Professional Documents
Culture Documents
CĐR
PP đánh
STT Chuẩn đầu ra môn học CTĐT
giá
(PI)
L.O.1 Có khả năng sử dụng kiến thức khoa học cơ bản và a1 BT/BTL/
kỹ thuật cơ sở để phân tích mối quan hệ tương hổ Thi
giữa tính chất và cấu trúc vật liệu.
L.O.1.1 – Sử dụng đúng vật liệu cho công việc thiết
kế
L.O.1.2 – Hiểu được mối quan hệ giữa tính chất, tổ
chức và xử lý
L.O.1.3 – Nhận biết được lựa chọn vật liệu trong
thiết kế mới
L.O.1.4 – Hiểu được vật liệu mới có thể điều chỉnh
theo yêu cầu thiết kế
L.O.2 Có khả năng phân tích cấu trúc tế vi và tổ chức thô a2, f1, f2, TN/KT/
đại của tinh thể. Có khả năng phân tích cơ chế biến f3 Thi
đổi của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực hoặc
nhiệt.
L.O.2.1 – Xác định cấu tạo và liên kết của các
nguyên tử.
L.O.2.2 – Phân biệt được các kiểu mạng tinh thể điển
hình như lập phương diện tâm, lập phương
thể tâm, lục giác xếp chặc.
L.O.2.3 – Xác định được các loại sai lệch đường,
điểm, mặt của tinh thể.
L.O.2.4 – Hiểu được ý nghĩa của giãn đồ kéo nén của
vật liệu
L.O.2.5 – Phân biệt được các giai đoạn khác nhau
của giãn đồ như biến dạng đàn hồi, biến dạng
dẻo và phá hủy
L.O.3 Có khả năng phân tích sự tồn tại của các pha trong a2, c2 KT/Thi
vật liệu và hiểu được quá trình chuyển biến pha và
quá trình kết tinh.
L.O.3.1 – Phân biệt được các loại pha trong vật liệu
L.O.3.2 – Phân tích được đặc thù của giản đồ pha hệ
2 cấu tử
L.O.3.3 – Phân tích được các pha, các đặc tính của
giản đồ pha Fe-C
L.O.3.4 – Hiểu được quá trình nhiệt động học trong
chuyển biến pha
L.O.3.5 – Nắm được quy luật của quá trình kết tinh
L.O.3.6 – Phân tích được các dạng chuyển biến trong
hợp kim Fe-C
L.O.4 Phân biệt được các phương pháp xử lí nhiệt a4, b2, b3, TN/Thi
d5, f1, f2,
f3
L.O.4.1 – Hiểu rõ giãn đồ pha của vật liệu cần xử lí
nhiệt
L.O.4.2 – Phân biệt được ủ và thường hóa
L.O.4.3 – Xác định được các quy trình trong tôi và
ram
L.O.5 Xác định được các loại vật liệu thép và gang phù hợp b1, b2, d5 BT/BTL/
cho thiết kế Thi
L.O.5.1 – Phân biệt được các tính chất khác biệt của
thép xây dựng, thép dụng cụ, thép chi tiết
máy
L.O.5.2 – Phân biệt được điểm khác nhau cơ bản của
thép và gang
L.O.6 Xác định được các loại hợp kim màu và composite d4, d5 BTL/Thi
phù hợp cho thiết kế
L.O.6.1 – Phân biệt được các loại hợp kim đồng,
nhôm titan
L.O.6.2 – Phân biệt được các loại composite,
polymer và ceramic
L.O.7 Cải thiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, c1, c3, e1, BT/BTL/
thuyết trình. Tăng cường vốn thuật ngữ chuyên môn e2, f1, f2, TN
bằng tiếng Anh f3, g2, c4
L.O.7.1 – Xác định tầm quan trọng của làm việc theo
nhóm
L.O.7.2 – Xác định các quá trình từ lúc hình thành
đến phát triển và kết thúc của một nhóm
L.O.7.3 – Nâng cao kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
L.O.7.4 – Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm
L.O.7.5 – Trình bày tầm quan trọng của tiếng Anh
trong đời sống và công việc.
