You are on page 1of 12

Đại Học Quốc Gia TP.

HCM Vietnam National University – HCMC


Trường Đại Học Bách Khoa Ho Chi Minh City University of Technology
Khoa Cơ Khí Faculty of Mechanical Engineering

Đề cương môn học

VẬT LIỆU HỌC VÀ XỬ LÝ


(MATERIALS AND HEAT TREATMENT)

Số tín chỉ 3 2.2.5 MSMH ME2015 Học Kỳ áp dụng HK191


Tổng tiết Tổng giờ học LT BT/TH TNg TQ BTL/TL/ TTNT DC/TLTN/ SVTH
Số tiết/Giờ TKB tập/làm việc DA LVTN
Phân bố số tiết 60 60 30 15 15 0 0 0 0 0
Phân bổ tín chỉ 2 0.5 0.5 0 0 0 0 0
Môn không xếp
TKB
Tỉ lệ đánh giá BT: 10% TN: 20% TH: 0% KT: 20% BTL/TL: 10% Thi: 40%
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên (BT): Bài tập trên lớp, Bài
tập về nhà (nhóm, cá nhân), bài tập online, chuyên cần, Tham Thời gian Kiểm Tra 45 phút
quan.
Hình thức đánh - Bài tập lớn (BTL): Nộp Tiểu luận và báo cáo thuyết trình
giá - Kiểm tra giữa kỳ (KT): Tự luận 45 phút
- Thí nghiệm (TNg): Thí nghiệm tại PTN Công nghệ tạo hình Thời gian Thi 90 phút
và Xử lý vật liệu (5 tiết/3 buổi)
- Thi: Tự luận + trắc nghiệm 90 phút
Môn tiên quyết
-Vật lý 1 PH1003
Môn học trước --Vật lý 2 PH1005
Môn song hành
CTĐT ngành Kỹ thuật Cơ khí
Trình độ đào Đại học
tạo
Cấp độ môn Sinh viên năm 2
học chú khác
Ghi

Mục tiêu của môn học:


Môn học cung cấp các kiến thức về: các loại vật liệu ứng dụng trong ngành kỹ thuật, các
phương pháp phân tích nhằm lựa chọn vật liệu phù hợp trong thiết kế, các mối quan hệ
hữu cơ giữa cấu trúc và tính chất của vật liệu, các phương án gia công xử lí vật liệu
nhằm thay đổi tính chất cơ lý tính.
Aims:
The aim of this course is to provide students some kinds of materials in engineering,
some analyzing methods for selecting suitable materials in mechanical design, some
organic relations between material structures and properties, some heat treatments for
changing the mechanical – physical properties.
Nội dung tóm tắt môn học:
Môn học cung cấp các kiến thức về:
- Cấu trúc mạng tinh thể
- Các dạng sai lệch mạng tinh thể
- Bản chất pha và chuyển biến pha thông qua giãn đồ pha
- Cơ lý tính
- Khuyếch tán và cơ học quá trình phá hủy
- Cơ sở khoa học trong việc xử lí kim loại và hợp kim để thu được tính chất theo
yêu cầu.
Course outline:
“Materials and heat treatment” provides some knowledges as follow:
- Crytal structures
- Bond and defects of crytal structures
- Phase structures and phase changes through phase diagrams
- Mechanical and physical properties
- Diffusion and failure mechanicsm
- Basic of sciences in material treatment to obtain required properties

Tài liệu học tập:


Tài liệu học tập có thể được tải xuống từ trang BKEL (http://e-learning.hcmut.edu.vn/).
Các slide bài giảng được cập nhật hàng tuần theo tiến độ học tập trên lớp. Bên cạnh đó,
sinh viên có thể tự học, tìm hiểu sâu hơn thông qua các tài liệu sau:
Sách, giáo trình chính
1. W. D. Callister, Jr John Wiley, Materials Science and Engineering: An
Introduction, 2011.
2. Nghiêm Hùng, Cơ sở vật liệu học, NXB Khoa học kỹ thuật, 2002.
Sách tham khảo
3. Lê Công Dưỡng, Vật liệu học, Đại học Bách Khoa Hà Nội, 1996
4. Đặng Vũ Ngoạn, Vật liệu kỹ thuật, ĐHQG TP HCM, 2006
5. Đặng Vũ Ngoạn, Thí nghiệm vật liệu học và xử lý, ĐHQG TP HCM 2003
6. B. N. Arzamaxov, Vật liệu học, NXB Giáo dục, 2000.
Hiểu biết, kỹ năng, thái độ cần đạt được sau khi học môn học:

