You are on page 1of 10

LÝ THUYẾT ÔN TẬP KSĐN – HK2 -LỚP 10

CHỦ ĐỀ: CÂN BẰNG – NĂNG LƢỢNG


I. TỔNG HỢP LỰC:
* Lưu ý: l l n t n m n v t l
1. Định nghĩa:
Tổn ợp l l t y t ế l t dụn đồng thời vào cùng một vật n m t l tác dụng giống hệt
n l ấy L tổn ợp ọ l ợp l N k , l tổn ợp l m t l t yt ế l t
dụn ồn t v o ùn m t vật, t dụn ốn ệt n l ấy)

2. Quy tắc tổng hợp lực :


a. Quy tắc hình bình hành đối với hai lực đồng quy (giá của lực giao nhau):
Nếu l ồn quy F1 , F2 l m t n ạn m t ìn ìn n ,t ìl
tổn ợp Ft  F1  F2 ợ ểu d ễn ở v t n éo ìn ìn n kẻ từ ểm ồn quy).
Ft  F1  F2
F1 , F2 ợ ọ l l t n p ần, Ft ọ l ợp l , hai lực thành phần và hợp lực luôn đồng
phẳng n m ùn m t mặt p n
**.Chú ý:
F1  F2  Ft  F1  F2

- Nếu l t n p ần ùn p n ùn ều - Nếu l t n p ần p n vuôn


F1  F2 (  0 )  Ft  F1  F2
0
( F1 , F2 )  90  Ft  F  F22
0
1
2

- Nếu l t n p ần ùn p n n ợ ều - Tổn qu t nếu l t n p ần ợp vớ n u m t


F1  F2 (  180 )  Ft  F1  F2
0
góc  ất kì
Ft 2  F12  F22  2 F1 F2 cos 

II. PHÂN TÍCH LỰC:


P ân tí l l t y t ế m t l n y n ều l t dụn ốn ệt n l C l t yt ế
n y ọ l l t n p ần
** Chú ý: M t l t ể p ân tí t n vô số ặp l t n p ần
III. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU.
L tổn ợp ợp l l son son ùn ều l m t l
son son ùn ều vớ l t n p ần
lớn n tổn lớn 2 l t n p ần : Ft = F1 + F2
ợp l n m tron mặt p n l t n p ần, k oản ữ 2
l son son t n n ữn oạn tỉ lệ n ị vớ lớn 2 l ấy
F1 d 2
= (chia trong).
F2 d1
IV. MOMENT LỰC.
1. Định nghĩa:
Mom nt l ố vớ trụ qu y l ạ l ợn ặ tr n o t dụn l m qu y l l m vật qu y l
v ợ o n tí số ữ l v n t y òn n Mom nt l n vị l N m
M = F.d F : l t dụn N
d : n t y òn l m
M : mom nt l F ố vớ trụ qu y N m
2. Lƣu ý:
- Cánh tay đòn của lực l k oản vuôn từ trụ qu y ến l
- L không t dụn l m vật qu y k l ắt qu trụ qu y oặ son son vớ trụ qu y
- T dụn l m qu y vật l phụ thuộc lớn l F, p n l v n t y òn l
V. NGẪU LỰC.
1. Định nghĩa:
N ẫu l l ệ l son son , n ợ ều, lớn n n u v ùn t dụn v o m t vật
2. Tác dụng của ngẫu lực:
Ngẫu lực t dụn v o m t vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến trọn tâm n yên, ỉ
uyển n qu y vật ị ến ổ
Tr n ợp vật k ôn trụ qu y ố ịn : Vật ỉ ịu t dụn n ẫu l t ì n sẽ qu y qu n m t
trụ qu trọn tâm v vuôn vớ mặt p n n ẫu l
Tr n ợp vật trụ qu y ố ịn : K t dụn n ẫu l t ì vật sẽ qu y qu n m t trụ ố ịn