L.O.7.6 – Tăng cường vốn thuật ngữ tiếng Anh
chuyên ngành
Matching CLO
No. Course learning outcomes(CLO)
with PLO assessment
L.O.1 Able to use basic science and engineering to analyze a1 Homework/
organic relation between properties and structures. Case study/
Final exam
L.O.1.1 – Use the right material for the job
L.O.1.2 – Understand the relation between
properties, structure, and processing
L.O.1.3 – Recognize new design opportunities
offered by materials selection
L.O.1.4 – Understand that new materials can be
tailored to specific design requirements
L.O.2 Abole to analyze microstructure of crystals. Able to a2, f1, f2, Lab/Midterm
analyze changing process of materials under extra f3 exam/ Final
forces or heat. exam
L.O.2.1 – Determine the structure and atom bonding
L.O.2.2 – Classify typical crystal structures such as
body centered cubic, face centered cubic,
hexagonal cubic.
L.O.2.3 – Determine dislocation such as point, line
and surface defects.
L.O.2.4 – Understand the stress – strain diagram
L.O.2.5 – Distinguish different processes in the
stress – strain diagram such as elastic, plastic
and failure.
L.O.3 Able to analyze the existence of different phases and a2, c2 Midterm
understand the transformation of phases and exam/Final
solidification process exam
L.O.3.1 – Classify different phases
L.O.3.2 – Analyze the properties of phase diagram of
the two elements.
L.O.3.3 – Analyze phases, characteristics of Fe-C
diagram.
L.O.3.4 – Understand the thermo-dynamic process in
phase transmission
L.O.3.5 – Understand the way of crystallization
L.O.3.6 – Analyze the types of transmission in Fe-C
alloys.
L.O.4 Classify heat treatment methods a4. b2, b3, Lab/Final
d5, f1, f2, exam
f3
L.O.4.1 – Understand the phase diagram of the
specific materials
L.O.4.2 – Classify the temper
L.O.4.3 – Determine the processes in hardening and
tempering
L.O.5 Determine the suitable steels or cast iron in design b1, b2, d5 Homework/
Case
study /Final
exam
L.O.5.1 – Distinguish the different properties of
construction steels, tool steel, part steels
L.O.5.2 – Distinguish basic difference between steels
and cast iron
L.O.6 Determine nonferrous alloys and composite for d4, d5 Case study /
design Final exam
L.O.6.1 – Distinguish copper, aluminum and
titanium alloys
L.O.6.2 – Distinguish some kinds of composite,
polymer and ceramic
L.O.7 Improve teamwork, communication and presentation c1, c3, e1, Homework/
skills e2, f1, f2, Case
f3, g2, c4 study /Exp
L.O.7.1 – Identify the importance of teamwork
L.O.7.2 – Identify the growth stages of a team
L.O.7.3 – Improve communication and presentation
skills
L.O.7.4 – Improve teamwork skills
L.O.7.5 – Identify the importane of English in
engineering
L.O.7.6 – Expand English vocabulary and
terminology terms of thermodynamics
Bảng ánh xạ (Mapping) Chuẩn đầu ra môn học và Chuẩn đầu ra chương trình:
Chuẩn đầu Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (CĐR CT)
ra môn học a b c d e f g
L.O.1 a1
L.O.2 a2 f1, f2. f3
L.O.3 a2 c2
L.O.4 a4 b2, b3 d5 f1, f2. f3
L.O.5 b1, b2 d5
L.O.6 d4, d5
L.O.7 c1, c3, c4 e1, e2 f1, f2. f3 g2
Mapping of course learning outcomes to program learning outcomes
Course Program Learning Outcomes (PLO)
Learning
Outcomes a b c d e f g
L.O.1 a1
L.O.2 a2 f1, f2. f3
L.O.3 a2 c2
L.O.4 a4 b2, b3 d5 f1, f2. f3
L.O.5 b1, b2 d5
L.O.6 d4, d5
L.O.7 c1, c3, c4 e1, e2 f1, f2. f3 g2
Bảng ánh xạ (Mapping) Chuẩn đầu ra môn học và Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá
Bài tập Kiểm tra
Chuẩn đầu ra (BT)
TH/TN (KT)
BTL/TL Thi
Có khả năng sử dụng kiến thức khoa
học cơ bản và kỹ thuật cơ sở để phân
L.O.1
tích mối quan hệ tương hổ giữa tính
chất và cấu trúc vật liệu.
