Professional Documents
Culture Documents
Lý thuyết ôn tập KSCLĐN Vật Lý 10 Cánh diều
Lý thuyết ôn tập KSCLĐN Vật Lý 10 Cánh diều
4. Đơn vị công.
Tron ệ SI, n vị ôn l jun kí ệu l J : 1 J l số o ôn t ện k l lớn 1 N ặt
lên vật l m vật dị uyển ợ 1m theo phƣơng của lực t dụn
1J = 1N.1m = 1N.m
N o r , ôn òn n vị lo l , k low tt kW :
1 cal = 4,184 J 1kWh = 3.600.000J
IX. CÔNG SUẤT
1. Khái niệm:
- Côn suất l ạ l ợn ặ tr n o tố s n ôn l , ợ x ịn o n ôn s n r
tron m t n vị t ian.
- Ký ệu l P P
Tron :
A : l ôn t ện J
t:l t nt ện ôn s
P : l ôn suất W
2. Đơn vị của công suất:
- Côn suất n vị l Jun/ ây ợ ặt tên l o t W
1J
1W
1s
O t l ôn suất m t t ết ị t ện ôn n 1 J tron t n1s
B số Wt n ợ sử dụn l kW k lo o t , MW m o t
1 kW = 103 W
1 MW = 106 W
Chú ý: Tron t tế, n t òn dùn
Đ n vị ôn suất l mã l yn n vị HP)
1HP = 746W
Côn suất ợ mở r n o n uồn p t năn l ợn k ôn p ả dạn s n ôn ọ ện, s n
3. Liên hệ giữa công suất với lực tác dụng và vận tốc:
Công suất tức thời tại một thời điểm: Ptt = F.v
Công suất trung bình trên một đoạn đường: Ptb hay Ptb = F.vtb
X. HIỆU SUẤT :
H ệu suất ặ tr n o ệu quả l m v ệ n t ện, n
H ệu suất H l tỉ số ữ ôn suất í v ôn suất to n p ần n tỉ số ữ năn l ợn í
v năn l ợn to n p ần v t n tín t o %
Tron to n ọ t y tín ệu suất n tỉ số ữ ôn í v ôn to n p ần
H ệu suất n luôn n ỏ n 1 n ỏ n 100% vì k oạt n luôn mất m t năn l ợn năn
l ợn o p í do m s t, n ệt
XI. ĐỘNG NĂNG
1. Định nghĩa:
Đ n năn m t vật l dạn năn l ợn vật ợ do uyển n v ợ tín t o ôn t
1
Wđ = mv2
2
Tron :
m: k ố l ợn vật k
v: tố vật m/s
+ Wđ : n năn vật J
2. Tính chất:
- C ỉ p ụ t u k ố l ợn vật v lớn vận tố tố , k ôn p ụ t u ớn vận tố
- L ạ l ợn vô ớn , trị k ôn âm W ≥ 0 .
-C trị p ụ t u ệ quy ếu tín t n ố
3. Đơn vị:
Đ n vị n năn l jun J
4. Định lý động năng (Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng)
Đ ến t ên n năn m t vật tron k oản t n Δt n ôn n oạ l t dụn v o vật
tron k oản t n , ôn n y d n t ì n năn vật tăn , ôn n y âm t ì n năn vật
ảm
1 2 1 2
Wđ - Wđ0 = mv - mv0 = A
2 2
Tron :
1 2
mv0 l n năn n ầu vật
2
1 2
mv l n năn lú s u vật
2
A l ôn n oạ l t dụn v o vật
* Hệ quả : Nếu một vật có vận tốc ban đầu bằng 0 thì động năng của vật có giá trị bằng công của lực tác
dụng lên vật.
