You are on page 1of 3

Công thức tính sản phẩm cháy (SPC) đối với nhiên liệu rắn và lỏng

(Mục 1 – 11 trong bảng dưới đây)


ST
Đại lượng tính toán Đơn vị Công thức tính
T
a. Tính toán sản phẩm cháy (SPC) ở điều kiện chuẩn

Lượng không khí khô lý thuyết cần m3chuẩn/kgNL Vo = 0,089Cp + 0,264Hp - 0,0333(Op - Sp)
1
cho quá trình cháy

Lượng không khí ẩm lý thuyết cần cho m3 chuẩn/kgNL Va = ( 1+ 0,0016d)Vo


2
quá trình cháy (ở t = …oC ; φ = …%
 d= ….g/kg )

3 Lượng không khí ẩm thực tế với hệ số m3 chuẩn/kgNL Vt = αVa


thừa không khí α = 1,2 – 1,6
4 Lượng khí SO2 trong sản phẩm cháy m3 chuẩn/kgNL VSO2 = 0,683×10-2 Sp
Lượng khí CO trong sản phẩm cháy
5 với hệ số cháy không hoàn toàn về hóa m3 chuẩn/kgNL VCO = 1,865×10-2×η×Cp
học và cơ học η (η = 0,01 - 0,05 )
6 Lượng khí CO2 trong sản phẩm cháy m3chuẩn/kgNL VCO2 = 1,853×10-2(1- η) × Cp
7
Lượng hơi nước trong sản phẩm cháy m3chuẩn/kgNL VH2O = 0,111Hp + 0,0124Wp + 0,0016 dVt
8
Lượng khí N2 trong sản phẩm cháy m3chuẩn/kgNL VN2 = 0,8×10-2×Np + 0,79×Vt
9 Lượng khí O2 trong không khí thừa m3 chuẩn/kgNL VO2 = 0,21(α - 1) ×Va
10 - Đối với nhiên liệu rắn: MNOx = 3,953×10-8 × (B×Qp)1,18
a) Lượng khí NOx trong sản phẩm
kg/h - Đối với nhiên liệu lỏng: MNOx = 1,723×10-3 × B1,18
cháy (xem như NO2 : ρNO2 = 2,054 kg/
(B: lượng nhiên liệu đốt, kg/h
m3 chuẩn
Qp: nhiệt năng của nhiên liệu, kcal/kg)
b) Quy đổi ra m3 chuẩn/ kgNL 3
m chuẩn/kgNL VNOx = MNOx / (B x ρNOx)
c) Thể tích khí N2 tham gia vào phản
m3chuẩn/kgNL VN2 (NOx) = 0,5×VNOx
ứng của NOx
d) Thể tích khí O2 tham gia vào phản m3chuẩn/kgNL VO2 (NOx) = VNOx
ứng của NOx
CHÚ Ý: m3chuẩn/kg
Lượng SPC tổng cộng ở điều kiện VSPC = VSO2 + VCO + VCO2 + VH2O + VN2 + VO2 + 10VNOx - 10VN2 (NOx) -
11 nhiên liệu
Đểchuẩn
so sánh với nồng độ phát thải tối đa cho phép 10VO2
theo QCVN
(NOx)
(nồng độ ở điều kiện t = 25 oC & P = 760 mm
o
Hg):toán
b) Tính cầnlượng
xác định lưu và
khói thải lượng khí thải
tải lượng (SPC)
các chất ở điều
ô nhiễm kiện
trong 25thải
khói C ứng
là Lvới
T(25)lượng nhiên liệu tiêu thụ B kg/h

12 Lưu lượng khói (SPC) ở điều kiện V SPC x B V273+25


x B 273+t khói
m3/ sLT(25) = LT =x SPC x
thực tế (tkhói = ….0C) 3600 273
3600 273
3
13 Tải lượng khí SO2 với 10 x V SO 2 x B x ρSO 2
g/s MSO2 =
ρSO2 = 2,926 kg/m3 chuẩn 3600
Xác định nồng độ phát thải ở điều kiện 25 oC & so sánh với
3
QCVN (Quy chuẩn phát thải)
14 Tải lượng khí CO với 10 x V CO x B x ρ CO
g/s MCO =
ρCO = 1,25 kg/m3 chuẩn 3600
3
Tải lượng khí CO2 với 10 x V CO2 x B x ρCO 2
15 g/s MCO2 =
ρCO2 =1,977 kg/m3 chuẩn 3600
3
10 x M NOx
16 Tải lượng khí NOx g/s MNOx =
3600
Tải lượng tro bụi với hệ số tro bay g/s 10 x a x A p x B
17 Mbụi =
theo khói a = 0,1 – 0,85 3600
Nồng độ phát thải các chất ô nhiễm
trong khói: CSO2 = MSO2 / LT
a) Khí SO2 CCO = MCO / LT
g/m3
18 b) Khí CO CCO2 = MCO2 / LT
c) Khí CO2 CNOx = MNOx / LT
d) Khí NOx Cbụi = Mbụi / LT
e) Bụi
BÀI TẬP:

Tính toán tải lượng và nồng độ phát thải của các khí độc hại (SO2, CO, CO2, NOx) và bụi tại miệng ống khói lò nung của nhà
máy sản xuất vật liệu chịu lửa. Cho biết: nhiên liệu sử dụng là than cốc
- Lượng than cốc tiêu thụ : 680 kg/h.
- Thành phần than cốc theo % trọng lượng: Cp=63,7%; Hp=4,1%; Np=0,8%; Op=6,9%; Sp=0,9%; Ap=16,1%; Wp=7,5%
- Hệ số thừa không khí α = 1,3
- Hệ số cháy không hoàn toàn η = 0,05
- Tải lượng tro bụi với hệ số tro bay theo khói a = 0,6
- Nhiệt độ khói thải: tkhói = 125 oC
- Địa điểm đặt nhà máy: có hệ số vùng Kv = 0,8
- Thông số môi trường không khí xung quanh: t = 30 oC & φ = 65%  d = 17 g/kg
So sánh các kết quả tính toán nồng độ phát thải với QCVN 19:2009/BTNMT & rút ra kết luận?

QCVN 19:2009/BTNMT
Nồng độ phát thải tối đa cho phép được xác định theo công thức sau: CMAX=C  KP  KV

STT Chất ô nhiễm C (mg/Nm3)

1 Bụi 400
2 CO 1000
3 SO2 1500
4 NOx (tính theo NO2) 1000

(Nm3: mét khối khí thải chuẩn ở điều kiện nhiệt độ 25 oC và áp suất tuyệt đối 760 mm Hg)

You might also like