You are on page 1of 49

TRẮC NGHIỆM

QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG (2)


A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

MỤC LỤC
Xác định câu đúng nhất ..........................................................................................8
“Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo: ....................................22
“Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên
quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo: .....22
“Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm tra,
nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là định nghĩa sai vì định nghĩa
này là của: ......................................................................................................................43
“Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”. Nhận
định trên đúng hay sai? Vì sao? .....................................................................................36
“Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng
thời gian làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây? ........39
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời gian:
.......................................................................................................................................32
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm: ................................................42
“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng
nào? ................................................................................................................................ 39
“Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phản ánh chi
phí chất lượng của sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Nếu sai thì vì sao? ........43
“Xác suất của sản phẩm đảm bảo khả năng làm việc trong một khoảng thời gian
xác định nào đó” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào? ........................................46
Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách, đây là:36
Bên cung ứng phải lập số tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu
chuẩn ISO 9001? ...........................................................................................................39
Biểu đồ kép có dạng: ............................................................................................ 22
Biểu đồ kiểm soát là: ............................................................................................ 30
Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng: ..........................45
Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô tả điều gì bằng cách sử dụng những hình
ảnh hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và
dòng chảy của quá trình? ............................................................................................... 45
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn: ................................................13
Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là: ..............................................46
Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là: ........................23
Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:............................. 41

1
Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là: ........................... 23
Bước đầu tiên trong chu trình Deming để đảm bảo và cải tiến chất lượng là: .....36
Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên viên
là: ...................................................................................................................................40
Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu thập là: ........................................................33
Các chỉ tiêu chất lượng là: ....................................................................................45
Các công ty thực hiện các khâu sản xuất, lắp đặt nên thực hiện tiêu chuẩn: ........38
Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là: ................................................................ 34
Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là: ......................................35
Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột? .....................................33
Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008? ..........................................14
Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có
nghĩa là: .........................................................................................................................34
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây: ......23
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1
có nghĩa là:.....................................................................................................................23
Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm
của:.................................................................................................................................45
Chất lượng tối ưu là các mức chất lượng khác nhau, phù hợp với các điều kiện
hoàn cảnh cụ thể khi tiêu dùng sản phẩm. .....................................................................47
Chi phí ẩn - SCP là biểu thị: ................................................................................. 11
Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây? ...40
Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng
của doanh nghiệp là: ......................................................................................................41
Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc: ..42
Chọn từ còn thiếu: « ............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công
việc mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật: .................................................................13
Chức năng kiểm soát nhằm:..................................................................................42
Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là: ........................................38
Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ
pasreto:........................................................................................................................... 13
Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là: ........................................................... 23
Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:........................................................... 24
Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ: ............24
Đâu không phải là một trong các các công cụ thống kê cơ bản?..........................34
Đâu không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống kê? ..................30
Để có thể thu hút người tiêu dùng lựa chọn hàng Việt Nam, nhà nước cần phải có
một chính sách “kích cầu” hiệu quả. .............................................................................47
Để có thể thực hiện được nguyên tắc thứ 6 về chất lượng, trong quản lý doanh
nghiệp cần thiết phải biết sử dụng tốt các công cụ thống kê chất lượng. ......................47
2
Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thương trường, cần giải quyết
trước tiên:.......................................................................................................................48
Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:......12
Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào: ............................ 12
Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào ....................8
Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải: .................. 11
Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân quả là: ............................ 44
Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là: .................................................................31
Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất là: ......................33
Đo là hoạt động nhằm: ..........................................................................................12
Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc: ................................ 32
Giá của chất lượng càng cao đồng nghĩa với:.......................................................44
Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất lượng? ......38
Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình
sản xuất là: .....................................................................................................................35
Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua: ............................... 12
Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm là: ...................................................................46
Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý: ............14
Hệ thống quản trị dựa trên tinh thần nhân văn là: ................................................48
Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng
nào sau đây?...................................................................................................................24
ISO 9000 có đặc điểm:..........................................................................................39
ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về: ..................................................................13
ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm: .....................................................40
ISO được thành lập vào: .......................................................................................43
ISO là viết tắt của: ................................................................................................ 42
Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng: ............................................... 11
Khách hàng là trên hết phải được hiểu là: ............................................................ 35
Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi: .................................24
Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi: ..........................................24
Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là: ................................ 31
Ký hiệu sử dụng cho lưu kho trong biểu đồ tiến trình là: .....................................31
Lý do áp dụng ISO 9000: ......................................................................................38
Mẫu thu thập là một dạng biểu mẫu dùng để: ......................................................35
MBO là viết tắt của: .............................................................................................. 41
Mối quan hệ nghịch là biểu hiện của hình dạng nào trong biểu đồ tán xạ? .........42
Một sản phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt nhưng được bán
với mức giá cao, vậy sản phẩm này không có yếu tố nào sau đây? .............................. 44