CĐR
PP đánh
STT Chuẩn đầu ra môn học CTĐT
giá
(PI)
L.O.1 Có khả năng sử dụng kiến thức khoa học cơ bản và a1 BT/BTL/
kỹ thuật cơ sở để phân tích mối quan hệ tương hổ Thi
giữa tính chất và cấu trúc vật liệu.
L.O.1.1 – Sử dụng đúng vật liệu cho công việc thiết
kế
L.O.1.2 – Hiểu được mối quan hệ giữa tính chất, tổ
chức và xử lý
L.O.1.3 – Nhận biết được lựa chọn vật liệu trong
thiết kế mới
L.O.1.4 – Hiểu được vật liệu mới có thể điều chỉnh
theo yêu cầu thiết kế
L.O.2 Có khả năng phân tích cấu trúc tế vi và tổ chức thô a2, f1, f2, TN/KT/
đại của tinh thể. Có khả năng phân tích cơ chế biến f3 Thi
đổi của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực hoặc
nhiệt.
L.O.2.1 – Xác định cấu tạo và liên kết của các
nguyên tử.
L.O.2.2 – Phân biệt được các kiểu mạng tinh thể điển
hình như lập phương diện tâm, lập phương
thể tâm, lục giác xếp chặc.
L.O.2.3 – Xác định được các loại sai lệch đường,
điểm, mặt của tinh thể.
L.O.2.4 – Hiểu được ý nghĩa của giãn đồ kéo nén của
vật liệu
L.O.2.5 – Phân biệt được các giai đoạn khác nhau
của giãn đồ như biến dạng đàn hồi, biến dạng
dẻo và phá hủy
L.O.3 Có khả năng phân tích sự tồn tại của các pha trong a2, c2 KT/Thi
vật liệu và hiểu được quá trình chuyển biến pha và
quá trình kết tinh.
L.O.3.1 – Phân biệt được các loại pha trong vật liệu
L.O.3.2 – Phân tích được đặc thù của giản đồ pha hệ
2 cấu tử
L.O.3.3 – Phân tích được các pha, các đặc tính của
giản đồ pha Fe-C
L.O.3.4 – Hiểu được quá trình nhiệt động học trong
chuyển biến pha
L.O.3.5 – Nắm được quy luật của quá trình kết tinh
L.O.3.6 – Phân tích được các dạng chuyển biến trong
hợp kim Fe-C
L.O.4 Phân biệt được các phương pháp xử lí nhiệt a4, b2, b3, TN/Thi
d5, f1, f2,
f3
L.O.4.1 – Hiểu rõ giãn đồ pha của vật liệu cần xử lí
nhiệt
L.O.4.2 – Phân biệt được ủ và thường hóa
L.O.4.3 – Xác định được các quy trình trong tôi và
ram
L.O.5 Xác định được các loại vật liệu thép và gang phù hợp b1, b2, d5 BT/BTL/
cho thiết kế Thi
L.O.5.1 – Phân biệt được các tính chất khác biệt của
thép xây dựng, thép dụng cụ, thép chi tiết
máy
L.O.5.2 – Phân biệt được điểm khác nhau cơ bản của
thép và gang
L.O.6 Xác định được các loại hợp kim màu và composite d4, d5 BTL/Thi
phù hợp cho thiết kế
L.O.6.1 – Phân biệt được các loại hợp kim đồng,
nhôm titan
L.O.6.2 – Phân biệt được các loại composite,
polymer và ceramic
L.O.7 Cải thiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, c1, c3, e1, BT/BTL/
thuyết trình. Tăng cường vốn thuật ngữ chuyên môn e2, f1, f2, TN
bằng tiếng Anh f3, g2, c4
L.O.7.1 – Xác định tầm quan trọng của làm việc theo
nhóm
L.O.7.2 – Xác định các quá trình từ lúc hình thành
đến phát triển và kết thúc của một nhóm
L.O.7.3 – Nâng cao kỹ năng giao tiếp và thuyết trình
L.O.7.4 – Nâng cao kỹ năng làm việc nhóm
L.O.7.5 – Trình bày tầm quan trọng của tiếng Anh
trong đời sống và công việc.
L.O.7.6 – Tăng cường vốn thuật ngữ tiếng Anh
chuyên ngành

