You are on page 1of 15

ĐẠI HỌC LUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA QUẢN TRỊ


BỘ MÔN QUẢN TRỊ HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ

QUẢN TRỊ HỌC


[Mã số học phần]

Loại học phần: Số tín chỉ : 3


Số tiết học : 45
1. Kiến thức giáo dục đại cương
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp ▪ Lý thuyết: 27
▪ Thảo luận/thực hành: 18
2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành và ngành
▪ Giờ giảng trực tiếp tại trường:
2.2. Kiến thức ngành (theo quy định 4 tiết/ 1 TC)
2.2.1. Kiến thức chung

2.2.2. Kiến thức chuyên sâu bắt buộc của từng khoa

2.2.3. Kiến thức chuyên sâu tự chọn chung cho SV các


khoa

Giảng dạy cho chương Chương trình đào tạo hệ chính quy
trình đào tạo:

Học phần tiên quyết Không có

Các yêu cầu khác: Không có

1. Mô tả học phần
Quản trị học là môn học tiên quyết nhằm cung cấp kiến thức cơ bản về quản trị một tổ
chức, cung cấp cho sinh viên hệ những kiến thức căn bản về quản trị một tổ chức. Môn học hệ
thống các kiến thức cơ bản của khoa học quản trị dưới dạng đơn giản và dễ hiểu nhất về quản trị
học là gì, người quản trị là ai, và 4 chức năng của quản trị. Thông qua đó giới thiệu về nội dung
và ý nghĩa của một số môn học tiếp theo trong chương trình quản trị kinh doanh.
2. Mục tiêu học phần, chuẩn đầu ra
Mục tiêu học phần
Hiểu được các khái niệm, và bản chất của quản trị tại doanh nghiệp thông qua các chức
năng cơ bản bao gồm Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo và Kiểm soát.
Biết vận dụng vào thực tiễn các khái niệm môi trường quản trị, các lý thuyết quản trị (cổ
điển và hiện đại), một số vấn đề mới về quản trị học hiện đại như quản trị thông tin và ra quyết
định quản trị, quản trị sự đổi mới, quản trị xung đột, quản trị rủi ro và cơ hội của một doanh
nghiệp.
Vận dụng tốt các lý thuyết vào các tình huống thực tế. Nâng cao kỹ năng phân tích tình
2
huống, kỹ năng gỉai quyết vấn đề, kỹ năng lãnh đạo nhóm, kỹ năng trình bày các vấn đề khoa
học quản trị.
Chuẩn đầu ra:

Sau khi hoàn thành Học phần, sinh viên có thể:

Về Kiến thức

[CLO1] Hiểu một số vấn đề mới về quản trị học hiện đại

[CLO2] Định nghĩa các khái niệm về quản trị, chức năng quản trị trong tổ chức

[CLO3] Phân tích các yếu tố môi trường quản trị và sự ảnh hưởng

[CLO4] Xác định vai trò của hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát

Về kỹ năng

[CLO5] Thực hiện các thao tác tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin

[CLO6] Triển khai lý thuyết nhằm giải quyết tình huống quản trị

[CLO7] Hình thành tư duy nhận thức vấn đề

Về thái độ

[CLO8] Có ý thức đúng đắn trong việc nhìn nhận, đánh giá về vai trò của công tác
quản trị trong tổ chức

[CLO9] Tự định hướng phát triển bản thân ở mức độ cao hơn với thái độ học tập
tích cực

Ma trận tích hợp CĐR học phần (CLO) và CĐR của chương trình đào tạo (PLO)

