You are on page 1of 23

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.

HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


NGÀNH KHOA HỌC VẬT LIỆU
Khóa tuyển: 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-KHTN ngày …………
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM)

1. Thông tin chung về chương trình đào tạo


1.1. Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Khoa học vật liệu
- Tiếng Anh: Materials Science
1.2. Mã ngành đào tạo: 7440122
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học.
1.4. Tên chương trình: Cử nhân Khoa học vật liệu
1.5. Loại hình đào tạo: Chính quy
1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.7. Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
- Tên tiếng Việt: Cử nhân Khoa học vật liệu
- Tên tiếng Anh: Bachelor of Materials Science
1.8. Ngôn ngữ giảng dạy: Tiếng Việt
1.9. Nơi đào tạo:
- Cơ sở 1: 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ sở 2: Phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1. Mục tiêu chung:
Khoa Khoa học Vật liệu (KHVL) hiện có 4 chuyên ngành đào tạo: Vật liệu
polymer và composite, Vật liệu màng mỏng, Vật liệu Từ và Vật liệu Y Sinh, với
mục tiêu đào tạo chung như sau:
 Đào tạo cử nhân Khoa học Vật liệu có kiến thức nền tảng vững chắc và
chuyên sâu về tổng hợp và tính chất của vật liệu mới; có năng lực phát triển,
triển khai, và ứng dụng thành quả nghiên cứu mới nhất của các loại vật liệu
mới vào trong đời sống và sản xuất; có khả năng đóng vai trò lãnh đạo để
phát triển và đóng góp tích cực cho sự phát triển của khoa học và công nghệ.
 Đào tạo cử nhân Khoa học Vật liệu có kỹ năng giao tiếp tốt, tinh thần phục
vụ cộng đồng, khả năng làm việc theo nhóm, chủ động, kỹ năng thích nghi,

1
tự điều chỉnh, tự phát triển, khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề một
cách logic, sáng tạo và có hệ thống. Cử nhân Khoa học Vật liệu có khả năng
cạnh tranh trong môi trường làm việc trong nước cũng như trên thị trường
lao động toàn cầu.
2.2. Mục tiêu cụ thể

Ký hiệu mục tiêu


STT Nội dung
(MT hoặc G)
KIẾN THỨC
1 MT1.1 Có khả năng áp dụng kiến thức về toán học, hoá học, vật
lý, sinh học và khoa học vật liệu để tổng hợp ra các vật
liệu mới có tính chất ưu việt.
2 MT1.2 Có khả năng vận hành các thiết bị, phân tích tính
chất của vật liệu, các công cụ hỗ trợ nghề nghiệp.
KỸ NĂNG
5 MT2.1 Có khả năng sử dụng tiếng Anh, CNTT trong giao
tiếp và chuyên ngành.
6 MT2.2 Có khả năng tự đánh giá kiên thức, kỹ năng và thái
độ bản thân tự học tập suốt đời.
7 MT2.3 Có khả năng tư duy độc lập giải quyết vấn đề.
THÁI ĐỘ
11 MT3.1 Xác định được trách nhiệm và vị trí trong tổ chức
MT3.2 Biết tôn trọng người khác và tổ chức.
TRÁCH NHIỆM NGHỀ NGHIỆP
12 MT4.1 Có khả năng lên kế hoạch hoàn thành nhiệm vụ được
giao đúng hạn.
13 MT4.2 Có đạo đức nghề nghiệp

2.3. Chuẩn đầu ra (CĐR) của chương trình đào tạo (được cụ thể hóa từ mục tiêu
cụ thể)

Mức độ đạt được của Liên kết


Ký hiệu CĐR (theo thang đánh giữa CĐR
Thứ tự
CĐR (CCT Nội dung CĐR giá Bloom)* và mục
các CĐR
hoặc ELO) tiêu
CTĐT
KIẾN THỨC
Có khả năng áp dụng 3 MT1.1
1 CCT1.1
kiến thức về toán học,

2
Mức độ đạt được của Liên kết
Ký hiệu CĐR (theo thang đánh giữa CĐR
Thứ tự
CĐR (CCT Nội dung CĐR giá Bloom)* và mục
các CĐR
hoặc ELO) tiêu
CTĐT
hoá học, vật lý, sinh
học và cơ sở khoa học
vật liệu để tổng hợp và
phân tích các tính chất
của vật liệu tiên tiến,
đặc biệt vật liệu thấp
chiều (kích thước nano
mét).
Dựa trên những kiến 3 MT1.1
thức về khoa học vật
liệu để phát triển những
loại vật liệu mới trong
các chuyên ngành vật
liệu polymer và
composite, vật liệu
2 CCT1.2 màng mỏng, vật liệu
nano, vật liệu Từ, vật
liệu y sinh nhằm ứng
dụng vào trong đời
sống và sản xuất công
nghiệp, nông nghiệp,
ngư nghiệp, y sinh học
và môi trường.
Nắm được các cơ sở lý 5 MT1.2
thuyết và công cụ
nghiên cứu cần thiết để
3 CCT1.3 kiểm tra đánh giá tính
chất vật liệu và hệ
thống dây chuyền công
nghệ sản xuất vật liệu.

