You are on page 1of 6

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN DU NĂM HỌC 2017 - 2018


MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 253

Câu 1. Viết công thức tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại
các điểm x = a, x = b (a < b ), có diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có
hoành độ x (a £ x £ b ) là S ( x ) .
b b b b

A. V = p ò S ( x ) dx . B. V = ò S ( x ) dx . C. V = p 2 ò S ( x ) dx . D. V = p ò S ( x ) dx .
a a a a

Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy lấy M làđiểm biểu diễn số phức z = (2 - i)(-1 + i) và gọi a là góc tạo bởi

chiều dương trục hoành với vectơ OM . Tính cos2a .
A. -0,6. B. -0,8. C. 0,8. D. 0,6.
0 3 3

Câu 3. Cho hàm số lẻ f ( x) liên tục trên R và thỏa mãn  f ( x)dx  10 và  f ( x)dx  20 . Tính  f ( x)dx .
2 2 0

A. I  20 . B. I  20 . C. I  10 . D. I  10 .
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn zz = 1 và z -1 = 2 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. -1.
t
dx 1
Câu 5. Với t Î (-1;1) ta có ò = ln 3.
x 2 -1 2
Khi đó giá trị t là:
0

1 1 1 1
A. - . B. . C. . D. - .
2 2 3 3

Câu 6. Biểu diễn số phức z  4 3  4i dưới dạng lượng giác là:


      
A. z  8  cos  i sin  B. z  8  cos  i sin 
 6 6  6 6 
      
C. z  8  sin  i cos  D. z  8  sin  icos 
 6 6  6 6 
5 2

Câu 7. Cho ò f ( x ) dx = 10 . Khi đó ò éë2 - 4 f ( x )ùû dx bằng:


2 5

A. 36. B. 32. C. 34. D. 40.


Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (5, 2, -2 3 ) tiếp xúc với Ox có bán kính R bằng:
A. R = 2 3 B. R = 5 C. R = 2 D. R = 4
ïìï x = -3 + 2t
ï
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , giao điểm của hai đường thẳng d : ïí y = -2 + 3t và
ïï
ïïî z = 6 + 4 t
ìï x = 5 + t '
ïï
d ' : ïí y = -1 - 4 t ' có tọa độ là
ïï
ïïî z = 2 - 8t '

1/6 - Mã đề 253
A. (-3;-2;6). B. (5;-1;20). C. (3;7;18). D. (3;-2;1).
Câu 10. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z = -2 + 5i. B. z = -2. C. z = 5i. D. z = 3 + i.
z
Câu 11. Cho số phức z , w khác 0 và thỏa mãn z - w = 2 z = w . Tìm phần thực a của số phức u = .
w
1 1 1
A. a = - . B. a = . C. a = 1. D. a = .
8 4 8
p p

é pù 2
é 2 æ p öù
2
Câu 12. f ( x ) liên tục trên ê0; ú thỏa mãn ò ê f ( x ) - 4 f ( x ) cos çç x - ÷÷ú dx = -2 - p. Tính tích phân I = ò f ( x ) dx .
êë 2 úû 0
êë çè 4 ÷øúû 0

A. I = 0. B. I = 2. C. I = 1. D. I = 2 2.
1
Câu 13. Hàm số f ( x) = có nguyên hàm trên:
sinx
æ p pö é p pù
A. ççç- ; ÷÷÷ . B. ê- ; ú . C. (0;p ] . D. (p;2p ) .
è 2 2ø êë 2 2 úû

ln 2
Câu 14. Cho I = ò 2 x
dx . Khi đó kết quả nào sau đây là sai?
x
A. I = 2 x + C . B. I = 2 (2 x -1) + C . C. I = 2 x +1
+C . D. I = 2 (2 x + 1) + C .

1
Câu 15. Cho hàm số f ( x) liên tục trên   thỏa mãn f   x   x  , x    và f (1)  2 . Tìm giá trị nhỏ
x
nhất của f (2) .
7 5
A.  ln 2 . B. 3 . C.  ln 2 . D. 2 .
2 2
Câu 16. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn [0;1], thỏa mãn
1
é 1ù
1

f (0 ) = 1 và 3ò ê f ' ( x ). éë f ( x )ùû + ú dx = 2 ò f ' ( x ). f ( x ) dx .


2

0
êë 9 úû 0
1

Tính tích phân I = ò éë f ( x )ùû dx .


