Professional Documents
Culture Documents
1. gen, mã di truyền :
+ b2: tổng hợp các mạch ADN mới ( nguyên tắc bổ sung ).
+ b2: tổng hợp phân tử mARN theo NTBS dựa trên mạch khuân ADN.
- kết quả
+ vùng khởi động (P): nơi ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mã .
+vùng vân hanh (O): protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã .
+ gen cấu trúc (Z,Y,A): quy định tổng hợp các enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactozo có trong môi trường
để cung cấp năng lượng cho tb.
- Gen điều hòa R: khi hoạt động sẽ tổng hợp nên protein ức chế. Protein này có khả năng liên kết với vùng vận
hành dẫn đến ngăn cản quá trình phiên mã .
4. Đột biến gen:
- Đột biến gen:là những biến đổi trong cấu trúc gen .
- Đột biến điên : là những biến đổi liên quan đến 1 cặp nu.
- Thể đột biến : cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình .
- ảnh hưởng của đột biến điểm liên quan đến cấu trúc của gen :
+ mất một cặp nu :
Vd: mất 1 cặp nu ( A,T):
H(đb)=H(bd)-2
A(đb)=A(bd)-1
G(đb)=G(bd).
H(db)=H(bd)-3
A(db)=A(bd).
G(db)=G(bd)-1
+ thêm 1 cặp nu
+ thay 1 cặp nu
Vd : xem vở 😊
Ví dụ : A-B- quy định hoa đỏ ; kiểu : A-bb; aaB- ; aabb quy định hoa trắng.
P : AaBb x AaBb => F1 Cho tỷ lệ kiểu hình 9 Hoa đỏ: 7 Hoa trắng
- Tương tác gen cộng gộp : là kiểu tương tác trong đó các gen trội cùng chi phối mức độ biểu hiện của kiểu hình.
Ví dụ: Màu da người ít nhất do 3 gen (A,B,C) nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau chi phối.
- Phân biệt điểm giống nhau giữa các th các gen PLDL và tướng tác gen :
+ giống : tỉ lệ kgen
Xem TN sgk.