You are on page 1of 21

CHỦ ĐỀ 2.

PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU


A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ Định nghĩa:
Cho điểm I cố định và một số thực dương R. Tập hợp tất cả
những điểm M trong không gian cách I một khoảng R được gọi I R
A B
là mặt cầu tâm I, bán kính R.
2/ Các dạng phương trình mặt cầu :
Kí hiệu: S ( I ; R ) ⇒ S ( I ; R ) = {M / IM = R}

Dạng 1 : Phương trình chính tắc Dạng 2 : Phương trình tổng quát
Mặt cầu (S) có tâm I ( a; b; c ) , bán kính R > 0 . ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d =
0 (2)
⇒ Điều kiện để phương trình (2) là phương trình

( S ) : ( x − a) + ( y − b) + ( z − c) mặt cầu: a 2 + b2 + c2 − d > 0


2 2 2
R2
=
• (S) có tâm I ( a; b; c ) .

• (S) có bán kính: R= a 2 + b2 + c2 − d .


3/ Vị trí tương đối giữa mặt cầu và mặt phẳng :
Cho mặt cầu S ( I ; R ) và mặt phẳng ( P ) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( P ) ⇒ d =
IH là
khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ) . Khi đó :
+ Nếu d > R : Mặt cầu và mặt + Nếu d = R : Mặt phẳng tiếp xúc + Nếu d < R : Mặt phẳng ( P )
phẳng không có điểm chung. mặt cầu. Lúc đó: ( P ) là mặt phẳng cắt mặt cầu theo thiết diện là
tiếp diện của mặt cầu và H là tiếp đường tròn có tâm I' và bán
điểm. kính= r R 2 − IH 2
M1

R I I I
R d

M2 R I'
r

H P H α
P

Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc đó
được gọi là đường tròn lớn.
4/ Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng :
Cho mặt cầu S ( I ; R ) và đường thẳng ∆ . Gọi H là hình chiếu của I lên ∆ . Khi đó :
+ IH > R : ∆ không cắt mặt + IH = R : ∆ tiếp xúc với mặt cầu. + IH < R : ∆ cắt mặt cầu tại
cầu. ∆ là tiếp tuyến của (S) và H là tiếp hai điểm phân biệt.
điểm.
∆ ∆
H H
I
R
R Δ
R H
I B
I
A

Trang 1/51
* Lưu ý: Trong trường hợp ∆ cắt (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:
+ Xác định: d ( I ; ∆ ) =IH .
2
2 2 2  AB 
+ Lúc đó: R= IH + AH = IH +  
 2 
ĐƯỜNG TRÒN TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
* Đường tròn (C) trong không gian Oxyz, được xem là giao tuyến của (S) và mặt phẳng (α ) .
(S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d =
0
(α ) : Ax + By + Cz + D =
0
* Xác định tâm I’ và bán kính R’ của (C).
+ Tâm I =' d ∩ (α ) .
Trong đó d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mp (α )

+ Bán kính R ' = R 2 − ( II ') = R 2 −  d ( I ; (α ) ) 


2 2

5/ Điều kiện tiếp xúc : Cho mặt cầu (S) tâm I, bán kính R.
+ Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của (S) ⇔ d ( I ; ∆ ) =R.

+ Mặt phẳng (α ) là tiếp diện của (S) ⇔ d ( I ; (α ) ) = R.

* Lưu ý: Tìm tiếp điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) .



 IM 0 ⊥ d  IM 0 ⊥ ad
Sử dụng tính chất :  ⇔   
 IM 0 ⊥ (α )  IM 0 ⊥ nα

Trang 2/51
B. KỸ NĂNG CƠ BẢN
Dạng 1: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Phương pháp:
* Thuật toán 1: Bước 1: Xác định tâm I ( a; b; c ) .
Bước 2: Xác định bán kính R của (S).
Bước 3: Mặt cầu (S) có tâm I ( a; b; c ) và bán kính R .

( x − a) + ( y − b) + ( z − c)
2 2 2
(S ) : R2
=
* Thuật toán 2: Gọi phương trình ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d =
0
Phương trình (S) hoàn toàn xác định nếu biết được a, b, c, d . ( a 2 + b 2 + c 2 − d > 0 )
Bài tập 1 : Viết phương trình mặt cầu (S), trong các trường hợp sau:
a) ( S ) có tâm I ( 2; 2; −3) và bán kính R = 3 .
b) ( S ) có tâm I (1; 2;0 ) và (S) qua P ( 2; −2;1) .
c) ( S ) có đường kính AB với A (1;3;1) , B ( −2;0;1) .
Bài giải:
a) Mặt cầu tâm I ( 2; 2; −3) và bán kính R = 3 , có phương trình:

(S): ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2
9

b) Ta có: IP = (1; −4;1) ⇒ IP = 3 2 .
Mặt cầu tâm I (1; 2;0 ) và bán kính =
R IP
= 3 2 , có phương trình:

(S): ( x − 1) + ( y − 2 ) + z 2 =
2 2
18

c) Ta có: AB =( −3; −3;0 ) ⇒ AB =3 2 .
 1 3 
Gọi I là trung điểm AB ⇒ I  − ; ;1 .
 2 2 
 1 3  AB 3 2
Mặt cầu tâm I  − ; ;1 và bán kính=
R = , có phương trình:
 2 2  2 2
2 2
 1  3 9
(S):  x +  +  y −  + ( z − 1) =.
2

 2  2 2
Bài tập 2 : Viết phương trình mặt cầu (S) , trong các trường hợp sau:
a) (S) qua A ( 3;1;0 ) , B ( 5;5;0 ) và tâm I thuộc trục Ox .
b) (S) có tâm O và tiếp xúc mặt phẳng (α ) : 16 x − 15 y − 12 z + 75 =
0.
x +1 y −1 z
c) (S) có tâm I ( −1; 2;0 ) và có một tiếp tuyến là đường thẳng ∆ : = = .
−1 1 −3
Bài giải:
 
a) Gọi I ( a;0;0 ) ∈ Ox . Ta có : IA =( 3 − a;1;0 ) , IB =( 5 − a;5;0 ) .
(3 − a ) (5 − a )
2 2
Do (S) đi qua A, B ⇔ IA = IB ⇔ +1 = + 25 ⇔ 4a =40 ⇔ a =10

⇒ I (10;0;0 ) và IA = 5 2 .

Mặt cầu tâm I (10;0;0 ) và bán kính R = 5 2 , có phương trình (S) : ( x − 10 ) + y 2 + z 2 =


2
50

Trang 3/51
75
b) Do (S) tiếp xúc với (α ) ⇔ d ( O, (α ) ) = R ⇔ R = = 3.
25
Mặt cầu tâm O ( 0;0;0 ) và bán kính R = 3 , có phương trình (S) : x 2 + y 2 + z 2 = 9

c) Chọn A ( −1;1;0 ) ∈ ∆ ⇒ IA
= ( 0; −1;0 ) .
  
Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u∆ = u∆  ( 3;0; −1) .
( −1;1; −3) . Ta có:  IA, =

 IA, u∆ 
  10
Do (S) tiếp xúc với ∆ ⇔ d ( I , ∆ )= R ⇔ R=  = .
u∆ 11
10 10
Mặt cầu tâm I ( −1; 2;0 ) và bán kính R = , có phương trình (S) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = .
2 2

11 121
Bài tập 3 : Viết phương trình mặt cầu (S) biết :
a) (S) qua bốn điểm A (1; 2; −4 ) , B (1; −3;1) , C ( 2; 2;3) , D (1;0; 4 ) .
b) (S) qua A ( 0;8;0 ) , B ( 4;6; 2 ) , C ( 0;12; 4 ) và có tâm I thuộc mặt phẳng (Oyz).
Bài giải:
a) Cách 1: Gọi I ( x; y; z ) là tâm mặt cầu (S) cần tìm.