3

5 3 7 5
A. I= . B. I = . C. I = . D. I = .
6 2 6 4
8
f  x 2
f  4x
Câu 17. Nếu 
4
4x
dx  3 thì 
1
2x
dx bằng

4
A. . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
3
Câu 18. Cho số phức z = -2 + i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz trên mặt phẳng
tọa độ?
A. M (-1; -2) B. Q(1; 2) C. P(-2;1) D. N (2;1)
2 4 1

Câu 19. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có 


0
f  x  dx  3;  f  x  dx  5 . Tính I 
0
 f  3x  1  dx .
1

2 8
A. I  4 . B. I  . C. I  6 . D. I  .
3 3
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M (1;2;3) và song song với trục
Oz có phương trình tham số là

2/6 - Mã đề 253
ìï x = 1 + t ìï x = 1
ïï ïï
A. d : ïí y = 2 . (t Î R ) B. d : ïí y = 2 . (t Î R )
ïï ïï
ïïî z = 3 ïïî z = 3 + t
ïìï x = 1 ïìï x = 1 - t
ï ï
C. d : ïí y = 2 + t (t Î R ) D. d : ïí y = 2 + t . (t Î R )
ïï ïï
ïïî z = 3 ïïî z = 3 - t
2
xdx
Câu 21. Tích phân ò x +3
2
bằng
0
1 7 7 1 7 1 3
A. ln . B. ln . C. log . D. ln .
2 3 3 2 3 2 7
Câu 22. Cho hàm số y = x 2 - 2 x + 2 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2 có đồ thị
D . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , đường thẳng  và trục tung. Giá trị của S là:
8 9
A. S = 9 . B. S = . C. S = 5 . D. S = .
3 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(8;-2;4) . Hình chiếu vuông góc của A lên các
trục tọa độ O x , O y , O z theo thứ tự lần lượt là M , N , P . Phương trình mặt phẳng (MNP ) là:
x y z
A. x - 4 y + 2 z - 4 = 0 B. x - 4 y + 2 z - 8 = 0 C. + + =0 D. 3x - 4 y + 6z -12 = 0
8 -2 4
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A (0;0;0), B (0;1;1), C (1;0;1) . Xét điểm D thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là một tứ diện đều. Kí hiệu D ( x 0 ; y0 ; z 0 ) là tọa độ của điểm D . Tổng
x 0 + y0 bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S : x 2  y 2  z 2  2x  6y  4z  11  0, mặt
phẳng    : x  4y  z  11  0, () : x  6y  2z  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với    ,    và (P) tiếp
xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng ( P ).
A. x  2y  2z  24  0 và 2x  y  2z  6  0
B. 2x  y  2z  24  0 và 2x  y  2z  6  0
C. 2x  y  2z  3  0 và 2x  y  2z  21  0
D. x  2y  2z  21  0 và x  2y  z  3  0

Câu 26. Trong không gian Oxyz , ( P) : x - 2 y + 2 z - 5 = 0 và hai điểm


cho mặt phẳng
A(-3;0;1), B (1; -1;2). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với ( P ) , đường thẳng mà khoảng
cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là.
x + 3 y z -1 x+2 y -1 z + 3
A. = = . B. = = .
4 1 -1 -2 6 7
x+3 y z -1 x+2 y -1 z + 3
C. = = . D. = = .
26 -11 -2 32 11 -7
x3
Câu 27. Nếu ò f ( x ) dx =
3
+ e x + C thì f ( x ) bằng:

x4 x4
A. f ( x ) = +ex . B. f ( x ) = 3 x 2 + e x . C. f ( x ) = x 2 + e x . D. f ( x ) = +ex .
3 12

Câu 28. Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 (t ) = 2t (m / s) . Đi được 15 giây, tài xế
phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = -10(m / s 2 ) .
Tính quãng đường s(m) đi được của ô tô từ lúc bắt đầu chuyển bánh đến khi dừng hẳn.

3/6 - Mã đề 253
A. s = 270(m) B. s = 166(m) C. s = 225(m) D. s = 168(m)
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x -1)2 + ( y -1)2 + ( z + 2)2 = 4 và điểm
A (1;1; -1) . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc nhau, cắt khối cầu theo thiết diện là ba
hình tròn. Tổng diện tích của ba hình tròn này bằng:
A. 12p. B. 11p. C. 3p. D. 4p.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(-2;3; 2) và B (2;1;0) . Mặt phẳng trung trực của AB có
phương trình là
A. 2 x - y - z + 3 = 0 . B. 2 x + y + z - 3 = 0 .
C. 4 x - 2 y - 2 z + 3 = 0 . D. 4 x - 2 y + 2 z - 6 = 0 .
Câu 31. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: số`phức
w = z (1 + i ) + (2 - i ) là một số thuần ảo.
A. Đường thẳng y = x + 2 . B. Đường parabol y 2 = 2 x
C. Đường tròn x 2 + y 2 = 2 . D. Đường thẳng y = x .
Câu 32. Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3 , đường thẳng x  y  2 và trục hoành.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox bằng
10 8 128
A. B. C. D. 1, 495
21 3 7
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn z + 1- i + z -1 + i = 4 2 . Gọi m = max z , n = min z và số phức w = m + ni .
2018
Tính w .
A. 61009 B. 51009 . C. 141009 . D. 21009 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  liên tục và dương trên  , hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  g  x    x  1 . f  x 2  2 x  1 , trục hoành, x  1; x  2 có diện tích bằng 3. Tính tích phân I   f  x  dx.
0

A. I  9 B. I  10 C. I  20 D. I  6
  
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a và b khác 0 . Kết luận nào sau đây sai?
        
