You are on page 1of 103

GIÁ PHÂN GIÁ PHÂN

TÊN SẢN PHẨM PHỐI (VNĐ) PHỐI (USD) HS CODE

1. Giá báo FOB, bao gồm đóng gói cơ bản (các yêu cầu khác sẽ được bóc tách chi
phí tại thời điểm thoả thuận)
2. Giá chưa bao gồm cước biển tới cảng nhận (Các chứng nhận/chứng chỉ khác, sẽ
báo giá theo từng yêu cầu cụ thể)
3. Số lượng nhập tối thiểu là 01 cont 40ft. Khách hàng lấy số lượng ít hơn sẽ cộng
thêm 30$ - 70$ tuỳ từng mặt hàng.
4. Giá dưới là giá thấp nhất để báo giá cho khách hàng. (Sales nên báo kh giá cao
Ngày cập
LƯU Ý: hơn để có thể deal giảm tới mức sàn).
nhật đơn giá Người cập
Tình trạng cập nhật giá sản phẩm sản phẩm nhật
Đã cập nhật 3/9/2024 Nga Nguyễn
HOA QUẢ TƯƠI

1 Chanh dây xuất Trung "Đơn giá báo/khối lượng tấn"


1.1 Loại 1 39.500.000 đ 1.612usd
1.2 Loại 2 32.000.000 đ 1.306usd
1.3 Loại 3 (Múc xô) or ko chọn 27.800.000 đ 1.135usd
2 Chanh dây xuất EU
Loại 1 59.000.000 đ 2.408usd
Loại 2 46.000.000 đ 1.878usd
Loại 3 (Múc xô) or ko chọn 32.000.000 đ 1.306usd
3 Vải xuất EU
Loại 1
86.500.000 đ 3.531usd
Loại 2 72.500.000 đ 2.959usd
4 Vải xuất TQ
45.000.000 đ 1.837usd
Loại 1
75.000.000 đ 3.061usd
Loại 2 15.600.000 đ 637usd
5 Gừng
Gừng sẻ (150up) 31.500.000 đ 1.286usd
Gừng sẻ 100gr up 28.500.000 đ 1.163usd
Gừng sẻ 60-80gr up 28.000.000 đ 1.143usd
Gừng trâu ( size 500 gr -
1500gr) 35.000.000 đ 1.429usd
Gừng sấy khô nguyên củ 65.500.000 đ 2.673usd
Gừng thái lát sấy khô 80.000.000 đ 3.265usd
Bột gừng 85.000.000 đ 3.469usd
6 Nghệ
Nghệ ngón tay sấy khô 48.000.000 đ 1.959usd

Bột nghệ 75.500.000 đ 3.082usd


7 Chanh xanh không hạt
Size XML 24.500.000 đ 1.000usd 8055020
8 Chanh xanh có hạt
Size XML 21.500.000 đ 878usd
9 Dừa
Dừa tươi nguyên quả
Dừa sáp
10 Dứa
Dứa mật
Dứa MD2
11 Chuối

12 Xoài
MOQ: CONT 40FT; (ĐỐI VỚI CONT 20FT CỘNG THÊM
70$/TON)
"- Khách mua 0% vụn thì giá tăng thêm 140usd (14$/1%
ĐỒ KHÔ - GIA VỊ
vụn tăng giảm)
1 Hoa Hồi "- PP bag 25kg giảm 30$, PP 10kg giảm 20$
Hồi mùa (đấu 10% CD tự 142.835.000
nhiên) đ 5.830usd
118.702.500
Hồi tứ quý đ 4.845usd
Cánh dán tự nhiên loại 1 107.310.000
(Premium) đ 4.380usd
MOQ: CONT 40FT; (ĐỐI VỚI CONT 20FT THÌ CỘNG
THÊM 70$/TON)
103.267.500
--------------
Cánh dán tự nhiên loại 2 đ 4.215usd
Giá áp dụng đóng thùng carton 10kg (load 16.9 tấn) hoặc
100.817.500
Cánh dán tự nhiên loại 3 15kg (load 18đ tấn)4.115usd
101.920.000
Đóng thùng 20kg (load 20 tấn) giá giảm 10usd
Vụn hồi mùa đ 4.160usd
Vụn cánh dán tự nhiên Đóng bao PP 25kg giá giảm 30usd, load 17 tấn
loại 1 Đóng ép 25kg
86.240.000 đ giá 3.520usd
giảm 25usd tương ứng cho các loại
Vụn cánh dán tự nhiên
packaging
loại 2 70.560.000 đ 2.880usd
Cont 20ft load được 45% khối lượng cont 40ft, giá cộng
2 Quế thêm 75usd
2.1 Hàng sáo
111.720.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 100% đ 4.560usd
108.780.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 95% đ 4.440usd
107.310.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 90% đ 4.380usd
105.840.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 85% đ 4.320usd
104.615.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 80% đ 4.270usd
103.635.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 75% đ 4.230usd
103.145.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 70% MOQ: CONTđ40FT; 4.210usd
(ĐỐI VỚI CONT 20FT THÌ CỘNG THÊ
2.2 Quế chẻ '- Đóng thùng 10kg kích thước 48x38x24
'- Hàng quế trồng không bào vỏ , xấy khô 13%-13,5% 1 nă
Loại chưa bào vỏ 60.025.000 đ 2.450usd
Loại đã bào vỏ như quế
sáo MOQ: CONTđ40FT;
61.985.000 (ĐỐI VỚI CONT 20FT THÌ CỘNG THÊ
2.530usd
'- Đóng thùng 10kg kích thước 42x38x22 - Đóng bao 20kg
2.3 Hàng Vụn '- Quế vỡ thành mảnh trong quá trình xử lý , xấy khô
Quế sáo vụn: <50% xoè Hàng quế vỡđcó lẫn
64.925.000 vỏ quế bào
2.650usd
Quế vụn loại 1: >2,5% tinh
dầu 46.550.000 đ 1.900usd
Quế vụn loại 2: >2% tinh
dầu 38.587.500 đ 1.575usd
Quế vỏ bào: 0.4 - 0.5%
tinh dầu 11.025.000 đ 450usd
Quế vụn dài gãy ra từ quế
chẻ 47.775.000 đ 1.950usd
Quế vụn nhỏ gãy ra từ
quế chẻ 40.057.500 đ 1.635usd
2.3.1 Loại quế vụn không băm
Loại 0.5% 14.455.000 đ 590usd
Loại 1% 25.112.500 đ 1.025usd
Loại 1.5% 31.605.000 đ 1.290usd
Loại 2% 38.710.000 đ 1.580usd
Loại 2.5% 45.325.000 đ 1.850usd
Loại 3% 51.205.000 đ 2.090usd
Loại 3.5% 58.555.000 đ 2.390usd
Loại 4% 68.355.000 đ 2.790usd
2.3.2 Loại quế vụn băm 3-6cm
Loại 0.5% 15.214.500 đ 621usd
Loại 1% 26.435.500 đ 1.079usd
Loại 1.5% 33.271.000 đ 1.358usd
Loại 2% 40.743.500 đ 1.663usd
Loại 2.5% 47.701.500 đ 1.947usd
Loại 3% 53.900.000 đ 2.200usd
Loại 3.5% 61.642.000 đ 2.516usd
Loại 4% 71.981.000 đ 2.938usd
Quế dày cắt vuông 3cm x
3cm - loại đẹp đã bào vỏ 90.405.000 đ 3.690usd
Quế dày cắt vuông 3cm x
3cm - Chưa bào vỏ 63.822.500 đ 2.605usd
Quế dày cắt vuông 2cm x
2cm - loại đẹp đã bào vỏ 95.550.000 đ 3.900usd
Quế dày cắt vuông 2cm x
MOQ: CONT 40FT; (ĐỐI VỚI CONT 20FT THÌ CỘNG
2cm - Chưa bào vỏ 65.905.000 đ 2.690usd
THÊM 30$/TON)
2.4 Hàng bột Đóng thùng 10kg kích thước 42x38x22
Loại 0.5% 15.190.000 đ 620usd
Loại 1% 20.825.000 đ 850usd
Loại 1.5% 27.562.500 đ 1.125usd
Loại 2% 35.280.000 đ 1.440usd
Loại 2.5% 42.140.000 đ 1.720usd
Loại 3% 47.530.000 đ 1.940usd