CĐR Chuẩn đầu ra chuong trình đào tạ - PLO


HP
(CLO) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

[CLO1] x

[CLO2] x

[CLO3] x

[CLO4] x

[CLO5] x

[CLO6] x

[CLO7] x
3

[CLO8] x

[CLO9] x

3. Nội dung chi tiết học phần


Chương 1: Tổng quan về quản trị học
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
1.1. Quản trị và tổ chức
1.2. Sự cần thiết của quản trị
1.3. Các chức năng quản trị
1.4. Nhà quản trị
1.5. Khoa học và nghệ thuật trong quản trị
1.6. Đào tạo quản trị viên
Chương 2: Lý thuyết phát triển các lý thuyết quản trị
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
2.1. Các lý thuyết cổ điển về quản trị
2.2. Lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị
2.3. Lý thuyết định lượng về quản trị
2.4. Lý thuyết hội nhập trong quản trị.
Chương 3: Môi trường quản trị
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
3.1. Khái niệm môi trường quản trị
3.2. Phân loại môi trường quản trị
3.3. Ảnh hưởng của môi trường đối với tổ chức
3.4. Các giải pháp quản trị bất trắc của yếu tố môi trường
3.5. Phân tích tình huống trong môi trường quản trị
Chương 4: Thông tin quản trị
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
4.1. Vai trò và đối tượng của thông tin trong quản trị kinh doanh
4.2. Phân loại thông tin trong quản tr ị kinh doanh
4.3. Nguồn thông tin
4.4. Mục tiêu và chức năng của thông tin
4.5. Nội dung, chất lượng và hình thức thông tin
4.6. Quá trình thông tin
4
4.7. Phương pháp thu thập xử lý và phổ biến thông tin
4.8. Hiệu quả của thông tin
4.9. Tổ chức và quản lý hệ thống thông tin thông tin
Chương 5: Quyết định quản trị
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
5.1. Bản chất, vai trò và chức năng của quyết định trong quản trị
5.2. Mục tiêu của các quyết định
5.3. Cơ sở khoa học của việc ra quyết định
5.4. Nội dung và hình thức của các quyết định
5.5. Tiến trình ra quyết định
5.6. Phương pháp và nghệ thuật ra quyết định
5.7. Phẩm chất cá nhân cần thiết cho việc ra quyết định
5.8. Tổ chức thực hiện và kiểm soát các quyết định
Chương 6: Hoạch định
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
6.1. Khái niệm và mục đích của hoạch định
6.2. Phân loại hoạch định
6.3. Mục tiêu- nền tảng của hoạch định
6.4. Hoạch định chiến lược
6.5. Hoạch định tác nghiệp
6.6. Tổ chức, điều hành và kiểm soát trong công tác hoạch định
6.7. Phân tích và xử lý tình huống trong hoạch định
Chương 7: Tổ chức
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
7.1. Khái niệm và mục đích của chức năng tổ chức
7.2. Tầm hạn quản trị
7.3. Phương pháp phân chia bộ phận trong cơ cấu tổ chức
7.4. Cơ cấu tổ chức quản trị
7.5. Quyền hạn và ủy quyền trong quản trị
7.6. Phân tích và xử lý tình huống trong tổ chức
Chương 8: Lãnh đạo
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
8.1. Lãnh đạo và yếu tố con người trong quản trị
5
8.2. Các lý thuyết về động cơ và động viên tinh thần làm việc của nhân viên
8.3. Các phong cách lãnh đạo
8.4. Lựa chọn phương pháp lãnh đạo và sử dụng nhân viên thích hợp
8.5. Quản trị thay đổi và xung đột
8.6. Phân tích và xử lý tình huống trong lãnh đạo
Chương 9: Kiểm tra/ Kiểm soát
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thảo luận: 2 tiết
9.1. Khái niệm và vai trò của kiểm tra
9.2. Tiến trình kiểm tra
9.3. Các hình thức kiểm tra
9.4. Các nguyên tắc kiểm tra
9.5. Phân tích và xử lý tình huống trong kiểm tra/kiểm soát
4. Tài liệu phục vụ học phần
[1] Đề cương chi tiết môn Quản trị học do giảng viên cung cấp, Bộ môn Quản trị Hành chính -
Nhân sự, 2020.
[2] Tập bài giảng của giảng viên phụ trách môn học, Bộ môn Quản trị Hành chính - Nhân sự,
2020.
[3] Quản trị học, Nguyễn Thị Liên Diệp, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, 2018.
[4] Quản trị học - Khoa Quản trị kinh doanh, Trường ĐH kinh tế TP Hồ Chí Minh, Nhà xuất
bản Phương Đông, 2016.
[5] Bộ câu hỏi lý thuyết môn Quản trị học, Bộ môn Quản trị Hành chính - Nhân sự, 2020.
[6] Bộ ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị học, Bộ môn Quản trị Hành chính - Nhân
sự, 2020.
[7] Bộ tình huống môn Quản trị học, Bộ môn Quản trị Hành chính - Nhân sự, 2020
[8] Giáo trình Quản trị học, Đoàn Thị Thu Hà & Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Trường ĐH Kinh
tế quốc dân, NXB Tài Chính
[9] Fundamentals of Management (2016), Coulter & Stephen Robbins, 9th edition
5. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Buổi học Nội dung Cách thức thực hiện