 IA =IB  IA2 = IB 2 − y + z =−1  x =−2


  2 2  
Theo giả thiết:  IA =IC ⇔  IA =IC ⇔  x + 7 z =−2 ⇔  y =1 .
 IA ID  2  y= 
=  − 4z 1 = z 0
2
  IA = ID
Do đó: I ( −2;1;0 ) và R 26 . Vậy (S) : ( x + 2 ) + ( y − 1) + z 2 =
2 2
= IA
= 26 .
0 , ( a 2 + b2 + c2 − d > 0 ) .
Cách 2: Gọi phương trình mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d =
Do A (1; 2; −4 ) ∈ ( S ) ⇔ −2a − 4b + 8c + d =−21 (1)
Tương tự: B (1; −3;1) ∈ ( S ) ⇔ −2a + 6b − 2c + d = −11 (2)
C ( 2; 2;3) ∈ ( S ) ⇔ −4a − 4b − 6c + d =−17 (3)
D (1;0; 4 ) ∈ ( S ) ⇔ −2a − 8c + d = −17 (4)
Giải hệ (1), (2), (3), (4) ta có a, b, c, d , suy ra phương trình mặt cầu (S) :
( x + 2 ) + ( y − 1)
2 2
+ z2 =
26 .
b) Do tâm I của mặt cầu nằm trên mặt phẳng (Oyz) ⇒ I ( 0; b; c ) .

 IA IB
2 2
= = b 7
Ta có: IA =
IB =
IC ⇔  2 ⇔ .
c = 5
2
 IA = IC
Vậy I ( 0;7;5 ) và R = 26 . Vậy (S): x 2 + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =
2 2
26.

x = t

Bài tập 4: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc đường thẳng ∆ :  y = −1 và (S) tiếp xúc với hai
 z = −t

mặt phẳng (α ) : x + 2 y + 2 z + 3 =0 và ( β ) : x + 2 y + 2 z + 7 =0.
Bài giải:
Gọi I ( t ; −1; −t ) ∈ ∆ là tâm mặt cầu (S) cần tìm.

Trang 4/51
1− t 5−t 1 − t = 5 − t
Theo giả thiết: d ( I , (α=
)) d ( I , ( β )) ⇔ = ⇔ ⇒= t 3.
3 3 1 − t = t − 5
Suy ra: I ( 3; −1; −= ( I , (α ) ) 32 . Vậy (S) : ( x − 3)2 + ( y + 1)2 + ( z + 3)2 =
3) và R d=
4
9
.

Bài tập 5: Lập phương trình mặt cầu (S) qua 2 điểm A ( 2;6;0 ) , B ( 4;0;8 ) và có tâm thuộc d:
x −1 y z + 5
= = .
−1 2 1
Bài giải:
x= 1− t

Ta có d :  y = 2t . Gọi I (1 − t ; 2t ; −5 + t ) ∈ d là tâm của mặt cầu (S) cần tìm.
 z =−5 + t

 
Ta có: IA = (1 + t ;6 − 2t ;5 − t ) , IB = ( 3 + t ; −2t ;13 − t ) .
Theo giả thiết, do (S) đi qua A, B ⇔ AI =
BI
(1 + t ) + ( 6 − 2t ) + ( 5 − t ) (3 + t ) + 4t 2 + (13 − t )
2 2 2 2 2
⇔ =
29
⇔ 62 − 32t =
178 − 20t ⇔ 12t =
−116 ⇔ t =

3
2 2 2
 32 58 44   32   58   44 
⇒ I  ; − ; −  và R
= IA
= 2 233 . Vậy (S): x−  + y+  +z +  = 932 .
 3 3 3   3   3   3 
x +1 y −1 z
Bài tập 6: Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I ( 2;3; −1) và cắt đường thẳng ∆ : = = tại
1 −4 1
hai điểm A, B với AB = 16 .
Bài giải:
 
Chọn M ( −1;1;0 ) ∈ ∆ ⇒ IM = ( −3; −2;1) . Đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u=
∆ (1; −4;1) .

   IM , u∆ 
 
Ta có:  IM= , u∆  ( 2; 4;14 ) ⇒ d=
( I, ∆) = 2 3 .
u∆
2 AB 2
Gọi R là bán kính mặt cầu (S). Theo giả thiết : =
R d ( I , ∆ )  + = 2 19.
4
Vậy (S): ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) =
2 2 2
76 .
Bài tập 7: Cho hai mặt phẳng ( P ) : 5 x − 4=
y+ z −6 0, ( Q ) : 2 x −=
y + z + 7 0 và đường thẳng
x −1 y z −1
∆: == . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I là giao điểm của (P) và ∆ sao cho (Q) cắt (S)
7 3 −2
theo một hình tròn có diện tích là 20π .
Bài giải:
 x = 1 + 7t (1)
 x = 1 + 7t  y = 3t
  (2)
Ta có ∆ :  y = 3t . Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình: 
 z = 1 − 2t  z = 1 − 2t (3)
 5 x − 4 y + z − 6 =0 (4)
Thay (1), (2), (3) vào (4) ta có: 5 (1 + 7t ) − 4 ( 3t ) + (1 − 2t ) − 6 = 0 ⇔ t = 0 ⇒ I (1;0;1) .
5 6
Ta có : d ( I , ( Q ) ) = .
3

Trang 5/51
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của (S) và mặt phẳng (Q). Ta có: 20π= π r 2 ⇔ r= 2 5.
R là bán kính mặt cầu (S) cần tìm.
330 110
d ( I , (Q ) ) + r 2
2
. Vậy (S) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = .
2 2
Theo giả
= thiết: R  =
3 3
 x = −t

Bài tập 8: Cho mặt phẳng ( P) : 2 x − y − 2 z − 2 =0 và đường thẳng d :  y= 2t − 1 .
z = t + 2

Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I thuộc d và I cách (P) một khoảng bằng 2 và (S) cắt (P) theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
Bài giải:
Gọi I ( −t ; 2t − 1; t + 2 ) ∈ d : là tâm của mặt cầu (S) và R là bán kính của (S).

d ( I ; ( P ) ) + r 2 =
2
Theo giả thiết : R =   4+9 = 13 .

 1
−2t − 2t + 1 − 2t − 4 − 2 t = 6
Mặt khác: d ( I ; ( P ) ) = 2 ⇔ = 2 ⇔ 6t + 5 = 6 ⇔ 
4 +1+ 4 t = − 11
 6
2 2 2
1  1 2 13   1  2   13 
* Với t = : Tâm I1  − ; − ;  , suy ra ( S1 ) :  x +  +  y +  +  z −  =
13 .
6  6 3 6  6  3  6
2 2 2
11  11 2 1   11   2  1
* Với t = − : Tâm I 2  ; − ;  , suy ra ( S 2 ) :  x −  +  y +  +  z −  =
13 .
6  6 3 6  6  3  6
x −1 y +1 z −1
Bài tập 9: Cho điểm I (1;0;3) và đường thẳng d : = = . Viết phương trình mặt cầu (S) tâm
2 1 2
I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho ∆IAB vuông tại I.
Bài giải :

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương u = ( 2;1; 2 ) và P (1; −1;1) ∈ d .

 
 u, IP 
   20
Ta có: IP = ( 0; −1; −2 ) ⇒ u , IP  = ( 0; −4; −2 ) . Suy ra: =
d (I;d ) =  .
u 3
Gọi R là bán kính của (S). Theo giả thiết, ∆IAB vuông tại I
1 1 1 2 40
⇒ 2
= 2
+ 2= ⇔R= 2 IH = 2d ( I , d ) =
IH IA IB R2 3
40
Vậy (S) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 3) = .
2 2

