You are on page 1of 11

BỘ GD & ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường Đại học SPKT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Khoa: CNMay & TT

Chương trình Giáo dục đại học


Ngành đào tạo: Kinh tế gia đình Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Công nghệ may

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: Hệ thống cỡ số trang phục Mã học phần: SSRC220451


2. Tên Tiếng Anh: Sizing Systems for Ready-made Clothing
3. Số tín chỉ: 2 tín chỉ (2/0/4)
4. Phân bố thời gian: 15 tuầ n (2 tiết lý thuyết/tuầ n + 4 tiết tự họ c/tuầ n )
5. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trá ch chính: Phù ng Thị Bích Dung
2/ Danh sá ch giả ng viên cù ng GD:
2.1/ Nguyễn Thị Thú y
2.2/ Lê Quang Lâ m Thú y
6. Điều kiện tham gia học tập học phần

Môn học tiên quyết: Xá c suấ t thố ng kê ứ ng


7. Mô tả tóm tắt học phần
Mô n họ c cung cấ p cho sinh viên nhữ ng kiến thứ c cơ bả n về lịch sử hình thà nh Nhâ n trắ c họ c,
cá c phương phá p nghiên cứ u nhâ n trắ c họ c, khá i quá t đặ c điểm hình thá i cơ thể ngườ i theo nhâ n
trắ c họ c và trình tự xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c bằ ng theo nhâ n trắ c họ c. Sinh viên có thể
hiểu cá ch ký hiệu và cá ch chuyển đổ i cỡ số giữ a cá c hệ cỡ số trang phụ c mộ t số nướ c trên thế giớ i.

8. Mục tiêu Học phần


MỤC TIÊU MÔ TẢ MỤC TIÊ U HỌC PHẦN CHUẨN ĐẦU RA
HỌC PHẦN (HP này trang bị cho sinh viên:) CTĐT
Kiến thứ c nền tả ng chuyên mô n trong nghiên cứ u xâ y dự ng
G1 1.2
hệ thố ng cỡ số trang phụ c
Khả nă ng phâ n tích và giả i quyêt cá c vấ n đề trong quá trình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4,
G2
đề xuấ t hệ cỡ số trang phụ c 2.5

Kỹ nă ng giao tiếp, là m việc nhó m và khả nă ng đọ c hiểu mộ t


G3 3.1, 3.2, 3.3
số từ và thuậ t ngữ tiếng Anh dù ng trong mô n họ c

Khả nă ng tìm hiểu đượ c nhu cầ u củ a xã hộ i và doanh nghiệp


G4 4.1, 4.2
may đố i vớ i hệ thố ng cỡ số trang phụ c

9. Chuẩn đầu ra của học phần

CĐR MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN CHUẨN ĐẦU RA


HỌC PHẦN (Sau khi học xong môn này người học có thể:) CDIO
Trình bà y đượ c nhữ ng kiến thứ c cơ bả n về lịch sử phá t triển
củ a mô n nhâ n trắ c họ c trên thế giớ i và ở Việt nam.

Trình bà y đượ c đặ c điểm hình thá i cơ thể ngườ i theo nhâ n


trắ c họ c
G1 G1.2 1.2
Trình bà y đượ c trình tự xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang
phụ c.

Hiểu đượ c cá c bả ng ký hiệu cỡ số trên cá c loạ i trang phụ c


thô ng dụ ng trong và ngoà i nướ c.

G2 2.1.1
2.1.2
G2.1 Hiểu đượ c trình tự xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số 2.1.3
2.1.4
2.1.5
2.2.1
G2.2 Thự c hiện đượ c trình tự đề xuấ t mộ t hệ cỡ số trang phụ c. 2.2.3
2.2.4
G2.3 Xâ y dự ng đượ c cá c bướ c chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u hợ p lý 2.3.3
G2.4 2.4.1
Đề xuấ t chương trình đo hợ p lý
2.4.2
Thự c hiện cá c bướ c chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u vớ i tư duy 2.4.3
sá ng tạ o và phương á n linh hoạ t. 2.4.4