1 - Chuẩn bị chương 1
● Giới thiệu về môn Quản trị học và nêu các quy
định, cách thức kiểm tra đến sinh viên - Thuyết giảng và thảo luận
các câu hỏi liên quan
● Chương 1: Tổng quan về quản trị học

- Tổng quan về quản trị học


- Sự cần thiết

2 - Chuẩn bị chương 1
● Ôn tập kiến thức cũ
6

Buổi học Nội dung Cách thức thực hiện

- Thuyết giảng, thảo luận


nhóm trả lời các câu hỏi
● Chương 1 tiếp tục

- Chức năng
- Nhà quản trị (khái niệm, các cấp bậc)
- Nhà quản trị (kĩ năng, vai trò)
- Khoa học và nghệ thuật

3 - Chuẩn bị chương 2
● Ôn tập kiến thức cũ
- Thảo luận cá nhân và làm
● Chương 1 tiếp tục việc nhóm

- Phân tích tình huống

● Chương 2: Lý thuyết phát triển lý thuyết quản


trị
- Lịch sử lý thuyết
- Cổ điển khoa học, hành chính

4 - Chuẩn bị chương 3
● Ôn tập kiến thức cũ
- Thuyết giảng, thảo luận
● Chương 2 tiếp tục nhóm cho các câu hỏi

- Tâm lý xã hội, tình huống và hiện đại

● Chương 3: Yếu tố môi trường quản trị

- Khái niệm môi trường QT


- Vĩ mô: yếu tố kinh tế

5 - Chuẩn bị chương 3
● Ôn tập kiến thức cũ
- Thảo luận cá nhân và làm
- Vĩ mô: hệ thống pháp luật, xã hội việc nhóm
- Vĩ mô: tự nhiên, công nghệ
- Vi mô

6 - Phân lớp thành từng nhóm


● Ôn tập kiến thức cũ
để phân tình huống chuyên
- Yếu tố MTC Nội bộ đề
- Phân tích tình huống

7 - Chuẩn bị chương 4
● Chương 4: Thông tin quản trị
- Thuyết giảng, thảo luận cá
- Khái niệm thông tin nhân và nhóm cho các câu
7

Buổi học Nội dung Cách thức thực hiện

- Phân loại hỏi


- Nguồn thông tin
- Mục tiêu và chức năng

8 - Thuyết giảng
● Ôn tập kiến thức cũ

● Chương 4 tiếp tục

- Nội dung, chất lượng và hình thức


- Quá trình thông tin

9 - Thuyết giảng và thảo luận


● Ôn tập kiến thức cũ
các câu hỏi liên quan
- Quá trình thông tin (tiếp tục)
- Phương pháp thu thập, xử lý và phổ biến
- Hiệu quả
- Tổ chức, quản lý
- Mô tả mô hình về quyền lực và sự ảnh
hưởng
- Phân tích các chiến lược ảnh hưởng

10 - Chuẩn bị chương 5
● Ôn tập kiến thức
- Thuyết giảng và phân tích
- Phân tích tình huống các câu hỏi tình huống
● Chương 5: Quyết định quản trị

- Khái niệm quyết định


- Mục tiêu
- Cơ sở khoa học
- Nội dung quyết định

11 - Thuyết giảng và thảo luận


● Chương 5 tiếp tục

- Hình thức quyết định


- Tiến trình ra quyết định
- Bài tập nhóm
- Mô hình, các yếu tố ảnh hưởng và phương
pháp quyết định

12 - Nhóm thảo luận


● Chương 5 tiếp tục

- Kỹ năng quyết định


8

Buổi học Nội dung Cách thức thực hiện

- Phân tích tình huống

13 - Chuẩn bị chương 6
● Chương 6: Hoạch định
- Thuyết giảng và thảo luận
- Nêu các định nghĩa hoạch định các câu hỏi liên quan
- Phân loại và mục tiêu
- MBO và hoạch định chiến lược

14 - Thuyết giảng và thảo luận


● Ôn tập kiến thức
nhóm các câu hỏi liên quan
● Chương 6 tiếp tục

- Hoạch định chiến lược SWOT


- Bài tập nhóm
- Hoạch định tác nghiệp và tổ chức điều hành

15 - Giải quyết bài tập chuyên đề chương 6 - Phân tích các câu hỏi tình
huống thông quan thảo
luận nhóm