9
0 và điểm A ( 4; 4;0 ) . Viết
Bài tập 10: (Khối A- 2011) Cho mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 4 y − 4 z =
phương trình mặt phẳng (OAB), biết điểm B thuộc (S) và tam giác OAB đều.
Bài giải :
(S) có tâm I ( 2; 2; 2 ) , bán kính R = 2 3 . Nhận xét: điểm O và A cùng thuộc (S).
OA 4 2
R/
Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp = = .
3 3
2
Khoảng cách : d ( I ; ( P ) ) = R 2 − ( R / ) =
2
.
3

Trang 6/51
= 0 ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 ) ( *)
Mặt phẳng (P) đi qua O có phương trình dạng : ax + by + cz
Do (P) đi qua A, suy ra: 4a + 4b =0 ⇔ b =−a .
2(a + b + c) 2c 2c 2
Lúc đó: d ( I ; ( P ) ) = = ⇒ =
2
a +b +c 2 2
2a + c 2 2
2a + c 2 2
3
c = a
⇒ 2a 2 + c 2 = 3c 2 ⇒  . Theo (*), suy ra ( P ) : x − y + z =0 hoặc x − y − z =0.
c = −1
Chú ý: Kỹ năng xác định tâm và bán kính của đường tròn trong không gian.
Cho mặt cầu (S) tâm I bán kính R. Mặt phẳng (P) cắt (S) theo một đường tròn (C).
Bước 1: Lập phương trình đường thẳng d qua I và vuông góc với mặt phẳng (P).
Bước 2: Tâm I’ của đường tròn (C) là giao điểm của d và mặt phẳng (P).

R 2 −  d ( I ; ( P ) ) 
2
Bước 3: Gọi r là bán kính của (C): =r

Bài tập 11: Chứng minh rằng: Mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 3 =0 cắt mặt phẳng (P): x − 2 =0 theo
giao tuyến là một đường tròn (C). Xác định tâm và bán kính của (C).
Bài giải :
* Mặt cầu (S) có tâm I (1;0;0 ) và bán kính R = 2 .
Ta có : d ( I , ( P ) ) =1 < 2 = R ⇔ mặt phẳng (P) cắt (S) theo giao tuyến là 1 đường tròn. (đ.p.c.m)

* Đường thẳng d qua I (1;0;0 ) và vuông góc với (P) nên nhận nP = (1;0;0 ) làm 1 vectơ chỉ phương, có
x= 1+ t

phương trình d :  y = 0 .
z = 0

x= 1+ t
y = 0 x = 2
 
/
+ Tọa độ tâm I đường tròn là nghiệm của hệ :  ⇔  y =0 ⇒ I / ( 2;0;0 ) .
z = 0 z = 0
 x − 2 =0 

+ Ta có: d ( I , ( P ) ) = 1 . Gọi r là bán kính của (C), ta có : r =


R 2 −  d ( I , ( P ) )  =
2
3.

Dạng 2 : SỰ TƯƠNG GIAO VÀ SỰ TIẾP XÚC


Phương pháp: * Các điều kiện tiếp xúc:
+ Đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của (S) ⇔ d ( I ; ∆ ) =R.
+ Mặt phẳng (α ) là tiếp diện của (S) ⇔ d ( I ; (α ) ) = R.
* Lưu ý các dạng toán liên quan như tìm tiếp điểm, tương giao.
x y −1 z − 2
Bài tập 1: Cho đường thẳng ( ∆ ) : = = và và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z + 1 =0 . Số
2 1 −1
điểm chung của ( ∆ ) và ( S ) là :
A. 0.B.1.C.2.D.3.
Bài giải:

Đường thẳng ( ∆ ) đi qua M ( 0;1; 2 ) và có một vectơ chỉ phương là=u ( 2;1; − 1)
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; − 2 ) và bán kính R = 2.

Trang 7/51
 
   u , MI 
  498
Ta có MI = (1; −1; −4 ) và u, MI  =
( −5;7; −3) ⇒ d=
( I, ∆) = 
u 6

Vì d ( I , ∆ ) > R nên ( ∆ ) không cắt mặt cầu ( S ) .


Lựa chọn đáp án A.
Bài tập 2: Cho điểm I (1; −2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A. ( x − 1) + ( y + 2 ) ( z − 3) =10. B. ( x − 1) + ( y + 2 ) ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
10.
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) ( z + 3) = D. ( x − 1) + ( y + 2 ) ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
10. 9.
Bài giải:
Gọi M là hình chiếu của I (1; −2;3) lên Oy, ta có : M ( 0; −2;0 ) .

IM =( −1;0; −3) ⇒ R =d ( I , Oy ) =IM = 10 là bán kính mặt cầu cần tìm.

Phương trình mặt cầu là : ( x − 1) + ( y + 2 ) ( z − 3) =


2 2 2
10.
Lựa chọn đáp án B.
x +1 y − 2 z + 3
Bài tập 3: Cho điểm I (1; −2;3) và đường thẳng d có phương trình = = . Phương trình mặt
2 1 −1
cầu tâm I, tiếp xúc với d là:
A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
50. 5 2.

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
5 2. 50.
Bài giải:
 
 u , AM 
 
Đường thẳng ( d ) đi qua I ( −1; 2; −3) và có VTCP=u ( 2;1; − 1) ⇒ d ( A, d )=  = 5 2
u

Phương trình mặt cầu là : ( x − 1) + ( y + 2 ) ( z − 3) =


2 2 2
50.
Lựa chọn đáp án D.
x − 11 y z + 25
Bài tập 4: Mặt cầu ( S ) tâm I 2; 3; 1 cắt đường thẳng d : = = tại 2 điểm A, B sao cho
2 1 −2
AB = 16 có phương trình là:
A. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = B. ( x + 2 ) + ( y + 3) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
17. 289.
C. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) = D. ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
289. 280.
Bài giải:
Đường thẳng ( d ) đi qua M (11; 0; −25 ) và có vectơ chỉ

phương= u ( 2;1; − 2 ) .
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có: I
  R
u , MI  2
   AB 
=IH d= ( I , AB ) =  15 ⇒ R
= IH 2
+   17 .
= A B d
u  2 
H
Vậy ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 3) + ( z + 1) =
2 2 2
289.
Lựa chọn đáp án C.
x+5 y−7 z
Bài tập 5: Cho đường thẳng d : = = và điểm I (4;1;6) . Đường thẳng d cắt mặt cầu ( S ) có
2 −2 1

Trang 8/51
tâm I, tại hai điểm A, B sao cho AB = 6 . Phương trình của mặt cầu ( S ) là:

A. ( x − 4 ) + ( y − 1) + ( z − 6 ) = B. ( x + 4 ) + ( y + 1) + ( z + 6 ) =
2 2 2 2 2 2
18. 18.

C. ( x − 4 ) + ( y − 1) + ( z − 6 ) = D. ( x − 4 ) + ( y − 1) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
9. 16.
Bài giải :
Đường thẳng d đi qua M (−5;7;0) và có vectơ chỉ phương

u (2; −2;1) . Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
=
 
u , MI  2 I
   AB 
=IH d= ( I , AB ) =  3 ⇒=R 2
IH +  = 18 R
u  2 
A B d
Vậy ( S ) : ( x − 4 ) + ( y − 1) + ( z − 6 ) =
2 2 2
18. H

Lựa chọn đáp án A.


x −1 y −1 z + 2
Bài tập 8: Cho điểm I (1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I
1 2 1
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
20 20
A. ( x + 1) + y 2 + z 2 = . B. ( x − 1) + y 2 + z 2 = .
2 2

