You are on page 1of 47

Trường Đại học Tài chính – Marketing

Khoa Quản trị kinh doanh

GV: HOÀNG VĂN TRUNG


8/31/2021 BMCS 1
GIỚI THIỆU MÔN HỌC

Mục tiêu của môn học


◼ Hiểu các khái niệm quản trị
◼ Nắm được quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh
◼ Nhận dạng được các loại chiến lược kinh doanh
◼ Áp dụng quy trình xây dựng chiến lược kinh doanh
trong thực tế

8/31/2021 BMCS 2
GIỚI THIỆU MÔN HỌC

Tài liệu chính


- Ts Cảnh Chí Hoàng (2021) giáo trình quản trị
chiến lược.
- F. David (2016), Khái luận quản trị chiến lược.

8/31/2021 BMCS 3
KẾT CẤU MÔN HỌC

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

CHƯƠNG 2: XĐ SỨ MẠNG, TẦM NHÌN, GIÁ TRỊ CỐT LÕI

CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI

CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG BÊN TRONG

CHƯƠNG 5: PHÂN TÍCH MÔ HÌNH & LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC

CHƯƠNG 6: CHIẾN LƯỢC CẤP DOANH NGHIỆP

CHƯƠNG 7: CHIẾN LƯỢC CẤP ĐƠN VỊ KINH DOANH

CHƯƠNG 8: CHIẾN LƯỢC CẤP CHỨC NĂNG

CHƯƠNG 9: TỔ CHỨC & THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC

CHƯƠNG 10: KIỂM SOÁT & ĐIỀU CHỈNH CHIẾN LƯỢC


8/31/2021 BMCS 4
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

◼ SV là trung tâm, SV tự học là chủ yếu


◼ Chia lớp thành các nhóm để thuyết trình (tiểu luận)
◼ Đọc tài liệu và chuẩn bị thuyết trình
◼ Đến lớp thảo luận với giảng viên và các bạn sinh viên
khác
◼ Giảng viên tóm tắt những nội dung chính

8/31/2021 BMCS 5
Đánh giá môn học

1. Điểm quá trình: 40%


- Điểm danh: 10%
- Điểm tiểu luận: 10%
- Kiểm tra cá nhân: 20% (Tự luận)
2. Thi: 60%. Tự luận (60 phút)

8/31/2021 BMCS 6
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ
CHIẾN LƯỢC
MỤC TIÊU CHƯƠNG 1

1. Mô tả 10 các thuật ngữ cơ bản trong quản trị


chiến lược.
2. Giải thích nguồn gốc của chiến lược và so sánh
chiến lược quân sự và chiến lược kinh doanh.
3. Định nghĩa quản trị chiến lược và chỉ ra mục đích
của quản trị chiến lược.
4. Mô tả quy trình quản trị chiến lược.
5. Giải thích các giai đoạn của quản trị chiến lược.
6. Mô tả các cấp chiến lược trong tổ chức đa ngành
8/31/2021 BMCS 8
NỘI DUNG CHƯƠNG 1

1.1. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN


1.2. NGUỒN GỐC VÀ MỤC ĐÍCH CỦA CHIẾN
LƯỢC
1.3. CHIẾN LƯỢC, LỢI ÍCH VÀ MÔ HÌNH QUẢN
TRỊ CHIẾN LƯỢC
1.4. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN
LƯỢC
2.5. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

8/31/2021 BMCS 9
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

Các câu hỏi liên quan đến chiến lược

Chúng ta
đang ở đâu?

Chúng ta
Làm thế nào để muốn đến đâu?
đến đó?