Có ý thứ c cầ u tiến, luô n cậ p nhậ t cá c thô ng tin mớ i liên quan


đến hệ thố ng cỡ số trang phụ c. 2.4.6

Đề xuấ t mộ t hệ cỡ số trang phụ c vớ i thờ i gian và nguồ n lự c 2.4.7


hợ p lý
CĐR MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN CHUẨN ĐẦU RA
HỌC PHẦN (Sau khi học xong môn này người học có thể:) CDIO

G2.5 Có kỹ nă ng và thá i độ cá nhâ n đú ng đắ n trong họ c tậ p. 2.5.1


Có khả nă ng thà nh lậ p nhó m 3.1.1
Có trá ch nhiệm trong quá trình hoat độ ng củ a nhó m 3.1.2
G3.1 3.1.4
Có khả nă ng lã nh đạ o nhó m hoạ t độ ng hiệu quả

Khả nă ng là m việc hợ p tá c, tô n trọ ng tậ p thể 3.1.5


G3
Có khả nă ng trình bà y bà i bá o cá o và bà i tiểu luậ n 3.2.3
G3.2
Có khả nă ng thuyết trình trướ c đá m đô ng. 3.2.6
Khả nă ng đọ c hiểu mộ t số từ và thuậ t ngữ tiếng Anh dù ng 3.3.1
G3.3
trong mô n họ c và cá c tà i liệu tham khả o cù ng lĩnh vự c
Hiểu đượ c tầ m quan trọ ng củ a hệ thố ng cỡ số đố i vớ i ngà nh
G4.1 4.1.1
may cô ng nghiệp trong xã hộ i
Hiểu đượ c cá ch ký hiệu và cá ch chuyển đổ i cỡ số giữ a cá c hệ
G4 4.2.1
cỡ số trang phụ c mộ t số nướ c trên thế giớ i
G4.2
Hiểu đượ c tầ m quan trọ ng củ a hệ thố ng cỡ số chuẩ n đố i vớ i
4.2.2
doanh nghiệp may và ngườ i tiêu dù ng.

10. Tài liệu học tập


1. Phù ng Thị Bích Dung, Nguyễn Thị Thú y – Giáo trình Hệ thống cỡ số trang phục–Trườ ng
Đạ i họ c Sư phạ m Kỹ thuậ t - 2014
2. Hoà ng Trọ ng – Chu Nguyễn Mộ ng Ngọ c – Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS – Nhà
xuấ t bả n Thố ng Kê– 2005
3. Nguyễn Vă n Lâ n – Xử lý thống kê số liệu thực nghiệm và những ví dụ ứng dụng trong
ngành dệt may– NXB Đạ i họ c quố c gia Thà nh phố Hồ Chí Minh – 2003
4. TCVN 5782 – 1994, Hệ thống cỡ số tiêu chuẩn quần áo – Hà Nộ i – Tiêu chuẩ n Nhà nướ c
5. TCVN 5781 – 1994, Phương pháp đo cơ thể người– Hà Nộ i– Tiêu chuẩ n Nhà nướ c

11. Tỷ lệ phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên:
Thang điểm : 10
Kế hoạ ch kiểm tra như sau:
Chuẩn Tỉ
Công cụ
STT Nội dung Thời điểm lệ
kiểm tra đầu ra KT
%

Đánh giá quá trình 50

Trình bà y vắ n tắ t lịch sử Nhâ n trắ c Bà i bá o cá o


họ c trên thế giớ i và ở Việt Nam? nhó m
BT1 Tuầ n 2 G1.2 5
Kể tên mộ t số cô ng trình nghiên
cứ u nhâ n trắ c họ c ở Việt Nam?

Trình bà y cá c đặ c điểm hình thá i


Bà i bá o cá o
BT2 cơ thể ngườ i theo nhâ n trắ c họ c? Tuầ n 4 G1.2 5
nhó m
Cho ví dụ minh họ a?

