Professional Documents
Culture Documents
03-Nguyen Lieu Det
03-Nguyen Lieu Det
CĐR CHUẨN
MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
HỌC ĐẦU RA
(Sau khi học xong, sinh viên sẽ có khả năng:) CTĐT
PHẦN
G1.1 Trình bày được những khái niệm cơ bản về xơ, sợi dệt 1.2
G1.2 Trình bày được quá trình sản xuất xơ, sợi dệt 1.2
G1.3 Trình bày được những đặc trưng của xơ, sợi dệt. 1.2
G1
Trình bày được kiến thức cơ bản về xơ, sợi dệt có nguồn gốc tự
G1.4 1.2
nhiên thông dụng
Trình bày được kiến thức cơ bản vể xơ, sợi dệt có nguồn gốc
G1.5 1.2
nhân tạo thông dụng.
G2.1 Vận dụng kiến thức để nhận biết các loại xơ sợi thông dụng. 2.1.1
Thực hiện được một số thí nghiệm cơ bản để nhận biết và đánh
G2.2 2.2.2
giá tính chất xơ sợi
Vận dụng kiến thức để phân tích, đánh giá chất lượng các loại xơ
G2 G2.3 2.3.1
sợi thông dụng.
Vận dụng kiến thức linh hoạt để giải quyết các vấn đề sử dụng
G2.4 2.4.2
nguyên liệu dệt
G2.5 Cập nhật thông tin mới trong lĩnh vực nguyên liệu dệt 2.5.4
2
CĐR CHUẨN
MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
HỌC ĐẦU RA
(Sau khi học xong, sinh viên sẽ có khả năng:) CTĐT
PHẦN
G3.3 Đọc, hiểu một số tài liệu tiếng Anh về lĩnh vực nguyên liệu dệt 3.3.1
Nhận thức được tầm quan trọng và ảnh hưởng của nguyên liệu dệt
G4.1 4.1.2
đến lĩnh vực may mặc;
G4
G4.2 Nhận biết vị trí công việc có liên quan đến nguyên liệu dệt 4.2.4
12. Tỷ lệ phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên
Chuẩn %
STT Nội dung
đầu ra điểm số
3
Chuẩn %
STT Nội dung
đầu ra điểm số
G2.2
Thí nghiệm đánh giá độ bền đứt của một số loại xơ sợi dệt cơ bản. G2.4
BT2 Thí nghiệm xác định độ săn, hướng xoắn và số lượng sợi con có 20%
G3.1
trong sợi xe
G3.2
G2.2
G2.4
BT3 Thí nghiệm nhận biết một số loại xơ sợi thông dụng. 20%
G3.1
G3.2
G2.1
Sưu tầm một số vải từ các sản phẩm may, thí nghiệm nhận biết G2.2
thành phần xơ sợi nhằm:
G2.3
BT4 1. Phân tích đánh giá chất lượng sản phẩm thông qua yếu tố xơ, 20%
G2.4
sợi
2. Đưa ra phương pháp sử dụng và bảo quản sản phẩm hợp lý. G3.1
G3.2
G2.5
G3.1
BT5 Thuyết trình về một loại xơ sợi dệt đặc biệt (xơ sợi dệt mới) 20%
G3.2
G3.3
4
14. Kế hoạch thực hiện học phần theo tuần
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
Chương 1: Tổng quan về NLD
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)
Nội dung GD trên lớp G1.1
1.1. Khái niệm nguyên liệu dệt. G3.3
1.2. Lịch sử phát triển nguyên liệu dệt. G4.1
1.3. Tầm quan trọng nguyên liệu dệt G4.1
1.4. Phân loại nguyên liệu dệt
1 Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
6
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
BT quá trình số 1: Chọn một số chỉ cotton, polyester, viscose có độ
thô mảnh khác nhau và thực hiện thí nghiệm kéo đứt để so sánh, phân tích
độ bền đứt của các loại chỉ này.