8/31/2021 BMCS 10
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.1. CHIẾN LƯỢC


- Chiến lược là sợi chỉ đỏ xuyên suốt các hoạt động
của tổ chức
- Chiến lược là những phương tiện đạt tới những mục
tiêu dài hạn
- Chiến lược để đương đầu với cạnh tranh, là sự kết
hợp giữa mục tiêu cần đạt tới và các phương tiện mà
doanh nghiệp cần tìm để thực hiện mục tiêu

8/31/2021 BMCS 11
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

Dù tiếp cận theo cách nào thì chiến lược kinh doanh
vẫn là phác thảo hình ảnh tương lai của DN trong lĩnh
vực hoạt động và khả năng khai thác. CLKD được
dùng theo 3 nghĩa phổ biến nhất:
- Xác lập mục tiêu dài hạn cho DN
- Đưa ra các hành động tổng quát
- Lựa chọn các phương án hành động, triển khai phân
bổ nguồn lực để thực hiện mục tiêu đó

8/31/2021 BMCS 12
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.1. CHIẾN LƯỢC


Tóm lại
Chiến lược kinh doanh là quá trình phối hợp và sử
dụng hợp lý nguồn lực trong những thị trường xác
định nhằm khai thác cơ hội kinh doanh, tạo ra lợi thế
cạnh tranh để phát triển, ổn định và bền vững lâu dài
cho doanh nghiệp
Chiến lược hay chưa đủ, mà phải có khả năng tổ chức
thực hiện tốt mới có khả năng thành công

8/31/2021 BMCS 13
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.2. CHIẾN LƯỢC GIA


- Chiến lược gia là các cá nhân chịu trách nhiệm cho
sự thành công hay thất bại của một tổ chức
VD: GĐ điều hành cấp cao, chủ tịch, chủ sở hữu, chủ
tịch hội đồng, giám đốc điều hành chính, giám đốc tài
chính, trưởng phòng hay chủ hãng buôn

8/31/2021 BMCS 14
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.3. MỤC TIÊU DÀI HẠN


- Mục tiêu là những trạng thái, những cột mốc, những
tiêu đích cụ thể mà tổ chức muốn đạt được trong
khoảng thời gian nhất định
- Mục tiêu là những thành quả xác định mà môt tổ
chức tìm cách đạt được khi theo đuổi nhiệm vụ của
chính mình
- Mục tiêu dài hạn được hiểu là trên một năm

8/31/2021 BMCS 15
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.4. MỤC TIÊU NGẮN HẠN


- Mục tiêu ngắn hạn là những cái mốc mà các tổ chức
phải đạt được để đạt đến các mục tiêu dài hạn
- Các mục tiêu ngắn hạn thường có các đặc tính như:
chuyên biệt, linh hoạt, có thể đo lường được, có khả
năng đạt được và tính thống nhất
- Mục tiêu ngắn hạn được hiểu là dưới một năm

8/31/2021 BMCS 16
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.5. CHÍNH SÁCH


Chính sách là hướng dẫn để ra quyết định và xử lý các
tình huống lặp đi lặp lại hoặc định kỳ
- Chính sách là những phương cách được vận dụng để
đạt tới những mục tiêu thường niên của công ty. Bao
gồm những hướng dẫn, quy định, những phương thức.
- Chính sách bao gồm các nguyên tắc, quy tắc, và thủ
tục được thiết lập nhằm tạo nỗ lực để đạt được mục
tiêu đề ra

8/31/2021 BMCS 17
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.6. TUYÊN BỐ TẦM NHÌN & SỨ MẠNG


- Tầm nhìn gợi ra một định hướng cho tương lai, một
khát vọng của tổ chức về những điều mà nó muốn đạt
tới. tuyên bố tầm nhìn giúp trả lời câu hỏi “Chúng ta
muốn trở thành cái gì?”.
- Sứ mệnh được hiểu là lý do tồn tại, ý nghĩa của sự
tồn tại và các hoạt động của tổ chức
- Sứ mệnh của công ty chính là bản tuyên bố của công
ty đối với xã hội, nó chứng minh tính hữu ích của
công ty với xã hội
8/31/2021 BMCS 18
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.7. CƠ HỘI & THÁCH THỨC


Cơ hội là những yếu tố nằm bên ngoài tổ chức,
chúng tác động đem lại những thuận lợi cho tổ chức;
Còn thách thức là những yếu tố nằm bên ngoài tổ
chức, chúng tác động ẩn chứa nhiều rủi ro, nguy cơ cho
hoạt động của tổ chức.

