You are on page 1of 14

BỘ GD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường Đại học SPKT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Khoa: CNMay & TT

Chương trình Giáo dục đại học


Ngành đào tạo: Công nghệ may Trình độ đào tạo: Đại học
Chương trình đào tạo: Công nghệ may

Đề cương chi tiết học phần


1. Tên học phần: Thực hành thiết kế trang phục nữ nâng cao Mã học phần:
PFWD322851
2. Tên Tiếng Anh: Practice of Advanced Womenswear Drafting
3. Số tín chỉ: 2
4. Phân bố thời gian: 2(0/2/4) (cho 9 tuầ n)
5. Các giảng viên phụ trách học phần
1/ GV phụ trá ch chính: Phù ng Thị Bích Dung
2/ Danh sá ch giả ng viên cù ng GD:
2.1/ Nguyễn Thị Cẩ m Tú
2.2/ Lê Quang Lâ m Thú y
6. Điều kiện tham gia học tập học phần
Môn học trước: Hệ thố ng cỡ số trang phụ c, Kỹ thuậ t may cơ bả n
Môn học tiên quyết: Thiết kế trang phụ c nữ cơ bả n, Thự c hà nh thiết kế trang phụ c
nữ cơ bả n, Thiết kế trang phụ c nữ nâng cao
7. Mô tả tóm tắt học phần
Họ c phầ n hướ ng dẫ n cá ch đo ni trên cơ thể ngườ i, đồ ng thờ i hướ ng dẫ n thự c hiện cá ch
vẽ thiết kế, giá c sơ đồ , cắ t cá c chi tiết bá n thà nh phẩ m và lắ p rá p hoà n chỉnh á o dà i
truyền thố ng Việt Nam á o, á o đầ m 2 lớ p và á o Vest nữ 1 lớ p theo tiêu chuẩ n kỹ thuậ t

8. Mục tiêu Học phần


MỤC TIÊU MÔ TẢ MỤC TIÊ U HỌC PHẦN CHUẨN ĐẦU RA
HỌC PHẦN (HP này trang bị cho sinh viên:) CTĐT
Kiến thứ c chuyên mô n trong lĩnh vự c thiết kế sả n phẩ m
G1 may như: vẽ thiết kế và qui trình lắ p rá p hoà n chỉnh sả n 1.2
phẩ m.
G2 Khả nă ng phâ n tích và giả i quyết cá c vấ n đề trong quá 2.1, 2.2, 2.3, 2.4,
trình vẽ thiết kế và mô tả quy trình rá p hoà n chỉnh cá c
sả n phẩ m.
2.5
Kỹ nă ng tư duy và cậ p nhậ t kiến thứ c chuyên mô n vớ i
thá i độ đú ng đắ n.
Kỹ nă ng là m việc nhó m 3.1
G3
Kỹ nă ng giao tiếp bằ ng vă n viết 3.2
Khả nă ng phâ n tích kiểu dá ng sả n phẩ m để lự a chọ n
G4 phương á n vẽ thiết kế và triển khai qui trình lắ p rá p phù 4.1, 4.2
hợ p vớ i thự c tế sả n xuấ t.

9. Chuẩn đầu ra của học phần

CĐR CHUẨN ĐẦU


MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
HỌC PHẦN RA CDIO
Thự c hiện đượ c cá ch đo ni trự c tiếp trên cơ thể nữ .

Xá c định đượ c độ cử độ ng thích hợ p cho từ ng kiểu dá ng


củ a trang phụ c nữ nâ ng cao.
G1.2 1.2
Vẽ thiết kế đượ c cá c mẫ u trang phụ c nữ nâ ng cao

Mô tả và thự c hiện đượ c trình tự lắ p rá p hoà n chỉnh sả n


G1
phẩ m

Giả i thích đượ c cá c cô ng thứ c thiết kế trang phụ c nữ nâ ng


cao
G1.3 1.3
Xá c định đượ c đặ c điểm hình thá i cơ thể nữ để xá c định
đượ c cá ch vẽ cá c chi tiết trong quá trình thiết kế

G2 Tính toá n cá c thô ng số cử độ ng phù hợ p vớ i kiểu dá ng


sả n phẩ m. 2.1.1

G2.1
Giả i quyết cá c vấ n đề liên quan đến việc gia giả m thô ng
số cử độ ng khi thiết kế cá c chi tiết 2.1.5