16 - Chuẩn bị chương 7
● Chương 7: Tổ chức
- Thuyết giảng và cho SV
- Khái niệm tổ chức làm nhóm thuyết trình
- Tầm hạn quản trị
- Cơ cấu tổ chức (tìm hiểu và thuyết trình
nhóm)

17 - Phân tích các câu hỏi tình


● Chương 7 tiếp tục
huống thông quan thảo
- Quyền trong tổ chức luận nhóm
- Phân tích tình huống

18 - Phân tích các câu hỏi tình


● Chương 7 tiếp tục
huống thông quan thảo
- Quản trị nguồn nhân lực và những kiến thức luận nhóm
liên quan đến Tổ chức
- Phân tích tình huống

19 - Chuẩn bị chương 8
● Chương 8: Lãnh đạo
- Thuyết giảng và cho thuyết
- Tổng quan về lãnh đạo trình nhóm
- Sự khác nhau giữa lãnh đạo và quản trị
- Các phong cách lãnh đạo (thảo luận và
thuyết trình nhóm)
9

Buổi học Nội dung Cách thức thực hiện

20 - Thuyết giảng
● Chương 8 tiếp tục

- Thuyết trình nhóm


- Các lý thuyết động viên, động lực
- Lý thuyết hiện đại
- Quản trị sự thay đổi và xung đột

21 - Phân tích tình huống - Phân tích các câu hỏi tình
huống thông quan thảo
● Chương 9: Kiểm soát luận nhóm
- Khái niệm - Chuẩn bị chương 9
- Tiến trình kiểm tra, kiểm soát

22 - Thuyết giảng và thảo luận


● Chương 9 tiếp tục

- Tiến trình (tiếp tục)


- Các hình thức kiểm tra, kiểm soát
- Phân tích tình huống

23 - Kiểm tra giữa kì

6. Phương pháp đánh giá

Hình thức Số Thời % điểm CLO


lượng điểm số

1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0

Bài tập cá 1 KT hỏi 10% x x x x x x


nhân đáp
trên lớp

Bài tập 1 Bài tập 15% x x x x x x x x


nhóm lớn khi
thảo
luận

Tham gia 1 Phát 10% x x x x


phát biểu, biểu,
thảo luận thảo
trong các luận
giờ học trong
trực tuyến tiết
hoặc trực
10

tiếp tại giảng


trường

Thi cuối 1 Cuối 60% x x x x


kì khoá

7. Công cụ, tiêu chí đánh giá


Căn cứ vào các phương thức đánh giá trên, bộ công cụ và tiêu chí đánh giá
(Rubrics) cho từng phương thức đánh giá trong học phần bao gồm:
Đối với hình thức Đánh giá kiểm tra viết, đánh giá kiểm tra trắc nghiệm, Trường
dùng thang điểm 10; theo đáp án đã được thiết kế.

Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


đánh
Hình thức
giá
đánh giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức D (4.0- Mức F
(trọng Mức C (5.5-6.9)
10) 8.4) 5.4) (0.0-3.9)
số)

Nộp bài đầy Nộp bài đầy đủ Nộp bài đầy đủ Nộp bài tập Không nộp
Nộp bài đủ (100%); (100%); hầu (100%); một số khá đủ (70%); bài tập
tập đúng thời gian hết đúng thời nhất định chua nhiều bài tập
quy định gian quy định đúng thời gian chưa đúng
(20%) quy định thời gian quy
định

Trình bày đẹp, Trình bày đẹp, Trình bày đúng Trình bày lộn Không có
đầy đủ, đúng đầy đủ, đúng quy cách, thể xộn, không bài tập
quy cách, thể quy cách, thể thức văn bản; đúng quy
Trình thức văn bản, thức văn bản; hình vẽ, bảng cách, thể thức
Rubric 1: bày bài logic chặt chẽ; hình vẽ, bảng biểu sử dụng rõ văn bản; hình
Đánh giá tập hình vẽ, bảng biểu sử dụng rõ ràng, phù hợp; vẽ, bảng biểu
bài tập cá (30%) biểu rõ ràng, ràng, phù hợp; còn một số lỗi sử dụng
nhân khoa học; ghi ghi chú, giải nhỏ về trình bày không phù
chú, giải thích thích đầy đủ (chính tả, ghi hợp
cụ thể, hợp lý chú)

Nội dung bài Nội dung bài Nội dung bài tập Nội dung bài Không có
tập chính xác, tập đầy đủ, hợp đầy đủ, đúng với tập còn thiếu bài tập
Nội đầy đủ, đúng lý, đúng theo yêu cầu nhiệm khá nhiều;
dung bài theo yêu cầu; yêu cầu; lập vụ, nhưng chưa một số không
tập lập luận logic, luận đúng, rõ thật hợp lý; còn đúng theo yêu
(50%) chi tiết và rõ ràng một số sai sót cầu và thiếu
ràng, hoàn trong lập luận, chính xác
toàn hợp lý kiến thức.