3
Mức độ đạt được của Liên kết
Ký hiệu CĐR (theo thang đánh giữa CĐR
Thứ tự
CĐR (CCT Nội dung CĐR giá Bloom)* và mục
các CĐR
hoặc ELO) tiêu
CTĐT
Có khả năng vận dụng 6 MT1.2
các công cụ hỗ trợ nghề
nghiệp khác để khai
4 CCT1.4
thác tối đa các hoạt
động kỹ năng chuyên
ngành đã được đào tạo.
KỸ NĂNG
Kỹ năng và thái độ cá 5 MT2.2
nhân: Chủ động và sẵn
sàng chấp nhận rủi ro;
Có tính kiên trì và linh
hoạt; Có tư duy sáng
tạo và Tư duy đánh giá;
1 CCT2.1 Có khả năng tự đánh
giá kiến thức, kỹ năng
và thái độ bản thân; Có
khả năng tự tìm hiểu và
học tập suốt đời; Biết
cách quản lý thời gian
và nguồn lực.
Kỹ năng làm việc 4 MT2.3
nhóm: Thành lập nhóm;
2 CCT2.2 Tổ chức hoạt động;
quản lý và phát triển
nhóm; Lãnh đạo nhóm.
Kỹ năng giao tiếp: Xây 2 MT2.3
dựng phương thức giao
3 CCT2.3
tiếp; Giao tiếp bằng văn
bản; Có kỹ năng thuyết

4
Mức độ đạt được của Liên kết
Ký hiệu CĐR (theo thang đánh giữa CĐR
Thứ tự
CĐR (CCT Nội dung CĐR giá Bloom)* và mục
các CĐR
hoặc ELO) tiêu
CTĐT
trình; Kỹ năng nói;
trình bày trước đám
đông; Giao tiếp đa
phương tiện.
Kỹ năng ngoại ngữ: 3 MT2.1
4 CCT2.4 Tiếng Anh giao tiếp và
chuyên ngành.
Kỹ năng tin học: Tin 3 MT2.1
5 CCT2.5 học cơ bản và chuyên
ngành.
Kỹ năng nghề nghiệp: 4 MT2.3
Kiến thức nghề nghiệp
và nghiệp vụ, kỹ năng
6 CCT2.6
phân tích, kỹ năng tư
duy hệ thống, kỹ năng
nghiên cứu khoa học.
THÁI ĐỘ
Có kỹ năng làm việc 6 MT3.1,
độc lập, chủ động, khả MT3.2
năng phát hiện và giải
quyết vấn đề một cách
logic, sáng tạo, kỹ năng
lãnh đạo, có khả năng
1 CCT3.1
cạnh tranh trong môi
trường làm việc trong
nước cũng như trên thị
trường lao động toàn
cầu. Áp dụng được các
kiến thức về khoa học

5
Mức độ đạt được của Liên kết
Ký hiệu CĐR (theo thang đánh giữa CĐR
Thứ tự
CĐR (CCT Nội dung CĐR giá Bloom)* và mục
các CĐR
hoặc ELO) tiêu
CTĐT
và công nghệ vật liệu
để giải quyết các vấn đề
liên quan
TRÁCH NHIỆM NGHỀ NGHIỆP
Hiểu được văn hoá 2 MT4.1
1 CCT4.1
nghề nghiệp
Có đạo đức nghề 2 MT4.2
2 CCT4.2
nghiệp

2.4. Cơ hội nghề nghiệp/công việc người học có thể đảm nhận
- Nguồn nhân lực được đào tạo có khả năng vừa nghiên cứu cơ bản vừa có tư
duy thực tế về khả năng phát triển các sản phẩm ứng dụng theo nhu cầu xã
hội. Các cử nhân khoa học vật liệu có thể làm việc trong bộ phận nghiên cứu,
sản xuất và phát triển sản phẩm tại các khu công nghệ cao, tập đoàn, công ty,
nhà máy, cơ sở sản xuất, kinh doanh hoạt động trong các lĩnh vực chế tạo các
loại vật liệu, đặc biệt là vật liệu tiên tiến về điện, điện tử, quang điện tử, viễn
thông, năng lượng, môi trường, y tế, công nghệ sinh học, hóa học, vật liệu
polime - compozit (nhựa kỹ thuật và dân dụng, bao bì, sơn, cao su…)…

- Ngoài ra, các cử nhân tốt nghiệp ngành có thể làm công tác nghiên cứu, giảng
dạy tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp nghề, viện nghiên cứu cũng
như làm việc tại các sở, ban ngành thuộc địa phương và trung ương (sở khoa
học & công nghệ, sở tài nguyên & môi trường;….)… hoặc có đủ cơ hội và
kiến thức để có khả năng hòa nhập tốt khi du học Thạc Sĩ và Tiến Sĩ tại các
nước có nền khoa học kỹ thuật tiên tiến.