3. Moment của ngẫu lực:


M = F.d F = F1= F2: lớn mỗ l n ẫu l N
d : n t y òn n ẫu l m
M : mom nt n ẫu l Nm d1
* Lƣu ý: O
- Mom nt n ẫu l không phụ thuộc vào vị trí của trục quay ố vớ trụ d2
qu y O vuôn vớ mặt p n n ẫu l v tín n tí mỗ l vớ n
t y òn n ẫu l
- Cánh tay đòn của ngẫu lực l k oản ữ l d = d1+d2).
VI. NHẮC LẠI VỀ CÂN BẰNG:
- Điều kiện cân bằng chất điểm là hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên nó phải bằng 0.
VII. QUY TẮC MOMENT. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA VẬT
1. Khái niệm vật rắn và chuyển động tịnh tiến:
Vật rắn l n ữn vật ìn dạn v kí t ớ x ịn , tron k oản ữ ểm ất kì
trên vật k ôn ổ K ố l ợn v trọn tâm l ạ l ợn ặ tr n o vật rắn
C uyển n tịn t ến vật rắn l uyển n tron n t n nố ểm ất kì vật
luôn son son vớ ín n Tron uyển n tịn t ến, tất ả ểm vật ều uyển n n
n u C uyển n trọn tâm ạ d ện o uyển n tịn t ến vật rắn
2. Quy tắc Moment lực (Điều kiện cân bằng của vật rắn có trục quay cố định):
Muốn o m t vật trụ qu y ố ịn ở trạn t ân n t ì tổng độ lớn mom nt l xu
ớn l m vật qu y t o ều k m ồn ồ p ả bằng tổng độ lớn mom n l xu ớn l m vật
qu y t o ều n ợ lạ
M 1  M 2  ...  M 1'  M 2'  ...
3. Điều kiện cân bằng của vật rắn:
K vật rắn ở trạn t ân n , l t dụn v o vật p ả ều k ện s u:
- L tổn ợp ợp l t dụn lên vật n 0
- Tổn mom nt l t dụn lên vật ố vớ m t ểm ất kì n 0
F1  F2  ...  Fn  0
M1  M 2  ...  M n  0
Tron ều k ện về mom nt l , t ần quy ớ mom nt l xu ớn l m vật qu y t o m t
ều trị d n , mom nt l xu ớn l m vật qu y n ợ ều d n quy ớ sẽ trị
âm.
VIII. CÔNG.
1. Khái niệm công cơ học
Qu trìn t ện ôn l qu trìn truyền năn l ợn Côn ọ l số o p ần năn l ợn ọ
ợ truyền oặ uyển tron qu trìn t ện ôn
2. Biểu thức tính công trong trƣờng hợp tổng quát.

Nếu lực không đổi F t dụn lên m t vật v ểm ặt l chuyển dời m t oạn d t o ớn

ợp vớ ớn l góc  t ì ôn l F ợ tín t o ôn t :
A = F.d.cos
F: lớn l t dụn lên vật N
d: lớn dị uyển m
A: ôn l t dụn lên vật J
l ữ F,d)
* Biểu thức tính công của trọng lực : Ap = P.(h1 – h2) = mg.(h1 – h2)
3. Đặc điểm của công cơ học :
- Côn ọ l m t ạ l ợn vô ớn
- G trị ôn ọ p ụ t u v o ệ quy ếu.
- Công t ể m n trị âm oặ d n oặ n 0 trị ạ số

- Khi 00    90 thì cos  0  A  0 .


l t ện ôn d n y ôn p t n
 
-  = 0 : cos=1 : Amax = F.s ( F  s )

- Khi   900 thì


l F k ôn t ện ôn k l F vuôn vớ
ớn uyển n

- Khi 900    1800 thì cos  0  A  0


l t ện ôn âm y ôn ản lạ uyển n
 = 180: cos= -1: AFmasat = - Fma sát.s ( F  s )

4. Đơn vị công.
Tron ệ SI, n vị ôn l jun kí ệu l J : 1 J l số o ôn t ện k l lớn 1 N ặt
lên vật l m vật dị uyển ợ 1m theo phƣơng của lực t dụn
1J = 1N.1m = 1N.m