Rubric 2: Nội Hoàn toàn phù Phù hợp với Phù hợp với yêu Phù hợp cơ Không có
Đánh giá dung hợp với yêu yêu cầu; sử cầu; sử dụng bản với yêu nội dung
bài tập báo cáo cầu; sử dụng dụng thuật ngữ thuật ngữ đơn cầu; hình ảnh hoặc nội
nhóm có (50%) thuật ngữ đơn đơn giản, dễ giản, dễ hiểu; minh họa và dung
thuyết giản, dễ hiểu; hiểu; hình ảnh hình ảnh minh giải thích không phù
trình hình ảnh minh minh họa đẹp, họa đẹp, rõ ràng chưa rõ ràng hợp với
họa đẹp, rõ rõ ràng, phong
11

Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


Hình thức đánh
đánh giá giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức D (4.0- Mức F
Mức C (5.5-6.9)
(trọng 10) 8.4) 5.4) (0.0-3.9)
số)
ràng, phong phú; có sử yêu cầu
phú; có sử dụng video/bản
dụng video và trình chiếu
giải thích cụ
thể kiến thức
trên video/bản
trình chiếu

Slide trình bày Slide trình bày Slide trình bày Slide trình Slide trình
có bố cục 3 có bố cục 3 có bố cục 3 phần bày có số bày quá sơ
phần (giới phần rõ ràng, rõ ràng, hợp lượng thích sài, không
thiệu, phần hợp logic; thể logic hợp; sử dụng đủ số
chính, kết hiện được sự từ và hình ảnh lượng theo
luận) rõ ràng, thuần thục tương đối rõ quy định
Trình hợp logic; trong trình bày ràng
bày slide thuật ngữ được
(25%) sử dụng đơn
giản, dễ hiểu;
thể hiện được
sự thuần thục
trong trình bày
và sử dụng
ngôn ngữ

Phần trình bày Phần trình bày Phần trình bày Phần trình Phần trình
rất súc tích, có khá súc tích; sử theo bố cục rõ bày đầy đủ; bày không
bố cục rõ ràng; dụng từ đơn ràng; âm giọng âm giọng logic; sử
âm giọng rõ giản, dễ hiểu; vừa phải, dễ thấp, một số dụng từ
ràng, lưu loát, âm giọng rõ nghe; đôi lúc từ không rõ; không
cuốn hút và ràng, lưu loát; tương tác và sử dụng từ đúng, âm
Thuyết tương tác tốt tương tác tốt người nghe có còn phức tạp; giọng thấp,
trình với người với người thể hiểu nội chưa có tương không rõ;
nghe; người nghe; người dung trình bày; tác; thời gian người nghe
(25%) nghe có thể nghe có thể thời gian trình trình bày không
hiểu và bắt kịp hiểu nội dung bày đúng quy chưa đúng hiểu; vượt
tất cả nội dung trình bày; thời định quy định quá thời
được trình gian trình bày gian quy
bày; thời gian đúng quy định định
trình bày đúng
quy định

Không có
nội dung
hoặc nội
dung được
trình bày
trong báo
12

Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


Hình thức đánh
đánh giá giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức D (4.0- Mức F
Mức C (5.5-6.9)
(trọng 10) 8.4) 5.4) (0.0-3.9)
số)
báo không
đúng yêu
cầu

Không có
thuyết
minh hoặc
thuyết
minh
không đáp
ứng yêu
cầu hay
không
đúng với
nội dung
báo cáo

Không có,
hoặc biểu
đồ, sơ đồ,
bảng biểu,
hình ảnh
không đáp
ứng yêu
cầu, không
đúng với
nội dung
báo cáo