Loại 3.5% 55.860.000 đ 2.280usd


Quế cắt dài 30-45cm đóng
bao (đối với đóng thùng MOQ: CONT 40FT; (ĐỐI VỚI CONT 20FT THÌ CỘNG
Loại 4% 68.355.000 đ 2.790usd
caton cộng thêm THÊM 70$/TON)
2.6 40$/1ton)
104.860.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 100% đ 4.280usd
101.675.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 90% đ 4.150usd
100.450.000
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 80% đ 4.100usd
-Loại tỷ lệ cuộn/xòe 70% 99.715.000 đ 4.070usd
Loại sáo vụn lẫn xấu 64.925.000 đ 2.650usd
3 Hạt Tiêu Cont 20ft
FAQ
450gl 96.064.500 đ 3.921usd
470gl 97.020.000 đ 3.960usd
500gl 98.000.000 đ 4.000usd
104.615.000
550gl đ 4.270usd
570gl 0đ 0usd
580gl 0đ 0usd
600gl 0đ $0,00
5MM 0đ 0usd
Tiêu trắng 630gl 0đ $0,00
Asta
100.964.500
450gl đ 4.121usd
102.532.500
470gl đ 4.185usd
104.615.000
500gl đ 4.270usd
107.065.000
550gl đ 4.370usd
109.025.000
570gl đ 4.450usd
109.882.500
580gl đ 4.485usd
111.720.000
600gl đ 4.560usd
112.700.000
5MM đ 4.600usd
137.690.000
Tiêu trắng 630gl đ 5.620usd
Cont 40ft
FAQ
450gl 95.574.500 đ 3.901usd
470gl 96.530.000 đ 3.940usd
500gl 97.387.500 đ 3.975usd
103.880.000
550gl đ 4.240usd
Asta
100.474.500
450gl đ 4.101usd
102.042.500
470gl đ 4.165usd
104.002.500
500gl đ 4.245usd
106.452.500
550gl đ 4.345usd
108.412.500
570gl đ 4.425usd
109.392.500
580gl đ 4.465usd
111.230.000
600gl đ 4.540usd

5MM jumbo (dung trọng 137.200.000


min 570) đ 5.600usd
142.222.500
Tiêu trắng 630gl đ 5.805usd
MOQ: CONT 20FIT
4 ĐIỀU Đóng thùng thiếc cộng thêm 110$/ton
Loại A
197.225.000
W180 đ 8.050usd
180.075.000
W210 đ 7.350usd
151.900.000
W240 đ 6.200usd
134.750.000
W320 đ 5.500usd
122.500.000
W450 đ 5.000usd
161.210.000
Điều rang muối W180 đ 6.580usd
156.065.000
Điều rang muối W210 đ 6.370usd
144.060.000
Điều rang muối W240 đ 5.880usd
131.075.000
Điều rang muối W320 đ 5.350usd
WS 84.280.000 đ 3.440usd
LWP 75.460.000 đ 3.080usd
LP1 70.560.000 đ 2.880usd
LP2 đẹp 46.305.000 đ 1.890usd
SP1 41.160.000 đ 1.680usd
SP2 đẹp 28.175.000 đ 1.150usd
BB 34.790.000 đ 1.420usd
112.700.000
SW1 (W320 lẫn W240) đ 4.600usd

WB cắt gọt 84.525.000 đ 3.450usd


SK 63.455.000 đ 2.590usd
Giá loại B
(Khách châu Âu, châu Phi)
194.775.000
W180 đ 7.950usd
178.850.000
W210 đ 7.300usd
150.675.000
W240 đ 6.150usd
133.525.000
W320 đ 5.450usd
121.275.000
W450 đ 4.950usd
Điều rang muối W180 0đ
Điều rang muối W210 0đ
Điều rang muối W240 0đ
Điều rang muối W320 0đ
WS 82.810.000 đ 3.380usd
LWP 0đ
LP1 68.110.000 đ 2.780usd
LP2 đẹp 0đ
SP1 39.200.000 đ 1.600usd
SP2 đẹp 0đ
BB 0đ
SW1 (W320 lẫn W240) 0đ
WB cắt gọt 0đ

SK 0đ
GỖ - TRE
Đơn- giá
THỦbáo/khối
CÔNG MỸ NGHỆ
lượng
1 Đũa 100 đôi
1.1 Đũa Tre 21cm
Loại AB 26.000 đ 1,06usd
1.2 Đũa 24cm
Loại AB 25.500
Đơn giá đ
báo/khối 1,04usd
lượng
1.3 Đũa gỗ 100 đôi
Loại gỗ mỡ rừng
Loại A 18.165 đ 0,74usd
Loại BC (đổ xô) 15.845 đ 0,65usd
Loại D (chất lượng thấp) 5.695 đ 0,23usd
Loại gỗ bồ đề rừng
Loại A 19.615 đ 0,80usd
Loại BC (đổ xô) 15.990 đ 0,65usd
Loại D (chất lượng thấp) 52.600 đ 2,15usd
Gỗ Nguyên khối Nam
2 Phi