3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 131 (không kể môn GDQP, GDTC, Tin
học cơ sở và ngoại ngữ).
4. Đối tượng tuyển sinh: theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp.
6
5.1. Quy trình đào tạo
Căn cứ Quy chế học vụ đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN ngày 12 tháng 7 năm
2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG-HCM.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên phải đồng thời thỏa các điều kiện sau đây:
- Tích lũy đủ số tín chỉ của khối kiến thức giáo dục đại cương và giáo dục
chuyên nghiệp như đã mô tả ở mục 6 và mục 7 của CTĐT này, đồng thời thỏa các điều
kiện tại Điều 28 Quy chế học vụ đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ
thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-KHTN ngày 12 tháng 7 năm
2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG-HCM.
6. Cấu trúc chương trình đào tạo
Tổng số TC tích
lũy khi tốt GHI
SỐ TÍN CHỈ (TC)
nghiệp CHÚ
STT KHỐI KIẾN THỨC (1+2+3+4)
Bắt Tự Tổng
buộc chọn cộng
Giáo dục đại cương
(không kể môn GDQP,
1 50 4 54
GDTC, tin học cơ sở và
ngoại ngữ) (1)
Cơ sở ngành
37 37
(2)
Chuyên ngành
30 30
(3)
Chuyên
ngành Vật
1 liệu Polymer 30 30 131
Giáo dục và
2 chuyên Composite
nghiệp: Chuyên
131
2 ngành Vật 30 30 131
liệu y sinh
Chuyên
ngành Vật
3 30 30 131
liệu màng
mỏng
Tốt nghiệp (4) 10 10

7. Nội dung chương trình đào tạo

Quy ước loại học phần:

- Bắt buộc: BB
7
- Tự chọn: TC

7.1. Kiến thức giáo dục đại cương


Tích lũy tổng cộng 54 TC (không kể Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng, Tin học
và Ngoại ngữ):

7.1.1. Lý luận chính trị - Pháp luật


SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 BAA00101 Triết học Mác - Lênin 3 45 0 0 BB
Kinh tế chính trị Mác -
2 BAA00102 2 30 0 0 BB
Lênin
Chủ nghĩa xã hội khoa
3 BAA00103 2 30 0 0 BB
học
Lịch sử Đảng Cộng sản
4 BAA00104 2 30 0 0 BB
Việt Nam
5 BAA00003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 0 0 BB
TỔNG CỘNG 11

7.1.2. Khoa học xã hội – Kinh tế - Kỹ năng


SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 BAA00005 Kinh tế đại cương 2 30 0 0 TC1 Chọn 1
môn
2 BAA00006 Tâm lý đại cương 2 30 0 0 TC1
trong
Phương pháp luận nhóm
3 BAA00007 2 30 0 0 TC1
sáng tạo TC1
4 GEO00002 Khoa học trái đất 2 30 0 0 TC2 Chọn 1
môn
trong
5 ENV00001 Môi trường đại cương 2 30 0 0 TC2 nhóm
TC2
7 BAA00004 Pháp luật đại cương 3 45 0 0 BB
TỔNG CỘNG 7

7.1.3. Toán - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường


SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập

8
1 CHE00001 Hoá đại cương 1 3 30 0 30 BB
2 CHE00002 Hoá đại cương 2 3 30 0 30 BB
3 CHE00081 Thực hành Hóa ĐC 1 2 0 60 0 BB

4 Đại cương khoa học vật BB


MSC00001 3 45 0 0
liệu
5 Giới thiệu ngành Khoa BB
MSC00010 2 30 0 0
học vật liệu
7 BIO00001 Sinh đại cương 1 3 45 0 0 BB
8 MTH00003 Vi tích phân 1B 3 45 0 0 BB
9 MTH00002 Toán cao cấp C 3 45 0 0 BB
10 MTH00040 Xác suất thống kê 3 45 0 0 BB

11 Vật lý đại cương 1 (Cơ BB


PHY00001 3 45 0 0
– nhiệt)
Vật lý đại cương 2
12 PHY00002 3 45 0 0 BB
(Điện từ - Quang)
Vật lý hiện đại (Lượng
13 PHY00004 tử -Nguyên tử - Hạt 3 45 0 0 BB
nhân)
TỔNG CỘNG 36

7.1.4. Tin học (không tính vào điểm trung bình, ngoại trừ nhóm ngành
Công nghệ thông tin).
SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 CSC00003 Tin học cơ sở 3 15 60 0 BB
TỔNG CỘNG 3

7.1.5. Ngoại ngữ (không tính vào điểm trung bình)


SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 BAA00011 Anh văn 1 3 30 30 0 BB
2 BAA00012 Anh văn 2 3 30 30 0 BB
3 BAA00013 Anh văn 3 3 30 30 0 BB
4 BAA00014 Anh văn 4 3 30 30 0 BB
TỔNG CỘNG 12

7.1.6. Giáo dục thể chất (không tính vào điểm trung bình)
SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 BAA00021 Thể dục 1 2 15 30 0 BB

9
2 BAA00022 Thể dục 2 2 15 30 0 BB
TỔNG CỘNG 4

7.1.7. Giáo dục quốc phòng- an ninh (không tính vào điểm trung bình)
SỐ SỐ TIẾT
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 BAA00030 Giáo dục quốc phòng 4 BB
TỔNG CỘNG 4

7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành: Tích lũy tổng cộng 37 tín chỉ từ các học phần
theo bảng sau đây:

SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 MSC10007 Hóa Hữu cơ 3 30 0 30 BB
2 MSC10001 Điện động lực học 2 22,5 0 15 BB
3 MSC10003 Lượng tử học 2 22,5 0 15 BB
MSC10004 Cơ sở khoa học chất
4 3 45 0 0 BB
rắn
5 MSC10009 Sinh học cơ sở 3 45 0 0 BB
MSC10006 Các nguyên tố chuyển
6 tiếp và không chuyển 3 45 0 0 BB
tiếp
MSC10002 Nhiệt động lực học
7 3 37,5 0 15 BB
vật liệu
MSC10010 Phương pháp chế tạo
8 2 30 0 0 BB
vật liệu 1
MSC10011 Phương pháp chế tạo
9 2 30 0 0 BB
vật liệu 2
MSC10015 Các phương pháp
10 3 37,5 0 15 BB
phân tích vật liệu 1
MSC10013 Các phương pháp
11 3 37,5 0 15 BB
phân tích vật liệu 2
MSC10008 Vật liệu polymer và
12 3 37,5 0 15 BB
composite
MSC10014 Thực tập chế tạo vật
13 3 0 90 0 BB
liệu
MSC10005 Vật liệu kim loại, bán
14 2 22,5 0 15 BB
dẫn, điện môi
TỔNG CỘNG 37

10
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành

7.2.2.1. Chuyên ngành Vật liệu Polymer và Composite

a) Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 30 tín chỉ từ các học phần theo bảng
sau đây:

SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
MSC10210 Tính chất cơ lý
1 3 45 0 0 BB
Polymer
MSC10203 Công nghệ tổng hợp
2 2 30 0 0 BB
và tái chế polymer
MSC10209 Cao su: hóa học và
3 2 30 0 0 BB
công nghệ
MSC10204 Kỹ thuật phân tích vật
4 3 37,5 0 15 BB
liệu Polymer
MSC10219 Kỹ thuật gia công vật
5 2 22,5 0 15 BB
liệu polymer
MSC10211 Vật liệu composite và
6 3 45 0 0 BB
nanocomposite
7 MSC10217 Biến tính polymer 2 30 0 0 BB
8 MSC10206 Hỗn hợp polymer 2 30 0 0 BB
9 MSC10205 Phụ gia polymer 3 45 0 0 BB
MSC10208 Seminar chuyên
10 2 0 0 60 BB
ngành
MSC10202 Thực tập tính chất cơ
11 2 0 60 0 BB
lý polymer
MSC10201 Thực tập tổng hợp
12 2 0 60 0 BB
polymer
MSC10218 Vật liệu polymer thông 0 0
13 2 30 BB
minh và ứng dụng
TỔNG CỘNG 30

b) Học phần tự chọn: không có

7.2.2.2. Chuyên ngành Vật liệu y sinh

a) Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 26 tín chỉ từ các học phần theo bảng sau
đây:
STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT Loại học Ghi chú

11
PHẦN TC Lý Thực Bài phần
thuyết hành tập
1 MSC10302 Sinh học chuyên ngành 2 30 0 0 BB
2 MSC10312 Công nghệ mô 3 45 0 0 BB
Vật liệu y sinh chức
3 MSC10304 3 45 0 0 BB
năng
Biến tính bề mặt vật
4 MSC10307 3 37,5 0 15 BB
liệu
MSC10305 Kỹ thuật phân tử trong
5 3 45 0 0 BB
chẩn đoán
6 MSC10306 Kỹ thuật Y Sinh 3 45 0 0 BB
Học tập với doanh
7 MSC10319 2 0 60 0 BB
nghiệp
Thực hành chế tạo vật
8 MSC10320 3 0 90 0 BB
liệu y sinh
Kỹ thuật thực hành hóa
9 MSC10314 2 0 60 0 BB
học
Thực hành đánh gía
10 MSC10315 tính chất sinh học của 2 0 60 0 BB
vật liệu
TỔNG CỘNG 26

b) Học phần tự chọn: Tích lũy tổng cộng 4 tín chỉ từ các học phần theo bảng sau
đây:

SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
1 MSC10321 Cảm biến sinh học 2 30 0 0 TC
Vật liệu ứng dụng
2 MSC10316 2 30 0 0 TC
trong nha khoa
Trị liệu ung thư bằng
3 MSC10317 2 30 0 0 TC
phương pháp miễn dịch
Vật liệu dẫn truyền
4 MSC10318 2 30 0 0 TC
thuốc
TỔNG CỘNG 4

7.2.2.3. Chuyên ngành Vật liệu màng mỏng

a) Học phần bắt buộc: Tích lũy tổng cộng 22 tín chỉ từ các học phần theo bảng sau
đây:
SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
Khoa học bề mặt chất
1 MSC10107 2 22,5 0 15 BB
rắn