Tham khả o cá c tà i liệu, phâ n tích cấ u trú c sả n phẩ m, lự a 2.2.1

chọ n cô ng thứ c vẽ thiết kế phù hợ p vớ i cá c kiểu dá ng củ a 2.2.2


sả n phẩ m.
G2.2
2.2.3
So sá nh và đá nh giá đượ c ưu khuyết điểm cô ng thứ c thiết
kế tham khả o so vớ i cô ng thứ c đượ c họ c. 2.2.4

G2.3 Vẽ thiết kế và giả i thích cô ng thứ c thiết kế cá c mẫ u trang 2.3.3


CĐR CHUẨN ĐẦU
MÔ TẢ CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
HỌC PHẦN RA CDIO
phụ c nữ nâ ng cao theo trình tự hợ p lý.
Đề xuấ t trình tự lắ p rá p sả n phẩ m tố i ưu hơn. 2.4.1
2.4.2
G2.4 Kiên trì luyện tậ p cá c kỹ nă ng may theo trình tự lắ p rá p
2.4.3
sả n phẩ m.
2.4.6
Có ý thứ c cầ u tiến, trung thự c, có trá ch nhiệm vẽ thiết kế
G2.5 và lắ p rá p hoà n chỉnh sả n phẩ m thự c hà nh. 2.5.1

G3.1 Có khả nă ng là m việc hợ p tá c, tô n trọ ng tậ p thể. 3.1.5


G3
Có kỹ nă ng giao tiếp hiệu quả bằ ng vă n viết. 3.2.3
G3.2

Giả i thích đượ c tá c độ ng củ a kỹ thuậ t may đố i vớ i mô i


G4.1 4.1.2
trườ ng sả n xuấ t.
Phâ n tích đượ c tầ m quan trọ ng củ a khâ u thiết kế trong
G4.2 4.2.4
sả n xuấ t.
G.4.3 Thiết lậ p qui trình lắ p rá p sả n phẩ m. 4.3.1
Vậ n dụ ng kiến thứ c để vẽ thiết kế và may lắ p rá p hoà n
4.4.1, 4.4.3,
G.4.4 chỉnh sả n phẩ m. 4.4.4
G4 Kiểm tra đượ c sự phù hợ p về thô ng số kích thướ c giữ a 4.5.5
cá c chi tiết thà nh phẩ m sau khi vẽ và cá c vấ n đề nả y sinh
G.4.5 trong quá trình lắ p rá p là m ả nh hưở ng đến chấ t lượ ng
sả n phẩ m

Phâ n tích trình tự lắ p rá p sả n phẩ m nhằ m cả i tiến kỹ 4.6.1


thuậ t phù hợ p vớ i điều kiện sả n xuấ t thự c tế củ a doanh
G.4.6
nghiệp. 4.6.4

10. Nhiệm vụ của sinh viên


 Sinh viên phả i tham dự tố i thiểu 80% giờ trên lớ p.
 Sinh viên hoà n thà nh cá c nhiệm vụ , bà i tậ p đượ c giao.

11. Tài liệu học tập


- Sá ch, giá o trình chính:
1. Phù ng Thị Bích Dung – Giá o trình thiết kế trang phụ c nữ cơ bả n – Trườ ng Đạ i họ c
Sư phạ m Kỹ thuậ t - 2014
- Sá ch (TLTK) tham khả o:
2. Phù ng Thị Bích Dung – Giá o trình Tạ o mẫ u trang phụ c nữ – Trườ ng Đạ i họ c Sư
phạ m Kỹ thuậ t - 2012

12. Tỷ lệ phần trăm các thành phần điểm và các hình thức đánh giá sinh viên:

Chuẩn Tỉ
Công cụ
STT Nội dung Thời điểm lệ
kiểm tra đầu ra KT %

Đánh giá quá trình 50

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Vẽ thiết kế hoà n chỉnh á o dà i tay Bả ng vẽ thiết G2.3, G2.4,
BT1 Raglan Tuầ n 1 G2.5 10
kế
G3.2
G4.1, G4.2

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4,
Bả ng vẽ thiết G2.5
Thiết kế và may hoà n chỉnh quầ n
BT2 Tuầ n 1-2 kế + sả n 10
á o dà i ố ng thẳ ng. G3.1, G3.2
phẩ m may
G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5,
G4.6