8/31/2021 BMCS 19
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.8. ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU


Điểm mạnh và điểm yếu là những yếu tố nằm bên
trong tổ chức mà chiến lược gia có thể kiểm soát
được: quản lý, marketing, tài chính/kế toán, sản
xuất/vận hành, nghiên cứu và phát triển, và hoạt động
của hệ thống thông tin quản trị doanh nghiệp

8/31/2021 BMCS 20
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.9. LỢI THẾ CẠNH TRANH


Lợi thế cạnh tranh là bất cứ thứ gì mà một doanh
nghiệp có thể làm thực sự tốt so với các đối thủ
Lợi thế cạnh tranh là giá trị mà doanh nghiệp
mang đến cho khách hàng, giá trị đó vượt quá chi phí để
tạo ra nó.
Mục đích tối thượng của quản trị chiến lược là
giành được lợi thế cạnh tranh.

8/31/2021 BMCS 21
I. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN

◼ 1.10. NĂNG LỰC CẠNH TRANH


Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp là toàn bộ
những khả năng, tiềm lực mà doanh nghiệp đó có thể
duy trì vị trí của nó trên thị trường cạnh tranh một cách
lâu dài

8/31/2021 BMCS 22
II. NGUỒN GỐC & MỤC ĐÍCH CỦA C.LƯỢC

◼ 2.1. NGUỒN GỐC CỦA CHIẾN LƯỢC


Trong quân sự
- Thời Alexander (330 trước công nguyên) chiến lược
được xem như là kỹ năng khai thác các lực lượng và
tạo dựng hệ thống thống trị toàn cục
- Có thể đè bẹp đối thủ, thậm chí là một đối thủ mạnh
hơn, đông hơn nếu biết dẫn dắt thế trận và đưa đối thủ
vào trận địa thuận lợi cho việc triển khai các khả năng
của mình

8/31/2021 BMCS 23
II. NGUỒN GỐC & MỤC ĐÍCH CỦA C.LƯỢC

Chiến lược quân sự Chiến lược kinh doanh

1. Binh lực 1. ……………


2. Chiến trường 2. ……………
3. Thời gian 3. ……………
4. Sức mạnh 4. ……………
tương đối
5. Thắng lợi 5. ……………
6. Cuộc chiến 6. ……………

8/31/2021 BMCS 24
II. NGUỒN GỐC & MỤC ĐÍCH CỦA C.LƯỢC

◼ 2.1. NGUỒN GỐC CỦA CHIẾN LƯỢC


- Lịch sử chiến lược

≥ 40 50 60-70 70-nay

Làm và kiểm Hoạch định Hoạch định Quản trị


tra ngân sách dài hạn chiến lược chiến
lược
8/31/2021 BMCS 25
II. NGUỒN GỐC & MỤC ĐÍCH CỦA C.LƯỢC

◼ 2.2. CÁC VẤN ĐỀ CỦA CHIẾN LƯỢC

◼ Các lợi thế cạnh tranh VỊ THẾ


1. Thị phần
THỊ
2. Hình ảnh và uy tín
TRƯỜNG
3. Khả năng thu lợi...

LỢI THẾ
CẠNH
TRANH

1. Tài nguyên LỢI THẾ LỢI THẾ 1. Chất lượng


NGUỒN VỀ SẢN 2. Giá cả
2. Khả năng
LỰC PHẨM 3. Đáp ứng
8/31/2021 BMCS 26
II. NGUỒN GỐC & MỤC ĐÍCH CỦA C.LƯỢC

◼ 2.3. MỤC ĐÍCH CỦA CHIẾN LƯỢC

8/31/2021 BMCS 27
II. NGUỒN GỐC & MỤC ĐÍCH CỦA C.LƯỢC

◼ 2.3. MỤC ĐÍCH CỦA CHIẾN LƯỢC


- Xác định khách hàng mục tiêu
- Khai thác năng lực cạnh tranh cốt lõi
- Xây dựng sự hợp tác
- Chuyển giao những giá trị cho khách hàng