Bà i bá o cá o G1.2, G2.1
Trình bà y cá c bướ c chuẩ n bị số nhó m G2.2, G2.3
BT3 liệu nghiên cứ u? Cho ví dụ minh Tuầ n 5-8 10
+ bá o cá o tó m G2.4, G2.5
họ a?
tắ t G3.1, G3.2

Bà i bá o cá o
G1.2, G2.1
Trình bà y cá c bướ c xử lý số liệu nhó m
BT4 Tuầ n 9 G2.2, G3.1 5
nghiên cứ u? Cho ví dụ minh họ a? + bá o cá o tó m
G3.2, G3.3
tắ t

G1.2, G2.1
Trình bà y cá c bướ c đề xuấ t hệ Bà i bá o cá o
G2.2, G2.3
thố ng cỡ số trang phụ c tố i ưu? Giả i Tuầ n10- nhó m
BT5 G2.4, G2.5 5
thích tầ m quan trọ ng củ a từ ng 12 + bá o cá o tó m
bướ c cô ng việc trên? G3.1, G3.2
tắ t
G4.1, G4.2

Sưu tầ m và giả i thích bả ng ký hiệu G1.2, G4.1


Bà i bá o cá o
BT6 cỡ số củ a mộ t số hệ cỡ số mở Tuầ n 14 5
nhó m G4.2
rộ ng?

Sưu tầ m và giả i thích cá c bả ng ký G1.2, G4.1


Bà i bá o cá o
BT7 hiệu cỡ số trên cá c loạ i trang phụ c Tuầ n 15 5
nhó m G4.2
thô ng dụ ng trong và ngoà i nướ c?

Đánh giá cuối kỳ : thi tự luận (60 phú t) hoặc làm tiểu luận 50

Thi Nộ i dung bao quá t cá c chuẩ n đầ u Thi tự luậ n G1, G2, G4


ra quan trọ ng củ a mô n họ c đề mở
Chuẩn Tỉ
Công cụ
STT Nội dung Thời điểm lệ
kiểm tra đầu ra KT
%

Đánh giá quá trình 50

Sinh viên thự c hiện trình tự đề Bà i tiểu luậ n


Tiể G1, G2, G3,
xuấ t mộ t hệ cỡ số trang phụ c bấ t G4
u + Thuyết
kỳ ứ ng dụ ng và o sả n xuấ t may
luận trình
cô ng nghiệp.

