You are on page 1of 15

thanh và hình ảnh trong quá trình sát hạch.

1.1.10. Xe sát hạch phải đảm bảo các điều kiện an toàn.
1.1.11. Xe sát hạch trong hình có đủ các giấy chứng nhận tham gia bảo hiểm trách nhiệm dân sự,
giấy chứng nhận đảm bảo chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn hiệu lực.
1.1.12. Xe sát hạch trên đường có đủ giấy chứng nhận đăng ký, giấy chứng nhận tham gia bảo hiểm
trách nhiệm dân sự, giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường còn
hiệu lực, hệ thống phanh phụ hoạt động hiệu quả.
1.1.13. Phương án đảm bảo an toàn trong quá trình sát hạch.
1.2. Sát hạch lý thuyết: Sát hạch trắc nghiệm trên máy vi tính
Thực hiện các nhiệm vụ của sát hạch viên theo quy trình sát hạch lý thuyết để cấp giấy phép lái xe
bằng phương pháp trắc nghiệm trên máy vi tính.
1.3. Sát hạch trên phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông
Thực hiện các nhiệm vụ của sát hạch viên theo quy trình sát hạch trên phần mềm mô phỏng các tình
huống giao thông.
1.4. Sát hạch lái xe trong hình
1.4.1. Sát hạch bằng thiết bị chấm điểm tự động trên xe sát hạch (không bố trí sát hạch viên)
Thực hiện các nhiệm vụ của sát hạch viên theo quy trình sát hạch thực hành lái xe trong hình để cấp
giấy phép lái xe bằng thiết bị chấm điểm tự động.
1.4.2. Sát hạch bằng phương pháp chấm điểm trực tiếp để cấp giấy phép lái xe hạng A3, A4 và các
hạng F (trên xe sát hạch không bố trí sát hạch viên)
Thực hiện các nhiệm vụ của sát hạch viên theo quy trình sát hạch thực hành lái xe trong hình để cấp
giấy phép lái xe bằng phương pháp chấm điểm trực tiếp.
1.5. Sát hạch lái xe trên đường hạng B1, B2, C, D, E và các hạng F (Trên ôtô sát hạch bố trí 01 sát
hạch viên)
1.5.1. Sát hạch bằng thiết bị chấm điểm tự động
Thực hiện các nhiệm vụ của sát hạch viên theo quy trình sát hạch thực hành lái xe trên đường để cấp
giấy phép lái xe bằng thiết bị chấm điểm tự động tại Phụ lục số 35 ban hành kèm theo Thông tư này.
1.5.2. Sát hạch bằng phương pháp chấm điểm trực tiếp
Thực hiện các nhiệm vụ của sát hạch viên theo quy trình sát hạch thực hành lái xe trên đường để cấp
giấy phép lái xe bằng phương pháp chấm điểm trực tiếp tại Phụ lục số 35 ban hành kèm theo Thông
tư này.
2. Quyền hạn
2.1. Từ chối sát hạch nếu thấy trung tâm sát hạch không bảo đảm các điều kiện cần thiết quy định tại
điểm 1.1 mục 1 phần III của Phụ lục này.
2.2. Yêu cầu thí sinh xuất trình một trong các giấy tờ: căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân,
hộ chiếu và giấy phép lái xe (đối với các trường hợp nâng hạng, sát hạch để cấp lại giấy phép lái xe)
để đối chiếu với hồ sơ.
2.3. Lập biên bản những trường hợp thí sinh vi phạm nội quy, quy chế.
2.4. Đình chỉ sát hạch và báo cáo Tổ trưởng các trường hợp thí sinh lái xe lên vỉa hè, không đi đúng
hình quy định của hạng xe sát hạch, gây tai nạn trong quá trình sát hạch, không thực hiện theo hiệu
lệnh của sát hạch viên.

Mẫu số 01. Biên bản họp phân công hội đồng kỳ sát hạch lái xe
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH/ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ SÁT HẠCH (1) ---------------
-------

…., ngày…… tháng……năm...