XII. THẾ NĂNG
1. Thế năng trọng trƣờng (thế năng trong trƣờng trọng lực đều).
a. Định nghĩa:
M t vật k ố l ợn m ở o h so vớ m t vị trí l m ố d trữ m t dạn năn l ợn ợ ọ l t ế
năn trọn tr n v tín ở ôn t
Wt = m.g.h
Tron :
m: k ố l ợn vật k
: o vật so với gốc thế năng (m)
+ Wt : t ế năn vật J
*Lưu ý:
T ế năn trọn tr n m t vật l dạn năn l ợn t n t ữ tr ất v vật, n p ụ t u v o vị trí
vật tron trọn tr n
b. Tính chất:
- L ạ l ợn vô ớn
-C trị d n , âm oặ n k ôn , p ụ t u v o vị trí ọn l m ố t ế năn
- Đ n vị t ế năn l : jun J
CHÚ Ý:
- Để x ịn t ế năn ần ọn ố t ế năn
- Nếu ọn ố t ế năn tạ vị trí n o t ì t ì t ế năn tạ vị trí n k ôn Wt = 0)
-Đ ến t ên oặ ên lệ t ế năn ữ vị trí k ôn p ụ t u ố t ế năn
2. Công của trọng lực.
a. Biểu thức tính công của trọng lực :
Ap = P.(h1 – h2) = mg.(h1 – h2) = Wt1 - Wt2
b. Đặc điểm công của trọng lực:
- Côn trọn l không p ụ t u v o n m ỉp ụt u v o vị trí ầu v vị trí uố nên trọn
l l m t lực bảo toàn òn ọ l lực thế Côn trọn l n ảm t ế năn
XIII. CƠ NĂNG
1. Định nghĩa.
C năn vật n tổn n năn v t ế năn vật.
Vật uyển n d ớ t dụn trọn l t ì năn vật n tổn n năn v t ế năn trọn
tr n
1
W = Wđ + Wt = mv2 + mgh
2
2. Định luật bảo toàn cơ năng.
K m t vật uyển n ỉ ịu t dụn l ảo to n t ì năn vật l m t ạ l ợn ảo to n
Hoặ , k m t vật uyển n tron trọn tr n ỉ ịu t dụn trọn l t ì năn vật l m t
ạ l ợn ảo to n
1
W = W đ + Wt = mv2 + mgh = hằng số
2
1 1
hay: mv12 + mgh1 = mv 2 + mgh2
2 2 2
3. Hệ quả.
Tron qu trìn uyển n m t vật tron trọn tr n , t ế năn v n năn vật t ể uyển
qu lạ o n u:
Nếu n năn ảm t ì t ế năn tăn v n ợ lạ
Tạ vị trí n o n năn ạ t ì t ế năn t ểu v n ợ lạ
Chú ý : Nếu vật òn ịu t dụn t êm l k n o trọn l v l n ồ t ì ôn l
k n y ún n ến t ên năn
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG LƢỢNG
I. ĐỘNG LƢỢNG:
1. Động lƣợng của một vật:
a. Khái niệm:
- Đ n l ợn ặ tr n o khả năng truyền chuyển động vật n y lên vật k t ôn
qu truyền t n t ữ ún
- Côn t n l ợn m t vật:
p mv m: k ố l ợn vật k
v : vận tố vật m/s l u ý p v )
b. Đặc điểm động lượng của vật:
l ạ l ợn v to, ùn ớn v to vận tố ùn ớn uyển n vật
Đ lớn: p = mv vớ v l lớn vận tố = tố vật
p ụt u ệ quy ếu tín t n ố
c. Đơn vị động lượng: kg.m/s = kg.m.s-1 oặ N s
2. Động lƣợng của hệ vật:
- Nếu ệ ồm vật k ố l ợn m 1 , m2 , …, mn; vận tố lần l ợt l v1 , v2 , … vn thì
n l ợn ệ tín ở tổn v to n s u:
p p1 p2 ... pn Hay: p m1 v1 m2 v2 ... mn vn
*Lưu ý:
C ỉ ợ p ép ỏ dấu v to ể t y số tron tín n l ợn ệk vật tron ệ