N o r , ôn òn n vị lo l , k low tt kW :
1 cal = 4,184 J 1kWh = 3.600.000J
IX. CÔNG SUẤT
1. Khái niệm:
- Côn suất l ạ l ợn ặ tr n o tố s n ôn l , ợ x ịn o n ôn s n r
tron m t n vị t ian.
- Ký ệu l P P
Tron :
A : l ôn t ện J
t:l t nt ện ôn s
P : l ôn suất W
2. Đơn vị của công suất:
- Côn suất n vị l Jun/ ây ợ ặt tên l o t W
1J
1W 
1s
O t l ôn suất m t t ết ị t ện ôn n 1 J tron t n1s
B số Wt n ợ sử dụn l kW k lo o t , MW m o t
1 kW = 103 W
1 MW = 106 W
Chú ý: Tron t tế, n t òn dùn
Đ n vị ôn suất l mã l yn n vị HP)
1HP = 746W
Côn suất ợ mở r n o n uồn p t năn l ợn k ôn p ả dạn s n ôn ọ ện, s n
3. Liên hệ giữa công suất với lực tác dụng và vận tốc:
Công suất tức thời tại một thời điểm: Ptt = F.v
Công suất trung bình trên một đoạn đường: Ptb hay Ptb = F.vtb
X. HIỆU SUẤT :
H ệu suất ặ tr n o ệu quả l m v ệ n t ện, n
H ệu suất H l tỉ số ữ ôn suất í v ôn suất to n p ần n tỉ số ữ năn l ợn í
v năn l ợn to n p ần v t n tín t o %
Tron to n ọ t y tín ệu suất n tỉ số ữ ôn í v ôn to n p ần
H ệu suất n luôn n ỏ n 1 n ỏ n 100% vì k oạt n luôn mất m t năn l ợn năn
l ợn o p í do m s t, n ệt
XI. ĐỘNG NĂNG
1. Định nghĩa:
Đ n năn m t vật l dạn năn l ợn vật ợ do uyển n v ợ tín t o ôn t
1
Wđ = mv2
2
Tron :
m: k ố l ợn vật k
v: tố vật m/s
+ Wđ : n năn vật J
2. Tính chất:
- C ỉ p ụ t u k ố l ợn vật v lớn vận tố tố , k ôn p ụ t u ớn vận tố
- L ạ l ợn vô ớn , trị k ôn âm W ≥ 0 .
-C trị p ụ t u ệ quy ếu tín t n ố
3. Đơn vị:
Đ n vị n năn l jun J
4. Định lý động năng (Công của lực tác dụng và độ biến thiên động năng)
Đ ến t ên n năn m t vật tron k oản t n Δt n ôn n oạ l t dụn v o vật
tron k oản t n , ôn n y d n t ì n năn vật tăn , ôn n y âm t ì n năn vật
ảm
1 2 1 2
Wđ - Wđ0 = mv - mv0 = A
2 2
Tron :
1 2
mv0 l n năn n ầu vật
2
1 2
mv l n năn lú s u vật
2
A l ôn n oạ l t dụn v o vật
* Hệ quả : Nếu một vật có vận tốc ban đầu bằng 0 thì động năng của vật có giá trị bằng công của lực tác
dụng lên vật.
XII. THẾ NĂNG
1. Thế năng trọng trƣờng (thế năng trong trƣờng trọng lực đều).
a. Định nghĩa:
M t vật k ố l ợn m ở o h so vớ m t vị trí l m ố d trữ m t dạn năn l ợn ợ ọ l t ế
năn trọn tr n v tín ở ôn t
Wt = m.g.h
Tron :
m: k ố l ợn vật k
: o vật so với gốc thế năng (m)
+ Wt : t ế năn vật J
*Lưu ý:
T ế năn trọn tr n m t vật l dạn năn l ợn t n t ữ tr ất v vật, n p ụ t u v o vị trí
vật tron trọn tr n
b. Tính chất:
- L ạ l ợn vô ớn
-C trị d n , âm oặ n k ôn , p ụ t u v o vị trí ọn l m ố t ế năn
- Đ n vị t ế năn l : jun J
CHÚ Ý:
- Để x ịn t ế năn ần ọn ố t ế năn
- Nếu ọn ố t ế năn tạ vị trí n o t ì t ì t ế năn tạ vị trí n k ôn Wt = 0)
-Đ ến t ên oặ ên lệ t ế năn ữ vị trí k ôn p ụ t u ố t ế năn
2. Công của trọng lực.
a. Biểu thức tính công của trọng lực :
Ap = P.(h1 – h2) = mg.(h1 – h2) = Wt1 - Wt2
b. Đặc điểm công của trọng lực:
- Côn trọn l không p ụ t u v o n m ỉp ụt u v o vị trí ầu v vị trí uố nên trọn
l l m t lực bảo toàn òn ọ l lực thế Côn trọn l n ảm t ế năn