Rubric 3: Nhiệm vụ của Nhiệm vụ của Mỗi thành viên Trách nhiệm, Nhóm bị
Tham gia các thành viên các thành viên trong nhóm có việc làm của phá vỡ;
phát biểu, trong nhóm rất trong nhóm rõ nhiệm vụ riêng mỗi thành các thành
thảo luận rõ ràng, phù ràng, phù hợp những chưa rõ viên nhóm viên không
trong các hợp với năng với năng lực ràng, chưa thật không rõ được phân
giờ học Tổ chức lực từng từng người; sự phù hợp với khả ràng; không công
trực tuyến nhóm người; sự phối phối hợp làm năng của mỗi phù hợp với nhiệm vụ;
hoặc trực (20%) hợp làm việc việc của nhóm người; sự phối khả năng của không có
tiếp tại của nhóm rất tốt hợp làm việc mỗi người; liên kết,
trường tốt chưa thật sự tốt chưa có sự phối hợp
phối hợp làm nhóm
việc giữa các
thành viên

Chuyên 90-100 (%) 75-<90(%) 55-<75(%) 40-<55(%) <40(%)


cần
(10%)
13

Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


Hình thức đánh
đánh giá giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức D (4.0- Mức F
Mức C (5.5-6.9)
(trọng 10) 8.4) 5.4) (0.0-3.9)
số)
Tích cực tham Thường xuyên Có tham gia thảo Hiếm khi Không
gia thảo luận tham gia thảo luận nhóm; một tham gia thảo tham gia
Thảo nhóm, đóng luận nhóm, số ý kiến đóng luận nhóm; ít và không
luận góp ý kiến rất đóng góp ý góp có hiệu quả có ý kiến thực hiện
(20%) hiệu quả cho kiến có hiệu cho hoạt động đóng góp thảo luận
hoạt động của quả cho hoạt của nhóm trong nhóm nhóm
nhóm của nhóm

Đầy đủ 100% Đầy đủ 100% Nội dung lập Nội dung lập Không có
nội dung lập nội dung lập luận đầy đủ theo luận không nội dung
luận theo quy luận theo quy tiến độ quy định; đầy đủ lập luận
Nội định; trình tự định; trình tự trình tự lập luận (<50%); kết
dung lập luận hợp lập luận hợp lý; hợp lý; một số quả lập luận
theo quy lý; kết quả lập kết quả lập kết quả lập luận có nhiều sai
định luận đúng; sử luận đúng; có có sai sót, nhầm sót, nhầm lẫn;
(20%) dụng phần sử dụng phần lẫn trình tự các
mềm lập luận mềm lập luận bước lập luận
hợp lý nhưng chưa không hợp lý
thật hợp lý

Nội dung rất Nội dung phù Nội dung trình Trình bày Không có
phù hợp; cấu hợp; cấu trúc bày trong thuyết thuyết minh thuyết
trúc hợp lý; thuyết minh rõ minh phù hợp; lộn xộn, minh hoặc
Trình hình vẽ, bảng ràng; ghi chú, tuy nhiên còn không đúng thuyết
bày biểu, chú thích giải thích, hình một số lỗi chính trình tự, hình minh sơ
thuyết được trình bày vẽ, bảng biểu tả, nhầm lẫn về vẽ, bảng biểu; sài và quá
minh khoa học; sử đầy đủ, ít sai ghi chú, giải ký hiệu được nhiều sai
(15%) dụng phần sót thích các kiến sử dụng trong sót
mềm trong thức, thông số, thuyết minh
thuyết minh bảng biểu… không phù
hiệu quả hợp

Thể hiện đầy Thể hiện đầy Thể hiện đầy đủ Thể hiện Không có
đủ, rất chi tiết đủ, đúng nội các hình ảnh không đầy đủ, hoặc file
và khoa học; dung theo yêu theo yêu cầu không rõ kết quả
sắp xếp, trình cầu; sắp xếp, song sắp xếp ràng; chi tiết quá sơ sài;
bày hợp lý, trình bày file chưa phù hợp, các thành nội dung
sáng tạo; có kết quả hợp lý, còn một số lỗi phần, nội theo yêu
Bản file thể ứng dụng đúng thể thức nhỏ về trình bày; dung file kết cầu không
kết quả kiến thức đã văn bản; ghi nội dung file kết quả đúng yêu đúng
(15%) nghiên cứu chú rõ ràng, chi quả đúng yêu cầu song có
vào học tập và tiết cầu, ghi chú đầy nhiều sai sót,
đời sống đủ chưa đúng về
thể thức văn
bản; ghi chú
không phù
hợp
14

