Professional Documents
Culture Documents
MỤC TIÊU
§Chuẩn bị và sử dụng DFD để hiểu, đánh giá,
và lập tài liệu hệ thống thông tin
§Chuẩn bị và sử dụng lưu đồ để hiểu, đánh
giá, và lập tài liệu hệ thống thông tin
1
1/10/21
NỘI DUNG
2
1/10/21
Kiến thức về công cụ lập tài liệu hệ thống giúp người dùng:
§ Có khả năng đọc, hiểu tài liệu hệ thống
§ Có thể đánh giá tài liệu hệ thống để xác định điểm mạnh,
yếu của KSNB và đề xuất cải thiện hệ thống nhằm đáp
ứng nhu cầu của công ty.
§ Có kỹ năng lập tài liệu hệ thống để thể hiện cách mà hệ
thống hoạt động.
3
1/10/21
2. SƠ ĐỒ DÒNG DỮ LIỆU
4
1/10/21
99
10
5
1/10/21
11
Employee checks
Payroll Employees
DFD cấp khái quát
Processing
orm
System Pa y
ef roll
ye che
plo for
m ck
em ng
e
N ew ch
a Pa
ye
e yr
ol Bank
Human plo lr
ep
Em
Resources or
t
6
1/10/21
Payroll
disburse-
3.0 ment data 5.0
Prepare Employee/ Update
Reports Payroll File Gen.
Ledger
Payroll tax
Payroll disb. voucher
report
4.0 General
Pay Ledger
Taxes Tax report
Manage- & payment
ment Govt.
Agencies
13
2.0
A C
A
1.0
Lưu
Hệ thống trữ
D
3.0
B
Cấp 0
14
7
1/10/21
Lưu
D I
trữ
D
A
E 1.2
3.1.1
1.1 3.1
G
J
H I
F
1.3 3.1.2
1.4 3.2
C
H
Cấp 1 B
D
Cấp 1 Cấp 2
15
16
8
1/10/21
17
18
9
1/10/21
19
20
10
1/10/21
21
3. LƯU ĐỒ - (FLOWCHART)
§ Định nghĩa lưu đồ
§ Kí hiệu lưu đồ
§ Hướng dẫn vẽ lưu đồ
22
11
1/10/21
– Lưu đồ hệ thống
24
12
1/10/21
25
26
13
1/10/21
27
đầu
vào/ Hiển thị thông tin trên
thiết bị điện tử
đầu ra Nhập dữ liệu
(input/
output) Kết hợp hiển thị và
nhập liệu
28
14
1/10/21
Ký hiệu xử lý
Xử lý thủ công
29
Cơ sở dữ liệu
Ký Băng từ
hiệu
lưu Lưu trữ chứng từ giấy
trữ A = Alphabetically
D = by date
N = Numerically
Sổ sách
30
15
1/10/21
31
32
16
1/10/21
33
34
17
1/10/21
35
36
18
1/10/21
37
19
1/10/21
THUẬT NGỮ
§ Documentation: tài liệu hệ thống
§ Narrative description: mô tả chi tiết
§ Data flow diagram: sơ đồ dòng dữ liệu
§ Data source: nguồn dữ liệu
§ Data destination: điểm đến dữ liệu
§ Data flow: dòng dữ liệu
§ Process: xử lý
§ Data store: lưu trữ
§ Context diagram: sơ đồ khái quát
39
THUẬT NGỮ
§Flowchart: lưu đồ
§Document flowchart: lưu đồ chứng từ
§System flowchart: lưu đồ hệ thống
§Program flowchart: lưu đồ chương trình
40
20