3 3
16 5
C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = . D. ( x − 1) + y 2 + z 2 =.
2 2

4 3
Bài giải:
Đường thẳng ( ∆ ) đi qua = M (1;1; − 2 ) và có vectơ chỉ

phương u = (1; 2;1)
  
Ta có MI = ( 0; −1; 2 ) và u , MI  = ( 5; −2; −1)
Gọi H là hình chiếu của I trên (d). Ta có :
 
u , MI  I
 
= IH d= ( I , AB ) =  5. R
u
A B d
3 2 IH 2 15 H
Xét tam giác IAB, có IH= R. ⇒ R= =
2 3 3
20
Vậy phương trình mặt cầu là: ( x + 1) + y 2 + z 2 = .
2

3
Lựa chọn đáp án A.
Bài tập 9: Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y − 6 z + 5 =0 . Viết phương trình tiếp tuyến của mặt cầu
(S) qua A ( 0;0;5 ) biết:

a) Tiếp tuyến có một vectơ chỉ phương u = (1; 2; 2 ) .
b) Vuông góc với mặt phẳng (P) : 3 x − 2 y + 2 z + 3 =0.
Bài giải:
x = t
 
a) Đường thẳng d qua A ( 0;0;5 ) và có một vectơ chỉ phương u = (1; 2; 2 ) , có phương trình d:  y = 2t .
 z= 5 + 2t


b) Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là n=P ( 3; −2; 2 ) .

Trang 9/51
Đường thẳng d qua A ( 0;0;5 ) và vuông góc với mặt phẳng (P) nên có một vectơ chỉ phương
 x = 3t

n=
P ( 3; −2; 2 ) , có phương trình d:  y = −2t .
=
 z 2t + 5
x +1 y +1 z −1
Bài tập 10: Cho ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 6 x − 6 y + 2 z + 3 =
0 và hai đường thẳng ∆1 : = = ;
3 2 2
x y −1 z − 2
∆2 : = = . Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với ∆1 và ∆ 2 đồng thời tiếp xúc với
2 2 1
(S).
Bài giải:
Mặt cầu (S) có tâm I ( 3;3; −1) , R =
4.

Ta có: ∆1 có một vectơ chỉ phương là u1 = ( 3; 2; 2 ) .

∆ 2 có một vectơ chỉ phương là u2 = ( 2; 2;1) .

Gọi n là một vectơ pháp của mặt phẳng (P).
 
( P) / / ∆1 n ⊥ u1   
Do:  ⇔    ⇒ chọn n =[u1 , u2 ] =( −2; −1; 2 )
( P ) / / ∆ 2  n ⊥ u2
Lúc đó, mặt phẳng (P) có dạng : −2 x − y + 2 z + m =0.
5+ m
Để mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) ⇔ d ( I ;( P) ) =
R⇔ 4
=
3
m = 7
⇔ 5 + m = 12 ⇔  .
 m = −17
Kết luận: Vậy tồn tại 2 mặt phẳng là : −2 x − y + 2 z + 7= 0, − 2 x − y + 2 z − 17= 0 .
Bài tập 11: Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 6 z + 5 =0 , biết tiếp
diện:
a) qua M (1;1;1) .
b) song song với mặt phẳng (P) : x + 2 y − 2 z − 1 =0 .
x − 3 y +1 z − 2
b) vuông góc với đường thẳng d : = = .
2 1 −2
Bài giải:
Mặt cầu (S) có tâm I ( −1; 2;3) , bán kính R = 3 .

a) Để ý rằng, M ∈ ( S ) . Tiếp diện tại M có một vectơ pháp tuyến là IM = ( 2; −1; −2 ) , có phương trình :
(α ) : 2 ( x − 1) − ( y − 1) − 2 ( z − 1) = 0 ⇔ 2 x − y − 2 z + 1 = 0.
b) Do mặt phẳng (α ) / / ( P ) nên (α ) có dạng : x + 2 y − 2 z + m = 0.
m−3  m = −6
Do (α ) tiếp xúc với (S) ⇔ d ( I , (α ) ) = R ⇔ =3 ⇔ m − 3 =9 ⇔  .
3  m = 12
* Với m = −6 suy ra mặt phẳng có phương trình : x + 2 y − 2 z − 6 = 0.
* Với m = 12 suy ra mặt phẳng có phương trình : x + 2 y − 2 z + 12 =
0.

ud ( 2;1; −2 ) .
c) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là=

Do mặt phẳng (α ) ⊥ d nên (α ) nhận= ud ( 2;1; −2 ) làm một vectơ pháp tuyến.
Suy ra mặt phẳng (α ) có dạng : 2 x + y − 2 z + m =0.

Trang 10/51
m−6 m = −3
Do (α ) tiếp xúc với (S) ⇔ d ( I , (α ) ) = R ⇔ =3 ⇔ m − 6 =9 ⇔  .
3  m = 15
* Với m = −3 suy ra mặt phẳng có phương trình : x + 2 y − 2 z − 3 = 0.
* Với m = 15 suy ra mặt phẳng có phương trình : x + 2 y − 2 z + 15 =
0.
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu ?
A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x =
0. B. x 2 + y 2 − z 2 + 2 x − y + 1 =0.
C. 2 x 2 + 2 y 2 = ( x + y ) − z 2 + 2 x − 1. D. ( x + y ) = 2 xy − z 2 − 1.
2 2

Câu 2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?
B. 2 x 2 + 2 y 2 = ( x + y ) − z 2 + 2 x − 1.
2
A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x =
0.

D. ( x + y )= 2 xy − z 2 + 1 − 4 x.
2
C. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 1 =0.
Câu 3. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình mặt cầu ?
A. ( x − 1) + ( 2 y − 1) + ( z − 1) = B. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
6. 6.
C. ( 2 x − 1) + ( 2 y − 1) + ( 2 z + 1) = D. ( x + y ) = 2 xy − z 2 + 3 − 6 x.
2 2 2 2
6.

( x − 1) 1; x 2 + ( 2 y − 1) + z 2 =
2 2
Câu 4. Cho các phương trình sau: + y2 + z2 = 4;

0; ( 2 x + 1) + ( 2 y − 1) + 4 z 2 =
2 2
x2 + y 2 + z 2 + 1 = 16.
Số phương trình là phương trình mặt cầu là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 =
2 2
Câu 5. 9 có tâm là:
A. I (1; −2;0 ) . B. I ( −1; 2;0 ) . C. I (1; 2;0 ) . D. I ( −1; −2;0 ) .
Câu 6. Mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x + 2 y + 1 =0 có tâm là:
A. I ( 8; −2;0 ) . B. I ( −4;1;0 ) . C. I ( −8; 2;0 ) . D. I ( 4; −1;0 ) .
Câu 7. Mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 1 =0 có tọa độ tâm và bán kính R là:
A. I ( 2;0;0 ) , R = 3. B. I ( 2;0;0 ) , R = 3.
C. I ( 0; 2;0 ) , R = 3. D. I ( −2;0;0 ) , R =
3.
Câu 8. Phương trình mặt cầu có tâm I ( −1; 2; −3) , bán kính R = 3 là:

A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 3.

C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 9.
Mặt cầu ( S ) : ( x + y )= 2 xy − z 2 + 1 − 4 x có tâm là:
2
Câu 9.
A. I ( −2;0;0 ) . B. I ( 4;0;0 ) . C. I ( −4;0;0 ) . D. I ( 2;0;0 ) .