XIII. CƠ NĂNG
1. Định nghĩa.
C năn vật n tổn n năn v t ế năn vật.
Vật uyển n d ớ t dụn trọn l t ì năn vật n tổn n năn v t ế năn trọn
tr n
1
W = Wđ + Wt = mv2 + mgh
2
2. Định luật bảo toàn cơ năng.
K m t vật uyển n ỉ ịu t dụn l ảo to n t ì năn vật l m t ạ l ợn ảo to n
Hoặ , k m t vật uyển n tron trọn tr n ỉ ịu t dụn trọn l t ì năn vật l m t
ạ l ợn ảo to n
1
W = W đ + Wt = mv2 + mgh = hằng số
2
1 1
hay: mv12 + mgh1 = mv 2 + mgh2
2 2 2
3. Hệ quả.
Tron qu trìn uyển n m t vật tron trọn tr n , t ế năn v n năn vật t ể uyển
qu lạ o n u:
Nếu n năn ảm t ì t ế năn tăn v n ợ lạ
Tạ vị trí n o n năn ạ t ì t ế năn t ểu v n ợ lạ
Chú ý : Nếu vật òn ịu t dụn t êm l k n o trọn l v l n ồ t ì ôn l
k n y ún n ến t ên năn
CHỦ ĐỀ: ĐỘNG LƢỢNG
I. ĐỘNG LƢỢNG:
1. Động lƣợng của một vật:
a. Khái niệm:
- Đ n l ợn ặ tr n o khả năng truyền chuyển động vật n y lên vật k t ôn
qu truyền t n t ữ ún
- Côn t n l ợn m t vật:
p  mv m: k ố l ợn vật k
v : vận tố vật m/s l u ý p  v )
b. Đặc điểm động lượng của vật:
l ạ l ợn v to, ùn ớn v to vận tố ùn ớn uyển n vật
Đ lớn: p = mv vớ v l lớn vận tố = tố vật
p ụt u ệ quy ếu tín t n ố
c. Đơn vị động lượng: kg.m/s = kg.m.s-1 oặ N s
2. Động lƣợng của hệ vật:
- Nếu ệ ồm vật k ố l ợn m 1 , m2 , …, mn; vận tố lần l ợt l v1 , v2 , … vn thì
n l ợn ệ tín ở tổn v to n s u:
p  p1 p2  ...  pn Hay: p  m1 v1  m2 v2  ...  mn vn
*Lưu ý:
C ỉ ợ p ép ỏ dấu v to ể t y số tron tín n l ợn ệk vật tron ệ
uyển n ùn p n (lưu ý dấu của v)
Đ n ệ vật m1, m2 là: p  p1  p2 lớn tín ở ôn t tổn qu t k ôn xét
dấu v, ỉ lấy lớn :
p= p12  p22  2 p1 p2 cos  = (m1v1 )2  (m2 v2 )2  2m1v1m2 v2 cos  (v1 ,v2 )
p1  p2  p  p1  p2
II. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƢỢNG:
1. Hệ kín (Hệ cô lập) :
- Hệ kín l ệ k ôn t n t vớ vật ên n o ệ Hệ k ôn ịu t dụn n oạ
l , ỉ n l t n t ữ vật tron ệ
-K ệ ịu t dụn n oạ l ân n oặ n oạ l rất n ỏ k ôn n kể so vớ
n l t ì t ể x m l ệ kín
2. Định luật bảo toàn động lượng: Đ n l ợn m t ệ kín ô lập luôn ảo to n
Chú ý: - Đ n l ợn ệ ảo to n n ĩ l ả lớn v ớn n l ợn ều k ôn ổ
- Nếu n l ợn ệ ợ ảo to n t ì ìn ếu vé t n l ợn ệ lên mọ trụ
ều ảo to n – k ôn ổ T o p n n o nếu k ôn n oạ l t dụn v o ệ oặ n oạ
l ân n t ì t o p n n l ợn ệ ợ ảo to n
3. Chuyển động phản lực: tên lử , sún ật k ắn, uyển n on m l n dụn
ịn luật ảo to n n l ợn
III. MỐI LIÊN HỆ GIỮA LỰC TỔNG HỢP VÀ TỐC ĐỘ THAY ĐỔI ĐỘNG LƢỢNG CỦA
VẬT (Dạng khác của định luật II Newton - xung lƣợng của lực):
1. Phát biểu :
- Lực (hợp lực, lực tổng hợp) tác dụng lên vật bằng tốc độ thay đổi động lượng của vật
p
F
t
F l l oặ ợp l t dụn lên vật N
p
l tố t y ổ n l ợn k m/s2 = N)
t
2. Xung lƣợng của lực (xung lực) : l tí ữ l t dụn vớ t n t dụn F . t
*Lƣu ý:
- Xun l ợn l l ạ l ợn v to, n vị N s
- Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của
tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy.
 p  p2  p1 = F.t .