BIÊN BẢN
HỌP PHÂN CÔNG HỘI ĐỒNG KỲ SÁT HẠCH LÁI XE
Hội đồng sát hạch lái xe ô tô đã họp toàn thể. Thành phần gồm có:
1. Ông (bà)……. - Chức vụ - Chủ tịch,
2. Ông (bà)……. - Chức vụ - Ủy viên,
3. Ông (bà)……. - Chức vụ - Ủy viên,
4. Ông (bà)……. - Ủy viên kiêm Tổ trưởng sát hạch,
5. Ông (bà)……. - Ủy viên thư ký.
Và các sát hạch viên có tên tại Quyết định số ……/QĐ-SGTVT ngày…tháng…năm….. của Sở Giao
thông vận tải.
NỘI DUNG CUỘC HỌP
1. Chủ tịch đã công bố Quyết định số ……/QĐ-SGTVT ngày…tháng…năm….. của Sở Giao thông vận
tải về việc tổ chức kỳ sát hạch, thành lập hội đồng sát hạch, tổ sát hạch và nhắc lại chức năng, nhiệm
vụ của hội đồng đã được quy định tại các Điều … Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới
đường bộ và triển khai các nội dung trên tại phần khai mạc kỳ sát hạch.
2. Các thông tin về kỳ sát hạch:
2.1 Số lượng thí sinh:
- Theo hồ sơ được duyệt, tổng số học viên đủ tư cách dự thi là: ….. thí sinh, gồm các hạng: B1:
……..; B2: ……; C: …..; D: …..; E: …..; F: …..
- Sát hạch lại Giấy phép lái xe bị mất, quá hạn tổng số …. lái xe, gồm các hạng: B1: ……..; B2: ……;
C: …..; D: …..; E: …..; F: …..
2.2 Thời gian làm việc: theo Quyết định số ……/QĐ-SGTVT ngày…tháng…năm….. của Sở Giao
thông vận tải, kỳ sát hạch được tổ chức tại Trung tâm sát hạch lái xe…. thực hiện ngày ….. tháng
…… năm ……..
Hội đồng thống nhất thời gian làm việc hàng ngày như sau:
Buổi sáng từ: …………………………………………….
Buổi chiều từ: ……………………………………………
Các thành viên Hội đồng nhất trí và ký biên bản./.

CÁC ỦY VIÊN CHỦ TỊCH

(1) Trên cơ sở mẫu này Tổ sát hạch căn cứ quy định về tổ chức kỳ sát hạch các hạng A1, A2, A3 và
A4 để lập Biên bản họp phân công Tổ sát hạch

Mẫu số 02. Biên bản phân công nhiệm vụ sát hạch viên
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH/ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ SÁT HẠCH (1) ---------------
-------

…., ngày…… tháng……năm

BIÊN BẢN
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ SÁT HẠCH VIÊN
Tổ sát hạch lái xe đã họp toàn thể. Tổ trưởng sát hạch phân công nhiệm vụ cụ thể cho các sát hạch
viên trong tổ như sau:
1. Kiểm tra các điều kiện cần thiết để thực hiện sát hạch:
- Ông (bà)…….: Kiểm tra thiết bị phòng sát hạch lý thuyết.
- Ông (bà)…….: Kiểm tra hệ thống Camera đối với phòng sát hạch lý thuyết, sân sát hạch lái xe trong
hình, màn hình và hệ thống loa;
- Ông (bà)…….: Kiểm tra thiết bị phòng sát hạch Mô phỏng
- Ông (bà)…….: kiểm tra thiết bị và ô tô sát hạch lái xe trong hình; kiểm tra thiết bị và ôtô sát hạch lái
xe trên đường;
- Ông (bà)…….: kiểm tra phương án bảo vệ đảm bảo an toàn trong quá trình sát hạch.
2. Thực hiện sát hạch lý thuyết
- Ông (bà)…….
3. Thực hiện sát hạch Mô phỏng
- Ông (bà)…….
4. Thức hiện sát hạch trong hình
- Ông (bà)…….
5. Thực hiện sát hạch lái xe trên đường
- Ông (bà)…….
Các sát hạch viên đã nhất trí với nhiệm vụ do Tổ trưởng phân công và cam kết thực hiện nghiêm túc
quy định của Bộ Giao thông vận tải.