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Định mứ c nguyên phụ liệu và giá c Vấ n đá p G2.3, G2.4,
sơ đồ cho sả n phẩ m á o dà i. G2.5
BT3 Tuầ n 2 Trình bà y 10
trên vả i G3.2
G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5
Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p
BT4 Tuầ n 3-4- Bả ng mô tả G1.2, G1.3 10
hoà n chỉnh sả n phẩ m á o dà i 5 trình tự và G2.1, G2.2,
quy cá ch lắ p G2.3, G2.4,
rá p sả n phẩ m G2.5
G3.1, G3.2
Chuẩn Tỉ
Công cụ
STT Nội dung Thời điểm lệ
kiểm tra đầu ra KT %

Đánh giá quá trình 50

G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5,
G4.6

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Bả ng vẽ thiết G2.3, G2.4,
BT5 Vẽ thiết kế hoà n chỉnh á o đầ m nữ Tuầ n 6 10
kế G2.5
G3.2
G4.1, G4.2

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Định mứ c nguyên phụ liệu và giá c Vấ n đá p G2.3, G2.4,
sơ đồ cho sả n phẩ m á o đầ m nữ . G2.5
BT6 Tuầ n 7 Trình bà y 10
trên vả i G3.2
G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Bả ng mô tả G2.3, G2.4,
Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p Tuầ n 8-9- trình tự và G2.5
BT7 hoà n chỉnh sả n phẩ m á o đầ m nữ 10
10 quy cá ch lắ p G3.1, G3.2
rá p sả n phẩ m
G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5,
G4.6

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Bả ng vẽ thiết G2.3, G2.4,
BT8 Vẽ thiết kế hoà n chỉnh á o Vest nữ Tuầ n 11 10
kế G2.5
G3.2
G4.1, G4.2
Định mứ c nguyên phụ liệu và giá c
BT9 Tuầ n 12 Vấ n đá p G1.2, G1.3 10
Chuẩn Tỉ
Công cụ
STT Nội dung Thời điểm lệ
kiểm tra đầu ra KT %

Đánh giá quá trình 50

G2.1, G2.2,
G2.3, G2.4,
sơ đồ cho sả n phẩ m á o Vest nữ . G2.5
Trình bà y
trên vả i G3.2
G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5

G1.2, G1.3
G2.1, G2.2,
Bả ng mô tả G2.3, G2.4,
BT1 Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p Tuầ n 13- trình tự và G2.5
hoà n chỉnh sả n phẩ m á o Vest nữ 10
0 14-15 quy cá ch lắ p G3.1, G3.2
rá p sả n phẩ m
G4.2, G4.3,
G4.4, G4.5,
G4.6

G1, G2, G3,


Đánh giá cuối kỳ : điểm trung bình các sản phẩm may 50
G4

13. Thang điểm: 10


- Đá nh giá quá trình: 50%
- Đá nh giá cuố i họ c kỳ: 50%
14. Nội dung và kế hoạch thực hiện
Tuần Nội dung Chuẩn đầu ra học
phần
1–5 BÀI THỰC HÀNH SỐ 1: THIẾT KẾ VÀ MAY ÁO DÀI (0/45/90)
1 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9) G1.2, G1.3
 Thự c hà nh phương phá p đo ni. G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
 BT1: Vẽ thiết kế hoà n chỉnh á o dà i tay Raglan gồ m: thâ n G2.5
sau, thâ n trướ c, tay á o, bâ u, hò á o, vạ t con, nẹp nú t. G3.1, G3.2
Phương pháp giảng dạy chính:
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4
+ Thuyết trình
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
Bài tập 2: Thiết kế và may hoà n chỉnh quầ n á o dà i ố ng thẳ ng G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
+ Chuẩ n bị vả i và phụ liệu may á o dà i G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
2 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 Bài tập 3: Định mứ c nguyên phụ liệu và giá c sơ đồ cho sả n
phẩ m á o dà i.
 Cắ t bá n thà nh phẩ m
 É p mex bâ u á o
G1.2, G1.3
 Lấ y dấ u định vị
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Phương pháp giảng dạy chính:
G2.5
+ Thuyết trình G4.1, G4.2
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
- Vắ t sổ bá n thà nh phẩ m G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Bài tập 2 (tt): Thiết kế và may hoà n chỉnh quầ n á o dà i ố ng G2.5
thẳ ng G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
3 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9) G1.2, G1.3
 May pen G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
 Rá p sườ n tay G2.5
 May sườ n thâ n trá i
 May vò ng ná ch thâ n trướ c và thâ n sau bên trá i G3.2, G3.3
 May ná ch thâ n sau bên phả i G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
 Mặ c thử G4.5, G4.6
 May 4 đườ ng cầ m tà
 May 4 đườ ng tà á o
Phương pháp giảng dạy chính:
+ Thuyết trình
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
BT4: Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n phẩ m á o G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
dà i (là m việc nhó m). G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
4 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 May nẹp hò
 May nẹp nú t trên sườ n phả i thâ n trướ c
 May vạ t con
 May lai tay
G1.2, G1.3
 Rá p sườ n thâ n trá i
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
 Rá p sườ n tay G2.5
 Tra tay G3.2, G3.3
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
Phương pháp giảng dạy chính:
G4.5, G4.6
+ Thuyết trình
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
BT4 (tt): Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
phẩ m á o dà i (là m việc nhó m). G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
5 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9) G1.2, G1.3
 Vắ t sổ ná ch tay G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
 É p keo bâ u á o G2.5