Câu 10. Đường kính của mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 1) =


2
4 bằng:
A. 4. B. 2. C. 8. D. 16.
Câu 11. Mặt cầu có phương trình nào sau đây có tâm là I ( −1;1;0 ) ?
A. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 y + 1 =0.
( x + y) D. ( x + y )= 2 xy − z 2 + 1 − 4 x.
2 2
C. 2 x 2 + 2 y 2 = − z 2 + 2 x − 1 − 2 xy.
Câu 12. Mặt cầu ( S ) : 3 x 2 + 3 y 2 + 3 z 2 − 6 x + 12 y + 2 =0 có bán kính bằng:

Trang 11/51
7 2 7 21 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 13. Gọi I là tâm mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + ( z − 2 )
2
4 . Độ dài OI ( O là gốc tọa độ) bằng:
=

A. 2. B. 4. C. 1. D. 2. `
Câu 14. Phương trình mặt cầu có bán kính bằng 3 và tâm là giao điểm của ba trục toạ độ?
A. x 2 + y 2 + z 2 − 6 z =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 6 y =
0.
C. x 2 + y 2 + z 2 =
9. D. x 2 + y 2 + z 2 − 6 x =
0.
Câu 15. Mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 10 y + 3 z + 1 =0 đi qua điểm có tọa độ nào sau đây?
A. ( 2;1;9 ) . B. ( 3; −2; −4 ) . C. ( 4; −1;0 ) . D. ( −1;3; −1) .
Câu 16. Mặt cầu tâm I ( −1; 2; −3) và đi qua điểm A ( 2;0;0 ) có phương trình:

A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
22. 11.

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
22. 22.
Câu 17. Cho hai điểm A (1;0; −3) và B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
A. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 2 z =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 2 z =
0.
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − y + z − 6 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 2 z + 6 =0.
Câu 18. Nếu mặt cầu ( S ) đi qua bốn điểm M ( 2; 2; 2 ) , N ( 4;0; 2 ) , P ( 4; 2;0 ) và Q ( 4; 2; 2 ) thì tâm I
của ( S ) có toạ độ là:
A. ( −1; −1;0 ) . B. ( 3;1;1) . C. (1;1;1) . D. (1; 2;1) .
Lựa chọn đáp án A.
Câu 19. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm M (1;0;1) , N (1;0;0 ) , P ( 2;1;0 ) và Q (1;1;1) bằng:
3 3
A. . B. 3. C. 1. D. .
2 2
Câu 20. Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 4 =
2 2 2
0 và 4 điểm M (1; 2;0 ) , N ( 0;1;0 ) , P (1;1;1) , Q (1; −1; 2 ) .
Trong bốn điểm đó, có bao nhiêu điểm không nằm trên mặt cầu ( S ) ?
A. 2 điểm. B. 4 điểm. C. 1 điểm. D. 3 điểm.
Câu 21. Mặt cầu ( S ) tâm I ( −1; 2; −3) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x + 2 y + 2 z + 1 =0 có phương
trình:
4 4
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =. B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =.
2 2 2 2 2 2

9 9
4 16
C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =. D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) = .
2 2 2 2 2 2

3 3
Câu 22. Phương trình mặt cầu nào dưới đây có tâm I ( 2;1;3) và tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) : x + 2 y + 2z + 2 =0?

A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 3) = B. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
16. 4.
C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = D. ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
25. 9.
Câu 23. Mặt cầu ( S ) tâm I ( 3; −3;1) và đi qua A ( 5; −2;1) có phương trình:

A. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = B. ( x − 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
5. 5.

Trang 12/51
C. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) =5. D. ( x − 5 ) + ( y + 2 ) + ( z − 1) =5.
2 2 2 2 2 2

Câu 24. Phương trình mặt trình mặt cầu có đường kính AB với A (1;3; 2 ) , B ( 3;5;0 ) là:
A. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 =
3. B. ( x − 2) 2 + ( y − 4) 2 + ( z − 1) 2 =
2.
C. ( x + 2) 2 + ( y + 4) 2 + ( z + 1) 2 =
2. D. ( x + 2) 2 + ( y + 4) 2 + ( z + 1) 2 =
3.
Câu 25. Cho I (1; 2; 4 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y + z − 1 =0 . Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
( P ) , có phương trình là:
A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 4 ) = B. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 4 ) =
2 2 2 2 2 2
4. 1.
C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 4 ) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 4 ) =
2 2 2 2 2 2
4. 3.
x y −1 z +1
Câu 26. Cho đường thẳng d= : = và điểm A ( 5; 4; −2 ) . Phương trình mặt cầu đi qua điểm
1 2 −1
A và có tâm là giao điểm của d với mặt phẳng ( Oxy ) là:
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 = B. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + z 2 =
2 2 2 2
64. 9.

C. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 1) + z 2 = D. ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2) 2 =
2 2 2 2
65. 65.
Câu 27. Cho ba điểm A(6; −2;3) , B(0;1;6) , C (2;0; −1) , D(4;1;0) . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD có phương trình là:
A. x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z − 3 =0. B. x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y + 6 z − 3 =0.
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + y − 3 z − 3 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − y + 3 z − 3 =0.
Câu 28. Cho ba điểm A ( 2;0;1) , B (1;0;0 ) , C (1;1;1) và mặt phẳng ( P ) : x + y + z − 2 =0 . Phương trình
mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng ( P ) là:
A. x 2 + y 2 + z 2 − x + 2 z + 1 =0. B. x 2 + y 2 + z 2 − x − 2 y + 1 =0.
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y + 1 =0. D. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 z + 1 =0.
Câu 29. Phương trình mặt cầu tâm I (1; −2;3) và tiếp xúc với trục Oy là:

A. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 16.
C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) = D. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2 2 2 2
8. 10.
x= 1+ t

Câu 30. Cho các điểm A ( −2; 4;1) , B ( 2;0;3) và đường thẳng d :  y = 1 + 2t . Gọi ( S ) là mặt cầu đi qua

 z =−2 + t
A, B và có tâm thuộc đường thẳng d . Bán kính mặt cầu ( S ) bằng:
A. 3 3. B. 6. C.3. D. 2 3.
x +1 y − 2 z + 3
Câu 31. Cho điểm A (1; −2;3) và đường thẳng d có phương trình = = . Phương trình
2 1 −1
mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d là:
A. ( x –1) + ( y + 2 ) + ( z – 3) =50. B. ( x –1) + ( y + 2 ) + ( z – 3) =
2 2 2 2 2 2
5.
C. ( x –1) + ( y + 2 ) + ( z – 3) = D. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
50. 50.

Trang 13/51
x −1 y +1 z
Câu 32. Cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng ( P) : 2x + y − 2z + 2 =0 . Phương trình
3 1 1
mặt cầu ( S ) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với ( P ) và đi qua
điểm A (1; −1;1) là:

A. ( x + 2 ) + ( y + 2 ) + ( z + 1) = B. ( x − 4 ) + y 2 + ( z − 1) =
2 2 2 2 2
1. 1.

C. ( x − 1) + ( y + 1) + z 2 = D. ( x − 3) + ( y − 1) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2
1. 1.
Câu 33. Phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxz ) là:
A. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y + 6 z − 10 =
0. B. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y − 6 z + 10 =
0.
C. x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z + 10 =
0. D. x 2 + y 2 + z 2 + 2 x + 4 y + 6 z − 10 =
0.
Câu 34. Mặt phẳng ( P ) tiếp xúc với mặt cầu tâm I (1; −3; 2 ) tại điểm M ( 7; −1;5 ) có phương trình là:
A. 6 x + 2 y + 3 z + 55 =
0. B. 3 x + y + z − 22 =0.
C. 6 x + 2 y + 3 z − 55 =
0. D. 3 x + y + z + 22 =0.
2 2 2
Câu 35. Cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x − 4 y − 6 z − 2 =0 và mặt phẳng (α ) : 4 x + 3 y − 12 z + 10 =
0.
Mặt phẳng tiếp xúc với ( S ) và song song với (α ) có phương trình là:
A. 4 x + 3 y − 12 z + 78 =
0.
B. 4 x + 3 y − 12 z − 78 =
0 hoặc 4 x + 3 y − 12 z + 26 =
0.
C. 4 x + 3 y − 12 z − 26 =
0.
D. 4 x + 3 y − 12 z + 78 =
0 hoặc 4 x + 3 y − 12 z − 26 =
0.
Câu 36. Cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + z 2 =.
2 2
14 Mặt cầu ( S ) cắt trục Oz tại A và B ( z A < 0) .
Phương trình nào sau đây là phương trình tiếp diện của ( S ) tại B :
A. 2 x − y − 3 z + 9 =0. B. 2 x − y − 3 z − 9 =0.
C. x − 2 y − z − 3 =0. D. x − 2 y + z + 3 =0.
Câu 37. Cho 4 điềm A ( 3; −2; −2 ) , B ( 3; 2;0 ) , C ( 0; 2;1) và D ( −1;1; 2 ) . Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với
mặt phẳng ( BCD) có phương trình là:
A. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) =14. B. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
14.