CÁC SÁT HẠCH VIÊN TỔ TRƯỞNG TỔ SÁT HẠCH

(1) Trên cơ sở mẫu này Tổ sát hạch căn cứ quy định về điều kiện cần thiết để tổ chức kỳ sát hạch các
hạng A1, A2, A3 và A4 để lập Biên bản họp phân công nhiệm vụ Tổ sát hạch

Mẫu số 03. Biên bản kiểm tra thiết bị sát hạch


SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH/ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ SÁT HẠCH (1) ---------------
-------

…., ngày…… tháng……năm

BIÊN BẢN KIỂM TRA THIẾT BỊ SÁT HẠCH


Căn cứ Điều 24 Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận
tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ (được sửa đổi, bổ sung tại …
Thông tư số …/…/TT-BGTVT ngày … /…/…).
Căn cứ Quyết định số …../QĐ-SGTVT ngày …. tháng ….. năm …. của Giám đốc Sở Giao thông vận
tải về việc tổ chức kỳ sát hạch của ……...
Hôm nay, ngày ……. tháng ….. năm ….. tại trung tâm sát hạch lái xe ….., chúng tôi gồm:
1. Tổ sát hạch lái xe
Ông (bà)…..
2. Đại diện Trung tâm sát hạch lái xe
Ông (bà)…..; Chức vụ:
Đã cùng nhau kiểm tra trang thiết bị, xe sát hạch tại trung tâm sát hạch lái xe …... và thống nhất như
sau:
+ Thiết bị sát hạch tại phòng lý thuyết:………………………………….……...
+ Thiết bị sát hạch tại phòng Mô phỏng: ……………………………………....
+ Thiết bị sát hạch thực hành lái xe trong hình: ………………………………..
+ Thiết bị sát hạch thực hành lái xe 2km đường trường: ……………………….
+ Xe sát hạch và thiết bị báo lỗi trên xe: …………………………………….....
+ Hệ thống camera giám sát phòng sát hạch lý thuyết, sân sát hạch lái xe trong hình:
………………………………….…….....................................................................

TỔ TRƯỞNG GIÁM ĐỐC


CÁC SÁT HẠCH VIÊN
TỔ SÁT HẠCH TRUNG TÂM SHLX

(1) Trên cơ sở mẫu này Tổ sát hạch căn cứ quy định về điều kiện cần thiết để tổ chức kỳ sát hạch các
hạng A1, A2, A3 và A4 để lập Biên bản kiểm tra thiết bị sát hạch.

Mẫu số 04. Biên bản tổng hợp kết quả kỳ sát hạch
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG SÁT HẠCH/ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ SÁT HẠCH ---------------
-------

…., ngày…… tháng……năm

BIÊN BẢN
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KỲ SÁT HẠCH
Ngày … tháng ….năm…, vào hồi 17 giờ 30', tại Trung tâm sát hạch lái xe ….. Hội đồng sát hạch lái xe
ô tô cho học viên các khóa…..của cơ sở đào tạo….., được thành lập theo Quyết định số …../QĐ-
SGTVT ngày …… của Giám đốc Sở Giao thông vận tải, đã họp toàn thể để xét công nhận kết quả kỳ
sát hạch. Thành phần gồm có:
1. Chủ tịch: Ông (bà) ……………….- Chức vụ…
2. Ủy viên: Ông (bà) ……………….- Chức vụ…
3. Ủy viên: Ông (bà) ……………….- Chức vụ…
4. Ủy viên kiêm Tổ trưởng sát hạch: Ông (bà) ……………….- Chức vụ…
5. Ủy viên thư ký: Ông (bà) ……………….- Chức vụ…
NỘI DUNG CUỘC HỌP
I. Thông qua kết quả kỳ sát hạch:
1. Tổng số hò sơ đăng ký dự thi:…..
Tổng số hồ sơ dự thi:…… Vắng không dự thi:…… (có danh sách kèm theo)
a) Học sinh thuộc cơ sở đào tạo:
Mô phỏng các Thực hành trên Kết
Thực hành trong
Tổng Tổng Thi Lý thuyết tình huống giao đường giao quả
Hạng hình
số hồ số dự thông thông đạt
GPLX
sơ thi Tổng Tổng Tổng Tổng
Đạt Trượt Đạt Trượt Đạt Trượt Đạt Trượt
số số số số
B1
B2
C
D
E
F…
Cộng
Ghi chú:
- Số thí sinh chỉ tham dự nội dung Mô phỏng, trong hình, đường trường: …..…;
- Số thí sinh chỉ tham dự nội dung trong hình, đường trường :…..…;
- Số thí sinh chỉ tham dự nội dung đường trường :……..;
….
b) Thí sinh thuộc đối tượng cấp lại giấy phép lái xe:
Mô phỏng các Thực hành trên
Thực hành trong
Tổng Tổng Thi Lý thuyết tình huống giao hình
đường giao Kết
Hạng thông thông
số hồ số dự quả
GPLX
sơ thi Tổng Tổng Tổng Tổng đạt
Đạt Trượt Đạt Trượt Đạt Trượt Đạt Trượt
số số số số
B1
B2
C
D
E
F…
Cộng