 May bâ u G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,


G4.5, G4.6
 Lượ c 4 đườ ng ná ch tay
 Tra bâ u
 Đính nú t, khuy chả o và bọ
 Chấ m điểm sả n phẩ m
Phương pháp giảng dạy chính:
+ Thuyết trình
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
BT4 (tt): Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
phẩ m á o dà i (là m việc nhó m). G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
6-10 BÀI THỰC HÀNH SỐ 2: THIẾT KẾ VÀ MAY ÁO ĐẦM BIẾN
KIỂU (0/45/90)
6 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
Hướ ng dẫ n SV chọ n mộ t trong nhữ ng mẫ u á o đầ m đượ c họ c ở lý
thuyết mô n thiết kế trang phụ c nữ nâ ng cao phù hợ p vớ i hình
thá i SV G1.2, G1.3
BT5: Vẽ thiết kế hoà n chỉnh á o đầ m nữ (theo mẫ u vừ a chọ n) G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Phương pháp giảng dạy chính: G2.5
+ Thuyết trình G3.1, G3.2
+ Là m mẫ u G4.1, G4.2, G4.3, G4.4
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18)
G1.2, G1.3
+ Cá c nhó m chấ m chéo BT4.
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
+ Chuẩ n bị vả i và phụ liệu may á o đầ m G2.5
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4
7 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9) G1.2, G1.3
 Bài tập 6: Định mứ c nguyên phụ liệu và giá c sơ đồ cho sả n G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
phẩ m á o đầ m. G2.5
 Cắ t bá n thà nh phẩ m G4.1, G4.2
 É p mex
 Lấ y dấ u định vị
Phương pháp giảng dạy chính:
+ Thuyết trình
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
Vắ t sổ cá c chi tiết bá n thà nh phẩ m. G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Cá c nhó m trao đổ i, chấ m chéo kết quả nộ i dung tự họ c tuầ n 6. G2.5
Phâ n tích kết quả đú ng sai và phương á n sử a chữ a. G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
8 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 May cụ m thâ n trướ c
 Sử a nộ i dung tự họ c tuầ n 7 G1.2, G1.3
Phương pháp giảng dạy chính: G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
G2.5
+ Thuyết trình
G3.2, G3.3
+ Là m mẫ u
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
+ Giá m sá t G4.5, G4.6
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18)
G1.2, G1.3
Vắ t sổ cá c chi tiết bá n thà nh phẩ m.
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Cá c nhó m trao đổ i, chấ m chéo kết quả nộ i dung tự họ c tuầ n 6. G2.5
Phâ n tích kết quả đú ng sai và phương á n sử a chữ a. G3.1, G3.2
BT7: Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n phẩ m á o G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
đầ m nữ G4.5, G4.6