3
Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:.....................................10
Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương pháp phòng
thí nghiệm là: .................................................................................................................43
Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là: ....................................32
Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là: ...................................................31
Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản
phẩm so với những mong muống về sản phẩm đó? ......................................................40
Mục đích của đảm bảo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho: ............................... 33
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào
sau đây: ..........................................................................................................................25
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào
sau đây: ..........................................................................................................................25
Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là: ........................44
Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:
....................................................................................................................................... 11
Nếu bạn là lãnh đạo bên cấp cao, để nâng cao chất lượng quản trị, bạn quan tâm
đến những vấn đề nào trước hết: ...................................................................................47
Nếu xảy ra trạng thái không ổn định, giải pháp đặt ra là:.....................................44
Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn
công thức nào sau đây? ..................................................................................................25
Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là: ............................................36
Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước” được
hiểu là trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo yêu cầu của
khách hàng từ: ...............................................................................................................37
Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008 trong các
doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết bị” là đúng hay sai và tại
sao? ................................................................................................................................ 14
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản
phẩm?............................................................................................................................. 25
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”? ........25
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”? .......26
Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai thác được
những tiềm năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị...........................................47
Nhóm cải tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích: ....................33
Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là: ............................. 32
Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu
các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của nguyên tắc: ... 11
Phần cứng của sản phẩm liên quan đến: .................................................................9
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ: .........................................26
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ: ...........................................26
Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ: .................................................................26
4
Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây? .................................38
Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác nghiệp nhằm
tác động vào toàn bộ hệ thống hoạt động của doanh nghiệp. Hệ thống này sẽ hữu hiệu
hơn nếu có sự tham gia của tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp. .......................47
Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước sau:...37
Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc: ....................................................26
Quan niệm về chất lượng: .....................................................................................48
Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp
được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu hoạt động của
tổ chức: .......................................................................................................................... 11
Qui tắc 3P có nghĩa là: ..........................................................................................10
Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:.................................................10
Sản phẩm cơ bản là .................................................................................................8
Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là sản phẩm: ..............................................37
Sản phẩm trong miền nghiệm thu là: ....................................................................26
Sản xuất tinh gọn là tên gọi của phương pháp quản lý: ........................................13
Sau khi thực hiện việc kiểm tra chất lượng, cần thiết phải tìm ra ngay các cá nhân
có liên quan đến những sản phẩm không phù hợp để ngăn ngừa sự lặp lại. .................47
Sơ đồ nhân quả còn gọi là:....................................................................................27
Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là: 27
Số lượng mẫu ít nhất cần phải được thu thập và ghi chép cho biểu đồ kiểm soát là
bao nhiêu? ......................................................................................................................30
Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là bao nhiêu? ....30
SQC là viết tắt của: ............................................................................................... 37
Sự hao mòn của máy móc thiết bị là:....................................................................30
Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng xe ô tô nhãn hiệu Meccedes thuộc nhóm
thuộc tính nào?...............................................................................................................37
Sự thành công các doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào: ................................ 48
Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất? ....................9
Theo GOST, Quản lý chất lượng là xây dựng được 2 mục tiêu gì với mức chất
lượng tất yêu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng?...................44
Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm: .35
Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là ..................................................................8
Thiết bị được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá trình sản xuất là:
.......................................................................................................................................31
Thuật ngữ sản phẩm theo quan niệm của quản lý chất lượng là: .........................48
Thuộc tính công dụng của sản phẩm: .....................................................................9
Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là: .....................................................................9
Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 là những tiêu chuẩn hướng dẫn về:.35
Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp:....14
5
Tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận: ....................................13
Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa Vinamilk nên
thực hiện phương pháp nào sau đây? ............................................................................45
Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất? .........................10
Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do sản phẩm
hỏng là: ..........................................................................................................................40
Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là: ................................................................ 9
Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và
chi phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây? .............................. 27
Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định
là: ...................................................................................................................................12
Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm? .......27
Trong các bài học nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất: .....49
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là: 28
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:
.......................................................................................................................................28
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:.28
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là:
.......................................................................................................................................28
Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng nhất: .....49
Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến
chất lượng sản phẩm là: .................................................................................................28
Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng
nhất?............................................................................................................................... 34
Trong nguyên tắc đảm bảo bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm trong
đảm bảo chất lượng? ......................................................................................................32
Trong những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto? .......................41
Trong phiên bản ISO 9000:2000 tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho tiêu chuẩn:
.......................................................................................................................................36
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là:........................29
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là: .........................29
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là: .....................................29
Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:..........................................29
Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:............................. 42
Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi
nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên. ........................................................... 12
Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là: .............................................................. 46
Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:......................................33
Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là hoạt
động của phương pháp: .................................................................................................41

