You are on page 1of 3

Lượng từ Phiên âm Dùng cho

把 bă các đồ vật có tay cầm: ghế, ô, dao…

包 bāo túi đựng các đồ vật, bao thuốc lá

杯 bēi cốc, chén, đồ uống: trà, cà phê

本 bĕn sách, tạp chí

部 bù bộ phim

串 chuàn các vật thành từng chùm, cụm: nho, chuối

对 duì các vật thường đi từng đôi

份 fèn bản báo cáo, các bản copy

封 fēng thư từ

户 hù nhà, hộ gia đình

家 jiā công ty, tòa nhà, hộ gia đình

间 jiān phòng

件 jiàn quần áo, hành lý

届 jiè sự kiện lớn

斤 jīn cân, tương đương với 0.5 kg

句 jù cụm từ, lời nhận xét

卷 juăn cuộn, vòng, bài thi

棵 kē cây

口 kŏu thành viên gia đình, hộ gia đình

các vật khác đi thành từng miếng, khúc: xà phòng, mảnh


块 kuài
đất

辆 liàng phương tiện có bánh xe: xe hơi, xe mô tô

轮 lún vòng thi đấu, thể thao

瓶 píng chai, lọ

群 qún đám đông, nhóm, đàn

首 shŏu bài hát, bài thơ


双 shuāng các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi

台 tái máy tính, tivi, radio, các máy móc khác

条 tiáo các vật thể dài, uốn khúc: đường phố, song suối

头 tóu gia súc nuôi trong nhà

位 wèi cách lịch sử chỉ người

张 zhāng các vật thể phẳng, hình chữ nhật: bàn, giường, bản đồ

只 zhī động vật

支 zhī các vật thể dài, mỏng: bút chì, thuốc lá

副 fù vật đi theo đôi: găng tay, mắt kính

员 yuán nhân viên

名 míng người

套 tào bộ, căn

座 zuò ngọn núi, ngôi nhà, cây cầu

房 fáng buồng ngủ

本 běn sách, quyển vở

朵 duǒ hoa

束 shù bó hoa, bó củi

段 duàn đoạn đường, đoạn văn

班 bān chuyến xe, chuyến bay

片 piàn viên thuốc, bãi đất, vùng biển

笔 bǐ món tiền

篇 piān bài văn

颗 kē dùng cho những vật nhỏ: hạt, giọt

Một số cấu trúc của lượng từ:


Số từ + lượng từ + tính từ + danh từ
– 他送给我一个黑色的书包。
tā sòng gěi wǒ yígè hēisè de shūbāo.
Anh ấy tặng tôi một cái cặp sách màu đen
– 她有一台白色的电脑。
tā yǒu yìtái báisè de diànnǎo.
Cô ấy có một cái máy tính màu trắng.

– 那本红色的词典是谁的?
nà běn hóngsè de cídiǎn shì shéi de?
Cái cuốn từ điển màu đỏ là của ai thế?

You might also like