Gỗ tử đàn (Mozanbic & Giá báo theo đơn. Cam kết


2.1 Zanbia) giá tốt nhất thị trường.
Hàng luôn sẵn tại kho Việt
2.2 Gỗ Trắc Đen ( Munzo) Nam và Châu Phi. Khách
2.3 Gỗ Trắc đỏ muốn chuyển từ kho nước
nào cũng okje
2.4 Gỗ Gõ đỏ
3 Gỗ ván ép Đơn giá tính theo khối
3.1 Ván ép Keo nước
5 ly 7.152.000 đ 292usd
8 ly 6.112.000 đ 249usd
9 ly 6.047.000 đ 247usd
Loại AB
12 ly 5.982.000 đ 244usd
15 ly 5.917.000 đ 242usd
18 ly 5.852.000 đ 239usd
5 ly 6.892.000 đ 281usd
8 ly 5.852.000 đ 239usd
9 ly 5.787.000 đ 236usd
Loại BC
12 ly 5.722.000 đ 234usd
15 ly 5.657.000 đ 231usd
18 ly 5.592.000 đ 228usd
3 ly 11.962.000 đ 488usd
5 ly 11.442.000 đ 467usd
8 ly 7.152.000 đ 292usd
Loại AB 9 ly 7.087.000 đ 289usd
12 ly 7.022.000 đ 287usd
15 ly 6.892.000 đ 281usd
18 ly 6.762.000 đ 276usd
3 ly 11.702.000 đ 478usd
5 ly 11.182.000 đ 456usd
8 ly 6.502.000 đ 265usd
Loại BC 9 ly 6.437.000 đ 263usd
Loại BC
12 ly 6.372.000 đ 260usd
15 ly 6.242.000 đ 255usd
18 ly 6.112.000 đ 249usd
3.2 Ván ép Trà dán
5 ly 8.842.000 đ 361usd
8 ly 8.062.000 đ 329usd
9 ly 7.997.000 đ 326usd
Loại AB
12 ly 7.932.000 đ 324usd
15 ly 7.867.000 đ 321usd
18 ly 7.802.000 đ 318usd
8 ly 8.192.000 đ 334usd
9 ly 8.127.000 đ 332usd
Loại AB 12 ly 8.062.000 đ 329usd
15 ly 7.932.000 đ 324usd
18 ly 7.802.000 đ 318usd
3.3 Ván ép Keo E1
9 ly 8.192.000 đ 334usd
12 ly 8.127.000 đ 332usd
Loại AB
15 ly 8.062.000 đ 329usd
18 ly 7.997.000 đ 326usd
8 ly 7.672.000 đ 313usd
9 ly 7.542.000 đ 308usd
Loại AB 12 ly 7.477.000 đ 305usd
15 ly 7.412.000 đ 303usd
18 ly 7.347.000 đ 300usd
3.4 Ván ép Phủ phim 2 mặt
12 ly 10.142.000 đ 414usd
Loại AB 15 ly 9.687.000 đ 395usd
18 ly 8.842.000 đ 361usd
4 Giấy
Có 05 nhà máy sản xuất giấy
đặt tại Indo
Thời gian từ khi chốt nhận đơn
hàng đến khi giao hàng về
Cảng HP là 70~90 ngày
Thời gian nhận đơn hàng từ
Tính giá thành theo MOQ 14-15 hàng tháng.
của nhà máy và theo Giấy có 2 loại: màu & không
Deckle khổ máy. màu
Đóng theo công 20ft tương Giấy màu thường có 4 màu cơ
Giấy APP sản xuất tại ứng 15 tấn ; Công 40ft bản: xanh lam+xanh lá
4.1 Indo tương ứng 25 tấn cây+hồng+vàng
A Giấy không tráng phủ

Woodfree IK Giá theo đơn


Briefcard IK
Briefcard Pindo Giá theo đơn
Woodfree Pindo

Woodfree TK Giá theo đơn

Woodfree recycle 30% TK


Woodfree Extraprint
Woodfree and Briefcard
Luxury Extraprint Giá theo đơn
Color Woodfree IK Giá theo đơn
Color Woodfree Pindo Giá theo đơn
B Giấy tráng phủ
Couche Pindo Giá theo đơn
CCP/CCB tráng 1 mặt Giá theo đơn

C Giấy tráng phủ Carbon


Giấy Carbon Pindo Giá theo đơn
Giấy Carbon TK Giá theo đơn
4.2 Giấy Trung Quốc
Giấy Art Paper/Couche
China Giá theo đơn
Giấy nhiệt Thermal Giá theo đơn
Giấy tráng phủ 2 mặt (mặt
bóng, mặt mờ) Giá theo đơn
Giấy bìa Inory, Duplex,
Chipboad,... Giá theo đơn
QUY CÁCH TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM

ác sẽ được bóc tách chi

nhận/chứng chỉ khác, sẽ


Đóng túikhay lưới
lót
ố lượng ít30kg/túi,
hơn sẽ cộng
bìa 19kg/khay,trong
Đóng khay lót
đó
trongkhối
đólượng
khối
bìa kh
ales nên báo 19kg/khay,
trái
lượng xấpgiáxỉ cao
trái khối

trong đó khối
lượng túi là
17kg/khay.
lượng trái là
30kg.
Trọng Khối
lượng
Tỷ giá usd:
17kg/khay.
lượng
khay 2kg túi ko
Trọng lượngđ
24.500
đáng
Đóng kể
công (xấp xỉ
lạnh
khay 2kg
0,05kg/túi)
45ft
Đóng công lạnh
Đóng
1 contcôngxếp đượclạnh Tỷ lệ trái: 9-13 trái/kg
45ft Tỷ lệ trái: 9-14 trái/kg
45ft
1150 sọt, tương Không non không thối
1 cont xếp được Không nonsize
zise vừa, không thốibình
trung
1 cont xấp
đương xỉ 735 Cho phép 1 nốt ong chích mịn
19,550kg
1150 sọt, tương Cho phép 1 nốt ong chích mịn
túi,
trái tương đương Cho phép 1 nốt mắt cua
đương 19,550kg Cho phép 1 nốt mắt cua
22050kg/túi. Tỷ lệ trái: 9-14 trái/kg
trái Cho phép nấm bệnh nhẹ
Trừ hao hụt Không non không thối
Đóng
50kg/tấnthùng 2,5 - Tỷ Cholệphép
trái: 7-12
nấm trái/kg
bệnh
5kg/thùng Không non không thối
Đóng thùng 2,5 - Tỷ lệ trái:
sz to, mẫu 7-12
mã trái/kg
đẹp, đều mầu
Đóng công lạnh Cho phép 1 nốt ong chích mịn
5kg/thùng Không non không thối
Đóng thùng 2,5 - Cho phép 1 nốt mắt cua
20 - 45ft
Đóng công lạnh Cho phép 1 nốt ong chích mịn
5kg/thùng Không chọn
20 - 45ft Cho phép 1 nốt mắt cua
Đóng công lạnh Loại Chấptest
nhậndưmẫu
lượng
mãđạt
ko tiêu
đẹpchuẩn đi châu
và có thể nấmâu,