9 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 May cụ m thâ n sau
 May cụ m tay G1.2, G1.3
Phương pháp giảng dạy chính: G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
G2.5
+ Thuyết trình
G3.2, G3.3
+ Là m mẫ u
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
+ Giá m sá t G4.5, G4.6
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
BT7 (tt): Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n G2.5
phẩ m á o đầ m nữ G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
10 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 Lắ p rá p hoà n chỉnh sả n phẩ m
 Hoà n tấ t sả n phẩ m: trang trí, ủ i hoà n tấ t và vệ sinh sả n
phẩ m. G1.2, G1.3
Phương pháp giảng dạy chính: G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
G2.5
+ Thuyết trình
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
+ Là m mẫ u G4.5, G4.6
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
BT7 (tt): Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
phẩ m á o đầ m nữ G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
11- BÀI THỰC HÀNH SỐ 3:THIẾT KẾ VÀ MAY ÁO VEST NỮ
15 (0/45/90)
11 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
Hướ ng dẫ n SV chọ n mộ t trong nhữ ng mẫ u á o Vesst đượ c họ c ở
lý thuyết mô n thiết kế trang phụ c nữ nâ ng cao phù hợ p vớ i hình
thá i SV
BT8: Vẽ thiết kế hoà n chỉnh á o Vest nữ (theo mẫ u vừ a chọ n) G1.2, G1.3
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Phương pháp giảng dạy chính:
G2.5
+ Thuyết trình
G4.1, G4.2
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18)
G1.2, G1.3
+ Cá c nhó m chấ m chéo BT7.
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
+ Chuẩ n bị vả i và phụ liệu may á o Vest nữ . G2.5
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4
12 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 Bài tập 9: Định mứ c nguyên phụ liệu và giá c sơ đồ cho sả n
phẩ m á o đầ m.
 Cắ t bá n thà nh phẩ m
 É p mex
G1.2, G1.3
 Lấ y dấ u định vị
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Phương pháp giảng dạy chính:
G2.5
+ Thuyết trình G4.1, G4.2
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
Vắ t sổ cá c chi tiết bá n thà nh phẩ m. G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Phâ n tích kết quả đú ng sai và phương á n sử a chữ a. G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
13 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9)
 May cụ m thâ n trướ c
 Sử a nộ i dung tự họ c tuầ n 7 G1.2, G1.3
Phương pháp giảng dạy chính: G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
G2.5
+ Thuyết trình
G3.2, G3.3
+ Là m mẫ u
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
+ Giá m sá t G4.5, G4.6
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18)
G1.2, G1.3
Vắ t sổ cá c chi tiết bá n thà nh phẩ m.
G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
Cá c nhó m trao đổ i, chấ m chéo kết quả nộ i dung tự họ c tuầ n 6. G2.5
Phâ n tích kết quả đú ng sai và phương á n sử a chữ a. G3.1, G3.2
BT10: Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n phẩ m G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
á o Vest nữ G4.5, G4.6

15 A/ Các nội dung và phương pháp dạy chính trên lớp: (9) G1.2, G1.3
 May cụ m thâ n sau G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
 May cụ m tay G2.5

Phương pháp giảng dạy chính: G3.2, G3.3


+ Thuyết trình
+ Là m mẫ u
+ Giá m sá t G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6
+ Đá nh giá
+ SV luyện tậ p
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (18) G1.2, G1.3
BT10: Mô tả trình tự và quy cá ch lắ p rá p hoà n chỉnh sả n phẩ m G2.1, G2.2, G2.3, G2.4,
á o Vest nữ G2.5
G3.1, G3.2
G4.1, G4.2, G4.3, G4.4,
G4.5, G4.6

15. Đạo đức khoa học:


 Cá c bà i tậ p nếu bị phá t hiện là sao chép củ a nhau sẽ bị trừ 100% điểm quá trình.
 Cá c bà i thự c hành nếu bị phá t hiện là nhờ bạ n hoặ c thợ may bên ngoà i may hộ thì
khô ng đượ c đá nh giá quá trình và đá nh giá cuố i kỳ.
16. Ngày phê duyệt: 15/05/2012
17. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa Tổ trưởng BM Người biên soạn

Phùng Thị Bích Dung


18. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Nộ i Dung Cậ p nhậ t ĐCCT lầ n 1: Ngà y….. thá ng….. <ngườ i cậ p nhậ t
nă m……. ký và ghi rõ họ
tên)

Tổ trưở ng Bộ mô n:

Lần 2: Nộ i Dung Cậ p nhậ t ĐCCT lầ n 1: Ngà y….. thá ng….. <ngườ i cậ p nhậ t
nă m……. ký và ghi rõ họ
tên)
Tổ trưở ng Bộ mô n:

You might also like