12
SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
2 MSC10105 Vật lý màng mỏng 3 37,5 0 15 BB
Khuyết tật hóa học
3 MSC10101 2 22,5 0 15 BB
trong vật liệu
4 MSC10108 Vật liệu tính toán 2 30 0 0 BB
Công nghệ micro và
5 MSC10109 3 37,5 0 15 BB
nano điện tử
Biến tính bề mặt vật
6 MSC10110 2 22,5 0 15 BB
liệu
7 MSC10113 Pin nhiên liệu 2 30 0 0 BB
Vật liệu lưu trữ và
8 MSC10111 chuyển hóa năng 2 30 0 0 BB
lượng
Thực tập tổng hợp và
MSC10103
9 phân tích vật liệu 2 0 60 0 BB
chuyên ngành 1
Thực tập tổng hợp và
MSC10104
10 phân tích vật liệu 2 0 60 0 BB
chuyên ngành 2
TỔNG CỘNG 22

b) Học phần tự chọn: Tích lũy tổng cộng 8 tín chỉ từ các học phần sau
SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
Vật liệu cách âm –
1 MSC10112 2 30 0 0 TC
cách nhiệt – cơ học
Vật liệu và cảm biến
2 MSC10114 2 30 0 0 TC
khí
Vật liệu quang xúc
3 MSC10115 2 30 0 0 TC
tác
Vật liệu và linh kiện
4 MSC10116 2 30 0 0 TC
lưu trữ dữ liệu
Ứng dụng của công

5 MSC10118 nghệ bức xạ trong 2 30 0 0 TC


khoa học vật liệu
Vật liệu thông minh và
6 MSC10119 2 30 0 0 TC
ứng dụng
Thực hành trong vật
7 MSC10120 2 0 60 0 TC
liệu tính toán

13
SỐ TIẾT
MÃ HỌC SỐ Loại học
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài Ghi chú
PHẦN TC phần
thuyết hành tập
TỔNG CỘNG 8

7.2.3. Kiến thức tốt nghiệp: 10 tín chỉ

7.2.3.1 Chuyên ngành Vật liệu màng mỏng: Sinh viên chọn 1 trong 2 phương án
để tích lũy 10 TC như sau:

a. Phương án 1: Sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10TC

SỐ TIẾT Loại
MÃ HỌC SỐ
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài học Ghi chú
PHẦN TC
thuyết hành tập phần
1 MSC10195 Khóa luận tốt nghiệp 10 0 300 0 BB

TỔNG CỘNG 10

b. Phương án 2: Sinh viên thực hiện Seminar tốt nghiệp và học 06 tín chỉ của các
học phần theo danh sách sau đây:

MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT Loại


STT PHẦN TC Lý Thực Bài học Ghi chú
thuyết hành tập phần
1 MSC10190 Seminar tốt nghiệp 4 0 120 0 BB
2 MSC10117 Seminar chuyên đề 3 30 30 0 BB
Hệ thống quản lí chất
3 MSC10012 3 45 0 0 BB
lượng (QMS)
TỔNG CỘNG 10

7.2.3.2 Chuyên ngành Vật liệu Polymer và Composite: Sinh viên chọn 1 trong 3
phương án để tích lũy 10 TC như sau:
a. Phương án 1: Sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10TC
SỐ TIẾT Loại
MÃ HỌC SỐ
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài học Ghi chú
PHẦN TC
thuyết hành tập phần
Khóa luận tốt
1 MSC10295 10 0 300 0 BB
nghiệp
TỔNG CỘNG 10

b. Phương án 2: Sinh viên thực hiện Seminar tốt nghiệp 06 tín chỉ và học tối
thiểu 04 tín chỉ từ các môn tự chọn chuyên đề tốt nghiệp sau đây
STT MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT Loại học Ghi chú

14
PHẦN TC Lý Thực Bài phần
thuyết hành tập
1 MSC10290 Seminar tốt nghiệp 6 0 180 BB
2 MSC10214 Vật liệu Polymer 1: Sinh viên
3 45 0 0 TC
Sơn, verni, keo dán chọn 2
3 MSC10215 Vật liệu Polymer 2: môn tối
2 30 0 0 TC
Bao bì và sợi thiểu 4 tín
4 MSC10216 Polymer chức năng 2 22,5 0 15 TC chỉ trong
5 MSC10213 CNBX và biến tính nhóm 5
2 30 0 0 TC môn tự
Vật liệu polymer
6 MSC10012 Hệ thống quản lí chọn
3 45 0 0 TC
chất lượng (QMS)
TỔNG CỘNG 10

c. Phương án 3: Sinh viên học tối thiểu 10 tín chỉ từ các môn tự chọn chuyên đề
tốt nghiệp sau đây
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT
PHẦN Loại học
STT TC Lý Thực Bài Ghi chú
phần
thuyết hành tập
1 MSC10214 Vật liệu Polymer 1:
3 45 0 0 TC
Sơn, verni, keo dán
2 MSC10215 Vật liệu Polymer 2:
2 30 0 0 TC
Bao bì và sợi
3 MSC10216 Polymer chức năng 2 22,5 0 15 TC
4 MSC10213 CNBX và biến tính
2 30 0 0 TC
Vật liệu polymer
5 MSC10012 Hệ thống quản lí
3 45 0 0 TC
chất lượng (QMS)
TỔNG CỘNG 10
7.2.3.3 Chuyên ngành Vật liệu y sinh: Sinh viên chọn 1 trong 2 phương án để
tích lũy 10 TC như sau

a. Phương án 1: Sinh viên thực hiện Khóa luận tốt nghiệp 10TC

SỐ TIẾT Loại
MÃ HỌC SỐ
STT TÊN HỌC PHẦN Lý Thực Bài học Ghi chú
PHẦN TC
thuyết hành tập phần
Khóa luận tốt
1 MSC10395 10 0 300 0 BB
nghiệp
TỔNG CỘNG 10

b. Phương án 2: Sinh viên thực hiện Seminar tốt nghiệp và học 06 tín chỉ của các
học phần theo danh sách sau đây
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT
PHẦN TC Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
phần
thuyết hành tập