7
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
4.1.3. Tính chất chung
4.1.4. Nhận biết
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
8
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
4.2.5. Nhận viết
4.2.6. Ứng dụng
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
9
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
5.3.1. Nguồn gốc
5.3.2. Quá trình sản xuất và thu hoạch
5.3.3. Cấu trúc
5.3.4. Tính chất
5.3.5. Nhận viết
5.3.6. Ứng dụng
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
10
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
1.3. Tầm quan trọng nguyên liệu dệt
1.4. Phân loại nguyên liệu dệt
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
11
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
1.4. Phân loại nguyên liệu dệt
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
12
CĐR HỌC
TUẦN NỘI DUNG
PHẦN
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
13
3.1.1.1. Lực liên kết phân tử
3.1.1.2. Cấu trúc tế vi
3.1.1.3. Câu trúc siêu hiển vi
3.1.1.4. Cấu trúc tinh
3.1.2. Hình thái xơ dệt.
3.1.2.1. Độ săn của xơ
3.1.2.2. Độ dài của xơ
3.1.2.3. Độ sạch của xơ
3.1.2.4. Độ mảnh của xơ
3.1.2.5. Độ không đều của xơ
3.1.2.6. Khả năng chống vi sinh vật của xơ
3.2. Cấu trúc và hình thái sợi dệt
3.2.1. Cấu trúc sợi dệt
3.2.1.1. Sợi xe
3.2.1.2. Sợi lõi
3.2.1.3. Sợi dún
3.2.1.4. Sợi hoa
3.2.2. Hình thái sợi dệt.
3.2.2.1. Độ xoắn của sợi
3.2.2.2. Độ co của sợi
3.2.2.3. Độ xù lông của sợi
3.2.2.4. Độ đều của sợi
3.3. Đặc trưng của xơ, sợi dệt
3.3.1. Đặc trưng cơ học
3.3.2. Đặc trưng màu sắc
3.3.2.1. Độ bền màu
3.3.2.1. Độ đều màu
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học
Các nội dung tự học:
+ Chia nhóm (5 SV) G1.3
BT quá trình số 1: Chọn một số chỉ cotton, polyester, G2.2
viscose có độ thô mảnh khác nhau và thực hiện thí G2.4
nghiệm kéo đứt để so sánh, phân tích độ bền đứt của các
14
loại chỉ này. G3.1
Tài liệu học tập cần thiết.
+ Nguyễn Tuấn Anh - Nguyên liệu dệt - Trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM.
15
Chương 4: Xơ , sợi có nguồn gốc Cellulose (3/0/6) sau khi kết thúc ND
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)
Nội dung GD trên lớp G1.4
4.1. Tổng quan về cellulose
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học
Các nội dung tự học:
+ Tìm hiểu cấu trúc hóa học của cellulose và xơ bông G1.4
(phân tích các nhóm chức và các liên kết hóa học có ảnh
hưởng đến tính chất xơ bông)
Tài liệu học tập cần thiết.
+ Nguyễn Tuấn Anh - Nguyên liệu dệt - Trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 2013.
16
Tuần thứ 7: Dự kiến các CĐR được thực hiện
Chương 4: Xơ , sợi có nguồn gốc Cellulose (3/0/6) (tt) sau khi kết thúc ND
A/ Tóm tắt các ND và PPGD trên lớp: (3)
Nội dung GD trên lớp G1.4
4.3. Xơ libe
4.3.1. Xơ lanh
4.3.2. Xơ gai
4.3.3. Xơ đay
4.3.4. Xơ dứa.
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học
Các nội dung tự học:
+ Sơ đồ hóa nội dung chương 4 G1.4
+ Tìm hiểu cấu trúc hóa học các xơ sợi nguồn gốc protide G2.1
(phân tích các nhóm chức và các liên kết hóa học có có G2.2
ảnh hưởng đến tính chất các xơ này).
G2.3
Tài liệu học tập cần thiết.
G2.4
+ Nguyễn Tuấn Anh - Nguyên liệu dệt - Trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 2013.
18
+ So sánh tính chất xơ bông và xơ viscose. G2.1
Tài liệu học tập cần thiết. G2.2
+ Nguyễn Tuấn Anh - Nguyên liệu dệt - Trường Đại học G2.3
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 2013. G2.4
19
7.2.4. Tính chất của PET.
7.2.5. Tính chất của PCDT
Tóm tắt các PPGD:
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học
Các nội dung tự học: G1.5
+ Giải thích sự phát triển vượt trội của sợi polyester G2.1
(PET, PES) so với sợi nylon (PA) G2.2
Tài liệu học tập cần thiết. G2.3
+ Nguyễn Tuấn Anh - Nguyên liệu dệt - Trường Đại học G2.4
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 2013.
20
Nội dung GD trên lớp G2.1
Chia nhóm (5 SV): Thí nghiệm nhận biết xơ, sợi có G2.2
nguồn gốc tự nhiên và nhân tạo G2.3
Tóm tắt các PPGD: G3.1
+ Thao giảng, thuyết trình và tương tác với sinh viên G3.2
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (6) Dự kiến các CĐR được thực hiện
sau khi kết thúc tự học
Các nội dung tự học:
Chia nhóm (5 SV): G2.1
BT quá trình số 4: Thí nghiệm nhận biết các loại xơ G2.2
sợi dệt và lập so sánh các phương pháp nhận biết này G2.3
Tài liệu học tập cần thiết. G3.1
+ Nguyễn Tuấn Anh - Nguyên liệu dệt - Trường Đại học G3.2
Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, 2013.
21
16. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Tổ trưởng BM Người biên soạn
Tổ trưởng bộ môn:
Lấn 2: Nội dung cập nhật ĐCCT lần 2: ngày/tháng/năm <người cập nhật ký
và ghi rõ họ tên)
Tổ trưởng bộ môn:
22