uyển n ùn p n (lưu ý dấu của v)
Đ n ệ vật m1, m2 là: p p1 p2 lớn tín ở ôn t tổn qu t k ôn xét
dấu v, ỉ lấy lớn :
p= p12 p22 2 p1 p2 cos = (m1v1 )2 (m2 v2 )2 2m1v1m2 v2 cos (v1 ,v2 )
p1 p2 p p1 p2
II. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG:
1. Hệ kín (Hệ cô lập) :
- Hệ kín l ệ k ôn t n t vớ vật ên n o ệ Hệ k ôn ịu t dụn n oạ
l , ỉ n l t n t ữ vật tron ệ
-K ệ ịu t dụn n oạ l ân n oặ n oạ l rất n ỏ k ôn n kể so vớ
n l t ì t ể x m l ệ kín
2. Định luật bảo toàn động lượng: Đ n l ợn m t ệ kín ô lập luôn ảo to n
Chú ý: - Đ n l ợn ệ ảo to n n ĩ l ả lớn v ớn n l ợn ều k ôn ổ
- Nếu n l ợn ệ ợ ảo to n t ì ìn ếu vé t n l ợn ệ lên mọ trụ
ều ảo to n – k ôn ổ T o p n n o nếu k ôn n oạ l t dụn v o ệ oặ n oạ
l ân n t ì t o p n n l ợn ệ ợ ảo to n
3. Chuyển động phản lực: tên lử , sún ật k ắn, uyển n on m l n dụn
ịn luật ảo to n n l ợn
III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA LỰC TỔNG HỢP VÀ TỐC ĐỘ THAY ĐỔI ĐỘNG LƢỢNG CỦA
VẬT (Dạng khác của định luật II Newton - xung lƣợng của lực):
1. Phát biểu :
- Lực (hợp lực, lực tổng hợp) tác dụng lên vật bằng tốc độ thay đổi động lượng của vật
p
F
t
F l l oặ ợp l t dụn lên vật N
p
l tố t y ổ n l ợn k m/s2 = N)
t
2. Xung lƣợng của lực (xung lực) : l tí ữ l t dụn vớ t n t dụn F . t
*Lƣu ý:
- Xun l ợn l l ạ l ợn v to, n vị N s
- Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của
tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
p p2 p1 = F.t .
p : Đ ến t ên n l ợn vật
F .t : Xun l ợn l t dụn lên vật
3. Va chạm :
a. Va chạm mềm: l v ạm s u vật dín t n m t v uyển n ùn vận tố
Tron v ạm mềm n l ợn ệ ảo to n n n n năn ệs uv ạm nhỏ
hơn n năn ệ tr ớ v ạm chỉ bảo toàn động lƣợng).
p1 p2 p m1.v1 m2 .v2 (m1 m2 ).v và W’ 1+ W’ 2 < W 1 W 2
b. Va chạm đàn hồi: l v ạm tron vật xuất ện ến dạn n ồ tron k oản t nv
ạm, s u v ạm vật trở về ìn dạn ũ v uyển n t r n u
Tron v ạm n ồ n l ợn ệ ảo to n v n năn ệs uv ạm bằng
n năn ệ tr ớ v ạm bảo toàn cả động lƣợng và động năng).
p1 p2 p1 p2
, ,
m1.v1 m2 .v2 m1.v1, m2 .v2, và W 1 W 2 = W’ 1+ W’ 2
1
* Tần số l số vòn vật qu y ợ tron 1 ây: f = n vị: vòn /s = Hz
2 T
s 2 .R
Tố : v .R m/s s: d un tròn vật ợ tron t n Δt
t T
2 n.2
quay n(vòng / phút)
Tố : t T 60
quay n(vòng / giây ) n.2
Δα: quét n kín tron t n Δt
Chú ý:
_C u kì k m ây : T = 60s
_ C u kì k m p út : T = 1 = 3600s
_ C u kì km : T = 12h = 12 x 3600 (s)
_B n kín vệ t n : R =Rtr ất + h
_ C u kì t qu y Tr ất qu n trụ n : T = 24
Fđh = P