Matching CLO
No. Course learning outcomes(CLO)
with PLO assessment
L.O.1 Able to use basic science and engineering to analyze a1 Homework/
organic relation between properties and structures. Case study/
Final exam
L.O.1.1 – Use the right material for the job
L.O.1.2 – Understand the relation between
properties, structure, and processing
L.O.1.3 – Recognize new design opportunities
offered by materials selection
L.O.1.4 – Understand that new materials can be
tailored to specific design requirements

L.O.2 Abole to analyze microstructure of crystals. Able to a2, f1, f2, Lab/Midterm
analyze changing process of materials under extra f3 exam/ Final
forces or heat. exam
L.O.2.1 – Determine the structure and atom bonding
L.O.2.2 – Classify typical crystal structures such as
body centered cubic, face centered cubic,
hexagonal cubic.
L.O.2.3 – Determine dislocation such as point, line
and surface defects.
L.O.2.4 – Understand the stress – strain diagram
L.O.2.5 – Distinguish different processes in the
stress – strain diagram such as elastic, plastic
and failure.
L.O.3 Able to analyze the existence of different phases and a2, c2 Midterm
understand the transformation of phases and exam/Final
solidification process exam
L.O.3.1 – Classify different phases
L.O.3.2 – Analyze the properties of phase diagram of
the two elements.
L.O.3.3 – Analyze phases, characteristics of Fe-C
diagram.
L.O.3.4 – Understand the thermo-dynamic process in
phase transmission
L.O.3.5 – Understand the way of crystallization
L.O.3.6 – Analyze the types of transmission in Fe-C
alloys.
L.O.4 Classify heat treatment methods a4. b2, b3, Lab/Final
d5, f1, f2, exam
f3
L.O.4.1 – Understand the phase diagram of the
specific materials
L.O.4.2 – Classify the temper
L.O.4.3 – Determine the processes in hardening and
tempering
L.O.5 Determine the suitable steels or cast iron in design b1, b2, d5 Homework/
Case
study /Final
exam
L.O.5.1 – Distinguish the different properties of
construction steels, tool steel, part steels
L.O.5.2 – Distinguish basic difference between steels
and cast iron
L.O.6 Determine nonferrous alloys and composite for d4, d5 Case study /
design Final exam
L.O.6.1 – Distinguish copper, aluminum and
titanium alloys
L.O.6.2 – Distinguish some kinds of composite,
polymer and ceramic
L.O.7 Improve teamwork, communication and presentation c1, c3, e1, Homework/
skills e2, f1, f2, Case
f3, g2, c4 study /Exp
L.O.7.1 – Identify the importance of teamwork
L.O.7.2 – Identify the growth stages of a team
L.O.7.3 – Improve communication and presentation
skills
L.O.7.4 – Improve teamwork skills
L.O.7.5 – Identify the importane of English in
engineering
L.O.7.6 – Expand English vocabulary and
terminology terms of thermodynamics
Bảng ánh xạ (Mapping) Chuẩn đầu ra môn học và Chuẩn đầu ra chương trình:

Chuẩn đầu Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (CĐR CT)
ra môn học a b c d e f g
L.O.1 a1
L.O.2 a2 f1, f2. f3
L.O.3 a2 c2
L.O.4 a4 b2, b3 d5 f1, f2. f3
L.O.5 b1, b2 d5
L.O.6 d4, d5
L.O.7 c1, c3, c4 e1, e2 f1, f2. f3 g2
Mapping of course learning outcomes to program learning outcomes
Course Program Learning Outcomes (PLO)
Learning
Outcomes a b c d e f g
L.O.1 a1
L.O.2 a2 f1, f2. f3
L.O.3 a2 c2
L.O.4 a4 b2, b3 d5 f1, f2. f3
L.O.5 b1, b2 d5
L.O.6 d4, d5
L.O.7 c1, c3, c4 e1, e2 f1, f2. f3 g2
Bảng ánh xạ (Mapping) Chuẩn đầu ra môn học và Phương pháp đánh giá
Phương pháp đánh giá
Bài tập Kiểm tra
Chuẩn đầu ra (BT)
TH/TN (KT)
BTL/TL Thi
Có khả năng sử dụng kiến thức khoa
học cơ bản và kỹ thuật cơ sở để phân   
L.O.1
tích mối quan hệ tương hổ giữa tính
chất và cấu trúc vật liệu.
Có khả năng phân tích cấu trúc tế vi
và thô đại của tinh thể. Có khả năng
L.O.2 phân tích cơ chế biến đổi của vật   
liệu dưới tác dụng của ngoại lực
hoặc nhiệt.
Có khả năng phân tích sự tồn tại của
các pha trong vật liệu và hiểu được  
L.O.3
quá trình chuyển biến pha và quá
trình kết tinh
Phân biệt được các phương pháp xử  
L.O.4
lí nhiệt
Xác định được các loại vật liệu thép   
L.O.5
và gang phù hợp cho thiết kế
Xác định được các loại hợp kim màu  
L.O.6
và composite phù hợp cho thiết kế
Cải thiện kỹ năng làm việc nhóm, kỹ
năng giao tiếp, thuyết trình. Tăng   
L.O.7
cường vốn thuật ngữ chuyên môn
bằng tiếng Anh
Mapping of course learning outcomes with CLO assessment
Course Learning Outcomes CLO assessment
Quiz, Lab/ Midterm Case Finalterm
Homework Practice exam Study/ exam
Project
Able to use basic science and
engineering to analyze organic   
L.O.1
relation between properties and
structures.
Abole to analyze microstructure
of crystals. Able to analyze   
L.O.2
changing process of materials
under extra forces or heat.
Able to analyze the existence of
different phases and understand  
L.O.3
the transformation of phases and
solidification process
L.O.4 Classify heat treatment methods  
Determine the suitable steels or   
L.O.5
cast iron in design
Determine nonferrous alloys and  
L.O.6
composite for design
Improve teamwork,
L.O.7 communication and presentation   
skills

Hướng dẫn cách học - chi tiết cách đánh giá môn học:
Tài liệu được đưa lên BKEL hàng tuần. Sinh viên tải về, in ra và mang theo khi lên lớp
học. Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học, cụ thể:
+ Bài tập: 10%
 Bài tập trên lớp (cá nhân) 5%
 Bài tập về nhà : 5%
+ Bài tập lớn: 10%
 Thuyết trình : 5%
 Hoạt động nhóm: 5%
+ Thí nghiệm: 20%
 Thí nghiệm : 20%
+ Kiểm tra giữa kỳ: 20%
 Kiểm tra: 20%
+ Thi: 40%
 Thi cuối kỳ : 40%
Điều kiện dự thi:
- Sinh viên được yêu cầu phải tham dự giờ giảng trên lớp ít nhất 70% (số lần được
điểm danh chuyên cần). Ngoài ra, sinh viên phải hoàn thành tất cả bài tập về nhà
đúng hạn cũng như thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm. Đây là
những điều kiện cần để sinh viên đạt môn học này.
- Sinh viên cần lưu ý thời hạn nộp bài tập. Nộp muộn sẽ không được chấp nhận nếu
không có một lý do chính đáng đã được trình bày và phê duyệt của giảng viên
trước ngày đến hạn. Bài tập nộp muộn cho phép sẽ bị trừ đi 2 điểm đối với mỗi
ngày nộp trễ.
Dự kiến danh sách Cán bộ tham gia giảng dạy:
Các cán bộ giảng dạy thuộc Bộ môn Thiết bị & Công nghệ Vật liệu Cơ khí –
Khoa Cơ khí.

