TT Tên TV Latin BPD, công dụng TP Phân bố Đặc điểm
Coix lacryma – - Thân thảo, nhẵn bóng, có
Hạt. Chữa phù thũng, Thanh Hóa, Ý dĩ Tinh bột, vạch dọc. Lá hình mác, 1 jobi chân tay co rút, tiêu Nghệ An, Tây Lúa coixenoid gân to ở giữa. Hoa đơn, Poaceae chảy. Nguyên quả có mày cứng bao bọc. - Thân rễ thành củ ăn sâu Dioscorea Mọc hoang, dưới đất. Lá đơn, nhẵn, Củ mài Rễ củ. Chữa ăn kém, Tinh bột, 2 persimilis hoặc được trồng hình tim đầu nhọn. Hoa Củ nâu tiểu đêm, di tinh. saponin Dioscoreacea ở nhiều nơi. đơn tính khác gốc, quả nang 3 cánh. - Cây thảo, thân rất ngắn. Mã đề Plantago major Chất nhầy, Lá mọc ở gốc thành hình 3 Hạt. Chữa ho, lợi tiểu. Khắp Việt Nam. Mã đề Plantaginaceae plantasan. hoa thị. Hoa bông có cán dài, quả nang. Cây thảo, lá đơn hình trái Digital tía Digitalis Lá. Cải thiện suy tim, Glycoside tim, Châu âu, bắc xoan, có răng cưa. Hoa 4 Hoa mõm purpurea. tuần hoàn, lợi tiểu digitoxin. mỹ. mọc một phía thành chùm, chó Scorphulariaceae. đỏ tía. - Cây thảo, lá đơn mọc từ Digital lông Lá. Dùng để chiết lấy Digitalis lanata. Glycoside tim, Châu âu, bắc thân, không cuống. Hoa 5 Hoa mõm các hoạt chất digitoxin, Scorphulariaceae. digitoxin. mỹ. mọc thành chùm ở mọi chó digoxin. phía, màu vàng, có lông. Cây cao 3-4m, lá mọc Lá. Cải thiện suy tim, vòng 3 lá một. Hoa màu Trúc đào Nerium oleander. Glycoside tim, 6 phù khó thở do bệnh Việt Nam hồng/trắng mọc ngù ở đầu Trúc đào Apocynaceae oleandrin. tim. ngọn, quả nứt dọc. Cây có nhựa mủ trắng, độc. Cam thảo Glycyrrhiza Rễ và thân rễ. Chữa Saponin Trung Quốc, Cây nhỏ, nhiều năm. Lá 7 bắc glabra. ho, viêm họng, đau dạ (glycirrhizin) Mông Cổ, Tây kép lông chim. Hoa tím Đậu Fabaceae. dày. flavonoid. Ban Nha. nhạt, quả loại đậu. Cây thảo, lá mọc đối hình Achyranthes Rễ. Chữa thấp khớp, Ngưu tất Saponin (nhóm Việt Nam và trứng. Cụm hoa bông ở 8 bidentata. đau lưng, tăng huyết Rau dền olean), rutin Trung Quốc đầu cành, quả nang, mọc Amarathaceae. áp. quắp xuống. Cát cánh Platycodon Cây thảo, sống dai, lá Rễ. Chữa ho nhiều Saponin grandifolirum. không cuống. Hoa màu 9 Hoa đờm, viêm họng, áp xe (platicodin D), Trung Quốc xanh hình chuông, quả chuông Campanunaceae phổi. flavooid. hình trứng ngược. Cây nhỏ, sống nhiều năm. Rễ. Chữa suy nhược 4-5 lá cuống dài, kép chân Nhân sâm Panax ginseng Saponin (Rb1, Đông bắc á,TQ, 10 cơ thể, kém ăn, mệt vịt. Hoa đều mẫu 5. Quả Nhân sâm Araliaceae Rf, olean) HQ mỏi. hạch, màu đỏ, rễ phân nhanh. Cây nhỏ, sống nhiều năm. Panax Rễ củ. Bổ máu, dùng 3-5 lá cuống dài, mép có Saponin (Rb1, Lào Cai, Cao 11 Tam thất notoginseng. cho thiếu máu, mới ốm răng cưa. Cụm hoa tán Rf) Bằng, TQ, VN. Araliaceae dậy,.. đơn xanh nhạt, Quả hạch, màu đỏ. Cây thảo, sống dai. Lá có Toàn cây. Lành vết Saponin Rau má Centella asiatice. cuống dài, phiến lá có 12 thương, chữa bỏng, (asiaticosid.), Việt Nam Cần Apiaceae răng cưa, hình tim. Cụm viêm loét. quercetin. hoa tán