Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 DLH
Chương 2 DLH
Chủ đề 1. LỰC –TỔNG HỢP LỰC - CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM & PHÂN TÍCH LỰC
2. Cho 3 lực đồng phẳng như hình vẽ, tìm độ lớn của hợp lực F ; vẽ hình .
a. F1 1N ; F2 3N ; F3 5N
F3 C F2 F2 F1 F2
b. F1 7 N ; F2 4N ; F3 3N
120
0
F3
1
c. F 2
F 3 3
F N ; các góc đều bằng 1200 .
3. Hai lực F1 9N & F2 4N cùng tác dụng vào một vật. Hợp lực của 2 lực là : F1 F3
A. 2N B. 4N C. 6N D. 15N
Chủ đề 1.2. SỰ CÂN BẰNG LỰC ( kiể m tra thường hỏi da ̣ng này )
a. Các lực cân bằng : là các lực khi tác dụng đồng thời vào một vật thì không gây ra gia tốc cho vật.
b. Điều kiện cân bằng của chất điểm : Fhl 0
4.Chất điểm chịu tác dụng của 3 lực đồng phẳng cân bằng như hình vẽ. Tìm độ lớn của lực F3 , vẽ hình.
1 F
a. F 2 5N 1
b. F 6
0;
NF28
0N 1 F
c. F 2 21N 1 F
d. F 2 3N
ĐS: a. 5 2 N b. 20 752,9N c. 21N d. 3N
F2
F2
F1 120 O F2
F2 60
0
F1
F1
F1 c) d)
a) F3 b) F3 F3
F3
4. Chất điểm chịu tác dụng của 3 lực cân bằng. Tìm độ lớn của lực F3 , vẽ hình.
a. F1 1N ; F2 3N b. F1 6N ; F2 8N 1 F
c. F 210N; 120O 1
d. F F25 3N; 60O
F2 F2
F1
F2
F1
A F1 F1 F2
(a) (b) (d)
(c)
5. a. Một chất điểm đứng yên khi chịu tác dụng đồng thời của 3 lực 3N; 4N và 5N. Tìm góc hợp bởi 2 lực 3N và 4N.
b. Hai lực có độ lớn bằng nhau F1 = F2 = F; hợp lực của hai lực cũng có độ lớn bằng F. Tìm góc hợp bởi hai lực F1
và F2.
c. Một vật chịu tác dụng của hai lực F1 = F2 = 3 N hợp với nhau một góc 60O . Tìm độ lớn của lực F3 (vẽ hình)
để tổng hợp lực của 3 lực này bằng không.
6. Ba lực 60N; 80N và 100N có tổng hợp lực bằng không.
a. Nếu lực 100N thôi không tác dụng nữa thì hợp lực của hai lực còn lại là bao nhiêu?
b. Nếu lực 60N thôi không tác dụng nữa thì hợp lực của hai lực còn lại là bao nhiêu?
Chủ đề 1.3. PHÂN TÍCH LỰC
Phân tích lực (Ngược với tổng hợp lực): là thay thế 1 lực bởi 2 hay nhiều lực tác dụng đồng thời sao cho tác dụng
vẫn không thay đổi.
@ Phương pháp phân tích 1 lực F theo 2 phương cho trước y
* Từ điểm mút B của F kẻ 2 đường thẳng Bx '&By ' lần lượt song song với Ox &Oy B
* 2 đường thẳng vừa kẻ trên cắt Ox &Oy tạo thành hình bình hành
Fy F
Các véc-tơ Fx và Fy biểu diễn các lực thành phần của F theo 2 phương Ox &Oy . O
F
x
x
* Phân tích theo 2 trục toạ độ vuông góc Ox &Oy * Phân tích trên mặt phẳng nghiêng:
theo 2 phương song song và vuông góc với mặt phẳng
y nghiêng.
F
Fy
Fx F.cos P/ / x
P P// P.sin
Fy F.sin y
P P P.cos
P
P
7. Phân tích lực F có độ lớn 10 3N theo 2 phương Ox và Oy , tìm độ lớn của 2 lực này.
y y y
y
F
F F F
30O 60 O 30O
30 O
x x 60O x O
30O x
O O O
ĐS: 15N & 5 3N 5 3N & 15N 10 3N 10N
BÀ I TẬP: SỰ CÂN BẰNG LỰC & PHÂN TÍCH LỰC –BÀI TOÁN LỰC CĂNG DÂY.
Bài toán : Treo vật có trọng lực P vào hai sợi dây như hình vẽ. Tìm lực căng dây TA và TB .
Nhớ: + vâ ̣t có khố i lươ ̣ng làm xuấ t hiêṇ tro ̣ng lư ̣c P có gố c vecto đă ̣t trên vâ ̣t, hướng xuố ng
+ vâ ̣t đè lên mă ̣t sàn làm xuấ t hiêṇ phản lư ̣c N gố c vecto đă ̣t trên vâ ̣t, hướng lên
+ vâ ̣t tì lên tường se ̃ xuấ t hiêṇ phản lư ̣c có gố c vecto đă ̣t trên vâ ̣t, hướng ngươ ̣c la ̣i
+ vâ ̣t treo vào dây làm xuấ t hiêṇ lư ̣c căng dây T có gố c vecto đă ̣t trên vâ ̣t, hướng về điể m treo.
TB
A
x Ay B
x B
TA O TAx TBx
* Xét theo phương Ox , ta có:
TA.co s TB.cos 0(1)
P
1200
9.
10. Một đèn tín hiệu giao thông ở đại lộ có trọng lượng 100N được treo vào trung điểm của dây AB.
C A
Bỏ qua trọng lượng của dây, tính lực căng dây trong 2 trường hợp: Bài 246
trọng lượng của dây, tính lực căng dây. ĐS: 242N
12. Một vật có trọng lực 80N đặt trên mặt phẳng nghiêng 1 góc 30O so với phương ngang. Phân tích trọng lực của vật
theo hai phương : phương song song với mặt phẳng nghiêng và phương vuông góc với mặt phẳng nghiêng.
ĐS: 40N ; 40 3 N