6
Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém
bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?..........................39
Vòng tròn chất lượng là: .......................................................................................29
Vòng tròn Deming các yếu tố sau: .......................................................................29
Xác định câu đúng nhất ........................................................................................22
Xác định câu đúng nhất ..........................................................................................8
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................16
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................16
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................17
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................17
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................17
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................17
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................18
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................18
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................18
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................18
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................18
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................19
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................19
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................19
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................19
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................20
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................20
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................20
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................20
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................21
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................21
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................21
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................21
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................21
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................22
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................14
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................15
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................15
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................15
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................15
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................16
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................16

7
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................16
Xác định câu đúng nhất: .......................................................................................16
Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm: ............................................................. 31
Yếu tố cơ bản để đánh giá chất lượng của sản phẩm là:.......................................46
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất
lượng? ............................................................................................................................ 10
Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài? .............................................10

Xác định câu đúng nhất


A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Xác định câu đúng nhất
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Theo tiêu chuẩn ISO 9000 sản phẩm là
A. Kết tinh của lao động
B. Tất cả hàng hóa được trao đổi trên thị trường
C. Tất cả các câu trên
D. Kết quả của các hoạt động hay quá trình
Sản phẩm cơ bản là
A. Những sản phẫm có tính kỹ thuật cơ bản mà khách hàng mong đợi khi mua để thỏa
mãn nhu cầu
B. Những sản phẩm đáp ứng nhu cầu cơ bản của khách hàng
C. Những sản phẩm có chất lượng đạt loại trung bình hoặc thấp D. Tất cả đều sai
Để tăng tính cạnh tranh cho sản phẩm ta cần tác động trước hết vào
A. Các thuộc tính công dụng

8
B. Các thuộc tính thụ cảm
C. Quảng cáo
D. Giảm giá bán
Tổn thất lớn do chất lượng tồi gây ra là:
A. Mất lòng tin của khách hàng
B. Tai nạn lao động
C. Tỷ lệ phế phẩm cao
D. Chi phí kiểm tra lớn
Thuộc tính thụ cảm của sản phẩm là:
A. Giá bán
B. Độ an toàn của sản phẩm khi sử dụng
C. Chi phí sản xuất ra sp
D. Cảm nhận khi sử dụng sp
Thuộc tính công dụng của sản phẩm:
A. Mức độ an toàn khi sử dụng
B. Khả năng thỏa mãn một loại nhu cầu nào đó
C. Mức độ ô nhiễm môi trường gây ra
D. Tất cả đều đúng
Phần cứng của sản phẩm liên quan đến:
A. khả năng tài chính của nhà sản xuất
B. các yếu tố về kỹ thuật
C. kết quả hoạt động của các quá trình
D. các thuộc tính hạn chế của sản phẩm
Theo anh chị phàn nàn loại nào của khách hàng là quan trọng nhất?
A. về tuổi thọ sp
B. về thời gian hàng quá chậm
C. về giá cả hơi cao
D. về công suất thiết bị

