Professional Documents
Culture Documents
ĐC Chương 5,6
ĐC Chương 5,6
{[
¿ F=|F 1 − F 2|
⃗ ⃗ (α = 0°):
- Nếu F 1 ↑ ↑ F 2 {
¿ F=F 1+ F 2
¿⃗
F ↑↑ ⃗
F1 ↑↑ ⃗
F2
- Nếu ⃗ F 2 (α = 180°):
F 1 ↑ ↓⃗
¿
¿⃗
F ↑↑ ⃗
¿⃗
F 1 kℎi ⃗
F ↑↑ ⃗
F 1> ⃗
F 2 kℎi ⃗
F2
F 2> ⃗
F1
⇒|F 1 − F2|≤ F ≤ F 1 + F2
⃗
- Nếu F 1 ⊥ F 2 1 √
⃗ (α = 90°): F= F2 + F 2
2
α
- Nếu F1 = F2: F = 2F1cos
2
Phân tích lực
Định nghĩa: là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
Các lực thay thế gọi là các lực thành phần.
Chú ý: Khi các lực tác dụng lên vật thường ta đi phân tích các lực theo 2 phương Ox và Oy.
Bài 2: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1=16 ( N ) và
F 2=12 ( N ) .
a. Hợp lực của chúng có thể có độ lớn 30 ( N ) hoặc 3,5 ( N ) được không?
b. Tính lực tổng hợp khi góc hợp giữa 2 lực bằng 180o.
c. Cho biết độ lớn của hợp lực là F=20 ( N ). Hãy tìm góc giữa hai lực ⃗
F 1 và ⃗
F 2?
Bài 3: Phân tích trọng lực ⃗
P tác dụng lên vật đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ
thành hai lực ⃗
Pn và ⃗
Pt .
BÀI 14: MOMENT LỰC – ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT
I. Tóm tắt lý thuyết
Moment lực
Moment lực đối với trục quay: là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng
tích của lực với cánh tay đòn của nó.
M =F .d
Bài 3: Tính mômen của từng lực trong hình 6.10 đối với trục
quay của vô lăng. Mỗi mômen lực này có tác dụng làm vô
lăng quay theo chiều nào?
Độ lớn của công do lực thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là
A.( a , b , c ) . B.( a , c , b ) . C.( b , a , c ) . D. ( c , a , b ) .
Câu 7: Một vật đang chuyển động dọc theo chiều dương của trục thì bị tác dụng bởi hai lực có độ lớn
là F 1 , F2 và cùng phương chuyển động. Kết quả là vận tốc của vật tăng lên theo chiều Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A. F 1 sinh công dương, F 2 không sinh công. C. Cả hai lực đều sinh công dương.
B. F 1 không sinh công, F 2 sinh công dương. D. Cả hai lực đều sinh công âm.
Câu 8: Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động
A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn.
Câu 9: Dạng năng lượng không phải trong hình là
A. B. C. D.
Câu 2. 1 W bằng
A. 1 J . s . B. 1 J /s . C. 10 J . s . D. 10 J /s .
Câu 3. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công.
C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất.
Câu 4. Động cơ của một thang máy tác dụng lực kéo 20 000 N để thang máy chuyển động thẳng lên trên
trong 10 s và quãng đường đi được tương ứng là 18 m. Công suất trung bình của động cơ là
A. 36 kW B. 3,6 kW C. 11 kW D. 1,1
kW.
Câu 5. Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400 kg từ dưới mỏ có độ sâu 200 m
lên trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80 % . Công suất toàn phần của động cơ là
A. 8,2 kW . B. 6,5 kW . C. 82 kW . D. 65 kW .
Câu 6. Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100 W tiêu thụ năng lượng 1000 J . Thời gian thắp sáng bóng
đèn là
A. 1 s . B. 10 s . C. 100 s . D. 1000 s .
Câu 7. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 8. Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
B. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
C. năng lượng hao phí cang ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
Câu 9. kW.h là đơn vị của
A.công. B. công suất. C. hiệu suất. D. lực.
Câu 10. Đơn vị nào sau đây không được dùng để đo công suất?
A. W . B. J . s . C. D.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về hiệu suất?
A. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
B. Hiệu suất đặc trưng cho mức độ hiệu quả của động cơ.
C. Hiệu suất của động cơ được xác định bằng tỉ số giữa công suất có ích và công suất toàn phần của động
cơ.
D. Hiệu suất được xác định bằng tỉ số giữa năng lượng đầu ra và năng lượng đầu vào.
Câu 12. Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi
một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là
A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W.