Nội dung chi tiết:

Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Hoạt động


Buổi Nội dung
chi tiết Người dạy Người học đánh giá
1 Giới thiệu môn L.O.7.1 Xác - Chiếu video - Tham gia các - Đánh giá
học: định tầm quan clips giới thiệu hoạt động giáo qua ý kiến SV
trọng của làm về một số hoạt viên đưa ra thông qua
- Giới thiệu về việc theo nhóm động nhóm trong - Thảo luận nhóm “Khảo sát
CDIO, phương L.O.7.2 Xác lớp tại trường để hiểu thêm về cuối môn
pháp học tích định các quá ASU, Mỹ. tầm quan trọng học”
cực… trình từ lúc hình - Chiếu một số của hoạt động - Đánh giá
- Tổng quan về thành đến phát video clips vui nhóm trong doanh dựa trên các
môn học: tầm triển và kết thúc về hoạt động nghiệp, xã hội… phát biểu,
quan trọng của của một nhóm nhóm, yêu cầu - Tham gia các thảo luận của
môn học, yêu cầu L.O.7.3 Nâng của nhà tuyển hoạt động giáo cá nhân/nhóm
về chuẩn đầu ra, cao kỹ năng dụng. viên đưa ra - Bài tập, Thí
phương pháp giao tiếp và - Chia lớp thành - Thảo luận nhóm nghiệm, Bài
đánh giá, thang thuyết trình các nhóm và tổ để hiểu thêm về tập lớn
điểm… L.O.7.4 Nâng chức lớp tham tầm quan trọng
- Giới thiệu về cao kỹ năng làm gia hoạt động của tiếng Anh
vai trò làm việc việc nhóm “Xem hình nhớ trong doanh
nhóm, kỹ năng L.O.7.5 Trình chi tiết” nghiệp, xã hội…
giao tiếp và trình bày tầm quan - Chiếu video - Tìm hiểu và
bày… trọng của tiếng clips giới thiệu nâng cao thêm
Anh trong đời về những yêu vốn từ tiếng anh
sống và công cầu quan trọng chuyên ngành
việc mà người tuyển
L.O.7.6 Tăng dụng cần có khi
cường vốn thuật đi xin việc
ngữ tiếng Anh
chuyên ngành
2 Nhập môn: L.O.1.1 Sử - Giảng bài kết - Trả lời câu hỏi - Đánh giá
Khái niệm về vật dụng đúng vật hợp trình chiếu GV đưa ra dựa trên phiếu
liệu liệu cho công các slide bài - Đặt câu hỏi các liệt kê các
Vai trò vật liệu việc thiết kế giảng vấn đề quan tâm ứng dụng của
cho ngành cơ khí powerpoint - Tham gia hoạt vật liệu trong
Các tiêu chuẩn L.O.1.2 Hiểu - Giới thiệu cho động nhóm: thảo kỹ thuật
vật liệu được mối quan sinh viên các ví luận, - Bài tập,
hệ giữa tính dụ, hình ảnh brainstorming, BTL/TL, Thi
chất, tổ chức và minh họa, trình bày…
xử lý videos… về các
ứng dụng của vật
L.O.1.3 Nhận liêu trong kỹ
biết được lựa thuật
chọn vật liệu - Đặt câu hỏi cho
trong thiết kế SV suy nghĩ và
mới trả lời
- Hoạt động
L.O.1.4 Hiểu nhóm: yêu cầu
được vật liệu liệt kê tất cả các
Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Hoạt động
Buổi Nội dung
chi tiết Người dạy Người học đánh giá
mới có thể điều ứng dụng liên
chỉnh theo yêu quan đến vật liệu
cầu thiết kế mà nhóm biết
3 Chương 1: L.O.2.1 Xác - Giảng bài kết - Làm bài tập - Đánh giá
Mạng tinh thể định cấu tạo và hợp trình chiếu - Thảo luận dựa trên các
1.1 Cấu tạo và liên kết nguyên các slide bài nhóm, phân tích ví dụ của sinh
liên kết nguyên tử giảng kết quả, vv…. viên (5 câu trả
tử powerpoint lời của sinh
1.2 Khái niệm L.O.2.2 Phân - Trình bày một viên)