8/31/2021 BMCS 28
III. CHIẾN LƯỢC, LỢI ÍCH & MÔ HÌNH

◼ 3.1. KHÁI NIỆM QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


Quản trị chiến lược (Strategic Management)là một
nghệ thuật và khoa học xây dựng, triển khai và đánh
giá các quyết định xuyên chức năng nhằm giúp tổ
chức có thể đạt mục tiêu.
Quản trị chiến lược là nghệ thuật và khoa học của
việc xây dựng, thực hiện và đánh giá các quyết định
tổng hợp giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được mục
tiêu của nó
Quản trị
chiến lược
= Hoạch định
+ Triển khai + Kiểm soát
chiến lược chiến lược chiến lược
8/31/2021 BMCS 29
III. CHIẾN LƯỢC, LỢI ÍCH & MÔ HÌNH

◼ 3.2. LỢI ÍCH CỦA QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


- Tổ chức định hướng rõ tầm nhìn chiến lược, nhiệm vụ và
các mục tiêu lâu dài.
- Doanh nghiệp luôn có các chiến lược tốt, thích nghi với
môi trường.
- Nhà quản trị khai thác kịp thời các cơ hội và ngăn chặn
hoặc hạn chế các rủi ro của môi trường bên ngoài, phát
huy các điểm mạnh và giảm các điểm yếu trong nội bộ.
- Doanh nghiệp phát triển văn hóa tổ chức bền vững.
- Doanh nghiệp đạt được hiệu quả KT- XH cao hơn so với
không quản trị chiến lược.
8/31/2021 BMCS 30
III. CHIẾN LƯỢC, LỢI ÍCH & MÔ HÌNH

◼ 3.3. MÔ HÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC


Sứ mạng và tầm nhìn

Phân tích môi Xác định mục tiêu Phân tích môi
trường bên trường bên
ngoài trong
Hình thành chiến lược
⚫ Cấp công ty
⚫ Cấp kinh doanh
⚫ Cấp chức năng

Thực hiện chiến lược

Đánh giá chiến lược


8/31/2021 BMCS 31
phân tích đánh giá bên Thiết lập
ngoài, chỉ ra cơ hội và Đề xuất các
phương án mục tiêu
thách thức cụ thể

Xác Xem xét Đo lường


định lại Phân
và đánh
nhiệm nhiệm giá mức
phối các
vụ, mục vụ của độ thực
nguồn
tiêu công ty hiện
lực

So sánh,
Thực hiện đánh giá bên
đánh giá Đề ra các
trong, chỉ ra điểm mạnh,
Lựa chọn chính sách
điểm yếu
phương án

Hoạch định chiến lược Thực thi CL

8/31/2021
Quản trị chiến
BMCS lược 32
IV. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QTCL

Phân tích hiện trạng, dự báo tương


Xây dựng lai, xây dựng và lựa chọn những
chiến lược phù hợp
chiến lược

Thực hiện
Kiểm tra
chiến lược
chiến lược
Đưa chiến lược vào hành động
◆ Mục tiêu ngắn hạn
◆ KH, chương trình, c/sách
Đánh giá, tìm giải pháp để thích
◆ Xây dựng cơ cấu tổ chức
nghi với thay đổi của môi
◆ Phân bổ nguồn lực
trường

8/31/2021 BMCS 33
IV. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QTCL

GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG

Hình thành Thực hiện Hợp nhất Đưa ra


chiến lược nghiên cứu trực giác và quyết định
phân tích

Thực thi Soát xét lại tổ Thiết lập


chức, Đề ra các Phân phối các
chiến lược mục tiêu và
chính sách nguồn tài
giải pháp
nguyên
hàng năm

Đánh giá Xem xét lại


chiến lược các yếu tố Đo lường Thực hiện
bên trong và thành điều chỉnh
bên ngoài tích

8/31/2021 BMCS 34
IV. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QTCL
◼ 4.1. HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƯỢC

Bước thực hiện công việc

Đánh giá môi trường bên


Chức năng nhiệm vụ
ngoài
Hoạch định
chiến lược
Phân tích và lựa chọn Đánh giá môi trường nội
chiến lược bộ

8/31/2021 BMCS 35
IV. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QTCL
◼ 4.2. THỰC THI CHIẾN LƯỢC

Thực thi
chiến
lược

Triển khai chiến lược trong


Đề ra quyết công tác marketing, tài
định quản trị chính, kế toán, nghiên cứu
phát triển.

