Professional Documents
Culture Documents
File đề
File đề
C. F1 F2 F F1 F2 . D. F 2 F12 F22
Câu 7 (KNTT): Hợp lực của hai lực F1 và F2 hợp với nhau một góc có độ lớn thoả mãn hệ thức
A. F F1 F2 . B. F F1 F2 .
Câu 12: Có hai lực đồng quy F1 và F2 . Gọi là góc hợp bởi F1 và F2 và F F1 F 2 . Nếu
F F1 F2 thì
Câu 18: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 F2 30 N . Góc tạo bởi hai lực là 120o . Độ lớn của hợp
lực bằng
A. 60N. B. 30 2 N. C. 30N. D. 15 3 N.
Câu 19 (KNTT): Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực có độ lớn 18 N và 24 N. Biết hợp lực của
hai lực này có giá trị 30 N, góc tạo bởi hai lực này là
A. 90o. B. 30o. C. 45o. D. 60o.
Câu 20: Cho hai lực đồng quy có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực
cũng có độ lớn bằng 600N.
A. 0o. B. 90o. C. 180o. D. 120o.
Câu 21: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây? Cho biết góc giữa cặp lực đó?
A. 3N ,15 N ;120o. B. 3N ,13N ;180o. C. 3N ,6 N ;60o. D. 3N ,5 N ;0o.
Câu 22: Hai lực F1 và F2 vuông góc với nhau. Các độ lớn là 3N và 4N. Nếu lấy tròn tới độ thì hợp
lực của chúng tạo với hai lực này các góc bằng
A. 30o và 60o . B. 42o và 48o . C. 37o và 53o . D. 30o và 40o .
Câu 23: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N,15N,9N. Hỏi góc giữa 2 lực 12N và
9N bằng bao nhiêu?
A. 30o. B. 90o. C. 60o. D. 45o.
Câu 24: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12N, 20N, 16N. Nếu bỏ lực 20N thì hợp
lực của 2 lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu?
A. 4N. B. 20N. C. 28N. D. Chưa thể kết luận.
Câu 25 (KNTT): Một chất điểm chịu tác dụng của một lực F có độ lớn là 20 N. Nếu hai lực thành
phần của lực đó vuông góc với nhau có độ lớn lần lượt là F1 12 N và F2 thì F2 bằng
A. 8 N. B. 16 N. C. 32 N. D. 20 N.
Câu 26: Ba lực có cùng độ lớn bằng 10N trong đó F1 và F2 hợp với nhau góc 60o . Lực F3 vuông
góc mặt phẳng chứa F1 , F2 . Hợp lực của ba lực này có độ lớn.
A. 15N. B. 30N. C. 25N. D. 20N.
Câu 27: Một vật chịu 4 lực tác dụng. Lực F1 40 N hướng về phía Đông, lực F2 50 N hướng về
phía Bắc, lực F3 70 N hướng về phía Tây, lực F4 90 N hướng về phía Nam. Độ lớn của hợp lực
tác dụng lên vật là bao nhiêu?
A. 50N. B. 170N. C. 131N. D. 250N.
Câu 28 (KNTT): Một vật chịu tác dụng đồng thời của bốn lực
như Hình 13.3. Độ lớn của các lực lần lượt là
F1 10 N , F2 20 N , F3 22 N , F4 36 N . Xác định phương,
chiều và độ lớn của hợp lực do các lực này tác dụng lên vật.
Câu 29 (KNTT): Một chất điểm chịu tác dụng của ba lực
F1 , F2 , F3 có cùng độ lớn 12 N. Biết góc tạo bởi các lực
F1 , F2 F2 , F3 60 (Hình 13.1). Hợp lực của ba lực này có độ lớn
o
là
A. 6 N. B. 24 N.
C. 10,4 N. D. 20,8 N.
Câu 30: Phân tích lực F thành 2 lực F1 và F2 theo 2 phương OA và OB
như hình. Cho biết độ lớn của 2 lực thành phần này
1
A. F F1 F2 . B. F F1 F2 .
2
F
C. F1 F2 . D. F1 F2 2 F .
3
Câu 31: Biết F1 F2 F3 100 N . Hợp lực của 3 lực cho trên hình vẽ bằng
A.300N. B.200N. C.150N. D.0.