12. Nội dung chi tiết học phần


Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra học
phần
1–2 Chương 1: KHÁI QUÁT VỀ NHÂN TRẮC HỌC (4/0/8)
1 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
1.1. Sơ lượ c lịch sử nghiên cứ u Nhâ n trắ c họ c trên thế G3.1
giớ i
1.2. Sơ lượ c lịch sử nghiên cứ u Nhâ n trắ c họ c ở Việt
Nam
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
- Đọ c giá o trình mô n họ c và tó m tắ t cá c nộ i dung sau:
 Ứ ng dụ ng nghiên cứ u NTH và o ngà nh May Việt
Nam
 Cá c phương phá p nghiên cứ u nhâ n trắ c họ c
2 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
- Sinh viên bá o cá o nộ i dung tự họ c tuầ n 1 G3.1
1.3. Ứ ng dụ ng nghiên cứ u NTH và o ngà nh May Việt Nam
1.4. Cá c phương phá p nghiên cứ u nhâ n trắ c họ c
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
- Bà i tậ p 1:
Trình bà y vắ n tắ t lịch sử Nhâ n trắ c họ c trên thế giớ i và ở Việt
Nam? Kể tên mộ t số cô ng trình nghiên cứ u nhâ n trắ c họ c ở Việt
Nam? (bà i bá o cá o nhó m)
- Đọ c giá o trình mô n họ c và tó m tắ t cá c nộ i dung sau:
 Đặ c điểm hình thá i cơ thể ngườ i theo lứ a tuổ i
3–4 Chương 2: KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI (4/0/8)
3 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
 Sinh viên bá o cá o nộ i dung tự họ c tuầ n 2 G3.1
2.1. Đặ c điểm hình thá i cơ thể ngườ i
2.2.1. Đặ c điểm hình thá i ngườ i theo lứ a tuổ i
2.1.2. Đặ c điểm hình thá i ngườ i theo giớ i tính
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
- Đọ c giá o trình mô n họ c và tó m tắ t cá c nộ i dung sau:
 Cấ u tạ o hệ cơ
 Cấ u tạ o hệ xương
 Phâ n loạ i hình dá ng cơ thể ngườ i ( theo tỷ lệ, tư thế, thể
chấ t, bộ phậ n)
4 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
 Sinh viên bá o cá o nộ i dung tự họ c tuầ n 2 G3.1
2.2. Cấ u tạ o hệ cơ
2.3. Cấ u tạ o hệ xương
2.4. Phâ n loạ i hình dá ng cơ thể ngườ i
2.5. Cá c chủ ng tộ c ngườ i trên thế giớ i
2.6. Cá c chủ ng tộ c ngườ i ở Việt Nam
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
- Bà i tậ p 2:
Trình bà y cá c đặ c điểm hình thá i cơ thể ngườ i theo nhâ n trắ c
họ c? Cho ví dụ minh họ a? (bà i bá o cá o nhó m)
5– Chương 3: TRÌNH TỰ XÂY DỰNG HỆ THỐNG CỠ SỐ THEO
12 NHÂN TRẮC HỌC (16/0/32)
5 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
1.1. Chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u G2.1
3.1.1. Xá c định đố i tượ ng nghiên cứ u
G2.2
3.1.2. Xá c định số lượ ng đố i tượ ng nghiên cứ u
G2.3
Phương pháp giảng dạy chính:
G2.4
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
G2.5
 Thả o luậ n nhó m
G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 3: G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u ? Cho ví dụ G3.3
minh họ a?
6 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
3.1.3. Xá c định phương phá p đo G2.1
 Phương phá p đo giá n tiếp G2.2
 Phương phá p đo trự c tiếp G2.3
+ Dụ ng cụ đo G2.4
+ Xá c định số lượ ng thô ng số kích thướ c cầ n đo G2.5
+ Xá c định mố c đo G3.1
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 3 (tt): G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u ? Cho ví dụ G3.3
minh họ a?
7 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
 Phương phá p đo trự c tiếp (tt) G2.1
+ Nguyên tắ c và tư thế khi đo G2.2
+ Thiết lậ p cá ch đo G2.3
G2.4
Phương pháp giảng dạy chính:
G2.5
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
G3.1
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 3 (tt): G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u ? Cho ví dụ G3.3
minh họ a?
8 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
 Phương phá p đo trự c tiếp (tt) G2.1
+ Chia bà n đo G2.2
+ Lậ p phiếu đo G2.3
+ Thiết lậ p trình tự đo G2.4
G2.5
Phương pháp giảng dạy chính:
G3.1
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 3 (tt): G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c chuẩ n bị số liệu nghiên cứ u ? Cho ví dụ G3.3
minh họ a?
9 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
1.2. Xử lý số liệu bằ ng Xá c suấ t thố ng kê G2.1
1.2.1. Loạ i cá c dạ ng sai số
G2.2
1.2.2. Tính cá c đặ c trưng thố ng kê cơ bả n
1.2.3. Tính hệ số tương quan G2.3
Phương pháp giảng dạy chính: G2.4
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint G2.5
 Là m mẫ u G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 4: G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c xử lý số liệu nghiên cứ u? Cho ví dụ minh G3.3
họ a?
10 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
1.3. Xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c G2.1
1.3.1. Xá c định kích thướ c chủ đạ o
G2.2
1.3.2. Xá c định bướ c nhả y
G2.3
Phương pháp giảng dạy chính:
G2.4
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
G2.5
 Thả o luậ n nhó m
G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 5(tt): G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c? Giả i G3.3
thích tầ m quan trọ ng củ a từ ng bướ c cô ng việc trên?
11 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
3.3. Xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c (tt) G2.1
1.3.3. Xá c định số lượ ng cỡ vó c
G2.2
1.3.4. Xá c định tầ n suấ t cá c cỡ vó c
G2.3
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint G2.4
 Thả o luậ n nhó m G2.5
G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 5: G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c? Giả i G3.3
thích tầ m quan trọ ng củ a từ ng bướ c cô ng việc trên?
12 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
3.3. Xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c (tt) G2.1
1.3.5. Đề xuấ t hệ thố ng cỡ số
G2.2
1.3.6. Xâ y dự ng mô hình tương quan giữ a kích thướ c
chủ đạ o và kích thướ c phụ thuộ c G2.3
Phương pháp giảng dạy chính: G2.4
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint G2.5
 Thả o luậ n nhó m G3.1
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2, G2.1, G2.2, G2.3,
- Bà i tậ p 5 (tt): G2.4, G2.5, G3.1, G3.2,
Trình bà y cá c bướ c xâ y dự ng hệ thố ng cỡ số trang phụ c? Giả i G3.3
thích tầ m quan trọ ng củ a từ ng bướ c cô ng việc trên?
13- Chương 4: ỨNG DỤNG HỆ THỐNG CỠ SỐ TRONG MAY CÔNG
15 NGHIỆP (6/0/12)
A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
4.1. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến Hệ thố ng cỡ số trang phụ c G3.1, G3.3
4.2. Hệ thố ng cỡ số mở rộ ng G4.1, G4.2
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
Sưu tấ m mộ t số cỡ số trong và ngoà i nướ c, so sá nh sự khá c biệt G4.1, G4.2
giữ a cá c cỡ số đó .
14 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
4.3. Cá ch ký hiệu cỡ số G3.1, G3.3
Phương pháp giảng dạy chính: G4.1, G4.2
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
- Bà i tậ p 6: G3.1, G3.3
Sưu tầ m và giả i thích bả ng ký hiệu cỡ số củ a mộ t số hệ cỡ số G4.1, G4.2
mở rộ ng?
15 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (2) G1.2
4.4. Cá ch chuyển đổ i cỡ số giữ a mộ t số nướ c trên thế giớ i G3.1, G3.3
4.5. Giớ i thiệu mộ t số hệ cỡ số phổ biến ở Việt Nam và thế giớ i G4.1, G4.2
Phương pháp giảng dạy chính:
 Thuyết trình – trình chiếu Powerpoint
 Thả o luậ n nhó m
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (4) G1.2
- Bà i tậ p 6: G3.1, G3.3
Sưu tầ m và giả i thích cá c bả ng ký hiệu cỡ số trên cá c loạ i trang G4.1, G4.2
phụ c thô ng dụ ng trong và ngoà i nướ c?