15
MÃ HỌC TÊN HỌC PHẦN SỐ SỐ TIẾT
PHẦN TC Loại học
STT Lý Thực Bài Ghi chú
phần
thuyết hành tập
1 MSC10390 Seminar tốt nghiệp 4 0 120 0 BB
MSC10313 Thiết bị và Công
2 3 45 0 0 BB
nghệ Vật liệu Y Sinh
MSC10012 Hệ thống quản lí
3 3 45 0 0 BB
chất lượng (QMS)
TỔNG CỘNG 10

8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy/cấu trúc chương trình dạy học, liên kết giữa học
phần và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

Mức độ
đạt được
Số của CĐR
Học Mã học Liên kết giữa học phần
Tên học phần tín (theo
kỳ phần và CĐR CTĐT
chỉ thanh
đánh giá
Bloom)
CSC00003 Tin học cơ sở 3 2 CCT1.4, CCT2.5
Hóa đại cương 2 CCT1.1
CHE00001 3
1
CCT1.1
Giới thiệu CCT1.2
MSC00010 ngành Khoa 2 2,3 CCT2.1, 2.6;
học Vật liệu CCT3.1
CCT4.1
BAA00011 Anh văn 1 3 2 CCT1.4, CCT2.4
Pháp luật đại 2 CCT4.1
BAA00004 3
cương
1
Sinh đại cương 2 CCT1.1
BIO00001 3
1
Vật lý đại
PHY00001 cương 1 (Cơ- 3 2 CCT1.1
nhiệt)
Vi tích phân 2 CCT1.4, CCT1.1
MTH00003 3
1B
BAA00021 Thể dục 1 2 2 CCT2.2, CCT2.3, CCT4.1
Giáo dục quốc 2 CCT4.1
BAA00030 4
phòng
Tổng cộng HK1 23 Tổng cộng cả GDTC+QP : 29TC

16
Triết học Mác - 2 CCT4.1
BAA00101 3
Lênin
Kinh tế chính trị 2 CCT4.1
BAA00102 2
Mác - Lênin
Hóa đại cương 2 CCT1.1
CHE00002 3
2
BAA00012 Anh văn 2 3 2 CCT1.4, CCT2.4
MTH00002 Toán cao cấp C 3 2 CCT1.4, CCT1.1
Vật lý đại
PHY00002 cương 2 (Điện 3 2 CCT1.4, CCT1.1
từ-Quang)
2 Kinh tế đại
BAA00005 2 2 CCT4.1
cương
Phương pháp CCT1.4, CCT2.1, CCT2.3,
BAA00007 2 2
luận sáng tạo CCT2.6, CCT3.1
Tâm lý đại 2 CCT4.1
BAA00006 2
cương
Khoa học trái 2 CCT1.4
GEO00002 2
đất
Môi trường đại 2 CCT1.1, CCT1.4
ENV00001 2
cương
BAA00022 Thể dục 2 2 2 CCT2.2, CCT2.3, CCT4.1
Tổng cộng HK2 21 Tổng cộng cả GDTC : 23TC
Đại cương
MSC00001 khoa học Vật 3 2 CCT1.1-1.4
liệu
Chủ nghĩa xã 2 CCT4.1
BAA00103 2
hội khoa học
Lịch sử Đảng
BAA00104 Cộng sản Việt 2 2 CCT4.1
Nam
Tư tưởng Hồ 2 CCT4.1
BAA00003 2
Chí Minh
3
BAA00013 Anh văn 3 3 2 CCT1.4, CCT2.4
Thực hành Hóa 2 CCT1.1, CCT1.4
CHE00081 2
ĐC 1
Thực hành Vật 2 CCT1.1, CCT1.4
PHY00081 2
lý ĐC
Xác suất thống 2 CCT1.1, CCT1.4
MTH00040 3

Vật lý hiện đại
PHY00010 (Lượng tử- 3 2 CCT1.1, CCT1.4
Nguyên tử-Hạt

17
nhân)
Tổng cộng HK3 22
BAA00014 Anh văn 4 3 2 CCT1.4, CCT2.4
MSC10007 Hóa Hữu cơ 3 2 CCT1.1, CCT1.4
Điện động lực 2 CCT1.1, CCT1.4
MSC10001 2
học
Cơ sở khoa học 3 CCT1.1, CCT1.4
MSC10004 3
chất rắn
MSC10009 Sinh học cơ sở 3 3 CCT1.1, CCT1.4
4 Các nguyên tố
chuyển tiếp và 3 CCT1.1, CCT1.4
MSC10006 3
không chuyển
tiếp
Nhiệt động lực 3 CCT1.1, CCT1.4, CCT2.1
MSC10002 3
học vật liệu
MSC10003 Lượng tử học 2 3 CCT1.1, CCT1.2