C. ( x + 3) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) =14. D. ( x − 3) + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2 2 2
14.
Câu 38. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y + z − 2 =0 . Mặt cầu ( S ) có tâm I thuộc trục Oz, bán kính
2
bằng và tiếp xúc mặt phẳng (P) có phương trình:
14
2 2
A. x 2 + y 2 + ( z − 3) = hoặc x 2 + y 2 + ( z − 4 ) =.
2 2

7 7
2 2
B. x 2 + y 2 + ( z − 1) = hoặc x 2 + y 2 + ( z + 2 ) =.
2 2

7 7
2 2
C. x 2 + y 2 + z 2 =hoặc x 2 + y 2 + ( z − 4 ) =.
2

7 7
2 2
D. x 2 + y 2 + z 2 =hoặc x 2 + y 2 + ( z − 1) =.
2

7 7
x+5 y−7 z
Câu 39. Cho đường thẳng d : = = và điểm I ( 4;1;6 ) . Đường thẳng d cắt mặt cầu ( S ) tâm
2 −2 1
I tại hai điểm A, B sao cho AB = 6 . Phương trình của mặt cầu ( S ) là:

Trang 14/51
A. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 =
18. B. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 =
12.
C. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 =
16. D. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 6) 2 =
9.
Câu 40. Cho hai mặt phẳng ( P ) , ( Q ) có phương trình ( P ) : x − 2 y + z − 1 =0 và ( Q ) : 2 x + y − z + 3 =0.
Mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng ( P ) và tiếp xúc với mặt phẳng ( Q ) tại điểm M , biết rằng
M thuộc mặt phẳng ( Oxy ) và có hoành độ xM = 1 , có phương trình là:

A. ( x − 21) + ( y − 5 ) + ( z + 10 ) = B. ( x + 19 ) + ( y + 15 ) + ( z − 10 ) =
2 2 2 2 2 2
600. 600.

C. ( x − 21) + ( y − 5 ) + ( z + 10 ) = D. ( x + 21) + ( y + 5 ) + ( z − 10 ) =
2 2 2 2 2 2
100. 600.
Câu 41. Cho hai điểm M (1;0; 4 ) , N (1;1; 2 ) và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2 =0. Mặt phẳng
( P) qua M, N và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) có phương trình:
A. 4 x + 2 y + z − 8 =0 hoặc 4 x − 2 y − z + 8 =0.
B. 2 x + 2 y + z − 6 =0 hoặc 2 x − 2 y − z + 2 =0.
C. 2 x + 2 y + z − 6 =0.
D. 2 x − 2 y − z + 2 =0.
Câu 42. Cho hai điểm A (1; −2;3) , B ( −1;0;1) và mặt phẳng ( P ) : x + y + z + 4 =0 . Phương trình mặt
AB
cầu ( S ) có bán kính bằng có tâm thuộc đường thẳng AB và ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng
6
( P) là:
1
A. ( x − 4 ) + ( y + 3) + ( z − 2 ) =.
2 2 2

3
1 1
B. ( x − 4 ) + ( y + 3) + ( z − 2 ) = hoặc ( x − 6 ) + ( y + 5 ) + ( z − 4 ) =.
2 2 2 2 2 2

3 3
1
C. ( x + 4 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =.
2 2 2

3
1 1
D. ( x + 4 ) + ( y − 3) + ( z + 2 ) = hoặc ( x + 6 ) + ( y − 5 ) + ( z + 4 ) =.
2 2 2 2 2 2

3 3
x −1 y − 2 z − 3
Câu 43. Cho đường thẳng d : = = và hai mặt phẳng ( P1 ) : x + 2 y + 2 z − 2 =0;
2 1 2
( P2 ) : 2 x + y + 2 z −1 =0 . Mặt cầu có tâm I nằm trên d và tiếp xúc với 2 mặt phẳng
( P1 ) , ( P2 ) , có phương trình:
A. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2
9.
2 2 2
 19   16   15  9
B. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) =9 hoặc ( S ) :  x +  +  y +  +  z +  =.
2 2 2

 17   17   17  289
C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
9.
2 2 2
 19   16   15  9
D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
9 hoặc ( S ) :  x +  +  y −  +  z −  = .
2 2 2

 17   17   17  289
x +1 y − 4 z
Câu 44. Cho điểm A(1;3; 2) , đường thẳng d : = = và mặt phẳng ( P) : 2 x − 2 y + z − 6 =0.
2 −1 −2
Phương trình mặt cầu ( S ) đi qua A, có tâm thuộc d đồng thời tiếp xúc với ( P) là:
A. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
2 2 2
4.

Trang 15/51
2 2 2
2 2 2  83   87   70  13456
B. ( S ) : ( x + 1) + ( y + 3) + ( z − 2) =
16 hoặc ( S ) :  x −  +  y +  +  z +  = .
 13   13   13  169
2 2 2
2 2 2  83   87   70  13456
C. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2) =
16 hoặc ( S ) :  x +  +  y −  +  z −  = .
 13   13   13  169
D. ( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 2 ) =
2 2 2
16.
x − 2 y z −1
Câu 45. Cho mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 2 z + 10 =
0 và hai đường thẳng ∆1 : = =,
1 1 −1
x−2 y z +3
∆2 : = = . Mặt cầu ( S ) có tâm thuộc ∆1 , tiếp xúc với ∆ 2 và mặt phẳng ( P ) , có
1 1 4
phương trình:
2 2 2
2 2  2 11   7  5  81
A. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2) =
9 hoặc  x −  +  y −  +  z +  =.
 2  2  2 4
2 2 2
 11   7  5  81
B. ( x + 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 2) 2 =
9 hoặc  x +  +  y +  +  z −  =.
 2  2  2 4
C. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 =
9.
D. ( x − 1) 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 =
3.
Câu 46. Cho mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S ) có phương trình lần lượt là
( P ) : 2 x + 2 y + z − m2 + 4=
m−5 z − 6 0 . Giá trị của m để
0; ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2=
( P ) tiếp xúc ( S ) là:
A. m = −1 hoặc m = 5. B. m = 1 hoặc m = −5.
C. m = −1. D. m = 5.
Câu 47. Cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 =0 và mặt phẳng ( P ) : x + y − 2 z + 4 =0.
Phương trình đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại A ( 3; −1;1) và song song với mặt
phẳng ( P ) là:
 x= 3 − 4t  x = 1 + 4t  x= 3 + 4t  x= 3 + 2t
   
A.  y =−1 + 6t . B.  y =−2 − 6t . C.  y =−1 − 6t . D.  y =−1 + t .
z = 1+ t  z =−1 − t z = 1− t  z = 1 + 2t
   
Câu 48. Cho điểm A ( 2;5;1) và mặt phẳng ( P) : 6 x + 3 y − 2 z + 24 =
0 , H là hình chiếu vuông góc của A
trên mặt phẳng ( P ) . Phương trình mặt cầu ( S ) có diện tích 784π và tiếp xúc với mặt phẳng
( P) tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:

A. ( x − 8 ) + ( y − 8 ) + ( z + 1) = B. ( x + 8 ) + ( y + 8 ) + ( z − 1) =
2 2 2 2 2 2
196. 196.

C. ( x + 16 ) + ( y + 4 ) + ( z − 7 ) = D. ( x − 16 ) + ( y − 4 ) + ( z + 7 ) =
2 2 2 2 2 2
196. 196.
Câu 49. Cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − z + 5 =0 và các điểm A ( 0;0; 4 ) , B ( 2;0;0 ) . Phương trình mặt cầu
đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) là:

A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2 2 2
6. 6.

C. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2 2 2
6. 6.

Trang 16/51
Câu 50. Cho mặt phẳng ( P ) : x + 2 y − 2 z + 2 =0 và điểm A ( 2; −3;0 ) . Gọi B là điểm thuộc tia Oy sao
cho mặt cầu tâm B , tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có bán kính bằng 2. Tọa độ điểm B là:
A. ( 0;1;0 ) . B. ( 0; −4;0 ) . C. ( 0; 2;0 ) hoặc ( 0; −4;0 ) . D. ( 0; 2;0 ) .
Câu 51. Cho hai mặt phẳng ( P ) : 2 x + 3 y − z + 2 =0, (Q) : 2 x − y − z + 2 =0 . Phương trình mặt cầu ( S )
tiếp xúc với mặt phẳng ( P) tại điểm A(1; −1;1 ) và có tâm thuộc mặt phẳng (Q) là:

A. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 7 ) + ( z − 3) = B. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 7 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
56. 56.

C. ( S ) : ( x + 3) + ( y + 7 ) + ( z − 3) = D. ( S ) : ( x − 3) + ( y − 7 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
14. 14.
 x =−1 + t

Câu 52. Cho điểm I (0;0;3) và đường thẳng d :  y = 2t . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt
 z= 2 + t

đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
3 8
A. x 2 + y 2 + ( z − 3) =. B. x 2 + y 2 + ( z − 3) =.
2 2

2 3
2 4
C. x 2 + y 2 + ( z − 3) =. D. x 2 + y 2 + ( z − 3) =.
2 2

3 3
x+ 2 y z −3
Câu 53. Cho đường thẳng ∆ : = = và và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 + 4 x − 2 y − 21 =
0 . Số
−1 1 −1
giao điểm của ( ∆ ) và ( S ) là:
A. 2. B.1. C.0. D.3.
x+2 y−2 z +3
và mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + ( z + 2 ) =
2
Câu 54. Cho đường thẳng d : = = 9 . Tọa độ giao
2 3 2
điểm của ( ∆ ) và ( S ) là:
A. A ( 0;0; 2 ) , B ( −2; 2; −3) . B. A ( 2;3; 2 ) .
C. A ( −2; 2; −3) . D. ( ∆ ) và (S) không cắt nhau.
x= 1+ t

Câu 55. Cho đường thẳng ( ∆ ) :  y =2 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z − 67 =
0 . Giao
 z =−4 + 7t

điểm của ( ∆ ) và ( S ) là các điểm có tọa độ:
A. ( ∆ ) và (S) không cắt nhau. B. A (1; 2;5 ) , B ( −2;0; 4 ) .
C. A ( 2; −2;5 ) , B ( 4;0;3) . D. A (1; 2; −4 ) , B ( 2; 2;3) .
x −1 y −1 z + 2
Câu 56. Cho điểm I (1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I
1 2 1
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 4 là:
A. ( x − 1) + y 2 + z 2 = B. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2 2
9. 3.

C. ( x + 1) + y 2 + z 2 = D. ( x + 1) + y 2 + z 2 =
2 2
3. 9.
x +1 y − 3 z − 2
Câu 57. Cho điểm I (1;1; −2 ) đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I
1 2 1
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho AB = 6 là:
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
27. 27.

Trang 17/51
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2 2 2
24. 54.
x −1 y −1 z + 2
Câu 58. Cho điểm I (1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I
1 2 1
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
A. ( x − 1) + y 2 + z 2 = B. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2 2
12. 10.

C. ( x + 1) + y 2 + z 2 = D. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2 2
8. 16.
x= 1+ t

Câu 59. Cho điểm I (1;0;0 ) và đường thẳng d :  y = 1 + 2t . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt
 z =−2 + t

đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
20 20
A. ( x + 1) + y 2 + z 2 = . B. ( x − 1) + y 2 + z 2 = .
2 2

3 3
16 5
C. ( x − 1) + y 2 + z 2 = . D. ( x − 1) + y 2 + z 2 =.
2 2

4 3
 x =−1 + t

Câu 60. Cho các điểm I (1;1; −2 ) và đường thẳng d :  y= 3 + 2t . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và
 z= 2 + t

cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
3. 9.

C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2 2 2
9. 36.
x +1 y − 3 z − 2
Câu 61. Cho điểm I (1;1; −2 ) đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I
1 2 1
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều là:
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
24. 24.
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
18 18.
x +1 y − 3 z − 2
Câu 62. Cho điểm I (1;1; −2 ) đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I
1 2 1
 = 30o là:
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho IAB
A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
72. 36.

C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) = D. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
66. 46.

( )
Câu 63. Phương trình mặt cầu có tâm I 3; 3; −7 và tiếp xúc trục tung là:

( ) ( ) + ( z + 7)
2 2
A. ( x − 3) + y − 3 + ( z + 7) = B. ( x − 3) + y − 3
2 2 2 2
61. 58.
=

+ ( y + 3) + ( y − 3 ) + ( z + 7)
2 2
C. ( x + 3) + ( z − 7) = D. ( x − 3)
2 2 2 2
58. 12.
=

Câu 64. Phương trình mặt cầu có tâm I ( )


5;3;9 và tiếp xúc trục hoành là:

( ) ( ) + ( y − 3) + ( z − 9 ) =
2 2
+ ( y + 3) + ( z + 9 ) =
2 2 2 2
A. x + 5 86. B. x − 5 14.

C. ( x − 5 ) D. ( x + 5 ) + ( y + 3) + ( z + 9 ) =
2 2
+ ( y − 3) + ( z − 9 ) =
2 2 2 2
90. 90.

Trang 18/51
(
Câu 65. Phương trình mặt cầu có tâm I − 6; − 3; 2 − 1 và tiếp xúc trục Oz là: )
( ) + ( y + 3) + (z − ) ( ) + ( y + 3 ) + ( z − 2 − 1) =
2 2 2 2 2 2
A. x + 6 2 +1 =
9. B. x + 6 9.

C. ( x + 6 ) + ( y + 3 ) + ( z − 2 − 1) D. ( x + 6 ) + ( y + 3 ) + ( z − 2 + 1) =
2 2 2 2 2 2
3.
= 3.

Câu 66. Phương trình mặt cầu có tâm I ( 4;6; −1) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB
vuông là:
A. ( x − 4 ) + ( y − 6 ) + ( z + 1) = B. ( x − 4 ) + ( y − 6 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
26. 74.

C. ( x − 4 ) + ( y − 6 ) + ( z + 1) = D. ( x − 4 ) + ( y − 6 ) + ( z + 1) =
2 2 2 2 2 2
34. 104.

Câu 67. Phương trình mặt cầu có tâm I ( )


3; − 3;0 và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao cho tam giác
IAB đều là:

( ) + ( y − 3) + z = ( ) + ( y + 3) + z =
2 2 2 2
2 2
A. x + 3 8. B. x − 3 9.