20 - 45ft không
chích có cành lá, xử lý xục đóng gói, thùng
Loại test dư lượng đạt tiêu chuẩn đi châu âu,
xốp 5 - 7 kg net đi air, thùng giấy hoặc xọt lựa
không có cành lá, xử lý xục đóng gói, thùng
5-7kg net đi Sea: trong có túi mát, mút xốp
xốp 5 - 7 kg net đi air, thùng giấy hoặc xọt lựa
chống đọng nước và chống dập, đá gel
5-7kg net đi Sea: trong có túi mát, mút xốp
chống đọng nước và chống dập, đá gel

Có cành lá đóng xốp 20kg


Vải cấp đông nguyên trái
- Đóng túi
Đối
lưới/bao với cont 10- lạnh
-cần Đóng
20kg; đảm túibảo
Cont lưới
20ft
10-20kg.
thông
tương gió Cont
ứngdao12-13
20ft
động
tấn cont tương
từ 10 ứng
40ft-
12-13
30%,
tươngnhiệt tấn,
ứngcont
độ
27
40ft
dao tương
tấn. động từ 3-6 ứng
27
độ
'- Đóngtấn.
C. hộp, 1
'-
-contĐóng
Thùng 20ftthùng
carton
10-12
carton
đựng
tấn. chanh: loại 4kg -
6kg
được
'- Đóng- 10kg.
bếthùng
8 – 10
tương
lỗ thoáng
carton ứng số -
loạikhí,
4kg
lượng
kích
6kg -thước thùng/cont
10kg. phổ
là:
biến
tương 6700 ứng số -
nhất thùng
4500
lượngthùng
14,5cm -
x 8,5cm
thùng/cont
Đóng
2700 bao
thùng 25 -
xlà:3,5cm,
6700 mỗi - Trái chanh:
thùng
30kg. 1 cont
thùng
4500 thùnggiấy phải
- Nguyên vẹn, cứng;
40fit tương ứng
chứa 5 – 10 kg Lành lặn, không bị dập nát hoặc hư hỏng đến
2700 thùng
với 560-570 bao;
chanh, thiết kế mức không phù hợp để sử dụng;
17-18 tấn
thùng giấy dạng Sạch, hầu như không có bất kỳ tạp chất lạ nào
nắp gập hoặc A1 có thể nhìn thấy được bằng mắt thường;
- UAE: size S Không có chứa côn trùng làm ảnh hưởng tới
(19 - 24) - size M hình thức bên ngoài của sản phẩm;
(13 - 18) - size L Không bị hư hỏng do sinh vật gây hại;
(8 - 12), đủ 3 Chanh không bị ẩm bất thường bên ngoài vỏ.
size, bao gồm: Trừ trường hợp chanh bị ngưng tụ nước do
lên thùng 6.5 - vừa được đưa ra khỏi môi trường bảo quản
7kg Net. lạnh;
️- TQ size 8 - Chanh tươi không được có bất kỳ mùi hay vị
12, thùng xốp lạ nào;
40kg Net Không bị hư hỏng do nhiệt độ thấp.

Vụ mới bắt đầu từ tháng 3 hàng năm


ONT 20FT CỘNG THÊM

g thêm 140usd (14$/1%


Đóng thung
10kg/1 thùng;
kg giảm 20$
Hàng mùa sạch Hoa hồi tươi được xấy khô tự nhiên ( độ ẩm
nguyên cuộng tối đa 13.5% ) có màu cánh dán kích thước từ
Vụn 7% 2.5 - > 3cm ( chiếm) 80% cánh hoa đều không
Cont 20fit tương có hạt lép.tỉ lệ tinh dầu cao . tạp chất 1%
đương 6-7 tấn; không có so2 . Mùa thu hoạch tháng 6-> tháng
40fit: 13-15 tấn 10
Đóng thung Hoa hồi tươi được xấy khô tự nhiên ( độ ẩm
ONT 20FT THÌ CỘNG
10kg/1 thùng; tối đa 13.5% ) có màu cánh dán kích thước từ
Đóng thung
Sạch, không 2-> 2.5 ( chiếm) 80% cánh hoa không đều có
10kg/1 thùng;
cuộng hạt lép .tỉ lệ tạp chất 1% không có so2 . Mùa
10kg (loadSạch,
16.9 ko
tấn)cuộng,
hoặc
Cont 20fit tương thu hoạch tháng 11-> tháng 4
vụn 7%
đương 7-8 tấn;
iá giảm 10usd
40fit: 15-16 tấn
usd, load 17 tấn
Cont 20fit tương
ương ứng cho các loại
Đóng
đươngthùng
8-9 tấn;
10kg kích thước
40fit: 18-19 tấn Hàng quế trồng bào vỏ , xấy khô 13%-
ượng cont 40ft, giá cộng
42x38x22. Một 13,5% ,cuộn hình cây sáo có tỷ lệ cuộn 60%
công chứa 15 đến 100%, 1 năm có 2 vụ thu hoạch là tháng
tấn quế. (2 -6) và tháng (8-10)

ONT 20FT THÌ CỘNG THÊM 70$/TON)


8x38x24
, xấy khô 13%-13,5% 1 năm có 2 vụ thu hoạch là tháng (2 -6) và tháng (8-10).
Quế chẻ đẹp
Quế chẻ tỷ lệ vụn 15% tỷ lệ kèn 50% tỷ lệ dài
ONT 20FT THÌ CỘNG THÊM 35%75$/TON)
2x38x22 - Đóng bao 20kg
trình xử lý , xấy khô