Tổng cộng HK4 22


Phương pháp CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10010 chế tạo vật liệu 2 2
CCT3.1
1
Phương pháp CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
MSC10011 chế tạo vật liệu 2 3
CCT1.4
2
Các phương CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
MSC10012 3
pháp phân tích 3
CCT3.1
vật liệu 1
Các phương CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
MSC10013 3
pháp phân tích 3
5 CCT3.1
vật liệu 2
CCT1.1, CCT1.2, CCT1.4,
Vật liệu
MSC10008 polymer và 3 3 CCT2.1, CCT2.2, CCT2.3,
composite CCT3.1

Thực tập chế CCT1.1, CCT1.4, CCT2.3,


MSC10014 3 3
tạo vật liệu CCT2.6
Vật liệu kim
MSC10005 loại, bán dẫn, 2 3 CCT1.1, CCT1.2
điện môi
Tổng cộng HK5 18
Chuyên ngành vật liệu polymer và composite
6
Tính chất cơ lý 3 CCT1.2, CCT1.3, CCT2.1,
MSC10210 3
Polymer

18
CCT3.1
Công nghệ tổng
MSC10203 hợp và tái chế 2 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1
Polymer
CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
Cao su: hóa học 3
MSC10209 2
và công nghệ CCT2.2, CCT2.3
Vật liệu CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10211 composite và 3 3
CCT2.3
nanocomposite
Kỹ thuật gia
MSC10219 công vật liệu 2 3 CCT1.1, CCT1.2
polymer
Biến tính 3 CCT1.1, CCT1.2
MSC10217 2
polymer
Vật liệu
CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
polymer thông 3
MSC10218 2
minh và ứng CCT2.3
dụng
Tổng cộng HK6 (P&C) 16
Chuyên ngành vật liệu y sinh
Sinh học chuyên 3 CCT1.1, CCT1.2
MSC10302 2
ngành
MSC10312 Công nghệ mô 3 3 CCT1.1, CCT1.2
Biến tính bề mặt 3 CCT1.1, CCT1.2
MSC10307 3
vật liệu
CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
Vật liệu y sinh 3
MSC10304 3
chức năng CCT2.2, CCT2.3
Kỹ thuật phân
MSC10305 3 CCT1.1, CCT1.2
tử trong chẩn 3
đoán
CCT1.1, CCT1.3, CCT1.4,
Kỹ thuật thực 3
MSC10314 2
hành hóa học CCT2.1, CCT2.6, CCT3.1

Tổng cộng HK6 (YS) 16


Chuyên ngành vật liệu màng mỏng
Khoa học bề 3 CCT1.1, CCT1.2
MSC10107 2
mặt chất rắn
Vật lý màng 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1
MSC10105 3
mỏng
Khuyết tật hóa
MSC10101 học trong vật 2 3 CCT1.1, CCT1.2
liệu
Vật liệu tính 3 CCT1.2, CCT2.1
MSC10108 2
toán
Công nghệ 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10109 3
micro và nano

19
điện tử CCT2.3
Biến tính bề mặt CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10110 vật liệu 2 3
CCT2.2, CCT2.3
Thực tập tổng
CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
hợp và phân tích 3
MSC10103 2
vật liệu chuyên CCT1.4, CCT2.6, CCT3.1
ngành 1
Tổng cộng HK6 (MM) 16
Chuyên ngành Vật liệu polymer và composite
Kỹ thuật phân CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
MSC10204 tích vật liệu 3 3
CCT2.1, CCT2.6
polymer
Hỗn hợp 3 CCT1.1, CCT1.2
MSC10206 2
Polymer
CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10205 Phụ gia Polymer 3 3
CCT2.3
CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
Seminar chuyên 3 CCT1.4, CCT2.2, CCT2.3,
MSC10208 2
ngành
CCT2.6, CCT3.1
Thực tập tính CCT1.1, CCT1.3, CCT1.4,
MSC10202 chất cơ lý 2 3
CCT2.6
polymer
Thực tập tổng 3 CCT1.1, CCT1.4, CCT2.6
MSC10201 2
hợp polymer
Tổng cộng HK7 (P&C) 14
7
Chuyên ngành vật liệu y sinh
CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
MSC10306 Kỹ thuật Y Sinh 3 3
CCT2.2, CCT2.3
Thực hành đánh
CCT1.1, CCT1.2, CCT1.3,
gía tính chất 3
MSC10315 2
sinh học của vật CCT1.4, CCT2.6, CCT3.1
liệu
CCT1.2, CCT1.4, CCT2.3,
Học tập với 3 CCT2.6, CCT3.1, CCT4.1,
MSC10319 2
doanh nghiệp
CCT4.2
Thực hành chế CCT1.1, CCT1.2, CCT1.4,
MSC10320 tạo vật liệu y 3 3
CCT2.6, CCT3.1
sinh
Cảm biến sinh 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1
MSC10321 2
học
Vật liệu ứng
MSC10316 dụng trong nha 2 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1
khoa

20
Trị liệu ung thư CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10317 bằng phương 2 3
CCT2.2, , CCT2.3
pháp miễn dịch
CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
Vật liệu dẫn 3
MSC10318 2
truyền thuốc CCT2.2, CCT2.3