14. Đạo đức khoa học:


 Cá c bà i tậ p nếu bị phá t hiện là sao chép củ a nhau sẽ bị trừ 100% điểm quá trình.
 Trong quá trình là m bà i tậ p hoặ c tiểu luậ n, cầ n trích dẫ n nguồ n tà i liệu tham khả o cụ thể
(như sá ch, tạ p chí, trang web,.v.v). Nếu khô ng trung thự c và bị phá t hiện là sao chép từ cá c
trang web hoặ c sao chép từ cá c tá c giả khá c sẽ bị trừ 100% điểm quá trình củ a họ c phầ n;
trườ ng hợ p nghiêm trọ ng hơn nếu cho nhiều ngườ i cù ng sao chép sẽ bị cấ m thi cuố i kỳ củ a
họ c phầ n (cấ m thi cả ngườ i cho chép và ngườ i sử dụ ng bà i chép);
 Sinh viên khô ng hoà n thà nh 01 trong cá c bà i tậ p tạ i mụ c 12, sẽ bị cấ m thi cuố i kỳ củ a phầ n;
 Trườ ng hợ p thự c hiện bà i tiểu luậ n cuố i kỳ có dấ u hiệu chép bà i lẫ n nhau sẽ bị trừ 50% số
điểm củ a bà i (cả ngườ i cho chép và ngườ i sử dụ ng bà i chép);
13. Ngày phê duyệt: ngà y /thá ng /nă m 2014

14. Cấp phê duyệt:

Trưởng khoa Trưởng BM Người biên soạn

Vũ Minh Hạnh Nguyễn Ngọc Châu Phùng Thị Bích Dung

15. Tiến trình cập nhật ĐCCT


Lấn 1: Nộ i Dung Cậ p nhậ t ĐCCT lầ n 1: Ngà y….. thá ng….. nă m……. <ngườ i cậ p nhậ t ký và
ghi rõ họ tên)
Tổ trưở ng Bộ mô n:

Lấn 1: Nộ i Dung Cậ p nhậ t ĐCCT lầ n 1: Ngà y….. thá ng….. nă m……. <ngườ i cậ p nhậ t ký và
ghi rõ họ tên)

Tổ trưở ng Bộ mô n:

You might also like