đơn, quả dẹt. Cây thảo sống nhiều năm. Rễ củ. Thuốc bổ suy Sâm Việt Panax Lá kép cuống dài hình nhược cơ thể, mệt mỏi, Saponin, 13 Nam vietnamensis. Việt Nam chân vịt. Hoa xanh tán xơ vữa động mạch, acotillol. Nhân sâm Araliaceae đơn, quả hình thận, đỏ khi ngộ độc gan,… chín. Giảo cổ Gynosttemma Phần trên mặt đất. Hạ Dây leo lâu năm tua cuốn, Saponin, lam. pentaphyllum. lipid, hạ glucose, Châu Á, VN, lá so le kép chân vịt, Hoa 14 (triterpenoid), chống viêm, bảo vệ TQ, HQ, NB đơn tính khác gốc, quả Bí Cucurbitaceae. sterol. gan,.. mọng/ nang. Cây nhỏ, từ gốc mọc lên Phan tả Senna Anthranoid, Lá chét. Chữa nhuận thân lớn, lan thành bụi. Lá 15 diệp angusttifolia. Sennoside Ả rập, Ấn ĐỘ tràng, táo bón. kép lông chim, hoa mọc Đậu Fabaceae A,B,C. thành chùm, quả loại đậu. Cây thảo, lâu năm, thân Rheum Thân rễ đã cạo vỏ. trụ rỗng, cao 1m. Rễ hình Đại hoàng Anthranoid, 16 palmatum Kích thích tiêu hóa, TQ thành củ, lá mọc so le, Rau răm tanin, rhein, Polygonaceae nhuận tràng, tẩy xổ. hình tim, hoa thành chùm dài, màu tím. Dây leo nhỏ, rễ phình Hà thủ ô Fallobia Rễ củ. Chữa da xanh Mọc hoang và Anthranoid, thành củ, lá hình tim, mọc 17 đỏ. multiflora. xao, tóc bạc sớm, các tỉnh miền tanin, emodin. so le. Hoa hợp thành chùy, Rau răm Polygonacceae. huyết hư, thiếu máu,.. núi phía Bắc. quả ba góc nhẵn bóng. Cây sống nhiều năm, thân Nhựa và gel từ lá. Anthranoid, Vùng ven biển, có thể hóa gỗ. Lá hình Lô hội Aloe vera 18 Thuốc bổ tiêu hóa, chất nhầy, aloe dất pha cát, Ninh mũi mác , mọng nước. Lộ hôi Asphodelaceae nhuận tràng, tẩy xổ. emodin. Thuận. Trục hoa đỏ/ vàng , nhô lên giữa lá. Nụ hoa. Chữa xuất Cây gỗ. lá kép lông chim. Styphnolobium Hòe huyết, cáo huyết áp, Flavonoid_rutin, Cụm hoa hình chùy, tràng 19 japonicum. VN, TQ, NB Đậu chảy máu cam, ho ra triterpenoid. hoa hình bướm, quả loại Fabaceae máu. đậu, không mở. Dây leo, lá mọc đối hình Lonicera Nụ hoa, cành, lá. Chữa Kim Ngân Flavonoid, Mọc miền rừng trứng. Hoa màu trắng mẫu 20 japonica mụn nhọt, dị ứng, đau Kim Ngân saponin, rutin núi. 5, Quả mọng màu đen, Caprifoliaceae dây thần kinh. hình cầu. Dây leo, lá kép có 3 lá Pueraria Săn dây Rễ củ. Giải khát, nóng Flavonoid, tinh chét. Hoa mọc thành 21 thomsonnii Tây Ninh Đậu trong, kiết lỵ, sởi bột, puerarin chùm, quả loại đậu có Fabaceae nhiều lông. Cây leo, thân mềm mang Passiflora Phần trên mặt đất. lông thưa. Lá mọc cách có foetida. Flavonoid, Mọc hoang 22 Lạc tiên Làm thuốc an thần, 3 thùy, nhiều lông. Tua vitexin. nhiều nơi. Passifloraceae. suy nhược cơ thể. cuốn và hoa mọc ở kẽ lá. Quả mọng hình trứng Silybum Hạt và quả. Chữa các Cúc gai 23 marianum. bệnh về gan, xơ vữa Flavonoid Địa trung hải Cúc Asteraceae động mạch. Cây thảo lớn, lá to dài xẻ Actiso Cynara scolymus Lá. Lợi tiểu, hạ Flavonoid, xâu thành nhiều thủy. 24 cholesterol, phục hồi Ở VN và Đà Lạt Cúc Asteraceae cynarin. Cụm hoa đầu, quá đóng tb gan. màu nâu sẫm.