9
Yếu tố nào sau đây không thuộc nhóm yếu tố bên trong ảnh hưởng đến chất lượng?
A. trình độ nhân lực
B. khả năng tài chính
C. hội nhập
D. thực trạng máy móc
Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố bên ngoài?
A. hiệu lực của cơ chế quản lý
B. xu hướng xã hội
C. nhu cầu, trình độ phát triển của nền kinh tế
D. trình độ quản lý của tổ chức
Qui tắc 3P có nghĩa là:
A. hiệu năng
B. giá cả thỏa mãn
C. cung cấp đúng thời điểm
D. tất cả đều đúng
Tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền
B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng
C. Quan niệm đúng về chất lượng
D. Chất lượng đo bằng SCP
Qui tắc 3P trong quản lý có thể thực hiện là nhờ:
A. Tính SCP
B. Áp dụng SCP
C. Áp dụng PDCA
D. Tất cả đều đúng
Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:
A. Tất cả sp đều đạt chất lượng
B. Không có sp lỗi

10
C. Mọi khách hàng đều hài lòng
D. Tất cả đều sai
Muốn đảm bảo chất lượng với khách hàng, thì phải thỏa mãn khách hàng nội bộ:
A. Đúng
B. Sai
Để thực hiện nghịch biến chất lượng tăng, giá hạ chúng ta cần phải:
A. Giảm chi phí lao động
B. Giảm chi phí phòng ngừa
C. Giảm SCP
D. Giảm chi phí nguyên vật liệu
Nội dung "mọi tổ chức đề phụ thuộc vào khách hàng của mình và vị thế cần hiểu
các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng ......" là nội dung của nguyên tắc:
A. Sự tham gia của mọi người
B. Vai trò của lãnh đạo
C. Cách tiếp cận theo quá trình
D. Hướng vào khách hàng
Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng:
A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp
B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật
C. Lãnh đạo, nhân viên
D. Tất cả đều đúng
Chi phí ẩn - SCP là biểu thị:
A. Chi phí không phù hợp
B. Chi phí không nhìn thấy được
C. Chi phí cần cắt giảm
D. Tất cả câu trên
Quản trị chất lượng là một hệ thống các phương pháp, các hoạt động tác nghiệp
được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu hoạt động
của tổ chức:

