một cách trừu tượng trong quá trình sản xuất
Hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
Lao động của người sản xuất hàng hoá diễn ra mà không nhìn thấy của người sản xuất
96.Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào:
(1 Point)
Tiêu dùng hàng hóa
Trao đổi hàng hóa
Sản xuất xong hàng hóa
Hàng hóa được bán ra thị trường
97.Phân công lao động xã hội là:
(1 Point)
Phân chia lao động xã hội ra thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội
Sự hợp thành của hệ thống lao động trong xã hội
Kết quả của chuyên môn hoá sản xuất
Phân phối lao động vào các ngành sản xuất khác nhau của nền sản xuất xã hội
98.Chức năng tiền là phương tiện lưu thông
(1 Point)
Dự trữ giá trị
Nộp thuế
Phương tiện mua chịu hàng hóa
Trung gian, môi giới trong trao đổi hàng hóa
99.Tìm câu sai
(1 Point)
Mọi giá trị hàng hoá đều là lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
Giá trị hàng hoá chỉ được biểu hiện thông qua trao đổi hàng hoá
Mọi sự kết tinh lao động của con người trong sản phẩm đều là hàng hoá
Mọi hàng hoá đều có giá trị
100.Quy luật lưu thông tiền tệ:
(1 Point)
Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện thanh toán
Xác định số lượng tiền cần thiết trong lưu thông
Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện cất trữ
Xác định lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông
101.Giá trị sử dụng của hàng hoá có đặc điểm:
(1 Point)
Biểu hiện trình độ của người sản xuất
Cho người khác, cho xã hội
Cho người sản xuất ra nó
Được dùng làm cơ sở để trao đổi hàng hoá
102.Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
(1 Point)
Trả nợ
Đo lường và biểu hiện giá trị trao đổi của hàng hóa
Đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
Đo lường và biểu hiện giá trị sử dụng của hàng hóa
103.Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất hàng hóa là gì?
(1 Point)
Quy luật giá trị
Quy luật giá trị thặng dư
Quy luật cung cầu
Quy luật cạnh tranh
104.Lao động cụ thể là:
(1 Point)
Lao động có ích diễn ra dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Lao động diễn ra dưới một hình thức nào đó trong quá trình sản xuất hàng hoá
Lao động của những người sản xuất hàng hoá về nghề nghiệp chuyên môn nhất định
Lao động của người sản xuất hàng hoá không kể đến hình thức của lao động

You might also like