Tinh dầu khoảng


2.5%
Tinh dầu khoảng
2%
Tinh dầu 0.4 đến
0.5%
ONT 20FT THÌ CỘNG

x38x22
ONT 20FT THÌ CỘNG
80% trên sàng 5mm
Đóng gói 3000
đôi/thùng. Trọng
lượng thùng xấp
Đóng
xỉ: 18 -gói 3000 Tre già, tỷ lệ chọn tre 10m lấy được 4m sử
đôi/thùng.
20kg/thùngTrọng dụng làm đũa (Không sử dụng đầu mẩu làm
lượng thùng33,5
kích thước xấp thành phẩm)
xỉ: 18 - X 22 Tre HOA QUẢ TƯƠ
X 49,5
Đóng thùng Quygià,
cách tỷ dài
lệ chọn
21cmtre 10m lấykính
x đường được 4m sử
4,8cm
20kg/thùng
Đóng công 20ft, dụng
Đũa ko xước, ko rác, tỷ lệ rác thấp dưới làm
làm đũa (Không sử dụng đầu mẩu 10%
5000
kích đôi/thùng
thước
thùng33,5 thành
Đóng
đóng
Kích được
thước 540 Độ ẩmphẩm)dưới 2%
X 49,5
5000
Đóng
thùng X 25
đôi/thùng
thùng Quy
Sấy cáchtựdài
khô 24cmkhông
nhiên, x đường kính
hoámấu 4,8cm
chấtmắt,
thùng:
Đóng
Kích 77cm20ft,
công
thước x Cây
Đũa
Cây gỗ
ko mỡ
xước,
gỗchọn tự nhiên.
ko rác, Không
tỷ lệ rác
mỡ tự nhiên. Có mấu mắt, cóthấp không
dưới
ám 10%
đen.
5000
46cm đôi/thùng
x 21cm Không
ám đen
đóng
thùng:
Kích được
77cm540
thước x Độ
Tỷ
Cây ẩm
lệgỗ dưới
30%mỡ so2%
với hàng
tự chuẩn
nhiên. màuA
Có mấu mắt, có ámmàu.
đen.
Trọng
Đóng
thùng
46cm lượng
21cmx18-
thùng
x77cm Hàng
Sấy
Hàng khôđạt
đạt tiêu
tự nhiên,
tiêu chuẩnkhông
màu đũa
hoá
đũa trắng
chất
trắng đều
không
thùng:
20kg Tỷ
Sấy lệkhô
70% tựso với hàng
nhiên, không A hoá chất
5000
Trọng
46cm đôi/thùng
xlượng
21cm 18- đồng
Hàng đều.
đạt tiêu2%chuẩn màu đũa trắng không
Đóng
Kích
20kg công
thước 20ft, Độ
Sấy ẩm
khô dưới
tự nhiên, không hoá chất
Trọng
xấp lượng
xỉ công
450 18-
-20ft,
520 đồng
Kích đều.
thước: dài 20,3cm x đường kính 4,3cm
thùng:
Đóng
20kg 77cm x Cây
Độ
Sấy gỗ
ẩm
khô bồ
dưới
tự đề2% khôngKhông
tự
nhiên,nhiên. hoá mấu
chất mắt,
thùng/cont
46cm
xấp x450
21cm
xỉ công -20ft,
520 (tỷ
Kíchlệ thước:
không +-2)
ám đendài
Đóng Độ ẩm dưới 2% 20,3cm x đường kính 4,3cm
Trọng lượng
thùng/cont
xấp xỉ 450 - 52018- Hàng
(tỷ lệ đạt
+-2) tiêu
Kích thước: dài chuẩn
20,3cmmàu đũa trắng
x đường đều
kính màu.
4,3cm
20kg
thùng/cont Sấy khô
(tỷ lệ +-2) tự nhiên, không hoá chất
Đóng công 20ft, Độ ẩm dưới 2%
xấp xỉ 450 - 520 Kích thước: dài 20,3cm x đường kính 4,3cm
thùng/cont (tỷ lệ +-2)
thùng: 77cm x đen. Tỷ lệ 70% so với hàng A
Trọng
46cm xlượng
21cm18- đồng
Hàng đều.
đạt tiêu chuẩn màu đũa trắng không
20kg
Trọng lượng 18- Sấy khô
đồng đều. tự nhiên, không hoá chất
Đóng
20kg công 20ft, Độ ẩm dưới 2% không hoá chất
Sấy khô tự nhiên,
xấp
Đóngxỉ công
450 -20ft,
520 Kích
Độ ẩm thước:
dưới dài
2% 20,3cm x đường kính 4,3cm
thùng/cont
xấp xỉ 450 - 520 (tỷ
Kíchlệ thước:
+-2) dài 20,3cm x đường kính 4,3cm
thùng/cont (tỷ lệ +-2)

Gỗ tròn nguyên
khối. Hoặc 1 số
ít có xẻ phay, cắt
Cây gỗ dài 2,5m - 2,6m
khúc theo đơn
Đường kính 20cm - 40cm
nếu cần
Đóng cont - 240
khối/cont

