You are on page 1of 2

DANH SÁCH TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

● Charge card: thẻ thanh toán


● Conflict resolution: đàm phán
● Foreign currency: ngoại tệ
● Launch: Tung/ Đưa ra sản phẩm
● Interest rate: lãi suất
● Conversion: chuyển đổi tiền/chứng khoán
● Brand: thương hiệu/nhãn hàng
● Stock: vốn
● Cooperation: hợp tác
● Indecisive: lưỡng lự
● Earnest money: tiền đặt cọc
● Economic cooperation: hợp tác kinh doanh
● Bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản
● Counter proposal: lời đề nghị
● Deposit: nộp tiền
● Commission: tiền hoa hồng
● Withdraw: rút tiền
● Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại
● Account holder: chủ tài khoản
● Tax: thuế
● Settle: thanh toán
● Turnover: doanh số, doanh thu
● Statement: sao kê tài khoản
● Bargain: mặc cả
● Compensate: đền bù, bồi thường
● Proposal: đề xuất
● Transaction: giao dịch
● Transfer: chuyển khoản
● Agent: đại lý, đại diện
● Branch office: chi nhánh
● Marketing department: phòng marketing
● Sales department: phòng kinh doanh
● Shipping department: phòng vận chuyển
● Regional office: văn phòng địa phương
● Representative office: văn phòng đại diện
● Headquarters: trụ sở chính
● Outlet: cửa hàng bán lẻ
CÁC MẪU CÂU THAM KHẢO

Tham khảo các link sau đây:

● https://vn.elsaspeak.com/100-mau-cao-giao-tiep-thong-dung-trong-tieng-anh-
van-phong-va-thuong-mai/
● https://secure3.eslpod.com/podcast/esl-podcast-492-importing-and-exporting-
goods/

Những lưu ý khi phiên dịch:

● Cần sự rõ ràng trong giao tiếp: dịch không cần thiết đúng từng câu từng chữ
nhưng bắt buộc phải sát ý.
● Dùng từ vựng ngắn, rõ ràng, tránh diễn đạt dài dòng: tránh sử dụng những
cụm từ/câu quá dài, thành ngữ tục ngữ,...
● Ngữ pháp đơn giản và hiệu quả: Không cần sử dụng ngữ pháp quá cao cấp,
mục tiêu chính là khách hàng hiểu được ý mà đối tác muốn truyền tải, hoàn
toàn có thể sử dụng những thì đơn giản. Tuy dùng những thì đơn giản nhưng
cần sử dụng đúng, không sai mốc thời gian, cấu trúc,...

You might also like