11
A. Đúng
B. Sai
Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu:
A. Đổi mới công nghệ
B. Tổ chức lại quy trình
C. Đào tạo huấn luyện
D. Thuê chuyên gia nước ngoài
Đo là hoạt động nhằm:
A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng
B. Đo lường giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng
C. Định ra một định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng
D. Tất cả các câu trên
Vị thế cạnh tranh của một tổ chức thể hiện thông qua các chỉ tiêu như tỷ suất lợi
nhuận doanh số, sự tăng về số lượng nhân viên.
A. Đúng
B. Sai
Để phản ánh một cách tương đối về chất lượng ta căn cứ vào:
A. Kph
B. Tc
C. Mq
D. N
Trình độ chất lượng Tc là một chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật, làm cơ sở để thẩm định
là:
A. Đúng
B. Sai
Hệ số hiệu quả sử dụng sản phẩm được xác định thông qua:
A. Trình độ chất lượng sản phẩm
B. Chất lượng toàn phần
C. Chi phí sản xuất
12
D. Cả A và B
Cơ sở để xác định cá thể quan trọng nhất để cải tiến chất lượng trong biểu đồ
pasreto:
A. nguyên tắc 80:20 và điểm gãy
B. nguyên tắc độ biến động của dữ liệu
C. nguyên tắc số đông
D. tất cả đều sai
Chọn từ còn thiếu: « ............ » tập trung vào việc làm thế nào để thực hiện công
việc mà không gây ra sai lỗi hay khuyết tật:
A. 6 sigma
B. Lean manufactury
C. TQM
D. 5S
Sản xuất tinh gọn là tên gọi của phương pháp quản lý:
A. 6 sigma
B. Lean manufacturing
C. Benchmarking
D. Không có câu nào đúng
ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:
A. Hệ thống quản lý chất lượng
B. Quản lý môi trường
C. Hướng dẫn kiểm tra chất lượng
D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp
Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 gồm có mấy tiêu chuẩn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tiêu chuẩn nào làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận:
13
A. ISO 9000:2005
B. ISO 9001:2008
C. ISO 9004:2009
D. Tất cả các câu trên
Tiêu chuẩn nào đảm bảo chất lượng đối với khách hàng ngoài doanh nghiệp:
A. ISO 9001
B. ISO 9004
C. ISO 8402
D. ISO 19011
Hệ thống quản trị chất lượng ISO 9000 được xây dựng dựa trên triết lý:
A. coi khách hàng là số 1
B. chất lượng là trọng tâm của các hoạt động
C. nếu một tổ chức có hệ thống quản trị chất lượng tốt thì những sản phẩm hay dịch vụ
mà nó cung cấp cũng sẽ tốt
D. tất cả mọi người đều phải hợp tác với nhau trong công việc
Câu nói nào sau đây không đúng về ISO 9001:2008?
A. Phạm vi áp dụng của ISO 9001:2008 là rất rộng, bao gồm các tổ chức ở mọi lĩnh vực
B. Việc quyết định có áp dụng ISO 9001:2008 hay không hoàn toàn do sự tự nguyện
của tổ chức
C. Một doanh nghiệp sau khi đã có chứng chỉ ISO 9001:2008 rồi thì chỉ được mua
nguyên vật liệu từ những nhà cung cấp có chứng chỉ này
D. Thực hiện ISO 9001:2008 có nghĩa là doanh nghiệp biết những gì mình đã làm, làm
những gì đã biết, tìm ra sự khác biệt và điều chỉnh
Nhận định ”Điều kiện tiên quyết để áp dụng thành công ISO 9001:2008 trong các
doanh nghiệp Việt Nam hiện nay là đổi mới công nghệ, thiết bị” là đúng hay sai và
tại sao?
A. Đúng
B. Sai
Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu cấp bách và thường xuyên
14
B. Tùy theo nhu cầu mà người tiêu dùng có thể xuất hiện nhu cầu trước mắt, cấp bách,
thường xuyên hoặc thuần túy và cao siêu
C. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu trước mắt và thời vụ
D. Người tiêu dùng luôn có nhu cầu thường xuyên và thuần túy
Xác định câu đúng nhất:
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
D. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm có chất lượng cao nhất
Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện
B. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số
lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu. Số phận của tổng thể được quyết định trên cơ sở kiểm tra
mẫu
C. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra để kiểm tra đại diện
D. Mẫu là số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện. Số
lượng rút ra gọi là Cỡ mẫu
Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước và còn tiềm ẩn
B. Chất lượng là tập hợp tính chất đặc trưng của sản phẩm, dịch vụ liên quan đến khả
năng thỏa mãn nhu cầu định trước
C. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
D. Theo ISO, chất lượng là tập hợp tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu định trước
Xác định câu đúng nhất:
A. 5 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: công dụng, tin cậy, công thái học, thẩm mỹ, tính công
nghệ
B. 3 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: thống nhất hóa, tính dễ vận chuyển, sáng chế phát minh
C. 2 chỉ tiêu phản ánh CLSP là: môi trường sinh thái và an toàn
D. Chỉ tiêu phản ánh CLSP là: 10 chỉ tiêu đã nêu trên