p : Đ ến t ên n l ợn vật

F .t : Xun l ợn l t dụn lên vật
3. Va chạm :
a. Va chạm mềm: l v ạm s u vật dín t n m t v uyển n ùn vận tố
Tron v ạm mềm n l ợn ệ ảo to n n n n năn ệs uv ạm nhỏ
hơn n năn ệ tr ớ v ạm chỉ bảo toàn động lƣợng).
p1  p2  p m1.v1  m2 .v2  (m1  m2 ).v và W’ 1+ W’ 2 < W 1 W 2
b. Va chạm đàn hồi: l v ạm tron vật xuất ện ến dạn n ồ tron k oản t nv
ạm, s u v ạm vật trở về ìn dạn ũ v uyển n t r n u
Tron v ạm n ồ n l ợn ệ ảo to n v n năn ệs uv ạm bằng
n năn ệ tr ớ v ạm bảo toàn cả động lƣợng và động năng).
p1  p2  p1  p2
, ,
m1.v1  m2 .v2  m1.v1,  m2 .v2, và W 1 W 2 = W’ 1+ W’ 2

CHỦ ĐỀ: CHUYỂN ĐỘNG TRÕN

I. ĐỊNH NGHĨA RADIAN.


1 r d n v ết tắt l r d l số o ở tâm m t n tròn ắn un ở tâm n vớ m t
un d n n kín n tròn
0
π (rad) = 180 2π (rad) = 3600
muốn đổi ra đơn vị rad thì lấy độ nhân π rồi chia 180
muốn đổi ra đơn vị độ thì lấy rad nhân 180 rồi chia π
II. SỐ ĐO CUNG TRÕN THEO GÓC.
Nếu ắn un tín n n vị r d t ì ều d un tròn số o un tròn n ều
ắn un α n ân vớ n kín R
s = α(rad).R
III. ĐỘ DỊCH CHUYỂN GÓC (Δα).
Đ dị uyển l qu y ợ quét ợ ở n kín R
IV. CHUYỂN ĐỘNG TRÕN ĐỀU
1. Khái niệm chuyển động tròn:
M t ất ểm uyển n tròn k quỹ ạo l n tròn
2. Chuyển động tròn đều:
M t vật uyển n tròn ều k n d uyển trên quỹ ạo tròn vớ tố k ôn ổ lớn
vận tố k ôn ổ n ĩ l vật dị uyển ợ un tròn số o n n u s u n ữn
k oản t n n n u ất kì
3. Tốc độ góc (ω)
Tố tron uyển n tròn ều trị n qu y ợ tron m t n vị t
n n dị uyển tron m t n vị t nv n dị uyển ot
n dị uyển


t
Δα: qu y ợ = dị uyển – n vị rad)
Δt: t n qu y Δα – n vị s)
ω: tố – n vị rad/s)
Tron uyển n tròn ều tố ω k ôn ổ
4. Vận tốc trong chuyển động tròn đều ( v )
*Đặc điểm của vận tốc trong chuyển động tròn đều:
Đ ểm ặt: lên vật uyển n
P n : t ếp tuyến vớ quỹ ạo n tròn tạ ểm k ảo s t
C ều: t o ều uyển n
s
Đ lớn tố : k ôn ổ và bằng v    .R
t
+ vecto vận tốc là một vecto thay đổi ổ p n ều n n k ôn ổ lớn
5. Gia tốc trong chuyển động tròn đều ( aht )
Tron uyển n tròn ều vận tố k ôn ổ lớn n n p n t y ổ nên uyển
n tròn ều tố , tố n y ớn v o tâm quỹ ạo nên òn ọ l tố ớn tâm G
tố ớn tâm ặ tr n os t y ổ ớn vận tố
*Đặc điểm của gia tốc hướng tâm:
Đ ểm ặt: lên vật uyển n
P n : trùn vớ n kín quỹ ạo tạ ểm k ảo s t
C ều: ớn v o tâm quỹ ạo
v2
Đ lớn: k ôn ổ v n aht    2 .R
R
+ vecto gia tốc là một vecto thay đổi ổ p n ều n n k ôn ổ lớn
6. Lực hướng tâm ( Fht )
L ớn tâm l l y ợp l t dụn lên vật uyển n tròn ều ớn v o tâm quỹ
ạo v ây r tố ớn tâm o vật uyển n tròn ều
*Đặc điểm của lực hướng tâm
Đ ểm ặt: lên vật uyển n
P n : trùn vớ n kín quỹ ạo tạ ểm k ảo s t
C ều: ớn v o tâm quỹ ạo
v2
Đ lớn: k ôn ổ v n Fht  maht  m  m 2 .R
R
7.Đặc điểm của vật chuyển động tròn đều:
+ tố k ôn ổ độ lớn vận tốc không đổi trên m t quỹ ạo tròn, ợ n ữn un tròn
d n n u tron n ữn k oản t n n n u ất kì, tố trun ìn trên mọ un tròn
n n u
v to tố tron uyển n tròn ều ặ tr n os ổ p n ều ớn vận tố
v to tố p n vuôn vớ v to vận tố
8. Công thức liên hệ thường dùng.
C u kì T , tần số f :
2 2 R
* C u kì l t n vật qu y ợ m t vòn : T =  n vị: s
 v