Ginkgo biloba Flavonoid, Cây gỗ, lá hình quạt màu
Lá. Điều trị giảm trí 25 Bạch quả diterpenoid, TQ, NB, CÂ xanh. Cơ quan sinh sản là Ginkgoaceae nhớ, mất tập trung. quercertin. hoa, có quả và hạt. Angelica Cây thảo, thân rỗng. Lá Bạch chỉ Rễ củ. Cảm sốt, nhức Coumarin, tinh 26 dahurica Miền bắc VN gốc to có bẹ ôm lấy thân. Cần đầu, mụn nhọt. dầu, scopoletin. Apiaceae Cụm hoa tán kép.
Wedelia Thân bò có lông ráp. Lá
Sài đất Phần trên mặt đất. Tiêu Coumarin, chinensis gần như không cuống, 27 đôc, chữa viêm họng, flavonoid, Mọc hoang Cúc mọc đối, có răng cưa. Asteraceae phế quản. wedelolactone. Cụm hoa đầu, màu vàng. Cây cỏ, mọc đứng/bò. Cỏ nhọ nồi Eclipta prostrata Phần trên mặt đất. Coumarin, Thân màu lục/đỏ. Lá mọc 28 Chữa sốt, ho ra máu, alkaloid, Mọc hoang gần như không cuống. Cúc Asteraceae nôn ra máu, rong kinh. wedelolactone. Hoa hình đầu nhỏ trắng. Quả bế. Melaphis Tổ ấu trùng sâu. Chữa Ngũ Bội tử tiêu chảy lâu, giải độc 29 chinensis Tanin Đào lộn hột alkaloid, kl nặng, chảy Anacardiaceae máu, vết loét. - Thân mọc thẳng đứng, Xuyên tâm Andrographis Phần trên mặt đất. cao từ 0.3- 0.8 m, nhiều liên paniculata. Làm thuốc bổ đắng, Glycosid đắng, 30 Ấn Độ đốt. Lá nguyên hình mác. chữa lỵ, viêm ruột, dạ flavon. Ô rô Acanthaceae Hoa trắng điểm hồng, quả dày, amidan. dài hơi nhẵn. Cây sống dai, có thể cao Ricinus 5-6m. Lá mọc sole, phiên Thầu dầu Hat. Nhuận tẩy, điều Dầu, protein Ấn độ, châu mỹ, 31 communis lá chia 5-7 thùy. Cụm hoa Thầu dầu trị nấm, thuốc bôi trơn. (ricin). phi, VN. Euphorbiaceae chùm xim, quả khô gồm 3 ngăn. Làm bánh kẹo, nước Sản phẩm chế Chất nhầy 70- Thạch giải khát, chữa táo bón biến tư một số 80%, nước 10- 32 (Agar – kéo dài, chế mt nuôi loài tảo biển, 20%, chất vô Agar) cấy vi sinh, dệt, làm thuộc ngành tảo cơ. giấy. đỏ.