A. éêa, b ùú = a b sin (a, b ) . B. éê2a, b ùú = 2 éêa, b ùú .
ë û ë û ë û
       
C. é 2a,2b ù = 2 é a, b ù . D. éêa,3b ùú = 3 éêa; b ùú .
êë úû êë úû ë û ë û
Câu 36. Cho số phức z ¹ 0 và là một số thuần ảo. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z = z . B. z = - z . C. z = -i.z . D. z = i.z .

Câu 37. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn điều kiện z.z  z  2, z  2 ?
A. 3 B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 38. 3 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0 và đường thẳng
x  2 y  2 z 1
d:   . Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho A 1;3; 2  là trung
2 1 2
điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
A. MN  4 133 . B. MN  4 126,5 . C. MN  2 122 . D. MN  2 126,5 .
x -3 y -2 z
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng
2 1 1
(a ) : 3x + 4 y + 5z + 8 = 0 . Góc giữa đường thẳng (d ) và mặt phẳng (a ) có số đo là:
A. 60 0 B. 90 0 C. 450 D. 30 0

4/6 - Mã đề 253
Câu 40. Trong mặt phẳng tọa độ (hình vẽ bên), số phức z = -4 - 3i được biểu diễn bởi điểm nào trong các
điểm A, B, C , D ?
y
A
4
B
3

x
-4 O 1 3

-3
C
-4
D

A. Điểm A . B. Điểm C . C. Điểm B . D. Điểm D .


Câu 41. Cho các số phức z1 , z 2 , z 3 có ba điểm biểu diễn tương ứng trên mặt phẳng tọa độ là ba đỉnh của tam
giác đều nằm trên đường tròn ( x + 2018) + ( y - 2016) = 1. Tổng phần thực và phần ảo của số phức
2 2

w = z1 + z 2 + z 3 bằng:
A. 6. B. 3. C. -3. D. -6.
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 3 x - z + 2 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n = (3;0;-1) . B. n = (-1;0;-1) . C. n = (3;-1;2) . D. n = (3;-1;0) .
Câu 43. Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 - z + 2 = 0 . Tính giá trị biểu thức P = z1 + z 2 .
A. P = 2 2 . B. P = 1. C. P = 3. D. P = 2.
Câu 44. Cho hàm số Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A (0;-4;0) , B (-5;6;0) ,
C (3;2;0) .  của tam giác ABC là:
Tọa độ chân đường phân giác ngoài góc A
A. (-15;-14;0) B. (15;-14;0) C. (-15;4;0) D. (15;-4;0)
Câu 45. Với hình bên khẳng định nào sau đây luôn đúng?

a b c b
A.  f  x  dx   f  x  dx . B.  f  x  dx   f  x  dx .
0 a b 0
a c c b
C.  f  x  dx  f  x  dx .
0 b
D.  f  x  dx  f  x  dx .
b a

Câu 46. Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  5 x 2  6 x , y  2 x 2 (phần tô đen).Tính diện
tích hình phẳng  H  .

5/6 - Mã đề 253
y

O x

4 11 7 8
A. B. C. D.
3 12 4 3
2018

Câu 47. Tính tích phân I = ò 3 dx.


x

0
2018
3 -1 32019
A. I = × B. I = - 3. C. I = 2018.32017. D. I = 32018 - ln 3.
ln 3 2019
Câu 48. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1 = 2; z2 = 4i; z3 = 2 + 4i trong mặt phẳng
tọa độ Oxy . Tính diện tích tam giác ABC.
A. 6 B. 4 C. 10 D. 8
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với A (-1;-2;4 ) , B (-4;-2;0) , C (3;-2;1) và
D (1;1;1) . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD kẻ từ đỉnh D bằng:
1
A. 2 B. 3 C. D. 1
2

Câu 50. Cho hai số phức z1  4  i và z2  1  3i . Tính z1  z2


A. z1  z2  17  10
B. z1  z2  13
C. z1  z2  25
D. z1  z2  5
------ HẾT ------

6/6 - Mã đề 253

You might also like