Ghi chú:
- Số thí sinh chỉ tham dự nội dung Mô phỏng, trong hình, đường trường:…..…;
- Số thí sinh chỉ tham dự nội dung trong hình, đường trường :…..…;
- Số thí sinh chỉ tham dự nội dung đường trường :……..;
….
II. Nhận xét kỳ sát hạch:
III. Tổng hợp số thu phí sát hạch và lệ phí cấp GPLX
TT Nội dung Số lượng Số tiền/1 thí sinh Thành tiền
I Phí Sát hạch lái xe
1 Lý thuyết
2 Mô phỏng các tình huống giao thông
3 Thực hành trong hình
4 Thực hành trên đường giao thông
II Lệ phí cấp GPLX
Tổng cộng (I + II)

THỦ TRƯỞNG CHỦ TỊCH


CƠ SỞ ĐÀO TẠO

ỦY VIÊN (Giám đốc TTSH) TỔ TRƯỞNG TỔ SÁT HẠCH ỦY VIÊN THƯ KÝ

(1) Trên cơ sở mẫu này Tổ sát hạch căn cứ kết quả kỳ sát hạch các hạng A1, A2, A3 và A4 để lập
Biên bản tổng hợp kỳ sát hạch.

PHỤ LỤC XXX


(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
Phụ lục 40
QUY ĐỊNH VỀ TỔ CHỨC ĐÀO TẠO LÁI XE THEO HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TỪ XA, TỰ HỌC CÓ
HƯỚNG DẪN
I. Chương trình, giáo trình đào tạo
1. Chương trình, giáo trình đào tạo lái xe theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn được cơ
sở đào tạo điều chỉnh cho phù hợp với năng lực của người học, hình thức đào tạo, thời gian đào tạo
và do người đứng đầu cơ sở đào tạo nghề nghiệp quyết định.
2. Chương trình, giáo trình đào tạo lái xe theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn do người
đứng đầu cơ sở đào tạo nghề nghiệp tự chủ, tự chịu trách nhiệm xây dựng hoặc lựa chọn, phê duyệt,
sử dụng áp dụng theo quy định tại Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp.
3. Chương trình đào tạo đã được phê duyệt phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở đào
tạo trước khi tổ chức tuyển sinh.
II. Học liệu đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
1. Học liệu đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn phải có nội dung bám sát mục tiêu, nội dung chương
trình đào tạo, có tính sư phạm cao, dễ dùng, đáp ứng được nhu cầu tự học của người học.
2. Học liệu phục vụ các môn học đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn phải được chuẩn bị đầy đủ và ở
trạng thái sẵn sàng trước khi tổ chức đào tạo.
3. Học liệu đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn do các cơ sở đào tạo tự thiết kế, sản xuất, thuê, mua
ngoài hoặc sử dụng từ các nguồn hợp pháp khác, đảm bảo các quy định về sở hữu trí tuệ.
III. Hệ thống quản lý đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
1. Hệ thống quản lý đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn bao gồm: hệ thống quản lý học tập và hệ
thống hạ tầng kỹ thuật đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn.
2. Hệ thống quản lý học tập:
a) Cổng thông tin: Để công bố, giới thiệu các nội dung về chương trình đào tạo; thông tin tuyển sinh,
điều kiện tuyển sinh;
b) Phân hệ học tập: Để người học truy cập vào các nội dung học tập từ xa và có thể tự học tập, tự