Kích thước 1220


x 2240

Kích thước 1220


x 2240

Kích thước 915


x 1830

Kích thước 915


x 1830
Kích thước 915
x 1830

Kích thước 1220


x 2240

Kích thước 915


x 1830

Kích thước 1220 1 kiện... tấm; Một cont 40ft đóng được 26 kiện
x 2240

Kích thước 915


x 1830
5 nhà máy sản xuất giấy
ại Indo
gian từ khi chốt nhận đơn
g đến khi giao hàng về
g HP là 70~90 ngày
gian nhận đơn hàng từ
5 hàng tháng.
có 2 loại: màu & không
Định lượng từ 55gsm -> 250gsm
màu thường có 4 màu cơ Định lượng 140gsm -> 250gsm
xanh lam+xanh lá Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
hồng+vàng Định lượng
hộp, túi 260gsm
sách, -> 400
thẻ card, tag, gsm
vẽ, catalogue, hồ
Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
sơ, làm nghệ thuật thủ công, phôtôcpy, giấy
Định lượng
hộp, túi 55gsm
sách, -> 120
thẻ card, tag,gsm
vẽ, catalogue, hồ
Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
nến,...
sơ, làm nghệ thuật thủ công, phôtôcpy, giấy
Giấy cuộn khổ hộp, túi sách, thẻ card, tag, vẽ, catalogue, hồ
Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
nến,...
lớn sơ,
Giấylàm nghệtráng
không thuậtphủ
thủcó
công, phôtôcpy,
2 loại: màu và giấy
ko
hộp, túi sách, thẻ card, tag, vẽ, catalogue, hồ
Cắt theo từng nến,...
màu
sơ,
Giấylàm nghệtráng
không thuậtphủ
thủcó
công, phôtôcpy,
2 loại: màu và giấy
ko
khổ đặt & đóng Định
màu lượng 50gsm -> 120 gsm
nến,...
thành ram Giấy không tráng phủ có 2 loại: màu và ko
Cắt tở đóng cả Định
màu lượng 70gsm -> 300 gsm
Ứng
Giấy dụng
khônglàm ruộtphủ
tráng vở,có
ruột sách,
2 loại: bìavà
màu hộp,
ko ruột
kiện 400 - 500kg Định
hộp,
màu lượng
túi 60gsm
sách, -> 120
thẻ card, tag,gsm
vẽ, catalogue, hồ
Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
sơ, làm nghệ thuật thủ công, phôtôcpy, giấy
Dòng giấy khổ
Giấy cuộn offsetĐịnh lượng
hộp, túi 80gsm
sách, -> 300
thẻ card, tag,gsm
vẽ, catalogue, hồ
Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
nến,...
cao
lớn cấp sơ, làm nghệ thuật thủ công, phôtôcpy, giấy
Định lượng
hộp, túi 50gsm
sách, -> 325
thẻ card, tag,gsm
vẽ, catalogue, hồ
Giấy cuộntừng
Cắt theo khổ Ứng dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
nến,...
sơ,
Giấylàm nghệtráng
không thuậtphủ
thủcó
công, phôtôcpy,
2 loại: màu và giấy
ko
lớn
khổ Định lượng
hộp, túi 80gsm
sách, -> 300
thẻ card, tag,gsm
vẽ, catalogue, hồ
Giấyđặt
cuộn& đóng
khổ Ứng
màu dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
nến,...
Cắt
thànhtheo từng sơ,
Giấylàm nghệtráng
không thuậtphủ
thủcó
công, phôtôcpy,
2 loại: màu và giấy
ko
lớn ram hộp, túi sách, thẻ card, tag, vẽ, catalogue, hồ
Giấy
khổ
Cắt cuộn
đặt khổ
& đóng Ứng
màu dụng làm ruột vở, ruột sách, bìa hộp, ruột
nến,...
Cắt tở
theođóng
từng cả sơ,
Giấylàm nghệtráng
không thuậtphủ
thủcó
công, phôtôcpy,
2 loại: màu và giấy
ko
lớn
thành
kiện ram- 500kg
400 hộp, túi sách, thẻ card, tag, vẽ, catalogue, hồ
khổ đặt & đóng nến,...
màu
Cắt theo từng
tở đóng cả sơ,
Giấylàm nghệtráng
không thuậtphủ
thủcó
công, phôtôcpy,
2 loại: màu và giấy
ko
thành ram
Giấy
khổ cuộn
kiện đặt
400 khổ
&- đóng
500kg nến,...
màu
Cắt tở đóng cả Giấy không tráng phủ có 2 loại: màu và ko
lớn
thành ram Định lượng 200gsm -> 350 gsm
Giấy cuộn- 500kg
kiện 400 khổ màu
Cắt theo từng
tở đóng cả Giấy không tráng phủ có 2 loại: màu và ko
lớn Định lượng 150gsm -> 400 gsm
khổ
kiện đặt
400&- đóng
500kg Ứng
màu dụng làm bìa hộp, ruột hộp, túi sách, thẻ
Cắt theo từng
thành ram card, tag, Catalogue, Lịch, Card Visit,...
khổ đặt & đóng Ứng dụng làm bìa hộp, ruột hộp, túi sách, thẻ
Cắt tở đóng cả
thành ram card, tag, Catalogue, Lịch, Card Visit,...
kiện 400 - 500kg Giấy tráng phủ 1 mặt (tráng bóng)
Cắt tở đóng cả
kiện 400 - 500kg Giấy tráng phủ 1 mặt (tráng bóng)
Tính giá thành
Giấy cuộn khổ
Sản xuất chủ yếu nhà máy TK
theo
lớn MOQ của
Giấy
Giấy cuộn khổ
có 3 liên.
nhà máytừng
Cắt theo và
lớn
Liên1 CB:có 1 lớp tráng phủ carbon mặt dưới
theo Deckle
khổ đặt & đóng Có Định04lượng
nhà máy sản xuất giấy đặt tại TQ
50/55/60/80gsm
Cắt
Liên2theo từng lớp tráng phủ carbon 2 mặt
CFB:có
khổ
thànhmáy.
ram
khổ
Liên3đặtCF:có
& đóng Định
1 lớp lượng
tráng phủ50/55/60/80gsm
carbon mặt trên
Đóng
Cắt tở theo
đóngcông
cả Thời gian làm
Ứng dụng từ khi
hoáchốt
đơn,nhận đơnForm,
Invoice, hàngBiên
đến
thành ram
20ft
kiện tương ứng khi
400 - 500kg giao hàng về Cảng HP là 70~90 ngày
lai, Coppy,...
Cắt tở đóng cả Ứng dụng làm hoá đơn, Invoice, Form, Biên
15 tấn ; Công
kiện 400 - 500kg lai, Coppy,...
40ft tương ứng Thời gian nhận đơn hàng từ 14-15 hàng
25 tấn tháng.
Giấy bìa Inory có 1 mặt tráng phủ, 1 mặt
không
Giấy Duplex dai hơn.
ĐỐI TƯỢNG KHÁCH
THỊ TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM HÀNG

Cty thương mại, công


Trung Quốc ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
Trung Quốc ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
Trung Quốc ty chế biến thực phẩm

Cty thương mại, công


EU & USA ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
EU & USA ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
EU & USA ty chế biến thực phẩm
Trung đông Các công ty gia vị

trung đông Các công ty gia vị

Ấn & Trung Đông

Ấn & Trung Đông

Ấn & Trung Đông


Ấn & Trung Đông

Ấn & Trung Đông


Ấn & Trung Đông
HOA QUẢ TƯƠI

Cty thương mại, công


Các nước, Nhật bản rất ưa dùng dòng này ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
Các nước ty chế biến thực phẩm

Cty thương mại, công


Các nước ty
Ctychế biến thực
thương mại, phẩm
công
Các nước ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
Các nước ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
Các nước ty chế biến thực phẩm
Cty thương mại, công
Các nước ty
Ctychế biến thực
thương mại, phẩm
công
Các nước ty chế biến thực phẩm

Trung Quốc
Cty in ấn, xưởng in,
Cty cung cấp thiết bị
Cty in ấn, xưởng in,
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam tự, điện thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Việt Nam tự, điện thoại,...

Cty in ấn, xưởng in,


Cty cung cấp thiết bị
Cty in ấn, xưởng in,
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam tự, điện thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
Cty cung cấp thiết bị
Cty in ấn, xưởng in,
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam tự, điện thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Việt Nam tự, điện thoại,...