mạng tinh thể biệt được các số hình ảnh, vật - TH/TN,
1.3 Các kiểu kiểu mạng tinh liệu có cấu tạo Kiểm tra
mạng tinh thể thể điển hình mạng tinh thể
điển hình 1.4 Sai khác nhau
lệch trong mạng - Yêu cầu SV
tinh thể đưa ra các ví dụ
1.5 Sự hình khác về mạng tin
thành tổ chức thể
kim loại.
4-5 Nhắc lại nội L.O.2.4 Hiểu - Trình bày giãn - Tham gia các - Đánh giá
dung chính của được ý nghĩa đồ kéo nén của hoạt động giáo dựa trên kết
bài giảng trước của giãn đồ kéo vật liệu bằng viên đưa ra quả trả lời của
néo hình ảnh và sơ - Thảo luận, đánh sinh viên
Chương 2: Biến đồ giá các vấn đề mà - TH/TN,
dạng và cơ tính L.O.2.5 Phân - Phân biệt được giảng viên đưa ra Kiểm tra
của vật liệu biệt các giai các giai đoạn
đoạn khác nhau khác nhau của
2.1.Biểu đồ kéo của giãn đồ kéo giãn đồ kéo nén
và các giai đoạn néo vật liệu. Đưa ra
biến dạng ví dụ về các
2.2 Biến dạng phương pháp gia
đàn hồi công và chỉ rõ nó
2.3 Biến dạng thuộc giai đoạn
dẻo nào
2.4 Các thông số - Đưa ra các ví
cơ tính thông dụ về biến dạng
dụng và yêu cầu sinh
viên phân biệt
2.5 Nung kim
giai đoạn biến
loại đã qua biến
dạng đó
dạng dẻo
2.6 Phá hủy và
tuổi thọ
6-7 Nhắc lại nội L.O.3.1 – Phân - Giảng bài kết - Trả lời các câu - Đánh giá
dung chính của biệt được các hợp trình chiếu hỏi trên lớp dựa trên phân
bài giảng trước loại pha trong các slide bài - Thảo luận tích của sinh
vật liệu giảng nhóm, phân biệt viên trên lớp
Chương 3: Pha L.O.3.2 – Phân powerpoint các pha của giãn - Kiểm tra, thi
và giãn đồ pha tích được đặc - Trình bày một đồ khác nhau
3.1 Phân loại pha thù của giản đồ số giãn đồ pha
3.2 Giãn đồ pha pha hệ 2 cấu tử của hệ hai cấu tử
của hệ 2 cấu tử L.O.3.3 – Phân như Pb-Si, Al-
3.3 Giãn đồ pha tích được các Mg, Fe-C
Fe-C pha, các đặc - Yêu cầu SV
Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Hoạt động
Buổi Nội dung
chi tiết Người dạy Người học đánh giá
tính của giản đồ xác định các pha
pha Fe-C tồn tại trên giãn
đồ
- Yêu cầu sinh
viên xác định và
phân biệt được
thép, gang, các
pha Austenite,
Mactensite…
8 Thi giữa kỳ, - Ra đề thi - Làm bài thi - Đánh giá
20% qua bài thi
giữa kỳ
9-10 Nhắc lại nội L.O.3.4 Hiểu - Giảng bài kết - Trả lời các câu - Đánh giá
dung chính của được quá trình hợp trình chiếu hỏi của giáo viên dựa trên các
bài giảng trước nhiệt động trong các slide bài Làm bài tập trên kết quả trên
chuyển biến pha giảng lớp lớp của sinh
Chương 4: powerpoint - Thảo luận viên
Chuyển biến L.O.3.5 Nắm - Trình bày các nhóm, phân tích - Đánh giá
pha được quy luật ví dụ, hình ảnh, và đánh giá kết dựa trên các
4.1 Nhiệt động của quá trình giãn đồ liên quan quả giải bài tập phát biểu,
học chuyển biến kết tinh đến quá trình thảo luận của
pha nhiệt động trong cá nhân/nhóm
4.2 Sự kết tinh L.O.3.6 – Phân chuyển biến pha - Đánh giá bài
4.3 Các dạng tích được các - Đưa ra các quy kiểm tra trắc
chuyển biến pha dạng chuyển luật của quá trình nghiệm và thi
trong hợp kim biến trong hợp kết tinh thông giữa kỳ
Fe-C kim Fe-C qua các ví dụ
- Trình bày các