 1
* Tần số l số vòn vật qu y ợ tron 1 ây: f =  n vị: vòn /s = Hz
2 T
s 2 .R
Tố : v    .R m/s s: d un tròn vật ợ tron t n Δt
t T

 2 n.2
  quay n(vòng / phút)  
Tố : t T 60
quay n(vòng / giây )   n.2
Δα: quét n kín tron t n Δt

d Mố l ên ệ ữ tố d v tố : v=Rω vớ R: n kín quỹ ạo tròn


2
v
G tố ớn tâm: aht   R. 2
R
v2
f L ớn tâm: Fht  maht  m  m. 2 .R
R

Chú ý:
_C u kì k m ây : T = 60s
_ C u kì k m p út : T = 1 = 3600s
_ C u kì km : T = 12h = 12 x 3600 (s)
_B n kín vệ t n : R =Rtr ất + h
_ C u kì t qu y Tr ất qu n trụ n : T = 24

CHỦ ĐỀ: BIẾN DẠNG CỦA VẬT RẮN


I. BIẾN DẠNG KÉO VÀ BIẾN DẠNG NÉN. BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI.
-K n oạ l t dụn lớn, vật rắn t y ổ ìn dạn v kí t ớ , t n k vật ị ến
dạn
1. Biến dạng kéo:
- Kí t ớ vật t o p n t dụn l tăng lên so vớ kí t ớ t n ên n
2. Biến dạng nén:
- Kí t ớ vật t o p n t dụn l giảm xuống so vớ kí t ớ t n ên n
3. Biến dạng đàn hồi:
- K k ôn òn t dụn n oạ l , nếu vật rắn lấy lạ ợ ìn dạn v kí t ớ n ầu t ì
ến dạn vật l ến dạn n ồ
II. ĐẶC TÍNH CỦA LÕ XO.
a. Độ biến dạng của lò xo
-Đ ến dạn lò xo là ệu số ữ ều d k ị ến dạn v ều d t n ên lò xo
ặ tr n os ến dạn lò xo Đ ến dạn vật p ụ t u lớn n oạ l
0: ều d lò xo k ến dạn
: ều d lò xo k ến dạn
   0 : ến dạn lò xo
b. Giới hạn đàn hồi
- G ớ ạn m tron vật rắn òn ữ ợ tín n ồ ọ l ớ ạn n ồ vật rắn
c. Độ cứng của lò xo (k)
-K lò xo ịu t dụn ở l kéo/nén lớn n n u v n ị ến dạn n ồ,
lò xo n lớn n sẽ ị ến dạn ít n
*L u ý: n k lò xo p ụ t u n ều yếu tố: loạ vật l ệu, ìn dạn , kí t ớ lò xo
n : ều d lò xo, kí t ớ vòn xoắn, số vòn xoắn, kí t ớ dây xoắn…
III. LỰC ĐÀN HỒI. ĐỊNH LUẬT HOOKE
1. Lực đàn hồi của lò xo
-L n ồ lò xo ốn lạ s ến dạn v xu ớn n về ìn dạn v kí t ớ n
ầu
L n ồ n ợ ều vớ l ây r s ến dạn o vật
2. Định luật Hooke
- Tron ớ ạn n ồ , lớn l n ồ lò xo tỉ lệ t uận vớ ến dạn lò xo
Fdh  k 
k:l n lò xo y ệ số n ồ , n vị N/m
+    0 : ến dạn lò xo, n vị: m
+ 0 : ều d lò xo k ến dạn , n vị m
+ : ều d lò xo k ến dạn , n vị m
3. Giải bài toán cân bằng khi lò xo đặt thẳng đứng treo vật hoặc đặt vật nén lò xo

Fđh = P

You might also like