Cty in ấn, xưởng in,


Cty cung cấp thiết bị
Cty in ấn, xưởng in,
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam tự, điện thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Việt Nam tự, điện thoại,...
Cty in ấn, xưởng in,
Cty cung cấp thiết bị
Cty in ấn, xưởng in,
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam Cty in ấn,
tự, điện xưởng in,
thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Cty cung cấp thiết bị
Việt Nam tự, điện thoại,...
điện tử, phụ kiện điển
Việt Nam tự, điện thoại,...
KÊNH PHÂN PHỐI GIÁ THỊ TRƯỜNG

Siêu thị
Chợ
Chợ

Siêu thị
Chợ
Chợ
HOA QUẢ TƯƠI
HOA QUẢ TƯƠI HOA QUẢ TƯƠI HOA QUẢ T
HOA QUẢ TƯƠI
Produce Price EXW
Dried Ginger 2.929 usd/tons
75000
2.9296875 2929
CASHEW XUẤT XỨ Price ( usd/tons)

W240 Viêt Nam 6.350


W320 Viêt Nam 5.450

Mô tả Tiếng Anh
1. Trắng White
2. Vàng Scorched
3. Vàng sém Second Scorched
4. Nám nhạt Light Blemish
5. Nám Blemish
6. Nám đậm Dark Blemish
7. Vỡ ngang Butt
8. Vỡ ngang nám Blemish Butt
9. Vỡ dọc Split
10. Mảnh nhân lớn Large Pieces
11. Mảnh nhân nhỏ Small Pieces
12. Mảnh vụn Baby – Bits

Bảng
phân
cấp
chất
lượng
của
nhân
hạt
điều
Cấp Ký hiệu Số nhân/kg Tên thương mại

1 W 160 265-353

2 W 180 355-395 Nhân nguyên


3 W 210 440-465 trắng
4 W 240 485-530
5 W 320 660-705
6 W 450 880-990

7 SW 240 485 – 530


Nhân nguyên
vàng

8 SW 320 660 – 705


9 SW –

Nhân vỡ dọc
10 WS –
trắng

11 LP – Mảnh nhân lớn

Mảnh nhân nhỏ


12 SSP –
vàng

13 BB – Mảnh vụn
Notes

MOQ: cont 20 feet

MOQ: cont 20 feet


Mô tả

Ngoài yêu cầu


chung, nhân hạt
điều phải có màu
sắc đồng nhất, có
thể trắng, trắng ngà,
ngà nhạt, vàng nhạt
hay xám tro nhạt.

Nhân có màu vàng


do quá nhiệt trong
quá trình chao dầu
hay sấy. Nhân có
thể có màu vàng,
nâu nhạt, ngà hay
xám tro.

Nhân vỡ dọc có
màu sắc giống như
nhân nguyên trắng.

Nhân vỡ lớn không


lọt qua sàn 4.75 mm

Nhân vỡ nhỏ có
màu sắc giống như
nhân nguyên vàng.
Không phân biệt
màu sắc.
ISO 9001:2015, HACCP Code 2003, FSPCA, FairTrade, Vietnam’s Food Safe
MOQ: CONT 20FIT
GIÁ ĐỊNH LƯỢNG/ TONS
CASHEW Đóng thùng thiếc cộng thêm 110$/ton
200.490.000
W180 đ 8.150usd King of cashew
180.810.000
W210 đ 7.350usd Jumbo Cashew Nuts
157.440.000
W240 đ 6.400usd Premium Large Nuts
135.300.000
W320 đ 5.500usd
123.000.000
W450 đ 5.000usd
Điều rang 172.692.000
muối W180 đ 7.020usd
Điều rang 168.264.000
muối W210 đ 6.840usd
Điều rang 146.124.000
muối W240 đ 5.940usd
Điều rang 127.920.000
muối W320 đ 5.200usd
WS 84.624.000 đ 3.440usd
LWP 75.768.000 đ 3.080usd
LP1 70.848.000 đ 2.880usd
BB 34.932.000 đ 1.420usd
A, FairTrade, Vietnam’s Food Safety Certificate…

white whole cashew 180 8,300

Whole cashew nuts 7,600

Whole cashew nuts 6,580


Whole cashew nuts 320 5,900

Whole cashew nuts 450 5,500

Whole cashew nuts 180 roasted with salt 7,300

Whole cashew nuts 210 roasted with salt 7,200

Whole cashew nuts 240 roasted with salt 6,200

Whole cashew nuts 320 roasted with salt 5,800


Whole cashew nuts, ivory yellow color 3,600
large white pieces cashew 3,500
cashew nuts large pieces 2,980
cashew baby bits pieces 1,530
A Tạm ứng
B Chi
1 Túi đựng đũa mẫu ( 20kg)
2 Bộ vest Nam
3 Trà Ô Long
4 Vải Lụa tơ tằm
5 Chữa khóa
Tổng chi
Hoàn ứng

8.1
CASHEW
50u
1 W180 sd King of cashew
7.3
50u
6.4
2 W210 sd Jumbo Cashew Nuts
00u
5.5
3 W240 sd Premium Large Nuts
00u
5.0
4 W320 sd Whole cashew nuts 320
00u
5 W450 sd Whole cashew nuts
7.0
Whole cashew nuts roasted with 20u Whole cashew nuts roasted
6 salt 180 sd with salt
6.8
Whole cashew nuts roasted with 40u Whole cashew nuts roasted
7 salt 210 sd with salt
5.9
Whole cashew nuts roasted with 40u Whole cashew nuts roasted
8 salt 240 sd with salt
5.2
Whole cashew nuts roasted with 00u
3.4 Whole cashew nuts roasted
9 salt 320 sd with salt
40u
3.0
10 WS sd Whole cashew nuts, ivory yello
80u
2.8
11 LWP sd large white pieces cashew
80u
1.6
12 LP1 sd Cashew nuts large pieces
80u
1.4
13 SP sd Cashew nuts small pieces
20u
14 BB sd Cashew baby bits pieces

Notes: ISO 9001:2015, HACCP Code 2003, FSPCA, FairTrade, Vietnam’s Food Safety C
6,000,000

1,000,000
2,200,000
150,000
1,170,000
100,000
4,620,000
1,380,000

PRICE EXW
TONS
8,180
7,380
6,420
5,600
5,100

7,090

6,870

5,960

5,230
3,450
3,100
2,890
1,260
1,430

Vietnam’s Food Safety C


Gừng sẻ (150up) 25.000 đ 1,02usd

Gừng sẻ 100gr up 20.000 đ 0,81usd

Gừng sẻ 60-80gr up 18.500 đ 0,75usd

Gừng trâu ( size 500 gr - 1500gr) 33.500 đ 1,36usd

Gừng sấy khô nguyên củ 64.944 đ 2,64usd

Gừng thái lát sấy khô 79.212 đ 3,22usd

Bột gừng 81.426 đ 3,31usd


Product CIF Price to Poland Gdansk

500gl Black Pepper 4,628.22

550gl Black Pepper 4,733.22 4700

570gl Black Pepper 4,818.22 28

580gl Black Pepper 4,878.22 131600

600gl Black Pepper 4,928.22

2.70849571317225 3.39049104

3475000 4350000

875000
2500

5000

134100

4789.2857143

650

273
105
Greetings,

We are exporters of Spices,

All your spice requirements


1kg
To get the best price, 1,000
28,000
Contact for details

Information:- +84 989623301

E-mail: hana@vietlinhagrimex.vn

Export Trade™
Trade Export™ 3400
19
20,000 24,000 28
24,000,000 672,000,000
560,000,000 672,000,000
201,600,000
112,000,000
336,000,000