Có khả năng phân tích cấu trúc tế vi
và thô đại của tinh thể. Có khả năng
L.O.2 phân tích cơ chế biến đổi của vật
liệu dưới tác dụng của ngoại lực
hoặc nhiệt.
Có khả năng phân tích sự tồn tại của
các pha trong vật liệu và hiểu được
L.O.3
quá trình chuyển biến pha và quá
trình kết tinh
Phân biệt được các phương pháp xử
L.O.4
lí nhiệt
Xác định được các loại vật liệu thép
L.O.5
và gang phù hợp cho thiết kế
Xác định được các loại hợp kim màu
L.O.6
và composite phù hợp cho thiết kế
Cải thiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ
năng giao tiếp, thuyết trình. Tăng
L.O.7
cường vốn thuật ngữ chuyên môn
bằng tiếng Anh
Mapping of course learning outcomes with CLO assessment
Course Learning Outcomes CLO assessment
Quiz, Lab/ Midterm Case Finalterm
Homework Practice exam Study/ exam
Project
Able to use basic science and
engineering to analyze organic
L.O.1
relation between properties and
structures.
Abole to analyze microstructure
of crystals. Able to analyze
L.O.2
changing process of materials
under extra forces or heat.
Able to analyze the existence of
different phases and understand
L.O.3
the transformation of phases and
solidification process
L.O.4 Classify heat treatment methods
Determine the suitable steels or
L.O.5
cast iron in design
Determine nonferrous alloys and
L.O.6
composite for design
Improve teamwork,
L.O.7 communication and presentation
skills
Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp
học. Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học, cụ thể:
+ Bài tập: 10%
Bài tập trên lớp (cá nhân) 5%
Bài tập về nhà : 5%
+ Bài tập lớn: 10%
Thuyết trình : 5%
Hoạt động nhóm: 5%
+ Thí nghiệm: 20%
Thí nghiệm : 20%
+ Kiểm tra giữa kỳ: 20%
Kiểm tra: 20%
+ Thi: 40%
Thi cuối kỳ : 40%
Điều kiện dự thi:
- Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 70% (số lần được
điểm danh chuyên cần). Ngoài ra, sinh viên phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà
đúng hạn cũng như thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm. Đây là
những điều kiện cần để sinh viên đạt môn học này.
- Sinh viên cần lưu ý thời hạn nộp bài tập. Nộp muộn sẽ không được chấp nhận nếu
không có một lý do chính đáng đã được trình bày và phê duyệt của giảng viên
trước ngày đến hạn. Bài tập nộp muộn cho phép sẽ bị trừ đi 2 điểm đối với mỗi
ngày nộp trễ.
Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:
Các cán bộ giảng dạy thuộc Bộ môn Thiết bị & Công nghệ Vật liệu Cơ khí –
Khoa Cơ khí.
Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Thiết bị và Công nghệ vật liệu Cơ khí - Khoa Cơ Khí
Văn phòng Tòa nhà B11 - Phòng 110B11
Điện thoại 5892
Giảng viên phụ trách TS. Nguyễn Thanh Hải
E-mail haint@hcmut.edu.vn