đánh giá, nắm bắt được tiến trình, kết quả học tập của bản thân;
c) Phân hệ giảng dạy: Để giáo viên quản lý học liệu đào tạo từ xa, thiết lập quy luật học, trả bài; theo
dõi, tương tác, trợ giúp, hướng dẫn người học; xác thực và kiểm soát quá trình học của học viên;
quản lý học viên, lớp học;
d) Phân hệ lớp học trực tuyến: Để tổ chức các lớp học trực tuyến theo thời gian thực;
đ) Ứng dụng trên thiết bị di động: Để thực hiện giảng dạy, học tập dễ dàng, thuận tiện trên các thiết bị
di động;
e) Phân hệ báo cáo: Để trích xuất được các thông tin của quá trình đào tạo và các hoạt động của
người dạy, người học;
g) Đội ngũ nhà giáo, cán bộ kỹ thuật, cán bộ hỗ trợ, cán bộ quản lý hệ thống để tổ chức đào tạo và
quản trị vận hành hệ thống.
3. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
Hệ thống máy chủ và hạ tầng kết nối mạng phải có đủ băng thông, năng lực đáp ứng nhu cầu truy
cập của người dùng; phải duy trì tối thiểu hai hệ thống hạ tầng kỹ thuật để dự phòng lẫn nhau.
Trường hợp thuê ngoài hay hợp tác các đơn vị cung cấp giải pháp đào tạo từ xa, tự học có hướng
dẫn phải đáp ứng các yêu cầu về hệ thống máy chủ, bảo mật, hạ tầng lưu trữ và an toàn dữ liệu theo
quy định của pháp luật.
IV. Tổ chức đào tạo
1. Cơ sở đào tạo chỉ được đào tạo nội dung Lý thuyết theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng
dẫn sau khi có Báo cáo đăng ký thực hiện chương trình đào tạo theo Mẫu số 01 tại Phụ lục này, gửi
Sở Giao thông vận tải và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi, quản lý.
2. Quá trình tổ chức đào tạo phải đảm bảo sự tương tác giữa người dạy và người học, giữa người
học với người học thể hiện ở việc tham dự các buổi học, buổi hướng dẫn, thảo luận; hoàn thành việc
học tập các nội dung từ các học liệu chính, học liệu bổ trợ; thực hiện các bài tập, đánh giá; phản hồi
với người dạy về những nội dung giảng dạy.
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong việc giám sát và đánh giá mức độ chuyên cần của người học.
V. Cơ sở đào tạo nghề nghiệp
1. Xây dựng, ban hành quy chế về đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn và công khai bằng hình thức
niêm yết tại trụ sở, cơ sở đào tạo, trong thông báo tuyển sinh và đăng trên trang thông tin điện tử của
cơ sở đào tạo để tổ chức thực hiện.
2. Tổ chức đào tạo nội dung lý thuyết theo hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn theo quy
định tại Thông tư này.
VI. Biểu mẫu
Báo cáo đăng ký thực hiện Chương trình đào tạo theo hình thức đào tạo từ xa,
Mẫu số 01
tự học có hướng dẫn

Mẫu số 01. Báo cáo đăng ký thực hiện Chương trình đào tạo theo hình thức đào tạo từ xa, tự
học có hướng dẫn
CƠ QUAN CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SỞ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- ---------------