15
Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật hoàn chỉnh của sản phẩm
B. Chất lượng sản phẩm là giá trị sử dụng và sự thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất và đặc trưng của sản phẩm có khả năng
thỏa mãn nhu cầu định trước và tiềm ẩn
D. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất cơ lý hóa
Xác định câu đúng nhất:
A. Khuyết tật được hiểu là phế phẩm không phù hợp chuẩn
B. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm khách quan không phù hợp chuẩn
C. Khuyết tật được hiểu là đặc điểm của sản phẩm không phù hợp chuẩn
D. Khuyết tật được hiểu là sản phẩm khuyết tật không phù hợp chuẩn
Xác định câu đúng nhất:
A. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp hợp đồng
B. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm trong miền nghiệm thu
C. Chính phẩm được hiểu là sản phẩm không phù hợp chuẩn
D. Chính phẩm được hiểu là loại chất lượng cao nhất giá rẻ nhất
Xác định câu đúng nhất:
A. Chất lượng sản phẩm là sự thỏa mãn đối với tiêu dùng
B. Chất lượng sản phẩm bao gồm cả tính chất và đặc trưng thỏa mãn nhu cầu
C. Chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất, đặc trưng sản phẩm
D. Chất lượng sản phẩm là trình độ kỹ thuật sản phẩm để thỏa mãn tiêu dùng
Xác định câu đúng nhất:
A. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá, trình độ kỹ thuật và chất lượng
B. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá
C. Thực chất nội dung cạnh tranh là về chất lượng sản phẩm vì nó hàm chứa những chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật sản phẩm
D. Thực chất nội dung cạnh tranh là về giá và trình độ kỹ thuật
Xác định câu đúng nhất:
A. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ nhân quả
16
B. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ 5M
C. Sơ đồ ISHIKAWA là sơ đồ xương cá
D. Tất cả các phương án
Xác định câu đúng nhất:
A. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được tính ra tiền
B. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng tiền
C. Hàng hóa là sản phẩm được lưu thông và giá trị hàng hóa được biểu hiện bằng giá cả.
Giá cả hàng hóa là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
D. Hàng hóa là sản phẩm được mua bán trao đổi và quy ra tiền
Xác định câu đúng nhất:
A. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm được rút ra từ tổng thể
B. Cỡ mẫu là sản phẩm to nhỏ nặng nhẹ số lượng như nhau
C. Cỡ mẫu là sản phẩm được niêm phong làm căn cứ kiểm tra và đánh giá
D. Cỡ mẫu là số lượng sản phẩm đạt yêu cầu
Xác định câu đúng nhất:
A. Theo GOST: chất lượng là tập hợp tính chất liên quan đến khả năng thỏa mãn nhu
cầu
B. Theo ISO-8402 “chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó
khả năng thỏa mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn
C. Theo TCVN: chất lượng sản phẩm là tập hợp tính chất có khả năng thỏa mãn nhu cầu
xác định phù hợp công dụng của nó
D. Theo AFNOR: chất lượng là tập hợp toàn bộ đặc tính để thỏa mãn nhu cầu
Xác định câu đúng nhất:
A. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là chỉ tiêu chất lượng cao nhất
B. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ hiện đại của sản phẩm đó
C. Trình độ kỹ thuật sản phẩm là mức độ tinh vi hiện đại của sản phẩm đó
D. Trình độ kỹ thuật được hiểu là đặc tính tương đối của chất lượng sản phẩm dựa trên
sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng đặc trưng cho sự hoàn thiện kỹ thuật của sản phẩm
được đánh giá với các giá trị cơ sở tương ứng của mẫu hoặc chuẩn. Khi nói đến trình độ
kỹ thuật của sản phẩm là đề cập đến công dụng chính của sản phẩm đó