8/31/2021 BMCS 36
IV. CÁC GIAI ĐOẠN CỦA QTCL
◼ 4.3. ĐÁNH GIÁ & KIỂM SOÁT CHIẾN LƯỢC

Xem xét lại


chiến lược
Đánh giá
chiến
lược Đánh giá lại
chiến lược

Thực hiện
những sửa đổi

8/31/2021 BMCS 37
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

Chiến lược 1.Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh


cấp công ty 2.Phân bổ nguồn lực cho lĩnh vực KD, SBU

Chiến lược 1. Cạnh tranh trong lĩnh vực KD


cấp kinh doanh 2. Đầu tư ở cấp kinh doanh

1. Hành động của các chức


Chiến lược năng
cấp chức năng 2. Tạo năng lực phân biệt,
lợi thế cạnh tranh

8/31/2021 BMCS 38
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

◼ 5.1. CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY


Xâm nhập thị trường
Tập trung vào Phát triển thị trường
ngành hiện tại
Phát triển sản phẩm

Đa dạng hóa hàng dọc


Mở rộng ra ngoài
ngành hiện tại Đa dạng hóa đồng tâm
Đa dạng hóa hàng ngang

Thu hẹp quy mô


Thu hẹp Cắt bỏ bớt hoạt động
hoạt động Thu hoạch
(suy giảm)
Thanh lý

8/31/2021 BMCS 39
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

◼ 5.2. CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY


- Chi phí thấp
- Khác biệt hóa
- Tập trung

8/31/2021 BMCS 40
V. CÁC CẤP QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

◼ 5.3. CHIẾN LƯỢC CẤP CÔNG TY


- Marketing
- R&D
- Vận hành, sản xuất
- Nguồn nhân lực
- Đầu tư
- Tài chính…

8/31/2021 BMCS 41
VI. CHIẾN LƯỢC GIA

◼ Cấp toàn danh nghiệp: tổng giám đốc, chủ tịch hội
đồng quản trị, các quan chức cao cấp khác, các bộ
phận tham mưu
◼ Cấp đơn vị, bộ phận: Những nhà quản trị chiến lược
tại các phòng, ban, bộ phận
◼ Cấp chức năng: nhân sự, sản xuất, marketing, nghiên
cứu phát triển

8/31/2021 BMCS 42
VI. CHIẾN LƯỢC GIA

◼ Khả năng lãnh đạo chiến lược


◼ Tầm nhìn chiến lược
◼ Sự mẫn cảm đối với các thay đổi

8/31/2021 BMCS 43
VII. Chiến lược dự định và chiến lược được thực hiện

Thực hiện tuân


theo dự kiến
1

Chiến lược 2
Điều chỉnh linh hoạt Chiến lược
dự định trong quá trình thực hiện được thực
3
hiện

Chiến lược Chiến lược


không được ngoài dự
thực hiện kiến

8/31/2021 BMCS 44
HẾT CHƯƠNG 1

8/31/2021 BMCS 45
Câu hỏi ôn tập

1. Vì sao trong nền kinh tế thị trường các DN cần phải


xây dựng chiến lược kinh doanh?
2. Điều gì dẫn tới các doanh nghiệp VN chưa thực sự
chú trọng xây dựng chiến lược kinh doanh?
3. Hãy so sánh chiến lược kinh doanh, kế hoạch kinh
doanh, phương án kinh doanh và dự án kinh doanh?
Nêu những điểm giống và khác nhau. Lấy ví dụ
minh họa.
4. Vì sao lại phải xác định nhiệm vụ, mục tiêu chiến
lược cho doanh nghiệp và vai trò của nó?
8/31/2021 BMCS 46
Câu hỏi ôn tập

5. Nhiều giám đốc cho rằng không cần chiến lược kinh
doanh, chỉ cần phương án kinh doanh. Hãy bình luận.
6. Nhà chiến lược gia cần phải có tố chất gì? Hãy thảo
luận theo nhóm.
7. Phân tích mối quan hệ giữa các cấp quản trị chiến
lược. Lấy ví dụ minh họa.

8/31/2021 BMCS 47

You might also like