Câu 13. Công suất được xác định bằng:
A. tích của công và thời gian thực hiện công.
B. công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
C. công thực hiện đươc trên một đơn vị chiều dài.
D. giá trị công thực hiện được.
Câu 14. Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ
khác nhau) nhằm mục đích
A. thay đổi công suất của xe. B. thay đổi lực phát động của xe.
C. thay đổi công của xe. D. duy trì vận tốc không đổi của xe.
Câu 15. Kết luận nào sau đây nói về công suất làkhông đúng?
A. Công suất đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm.
B. Công suất là đại lượng đo bằng tích số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
C. Công suất là đại lượng đo bằng thương số giữa công và thời gian thực hiện công ấy.
D. Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 16. Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong
4,0s. Hiệu suất của động cơ là 20%. Công suất điện cấp cho động cơ bằng
A. 0,080 W. B. 2,0 W. C. 0,80 W. D. 200 W.
Câu 17. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất:
A. HP (mã lực) B. W (oát) C.J.s D. N.m/s
Câu 18. Điền từ vào chỗ chấm: 1KWh = … J
A .1000 B .3600 C.3,6 ×1 06 D.1
Câu 19. Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị công suất?
A. HP B. MW C.kWh D. Nm/s
Câu 20. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
A. kW.h B. N.m C. kg.m2/s2D. kg.m2/s
Bài 17. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG
thức:
Với v: vận tốc của vật trong quá trình chuyển động (m/s)
m: Khối lượng của vật (kg)
Động năng có đơn vị là (J)
b. Đặt điểm của động năng:
− Động năng phụ thuộc vào khối lượng và chỉ phụ thuộc độ lớn vận tốc, không phụ thuộc hướng vận tốc
− Động năng là đại lượng vô hướng, không âm.
− Động năng có giá trị phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
c. Định lý động năng:
Độ biến thiên động năng bằng công của các ngoại lực tác dụng vào vật. Công này dương thì động năng của
vật tăng, công này âm thì động năng của vật giảm.
1 2 1 2
W d − W d 0= m v − m v 0 =A
2 2
c. Hệ quả:
Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường (bỏ qua ma sát):
+ Cơ năng luôn luôn được bảo toàn và không thay đổi trong quá trình chuyển động
+ Nếu động năng giảm thì thế năng tăng và ngược lại (động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau)
+ Tại vị trí nào động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược lại.
II. Tự luận
Bài 1: Em đang ngồi trên chiếc xe buýt chuyển động thẳng đều với tốc độ 50 km/h, xác định động năng của
em trong các trường hợp sau:
a. Chọn hệ quy chiếu gắn với xe buýt.
b. Chọn hệ quy chiếu gắn với hàng cây bên đường.
Bài 2: Một mũi tên nặng 48 g đang chuyển động với tốc độ 10 m/s. Tính động năng của mũi tên.
Bài 3: Một vật nặng 3 kg đang đứng yên trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì bị tác dụng bởi một lực có độ
lớn 15 N theo phương song song với mặt ngang trong thời gian 3 s. Tính:
a. Vận tốc lớn nhất của vật.
b. Công mà lực đã thực hiện.
c. Động năng lớn nhất của vật.
Bài 4: Cho một vật có khối lượng 500g đang chuyển động vói vận tốc ban đầu là 18km/h. Tác dụng của một
lực F thì vật đạt vận tốc 36 km/h. Tìm công của lực tác dụng. Lấy g = 10m/s 2.
Bài 5: Một người có khối lượng 60kg đứng trên mặt đất và cạnh một cái giếng nước, lấy g = 10 m/s 2.
a. Tính thế năng của người tại A cách mặt đất 3m về phía trên và tại đáy giếng cách mặt đất 5m với gốc thế
năng tại mặt đất.
b. Nếu lấy mốc thế năng tại đáy giếng, hãy tính lại kết quả câu trên
c. Tính công của trọng lực khi người di chuyến từ đáy giếng lên độ cao 3m so với mặt đất. Nhận xét kết quả
thu được.
Bài 6: Khi nước chảy từ thác nước xuống:
a. Lực nào làm cho nước chảy từ đỉnh thác xuống dưới?
b. Lực nào sinh công trong quá trình này?
c. Động năng và thế năng của nó thay đổi như thế nào?
d. Hãy dự đoán về mối liên hệ giữa độ tăng động năng và độ giảm thế năng?
Bài 7: Dòng nước từ đỉnh thác có tốc độ là 5,1 m/s thì rơi tự do xuống chân thác. Biết đỉnh thác cao 5,7 m
và lấy g = 9,8 m/s2. Với mỗi kg nước hãy tính
a. Động năng khi nước rơi từ đỉnh thác.
b. Thế năng ở đỉnh thác so với chân thác.
c. Tốc độ của nước khi đến chân thác.
Bài 8: Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt
c. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m =
100g.