532000 134,400,000
224,000,000
Product Volum fob

cước vcnđ

Onion Size S-M 27 tons 1,000

Onion Size L-XL-XXL 27 tons 1,000

PRODUCT ORIGIN TYPE NOTES

From Hai
ONION Viet Nam Size 1 diameter 5-7cm) Phong Port to
Dakar Port
From Hai
ONION Viet Nam Size 2 diameter 8-12cm) Phong Port to
Dakar Port

FOB Price
Product Volum ( tons)
cước vcnđ
Sliced Ginger dried 18
PRODUCT ORIGIN PACKING NOTES

Packed in PP From Hai


Sliced Ginger dried Viet Nam bags of 20- Phong Port to
30kg/bag Cochin Port

GIÁ NHẬP FOB Price


Product Volum ( tons)
cước vcnđ 1 cont
Sliced Tumeric dried 20 42000 20,000,000
Sliced Tumeric dried 20.000 1.711 814.664

42000 1,711.000
1 tons
Giá nhập 1720 47,101,258
VC Nội địa 41 942,025,166.67
Cước biển 70
LCC 87.333 38,371.70
Bảo hiểm 1.018

1,918.58 38,371.7

2,000 289.00
5,780.0
81.41513917

1628.302783 39,974,833
fob CFR CIF

fob/tos FoB 27 tấn Cước biển CFR 1 tons CFR price Bảo hiểm

397 10,720.00 5,400.00 597.04 16,120.00 20.00

449 12,124.00 5,400.00 649.04 17,524.00 20.00

11,124

85,000
From Hai Phong Port to Dakar Port 3.31

3.3401221996

VNĐ USD
Giá VNĐ 86,000 3.496
tỷ giá 24,600

FOB Price CFR CIF


fob/tons FoB 18 tons Cước biển LCC CFR 1 tons CFR price Bảo hiểm
3,340 60,120 1,280 292 3,427.33 61,692.00 40.00

270 22
292 41000 24550 1.6700610998

1,380.00

24550

FOB Price CFR CIF


fob/tons FoB 18 tons Cước biển LCC CFR 1 tons CFR price Bảo hiểm
1,390 292 93.44 1,682.00 500,000
1280.000 292.000 87.333 1572.000 20.367
CIF

CIF 1 tons CIF price

576.43 16,140
413,184,000 206,592,000

626.57 17,544
449,126,400 224,563,200

8,070
8,772

28,668

CIF
CIF 1 tons CIF price
3,429.56 61,732

###
CIF
CIF 1 tons CIF price
27,871.22 501,682
88.465 1592.367
EXW FOB CIF
STT PRODUCT PACKING PRODUCT CHARACTERISTICS
1 kg
1 ANISE

Fresh anise flowers are naturally dried (maximum


1 Type 1 (Season Recovery - Autumn Recovery) 7.49 7.68 7.92
moisture content of 13.5%) with wing color from 2.5 - >
10kgs/bag per carton 3cm (accounting for) 80% of the petals have no flat
seeds. The percentage of essential oils is high. impurities
2 Type 1 (Season Recovery - Autumn Recovery) 7.76 7.95 8.19
1% without so2 . Harvest season June->October.

2 CINNAMON - -

1 CINNAMON STICK - -

Type 1 7.60 7.79 8.03


Cinnamon trees are grown, peeled, dried at 13% - 13.5%, rolled
Packed in 10kg box, size
into flute shape with a rolling rate of 60% to 100%. There are 2
Type 2 6.53 6.72 6.94 42x38x22. One container 40 feet,
harvests per year: January (February - June) and August
contains 15 tons of cinnamon.
(October 8). )
Type 3 5.78 5.97 6.19

Type 4 5.56 5.76 5.97

2 CINNAMON SPLIT 3.21 3.40 3.59

Can be packed in cartons with a Cinnamon is grown without bark, dried 13%-13.5% . A year
Type 1 3.21 3.40 3.59
weight of 10 - 20 kg. with 2 harvests: May (2-6) and May (8-10).

Type 2 3.05 3.24 3.43

Pack the product according to


3 CINNAMON POWDER 3.83 4.02 4.22 500g/bag, or according to Cinnamon is peeled and ground into a fine powder
customer's request

3 PEPPER (1CONT20 = 32,000KG)

1 White pepper 5.84 5.88 5.97


1. Impurities (pepper stalks, pepper leaves, stones
mixed in during the drying process at local farmers), flat
3 Black pepper SZ500GL 3.92 3.96 4.03 seeds, mass % < 0.1
2. Pinhead or broken seeds, mass % < 0.1
4 Black pepper 540 4.01 4.05 4.13 Pack pepper into 25kg 3. Weight by volume (export standard): 500gr/l, 540gr/l,
pineapple bags, without pallets 550gr/l, 570gr/l, 580gr/l
and stacked straight on the 4. Humidity: 12.5% - 13%
5 Black pepper 550 4.07 4.11 4.18 container. 5. Rate of naturally ripe red seeds 50%
6. Pure pepper does not use preservatives, flavoring
6 Black pepper 570GL 4.14 4.18 4.25 agents, harmful food additives...
7. Pepper seeds are plump, even, unblemished, and
harvested at the right season
7 Black pepper 580GL 4.17 4.21 4.29
TERISTICS

lly dried (maximum


wing color from 2.5 - >
e petals have no flat
l oils is high. impurities
on June->October.

ied at 13% - 13.5%, rolled


0% to 100%. There are 2
ry - June) and August

ied 13%-13.5% . A year


nd May (8-10).

a fine powder

er leaves, stones
at local farmers), flat

% < 0.1
dard): 500gr/l, 540gr/l,

s 50%
ervatives, flavoring

unblemished, and
Nghệ ngón tay 48000
Nghệ thái lát loại sạch 52000
Nghệ thái lát chưa rửa 41000
Gừng Khô thái lát 85000
Gừng khô nguyên củ
Quế cuộn loại 1
Quế cuộn loại 2
Quế Chẻ
Quế vụn loại 1
Quế Vụn loại 2
Hoa Hồi tứ quý
Hoa Hồi mùa
Hoa hồi vụn
Hạt Tiêu 550
Hạt tiêu 570
Hạt tiêu 580
Hạt tiêu trắng
Bột quế
Bột gừng
Bột nghệ
TRIỂN LÃM VIPO
Nhân sự 4 người

Hợp đồng

Đồng Phục

Sổ ghi chép

Mẹt nan hình cánh hoa ( xếp thành bông hoa_ Dài 18 r13 , hoa 5 cánh
26,500
29,000
18,000 30 813,000 27,100 1.06
18,000 30 888,000 29,600 1.15
24560

51,000

2.08

You might also like