Số: …/…… ……..., ngày … tháng … năm 20…

BÁO CÁO
ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HÌNH THỨC ĐÀO TẠO TỪ XA, TỰ HỌC
CÓ HƯỚNG DẪN
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên cơ sở đào tạo : ………………………………… .………………….…
- Địa chỉ trụ sở chính: …………..……………………………………..…….
- Điện thoại: …………………………………..Fax: ………………………..
- Website: ……………………., Email: …………………………………….
- Giấy phép đào tạo lái xe số: ………, ngày, tháng, năm cấp (kèm theo bản photo):
……………………………………………………………………….
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐÀO TẠO
TT Hạng GPLX Kết quả tuyển sinh trong 03 năm liên Số học sinh đã tốt
tục trước năm báo cáo tuyển sinh đào nghiệp (tính sau 3 tháng
tạo từ xa, tự học có hướng dẫn sau khi tốt nghiệp)
1 Hạng B1
2 Hạng B2
3 Hạng C
… …
III. DỰ KIẾN ĐÀO TẠO TỪ XA, TỰ HỌC CÓ HƯỚNG DẪN
TT Hạng GPLX Lưu lượng tuyển sinh Ghi chú
1
2
3

IV. CÁC GIẢI PHÁP ĐẢM BẢO ĐỂ TỔ CHỨC ĐÀO TẠO


1. Chương trình, giáo trình, học liệu đào tạo
- Chương trình, giáo trình đào tạo, tài liệu hướng dẫn (có các bản mềm kèm theo).
- Học liệu đào tạo bao gồm: học liệu chính, học liệu bổ trợ; các phần mềm, băng đĩa, video, sách, các
phần mềm mô phỏng.
2. Hệ thống quản lý đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn
2.1. Hệ thống hạ tầng kỹ thuật
- Hệ thống máy chủ; đường truyền (dung lượng).
- Địa điểm đặt trạm đào tạo (nếu có).
- Hạ tầng cơ sở đảm bảo (ít nhất phải có 2 hệ thống hạ tầng kỹ thuật để dự phòng lẫn nhau).
2.2. Hệ thống quản lý học tập
- Cổng thông tin.
- Phân hệ học tập, giảng dạy, tổ chức lớp học, tổ chức thi, báo cáo.
- Phần mềm ứng dụng trên thiết bị di động.
- Ứng dụng quản lý quá trình học tập, chế độ báo cáo, lưu trữ, trích xuất dữ liệu.
- Phương thức tổ chức thực hiện (tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi, quản lý học viên...).
3. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý, quản trị hệ thống
- Đội ngũ nhà giáo, người hướng dẫn.
- Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật.
- Cán bộ quản lý, quản trị hệ thống.
4. Quy chế đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn (gửi kèm theo)
V. CAM KẾT CỦA CƠ SỞ ĐÀO TẠO

THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO


Nơi nhận: (Ký tên, đóng dấu)
- Sở GTVT (để báo cáo);
- Sở LĐ,TB&XH (để báo cáo);
- Lưu VT.

PHỤ LỤC XXXI


(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Giao thông vận tải
Phụ lục 2
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THU HỒI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...
11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển số là……………………..
Do Sở Giao thông vận tải…………………….cấp ngày …tháng…năm……
Lý do xin thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số:……………………
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị…………………………………………… thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy
chuyên dùng đã khai trên.

……, ngày…..tháng…..năm……….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:


Số biển số:………….Ngày cấp…………….Số đăng ký quản lý………
Đã thu hồi giấy chứng nhận đăng ký và biển số ngày …/……/ ………
Lưu hồ sơ đăng ký tại Sở Giao thông vận tải.………………………….

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt Giám đốc


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:


- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng 02 bản;
- Sở Giao thông vận tải lưu hồ sơ 01 bản.

Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...

11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


19. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT Số của giấy tờ Trích yếu nội dung Nơi cấp giấy tờ Ngày cấp Số trang
1
2
3

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật. Đề nghị Sở Giao thông
vận tải …………………………………………xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc
xe máy chuyên dùng khai trên.

……, ngày…..tháng…..năm……….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:


(Dán trà số động cơ)
(Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

- Đăng ký lần đầu □;


Số biển số cũ (nếu có):……………….Biển số đề nghị cấp ………………………

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt GIÁM ĐỐC


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú: - Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;


- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

Mẫu số 3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ CÓ THỜI HẠN XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...

