Professional Documents
Culture Documents
Công Thức Tính Sản Phẩm Cháy (SPC) Ở ĐKC (T 0 Oc P 760 MM HG)
Công Thức Tính Sản Phẩm Cháy (SPC) Ở ĐKC (T 0 Oc P 760 MM HG)
Lượng không khí khô lý thuyết cần m3chuẩn/kgNL Vo = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op - Sp)
1
cho quá trình cháy
Tính toán tải lượng và nồng độ phát thải của các khí độc hại (SO2, CO, CO2, NOx) và bụi tại miệng ống khói lò nung của nhà
máy sản xuất vật liệu chịu lửa. Cho biết: nhiên liệu sử dụng là than cốc
- Lượng than cốc tiêu thụ : 680 kg/h.
- Thành phần than cốc theo % trọng lượng: Cp=63,7%; Hp=4,1%; Np=0,8%; Op=6,9%; Sp=0,9%; Ap=16,1%; Wp=7,5%
- Hệ số thừa không khí α = 1,3
- Hệ số cháy không hoàn toàn η = 0,05
- Tải lượng tro bụi với hệ số tro bay theo khói a = 0,6
- Nhiệt độ khói thải: tkhói = 125 oC
- Địa điểm đặt nhà máy: có hệ số vùng Kv = 0,8
- Thông số môi trường không khí xung quanh: t = 30 oC & φ = 65% d = 17 g/kg
So sánh các kết quả tính toán nồng độ phát thải với QCVN 19:2009/BTNMT & rút ra kết luận?
QCVN 19:2009/BTNMT
Nồng độ phát thải tối đa cho phép được xác định theo công thức sau: CMAX=C KP KV
1 Bụi 400
2 CO 1000
3 SO2 1500
4 NOx (tính theo NO2) 1000
(Nm3: mét khối khí thải chuẩn ở điều kiện nhiệt độ 25 oC và áp suất tuyệt đối 760 mm Hg)