C. ( x + 3 ) + ( y − 3 ) + z = D. ( x − 3 ) + ( y + 3 ) + z =
2 2 2 2
2 2
9. 8.

Câu 68. Phương trình mặt cầu có tâm I ( 3;6; −4 ) và cắt trục Oz tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam
giác IAB bằng 6 5 là:
A. ( x − 3) + ( y − 6 ) + ( z + 4 ) = B. ( x − 3) + ( y − 6 ) + ( z + 4 ) =
2 2 2 2 2 2
49. 45.
C. ( x − 3) + ( y − 6 ) + ( z + 4 ) = D. ( x − 3) + ( y − 6 ) + ( z + 4 ) =
2 2 2 2 2 2
36. 54.
Câu 69. Mặt cầu (S) có tâm I ( 2;1; −1) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu (S):
A. ( 2;1;1) . B. ( 2;1;0 ) . C. ( 2;0;0 ) . D. (1;0;0 ) .
Câu 70. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I (1; −3;0 ) và cắt trục Ox tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB đều.
Điểm nào sau đây không thuộc mặt cầu (S):
(
A. −1; −3; 2 3 . ) (
B. 3; −3; 2 2 . ) (
C. 3; −3; −2 2 . ) D. ( 2; −1;1) .
x − 2 y −1 z −1
Câu 71. Cho các điểm I ( −1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu ( S )
1 2 1
có tâm I và tiếp xúc d là:
A. ( x + 1) + y 2 + z 2 = B. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2 2
5. 5.
C. ( x + 1) + y 2 + z 2 = D. ( x − 1) + y 2 + z 2 =
2 2
10. 10.
x −1 y − 6 z
Câu 72. Cho điểm I (1;7;5 ) và đường thẳng d : = = . Phương trình mặt cầu có tâm I và cắt
2 −1 3
đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB bằng 2 6015 là:
A. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = B. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2 2 2
2018. 2017.

C. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) = D. ( x − 1) + ( y − 7 ) + ( z − 5 ) =
2 2 2 2 2 2
2016. 2019.
Câu 73. Cho các điểm A (1;3;1) và B ( 3; 2; 2 ) . Mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm thuộc trục Oz có
đường kính là:
A. 14. B. 2 14. C. 2 10. D. 2 6.

Trang 19/51
Câu 74. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (1; 2;1) và B ( 0;1;1) . Mặt cầu đi qua hai
điểm A, B và tâm thuộc trục hoành có đường kính là:
A. 2 6. B. 6. C. 2 5. D. 12.
Câu 75. Cho các điểm A ( 2;1; −1) và B (1;0;1) . Mặt cầu đi qua hai điểm A, B và tâm thuộc trục Oy có
đường kính là:
A. 2 2. B. 2 6. C. 4 2. D. 6.
x −1 y − 2 z − 3
Câu 76. Cho các điểm A ( 0;1;3) và B ( 2; 2;1) và đường thẳng d : = = . Mặt cầu đi qua
1 −1 −2
hai điểm A, B và tâm thuộc đường thẳng d thì tọa độ tâm là:
 13 17 12  3 3  4 2 7  6 9 13 
A.  ; ;  . B.  ; ; 2  . C.  ; ;  . D.  ; ;  .
 10 10 5  2 2  3 3 3 5 5 5 
x y −3 z
Câu 77. Cho các điểm A (1;3;0 ) và B ( 2;1;1) và đường thẳng d=
: = . Mặt cầu S đi qua hai
2 1 1
điểm A, B và tâm thuộc đường thẳng d thì tọa độ tâm của S là:
A. ( 4;5; 2 ) . B. ( 6;6;3) . C. ( 8;7; 4 ) . D. ( −4;1; −2 ) .
x y −2 z −3
Câu 78. Cho các điểm A (1;1;3) và B ( 2; 2;0 ) và đường thẳng d=
: = . Mặt cầu S đi
1 −1 1
qua hai điểm A, B và tâm thuộc đường thẳng d thì tọa độ tâm S là:
 −11 23 7   5 7 23   5 7 25   1 9 19 
A.  ; ; . B.  ; ;  . C.  ; ;  . D.  ; ;  .
 6 6 6 6 6 6  6 6 6  6 6 6 
x = t

Câu 79. Cho đường thẳng d :  y =−1 + 3t . Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn thẳng vuông
z = 1

góc chung của đường thẳng d và trục Ox là:
1 1
A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) =. B. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) =.
2 2 2 2

2 4
2 2
1  1  1 1
C. ( x − 1) + y + z =.
2 2 2
D.  x −  + y 2 +  z −  =.
2  3  2 4
 x = 2t x = t'
 
Câu 80. Cho hai đường thẳng d :  y = t và d ' :  y= 3 − t ' . Phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn
 z = 0
z = 4 
thẳng vuông góc chung của đường thẳng d và d’ là:
A. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = B. ( x − 2 ) + y 2 + z 2 =
2 2 2 2
4. 4.
C. ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = D. ( x + 2 ) + ( y + 1) + z 2 =
2 2 2 2 2
2. 4.
x −1 y + 2 z − 3
Câu 81. Cho các điểm A ( −2; 4;1) và B ( 2;0;3) và đường thẳng d : = = . Gọi ( S ) là
2 −1 −2
mặt cầu đi qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng D. Bán kính mặt cầu (S) bằng:
1169 873 1169 967
A. . B. . C. . D. .
4 4 16 2

Trang 20/51
 x = 1 + 2t

Câu 82. Cho các điểm A ( 2; 4; −1) và B ( 0; −2;1) và đường thẳng d :  y= 2 − t . Gọi ( S ) là mặt cầu đi
z = 1+ t

qua A, B và có tâm thuộc đường thẳng D. Đường kính mặt cầu ( S ) bằng:
A. 2 19. B. 2 17. C. 19. D. 17.
Câu 83. Mặt cầu tâm I ( 2; 4;6 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy) có phương trình:

A. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = B. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
16. 36.

C. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = D. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
4. 56.
Câu 84. Mặt cầu tâm I ( 2; 4;6 ) và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình:

A. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = B. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
16. 4.
C. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = D. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
36. 56.
Câu 85. Phương trình mặt cầu tâm I ( 2; 4;6 ) nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:

A. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = B. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
20. 40.
C. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = D. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
52. 56.
Câu 86. Mặt cầu tâm I ( 2; 4;6 ) tiếp xúc với trục Oz có phương trình:

A. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = B. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
20. 40.
C. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) = D. ( x − 2 ) + ( y − 4 ) + ( z − 6 ) =
2 2 2 2 2 2
52. 56.
Câu 87. Cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =
2 2 2
9 . Phương trình mặt cầu nào sau đây
là phương trình của mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Oxy):
A. ( x + 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = B. ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 9.

C. ( x − 1) + ( y + 2 ) + ( z + 3) = D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z + 3) =
2 2 2 2 2 2
9. 9.

( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2 )
2 2 2
Câu 88. Cho mặt cầu 4 . Phương trình mặt cầu nào sau đây là
=
phương trình mặt cầu đối xứng với mặt cầu (S) qua trục Oz:
A. ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) = B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z − 2 ) =
2 2 2 2 2 2
4. 4.
C. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = D. ( x + 1) + ( y − 1) + ( z + 2 ) =
2 2 2 2 2 2
4. 4.

Câu 89. Đường tròn giao tuyến của ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) =


2 2 2
16 khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy)
có chu vi bằng :
A. 7π . B. 2 7π . C. 7π . D. 14π .

Trang 21/51

You might also like