Câu 32: Ba nhóm học sinh kéo 1 cái vòng được biểu diễn như hình trên.
Không có nhóm nào thắng cuộc. Nếu các lực kéo được vẽ trên hình (nhóm
1 và 2 có lực kéo mỗi nhóm là 100N). Lực kéo của nhóm 3 là bao nhiêu?
A.100N. B.200N. C.141N. D. 71N.
Câu 33: Có 3 lực đồng quy F1 , F2 , F3 cân bằng như hình. Chọn phát biểu
sai?
F2 F3
A. F1 F2 F3 0 . B. .
sin sin
F1 F
C. F1 sin F2 sin . D. 2 .
sin sin
Câu 34: Một vật có trọng lượng P đứng cân bằng nhờ 2 dây OA làm
với trần một góc 60o và OB nằm ngang. Độ lớn của lực căng T1 của
dây OA bằng
2 3
A. P. B. P.
3
C. 3P. D. 2P.
Câu 35: Một vật nặng m được nối vào sợi dây, đầu còn lại sợi dây
nối vào điểm cố định Q (xem hình vẽ). Tác dụng lên vật m một
lực F không đổi theo phương ngang, khi ở trạng thái cân bằng
dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Chọn phương
án sai?
F P
A. tan . B. T .
mg cos
C. T P 2 F 2 . D. T P sin F .
Câu 36: (KNTT): Một con nhện đang treo mình dưới một sợi tơ theo phương
thẳng đứng thì bị một cơn gió thổi theo phương ngang làm dây treo lệch đi so với
phương thẳng đứng một góc 30o . Biết trọng lượng của con nhện là P = 0,1 N. Xác
định độ lớn của lực mà gió tác dụng lên con nhện ở vị trí cân bằng trong Hình
13.2.
Câu 37 (KNTT): Một cái đèn được treo vào hai sợi dây giống nhau như Hình
13.4. Biết trọng lượng của đèn là 25 N, hai dây làm thành góc 60o. Xác định
lực căng của dây.
Câu 38: Một vật được treo như hình vẽ: Biết vật có P 80 N , 30o
. Lực căng của dây là bao nhiêu?
A. 40N. B. 40 3 N.
C. 80N. D. 80 3N.
Câu 39: Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một mặt phẳng
nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính. Biết 60o .
Cho g=9,8 m/s2 . Lực ép của vật lên mặt phẳng nghiêng là
A. 9,8 N. B. 4,9 N.
C. 19,6 N. D. 8,5 N.
Câu 40: Một vật có khối lượng m=2kg được giữ yên trên một mặt
phẳng nghiêng bởi một sợi dây song song với đường dốc chính(
hình vẽ 1). Biết α=30o ,g=10m/s2 và ma sát không đáng kể. Phản lực
của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật có giá trị
A. 10 2 N . B. 20 2 N .
C. 20 3 N . D. 10 3 N .
Câu 41: Một vật khối lượng m = 5,0 kg đứng yên trên một mặt phẳng
nghiêng nhờ một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng. Góc
nghiêng 30o . Bỏ qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng; lấy
g=10m/s 2 . Xác định lực căng của dây và phản lực của mặt phẳng
nghiêng.
A. T=25 N , N=43 N . B. T=50 N , N=25 N .
Câu 46: Một đèn tín hiệu giao thông được treo ở một ngã
tư nhờ một dây cáp có trọng không đáng kể. Hai đầu dây
cáp được giữ bằng hai cột đèn AB và AB ' , cách nhau 8 m
. Đèn nặng 60 N, được treo vào điểm giữa O của dây cáp,
làm dây võng xuống 0,5 m tại điểm giữa như hình. Tính
lực kéo của mỗi nửa dây?
A. 60 N và 60 N. B. 120 N và 240 N.
C. 120 N và 120N. D. 240 N và 240 N.