11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


19. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT Số của giấy tờ Trích yếu nội dung Nơi cấp giấy tờ Ngày cấp Số trang

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải …………………………………………xem xét cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên

……, ngày…..tháng…..năm……….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:


(Dán trà số động cơ)
(Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
Biển số đề nghị cấp:.... …………………………
Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến:……………………………………

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt Giám đốc


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:
- Đánh dấu "x" vào các ô tương ứng;
- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính;
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

Mẫu số 4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...

11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


19. Giấy tờ kèm theo nếu có:
TT Số của giấy tờ Trích yếu nội dung Nơi cấp giấy tờ Ngày cấp Số trang

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật
Đề nghị Sở Giao thông vận tải …………………………………………xem xét cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

……, ngày…..tháng…..năm……….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:


Số đăng ký tạm thời:………………… cấp ngày… tháng……năm………
Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến:……………………………………

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt Giám đốc


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:


- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng kèm theo hồ sơ 01 bản;
- Lưu Sở Giao thông vận tải 01 bản.

Mẫu số 8
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIỂN SỐ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...

11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển số là…………………Do Sở Giao thông vận tải …………..
cấp ngày …….tháng........năm…………….
Lý do xin đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số:………………………
Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị Sở Giao thông vận tải xem xét đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã
khai trên.

……, ngày…..tháng…..năm……….
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:


(Dán trà số động cơ)
(Dán trà số khung)
* chỉ dán trà số động cơ của máy chính
Cấp theo đăng ký, số biển số cũ:…………………………………

……. ngày.…..tháng…...năm ……

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt GIÁM ĐỐC


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: - Tờ khai lập thành 03 bản:


- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính.
- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, số khung.

Mẫu số 9
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG
1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...

11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


Biển số đăng ký:……………Ngày cấp…………….Cơ quan cấp……………….
Nay tôi xin được di chuyển xe máy chuyên dùng nói trên đến Sở Giao thông vận tải
……………………….để được tiếp tục đăng ký.

…………, ngày…..tháng…..năm ……..


Chủ phương tiện
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đi:
Đã di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng Biển đăng ký:…………………….. đến Sở Giao thông vận
tải:……………………………..

……. ngày.…..tháng…...năm ……

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt GIÁM ĐỐC


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:


- 01 Cho chủ sở hữu kèm hồ sơ;
- 01 Lưu tại Sở GTVT nơi di chuyển đi.

Mẫu số 10

Tên Sở Giao thông vận tải di CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
chuyển đi Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………………………

Số:………/DC-XMCD ……… ngày……tháng…….năm ……..

PHIẾU DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG


1. Tên chủ sở hữu: ……………………………………………………………..
2. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
3. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
5. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):.………………………………………..
6. Ngày tháng năm sinh (nếu có):…..………………………………………….
7. Số CCCD hoặc CMND: ……………………………………………….……
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh): ……………;
ngày cấp: ………; Nơi cấp:………
9. Loại xe máy chuyên dùng:…………………………………………………
10. Nhãn hiệu (mác, kiểu): …………… 14. Công suất: …………(kW)……...

11. Màu sơn:……………………… 15. Năm sản xuất: ………………

12. Nước sản xuất:..……………… 16. Số khung:………………… …….

13. Số động cơ:……………………… 17. Trọng lượng: …………… (kg)

18. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):………………………………


Biển số đăng ký:………………….đã được Sở Giao thông vận tải cấp……………… ngày ……/……./
………..
Nay di chuyển đến Sở Giao thông vận tải………………………….để làm thủ tục cấp đăng ký cho chủ
phương tiện.
Các loại giấy tờ kèm theo hồ sơ, bao gồm:
TT Số của giấy tờ Trích yếu nội dung Nơi cấp giấy tờ Ngày cấp Số trang
1
2
3
...

……. ngày.…..tháng…...năm ……

Cán bộ làm thủ tục Trưởng phòng duyệt GIÁM ĐỐC


(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký tên, đóng dấu)

* Phiếu này được lập thành 03 bản:


- Gửi Cục Đường bộ Việt Nam 01 bản;
- Gửi Sở Giao thông vận tải nơi di chuyển đến 01 bản;
- Lưu tại Sở Giao thông vận tải nơi di chuyển đi 01 bản

You might also like