Tiêu chí Mức độ đạt chuẩn quy định


Hình thức đánh
đánh giá giá Mức A (8.5- Mức B (7.0- Mức D (4.0- Mức F
Mức C (5.5-6.9)
(trọng 10) 8.4) 5.4) (0.0-3.9)
số)
Rubric 4: Hình Trình bày Trình bày khoa Trình bày khoa Trình bày Trình bày
Đánh giá thức khoa học, học, logic từng học, logic từng khoa học, thiếu logic,
kết quả thi trình bày logic từng vấn vấn đề có nhận vấn đề có nhận logic từng không
kết thúc (10%) đề có nhận định, mô tả. định. vấn đề. trọng tâm
học phần định, mô tả và
(thi tự phân tích.
luận)
Nội Đầy đủ, súc Đầy đủ, ngắn Khá đầy đủ, Chưa đầy đủ, Hoàn toàn
dung trả
tích, rõ ràng và gọn, rõ ràng; đúng trọng tâm thiếu trọng không liên
lời vàchính xác; liên liên quan đến nhưng có phần tâm, dài quan đến
bảo vệquan trực tiếp câu hỏi hay yêu chưa ngắn gọn; dòng; ít liên câu hỏi và
(90%) đến câu hỏi cầu bảo vệ; lập liên quan đến quan đến câu yêu cầu
hay yêu cầu luận, phân tích câu hỏi hay yêu hỏi hay yêu bảo vệ; lập
bảo vệ; lập khá thuyết cầu bảo vệ; lập cầu bảo vệ; luận, phân
luận, phân tích phục luận, phân tích lập luận, phân tích không
rất thuyết phục có phần không tích không hợp lý, phi
thuyết phục thuyết phục logic

8. Các quy định chung

Cam kết của giảng viên - Thực hiện đúng nghĩa vụ và trách nhiệm giảng
dạy đối với môn Nghệ thuật lãnh đạo
- Cung cấp đầy đủ tài liệu, kiến thức cho sinh viên
trong môn học
- Luôn cập nhật kiến thức mới cho sinh viên

Yêu cầu đối với sinh viên - Tham gia đầy đủ và đúng giờ các buổi học
- Nghiêm túc trong học tập, ý thức và trách nhiệm
với các nhiệm vụ được giao
- Biết đánh giá, nhận xét các tình huống quản trị
xảy ra trong thực tiễn
- Thể hiện được kỹ năng tư duy nhận thức phân
tích sự việc, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc
theo nhóm và thuyết trình

Quy định về tham dự lớp - Tham gia đầy đủ và đúng giờ các buổi học
- Tham gia xây dựng, đóng góp ý kiến cho bài học

Quy định về hành vi trong lớp học - Không vắng mặt hoặc đi học trễ trong lớp học
- Không sử dụng các thiết bị điện tử trong lớp học
- Lắng nghe, tham gia bài giảng

Quy định về học vụ - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về lớp học
15
9. Thông tin liên hệ

Bộ môn/Khoa phụ trách: Bộ Môn Quản trị Hành Chính – Nhân sự / Khoa
Quản trị

Văn phòng: A.204 Đại Học Luật TP.HCM – 02 Nguyễn Tất


Thành, P12, Q4, TP. HCM

Điện thoại: 028 39 400 989 - Số máy nhánh: 164

Người phụ trách: ThS. Nguyễn Quốc Ninh

Email: nqninh@hcmulaw.edu.vn

10. Thông tin cán bộ tham gia giảng dạy

Tên: Hoàng Văn Long Học vị: Tiến sĩ

Email: hvlong@hcmulaw.edu.vn Số điện thoại cơ quan: 028 39 400 989 - Số máy


nhánh: 164

Tên: Nguyễn Hoàng Phước Hiền Học vị: Thạc sĩ

Email: nhphien@hcmulaw.edu.vn Số điện thoại cơ quan: 028 39 400 989 - Số máy


nhánh: 164

Tên: Nguyễn Quốc Ninh Học vị: Thạc sĩ

Email: nqninh@hcmulaw.edu.vn Số điện thoại cơ quan: 028 39 400 989 - Số


máy nhánh: 164

NGƯỜI BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA

TS. Hoàng Văn Long ThS. Nguyễn Quốc Ninh PGS. TS. Nguyễn Thị Thuỷ

You might also like