Tổng cộng HK7 (YS) 14


Chuyên ngành vật liệu màng mỏng
Vật liệu lưu trữ CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10111 và chuyển hoá 2 3
CCT2.2,
năng lượng
Vật liệu cách
MSC10112 âm – cách nhiệt 2 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.3
– cơ học
Pin nhiên liệu CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10113 2 3
CCT2.2, CCT2.3
Vật liệu và cảm 3 CCT1.1, CCT1.2
MSC10114 2
biến khí
Vật liệu quang CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10115 xúc tác 2 3
CCT2.3
Vật liệu và linh CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10116 kiện lưu trữ dữ 2 3
CCT2.2
liệu
Thực tập tổng
CCT1.1, CCT1.3, CCT1.4,
hợp và phân tích 3
MSC10104 2
vật liệu chuyên CCT2.6
ngành 2
Ứng dụng của
công nghệ bức CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10118 2 3
xạ trong khoa CCT2.3
học vật liệu
Vật liệu thông
CCT1.1, CCT1.2, CCT2.1,
MSC10119 minh và ứng 2 3
CCT2.2, CCT2.3
dụng
Thực hành trong
CCT1.3, CCT1.4, CCT2.1,
MSC10120 vật liệu tính 2 3
CCT2.6, CCT3.1
toán

Tổng cộng HK7 (MM) 16


Chuyên ngành Vật lệu polymer và composite

8 Phương án 1
MSC10295 Khóa luận tốt 4 CCT1.2, CCT1.3, CCT1.4,
10
nghiệp
21
CCT2.1, CCT2.3, CCT2.4,
CCT2.6, CCT3.1, CCT4.2

Phương án 2: Sinh viên thực hiện seminarTN và 2 môn chuyên đề tốt nghiệp
CCT1.2, CCT1.3, CCT1.4,
MSC10290 Seminar tốt 4 CCT2.1, CCT2.3, CCT2.4,
6
nghiệp
CCT2.6, CCT3.1, CCT4.2

Sinh viên chọn 2 trong 5 môn


Vật liệu 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10214 4
Polymer 1: Sơn,
CCT2.3
verni, keo dán
Vật liệu 2
MSC10215 4 CCT1.1, CCT1.2
Polymer 2: Bao
bì và sợi
2 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
Polymer chức 4
MSC10216
năng CCT2.3
CNBX và biến 2
MSC10213 4 CCT1.1, CCT1.2
tính Vật liệu
polymer
Hệ thống quản lí 3 CCT1.4, CCT2.1, CCT2.2,
MSC10012 3
chất lượng
CCT2.3, CCT3.1, CCT4.1
(QMS)
Phương án 3 : Sinh viên học 4 môn chuyên đề tốt nghiệp (chọn 4 trong 5 môn,
tối thiểu 10 TC)
Vật liệu 3 CCT1.1, CCT1.2, CCT2.2,
MSC10214 4
Polymer 1: Sơn,
CCT2.3
verni, keo dán
Vật liệu 2
MSC10215 4 CCT1.1, CCT1.2
Polymer 2: Bao
bì và sợi
Polymer chức 2 4 CCT1.1, CCT1.2
MSC10216
năng
CNBX và biến 2
MSC10213 4 CCT1.1, CCT1.2,
tính Vật liệu
polymer
Hệ thống quản lí CCT1.4, CCT2.1, CCT2.2,
MSC10012 3
chất lượng 3
CCT2.3, CCT3.1, CCT4.1
(QMS)
Tổng cộng HK8 (P&C) 10
Chuyên ngành Vật liệu y sinh

Phương án 1
CCT1.2, CCT1.3, CCT1.4,
Khóa luận tốt 4
MSC10395 10
nghiệp CCT2.1, , CCT2.4, CCT2.3,

22
CCT2.6, CCT3.1, CCT4.2

Phương án 2
CCT1.2, CCT1.3, CCT1.4,
Seminar tốt 4 CCT2.1, CCT2.3, CCT2.4,
MSC10390 4
nghiệp
CCT2.6, CCT3.1, CCT4.2
Thiết bị và
MSC10313 4 CCT1.1, CCT1.4
Công nghệ Vật 3
liệu Y Sinh
Hệ thống quản lí CCT1.4, CCT2.1, CCT2.2,
MSC10012 3
chất lượng 3
CCT2.3, CCT3.1
(QMS)
Tổng cộng HK8 (YS) 10
Chuyên ngành Vật liệu màng mỏng

Phương án 1
CCT1.3, CCT1.4, CCT2.1,
Khóa luận tốt 4 CCT2.3, CCT2.4, CCT2.6,
MSC10195 10
nghiệp
CCT3.1, CCT4.2

Phương án 2
CCT1.3, CCT1.4, CCT2.1,
Seminar tốt 4 CCT2.3, CCT2.4, CCT2.6,
MSC10190 4
nghiệp
CCT3.1, CCT4.2
CCT1.3, CCT1.4, CCT2.1,
Seminar chuyên 4
MSC10117 3
đề CCT2.3, CCT2.4, CCT2.6
Hệ thống quản lí CCT1.4, CCT2.1, CCT2.2,
MSC10012 3
chất lượng 3
CCT2.3, CCT3.1, CCT4.1
(QMS)
Tổng cộng HK8 (MM) 10

TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG PHÒNG ĐÀO TẠO HIỆU TRƯỞNG

23

You might also like