chuyển biến pha
diễn ra trong hợp
kim Fe-C
- Xác định được
những pha quan
trọng trong thép
và gang
11- Nhắc lại nội L.O.4.1 – Hiểu Giảng bài kết Trả lời các câu - Đánh giá
12 dung chính của rõ giãn đồ pha hợp trình chiếu hỏi của giáo viên dựa trên các
bài giảng trước của vật liệu cần các slide bài Thảo luận nhóm, phát biểu,
xử lí nhiệt giảng phân tích và liệt thảo luận của
Chương 5: L.O.4.2 – Phân powerpoint kê một số sản cá nhân/nhóm
Nhiệt luyện thép biệt được ủ và Trình bày các phẩm cần các - TH/TN, thi
6.1 Khái niệm thường hóa ứng dụng trong phương pháp
6.2 Ủ và thường L.O.4.3 – Xác thực tế các nhiệt luyện
hóa định được các phương pháp ủ,
6.3 Tôi quy trình trong thường hóa, tôi
6.4 Ram tôi và ram và ram.
6.5 Các dạng
khuyết tật
6.6 Hóa bền bề
mặt
13 Nhắc lại nội L.O.5.1 – Phân - Giảng bài kết - Trả lời các câu - Đánh giá
dung chính của biệt được các hợp trình chiếu hỏi của giáo viên dựa trên các
Chuẩn đầu ra Hoạt động dạy và học Hoạt động
Buổi Nội dung
chi tiết Người dạy Người học đánh giá
bài giảng trước tính chất khác các slide bài Làm bài tập trên kết quả trên
biệt của thép giảng lớp lớp của sinh
Chương 8: Thép xây dựng, thép powerpoint - Thảo luận viên
và gang dụng cụ, thép - Trình bày các nhóm, phân tích - Đánh giá
8.1 Khái niệm chi tiết máy ví dụ, hình ảnh và đánh giá kết dựa trên các
8.2 Thép xây L.O.5.2 – Phân minh họa, ứng quả giải bài tập phát biểu,
dựng biệt được điểm dụng thực tế về thảo luận của
8.3 Thép chế tạo khác nhau cơ các loại thép cá nhân/nhóm
máy bản của thép và khác nhau - Bài tập, tà
8.4 Thép dụng cụ gang - Giải thích ý tập lớn và thi
8.5 Thép đặc biệt nghĩa của các
mark thép. So
8.6 Gang
sánh các mark
thép của các
nước khác nhau.
14- Nhắc lại nội L.O.6.1 – Phân - Giảng bài kết - Trả lời các câu - Đánh giá
15 dung chính của biệt được các hợp trình chiếu hỏi của giáo viên dựa trên các
bài giảng trước loại hợp kim các slide bài Làm bài tập trên kết quả trên
đồng, nhôm giảng lớp lớp của sinh
Chương 9: Hợp titan powerpoint - Thảo luận viên
kim màu L.O.6.2 – Phân - Trình bày các nhóm, phân tích - Đánh giá
9.1 Hợp kim biệt được các ví dụ, hình ảnh, và đánh giá kết dựa trên các
nhôm loại composite, video, ứng dụng quả giải bài tập phát biểu,
9.2 Hợp kim polymer và thực tế liên quan thảo luận của
đồng ceramic đến việc sản xuất cá nhân/nhóm
9.3 Hợp kim hợp kim nhôm, - Đánh giá
titan đồng, titan. Các qua bài tập,
9.4 Hợp kim bột sản phẩm sử bài tập lớn và
dụng các hợp thi
kim đó.
- Đưa ra câu hỏi
để sinh viên tìm
hiểu trên lớp
theo cá
nhân/nhóm

Thông tin liên hệ:

Bộ môn/Khoa phụ trách Bộ môn Thiết bị và Công nghệ vật liệu Cơ khí - Khoa Cơ Khí
Văn phòng Tòa nhà B11 - Phòng 110B11
Điện thoại 5892
Giảng viên phụ trách TS. Nguyễn Thanh Hải
E-mail haint@hcmut.edu.vn

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 21 tháng 08 năm 2020


TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN CB PHỤ TRÁCH LẬP ĐỀ CƯƠNG
TS. Nguyễn Thanh Hải

You might also like