You are on page 1of 1

1 面的 miàn dí taxi 31 打的 dǎ dí bắt taxi

2 饶 ráo tha, tha thứ 32 从而 cóng'ér từ đó, do đó,


nên
3 力不从心 lìbùcóngxīn lực bất tòng tâm 33 致富 zhìfù làm giàu
4 退休 tuìxiū nghỉ hưu 34 各行各 gè háng mọi ngành nghề
业 gè yè
5 憋 biē bực bội, ngột ngạt 35 专业 zhuānyè chuyển nghề
6 至多 zhìduō tối đa, nhiều nhất 36 印象 yìnxiàng ấn tượng
7 遛 liú đi dạo 37 和气 hé qì hòa nhã, ôn hòa
8 勇气 yǒngqì dũng khí 38 确实 quèshí xác thực, thật sự
9 灵 líng nhanh nhẹn 39 硬朗 yìnglǎng cơ thể cường
tráng
10 挨 ái bị, chịu, phải 40 迈 mài bước, đi
11 训 xùn khiển trách 41 几乎 jīhū gần như
12 磨蹭 móceng lề mề 42 拷贝 kǎobèi bản sao, copy
13 理解 lǐjiě hiểu, lý giải 43 交份儿 jiāo fènr đóng góp phần
tiền của mình
14 蹬 dēng giậm, đạp 44 钻 zuān luồn, lách
15 可惜 kěxí đáng tiếc 45 窜 cuàn lủi, chuồn
16 时光 shíguāng thời gian 46 犯 fàn phạm, trái, xâm
phạm
17 一去不复 yī qù bù fù một đi không trở 47 罚 fá phạt
返 fǎn lại
18 甭 béng không cần, khỏi 48 恍然 huǎngrán chợt, bỗng
19 取消 qǔxiāo xóa bỏ, hủy bỏ 49 过头 guòtóu quá mức, quá gh
20 孕妇 yùnfù phụ nữ mang thai 50 搀 chān dìu, đỡ
21 席 xí chỗ ngồi 51 新兴 xīnxīng mới ra đời
22 让座 ràngzuò nhường chỗ 52 行业 hángyè ngành, nghề
23 不仅 bùjǐn không chỉ 53 宰人 zǎi rén chém giá
24 心气儿 xīnqìr chí khí 54 法制 fǎzhì pháp chế
25 服(老) fú (lǎo) phục, chấp nhận 55 观念 guānniàn quan niệm
26 团聚 tuánjù đoàn tụ 56 树立 shùlì xây dựng
27 值 zhí đáng, xứng đáng 57 马甸桥 mǎ diān qiáo cầu mã điện
28 聚 jù tụ tập, tập họp 58 二环 èr huán vành đai thứ hai
29 消磨 xiāomó giết thời gian 59 昌平 chāngpíng Xương Bình
30 满足 mǎnzú đầy đủ, thỏa mãn

昌平

You might also like