17
Xác định câu đúng nhất:
A. Mẫu là sản phẩm được bình chọn vừa chất lượng vừa giá rẻ
B. Mẫu là sản phẩm đạt chuẩn ISO-9000
C. Mẫu là sản phẩm đẹp nhất
D. Mẫu là sản phẩm hữu hạn được rút ra từ tổng thể
Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn chất lượng gồm 8 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế:
mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản
xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân
phối
B. Vòng tròn chất lượng gồm 11 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế:
mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản
xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân
phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật; 11. Xử lý sau khi sử dụng
C. Vòng tròn chất lượng gồm PDCA
D. Vòng tròn chất lượng gồm 10 nhân tố: 1. Điều tra nghiên cứu thị trường; 2. Thiết kế:
mẫu mã, mỹ thuật và kỹ thuật; 3. Chuẩn bị vật tư kỹ thuật; 4. Chuẩn bị sản xuất; 5. Sản
xuất; 6. Kiểm tra và thử nghiệm; 7. Bao gói, vận chuyển, bảo quản; 8. Lưu thông, phân
phối; 9. Lắp ráp; 10. Bảo dưỡng kỹ thuật
Xác định câu đúng nhất:
A. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải có giá trị sử dụng cao
B. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó phải đắn đo, lựa chọn hàng hóa
thay thế
C. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ là để thỏa mãn lợi ích tiêu dùng tối đa
D. Người tiêu dùng mua sắm hàng hóa dịch vụ nào đó là để thỏa mãn nhu cầu
Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ doanh nghiệp áp dụng ISO-9000
B. Quản lý chất lượng theo TQM nhằm đáp ứng tới mọi nhu cầu khách hàng
C. Quản lý chất lượng theo TQM hỗ trợ đổi mới nhận thức về quản lý
D. Quản lý chất lượng theo TQM giúp cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn
Xác định câu đúng nhất:
18
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 2 nhóm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 4 nhóm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 3 nhóm
Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo ISO
9000
B. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: chính sách chất lượng, hoạch
định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: quản lý chất lượng theo TQM
D. Hệ thống cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng bao gồm: cải tiến chất lượng, hệ thống
chất lượng
Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống HACCP là một ví dụ của hệ thống quản lý chất lượng
B. Hệ thống chất lượng bao gồm cơ cấu tổ chức
C. Hệ thống chất lượng bao gồm thủ tục, quá trình, nguồn lực
D. Tất cả các phương án
Xác định câu đúng nhất:
A. Quản lý chất lượng là xây dựng, bảo đảm và duy trì mức chất lượng chủ yếu của sản
phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng. Điều này được thực hiện bằng cách
kiểm tra chất lượng một cách hệ thống, cũng như những tác động định hướng tới các
nhân tố và điều kiện ảnh hưởng tới CLSP
B. Quản lý chất lượng là các hoạt động có chức năng quản lý chung nhằm đề ra các
chính sách, mục tiêu và trách nhiệm, thực hiện chúng bằng các biện pháp như hoạch
định chất lượng, kiểm soát chất lượng, đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng trong
khuôn khổ của hệ thống chất lượng
C. Quản lý chất lượng là đảm bảo tuân thủ chất lượng quốc tế sản phẩm và thực hiện nó
trong sản xuất, tiêu dùng để thỏa mãn nhu cầu của thị trường với chi phí xã hội tối thiểu
D. Quản lý chất lượng là một phương tiện có tính hệ thống đảm bảo việc tôn trọng tổng
thể tất cả các thành phần của một kế hoạch hành động
Xác định câu đúng nhất:

19
A. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm
B. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất ô tô
C. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất thực phẩm
D. Hệ thống quản lý HACCP áp dụng cho lĩnh vực sản xuất dược phẩm và thực phẩm
Xác định câu đúng nhất:
A. Hệ thống chất lượng bao gồm các tiêu chuẩn
B. Hệ thống chất lượng thể hiện mục tiêu chính sách chiến lược liên quan chất lượng
sản phẩm
C. Hệ thống chất lượng bao gồm cả 2 ý trên
D. Theo ISO-8402 thì: hệ thống chất lượng được hiểu là hệ thống “bao gồm cơ cấu tổ
chức, thủ tục, quá trình và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất lượng”
Xác định câu đúng nhất:
A. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những dự kiến và định hướng về chất lượng và quản
lý chất lượng của đơn vị hoặc quốc gia
B. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động xây dựng định hướng cải tiến chất
lượng, đưa ra chiến lược cải tiến chất lượng trong từng giai đoạn
C. Đảm bảo chất lượng được hiểu là mọi hoạt động có kế hoạch và có hệ thống trong
một hệ thống chất lượng, nhằm đem lại lòng tin là thực thể thỏa mãn các yêu cầu đối
với chất lượng
D. Đảm bảo chất lượng là toàn bộ những hoạt động nhằm thiết lập các mục tiêu (chỉ tiêu
chất lượng) và yêu cầu đối với chất lượng cũng như để thực hiện các yếu tố hệ thống
chất lượng
Xác định câu đúng nhất:
A. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra bằng: thí nghiệm, điều tra xã hội,
phá hủy, công cụ toán học
B. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm tất cả các phương án nêu trên
C. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm kiểm tra: dự phòng, quan sát, dùng thử, đo
lường
D. Các phương án kiểm tra CLSP bao gồm: theo mẫu, xác suất thống kê, phương pháp
chuyên gia, theo biểu đồ
Xác định câu đúng nhất:

20
A. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: ba phân hệ trước trong và sau sản xuất
B. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: thiết kế, sản xuất sử dụng
C. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: hai phân hệ pháp chế, lưu thông
D. Các phân hệ quản lý chất lượng bao gồm: các phân hệ phù hợp chu trình sống sản
phẩm
Xác định câu đúng nhất:
A. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 4 & 5 là trung tâm
B. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 2 là trung tâm
C. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 1 là trung tâm
D. Cấu trúc bộ ISO-9000 bao gồm 5 nhóm, nhóm 3 là trung tâm
Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn Deming PDCA
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung vòng tròn chất lượng ISO
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng TQM
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung quản lý chất lượng KEIZEN
Xác định câu đúng nhất:
A. QLCL bao gồm các biện pháp hoạch định chất lượng, kiểm soát chất lượng
B. QLCL bao gồm các hoạt động đảm bảo chất lượng, cải tiến chất lượng
C. Quản lý chất lượng (QLCL) có chức năng đề ra chính sách, mục tiêu, trách nhiệm
liên quan đến CLSP
D. Tất cả các phương án
Xác định câu đúng nhất:
A. Công thức 5W1H giải thích nội dung SQC
B. Công thức 5W1H giải thích nội dung TQM
C. Công thức 5W1H giải thích nội dung HACCP
D. Công thức 5W1H giải thích nội dung ISO-9000
Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa cung ứng và mua sắm, những
nhân tố chính

21
B. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 thể hiện quan hệ giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa
cung ứng và mua sắm
C. Vòng tròn chất lượng ISO-9000 là một phần của sơ đồ nhân quả, thể hiện những nhân
tố chính
D. Không có phương án nào đúng
Xác định câu đúng nhất
A. Kiểm soát chất lượng và đảm bảo chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất
lượng
B. Chính sách chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
C. Hoạch định chất lượng là yếu tố cấu trúc hạ tầng quản lý chất lượng
D. Tất cả các phương án
Xác định câu đúng nhất:
A. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PCA
B. Vòng tròn Deming gồm 4 yếu tố: PDCA
C. Vòng tròn Deming gồm 3 yếu tố: PDA
D. Vòng tròn Deming gồm PDCA và TQM
“Chất lượng là toàn bộ đặc tính của 1 thực thể tạo cho thực thể đó khả năng thỏa
mãn nhu cầu định trước hoặc còn tiềm ẩn” là định nghĩa theo:
A. ISO-8402
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. AFNOR
“Chất lượng là tổng hợp tính chất, đặc trưng của sản phẩm, hoặc dịch vụ có liên
quan đến khả năng thỏa mãn những nhu cầu được định trước” là định nghĩa theo:
A. AFNOR
B. GOST 16487-70
C. GOST 16487-83
D. ISO-8402
Biểu đồ kép có dạng:

22
A. (¯¯¯x−R)(x¯−R)
B. R+(¯¯¯x−s)R+(x¯−s)
C. np
D. (¯¯¯x−s)
Bước cuối cùng trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
C. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản
phẩm
D. Theo dõi chất lượng
Bước đầu tiên trong các bước quản lý chất lượng sản phẩm là:
A. Xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng sản
phẩm
B. Triển khai và thiết kế sản phẩm
C. Theo dõi chất lượng
D. Tổ chức hệ thống phòng ngừa
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức nào sau đây:
A. Q = PB → 1
B. Q = PB > 1
C. Q = PB > 0
D. Q = PB = 1
Chất lượng có thể được lượng hóa và thể hiện bằng công thức Q = PB Nếu Q = 1
có nghĩa là:
A. Người tiêu dùng được thỏa mãn hoàn toàn
B. Người tiêu dùng chưa được thỏa mãn
C. Người tiêu dùng đang mong đợi được thỏa mãn hoàn toàn
D. Người tiêu dùng không có nhu cầu
Công thức Q = PB trong đó P có nghĩa là:
A. Hiệu năng hoặc kết quả

23
B. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
C. Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
D. Chi phí của người tiêu dùng
Công thức Q = PB trong đó Q có nghĩa là:
A. Sự mong đợi hoặc nhu cầu người tiêu dùng
B. Thời gian của người tiêu dùng
C. Hiệu năng hoặc kết quả
D. Sự thỏa mãn của người tiêu dùng
Đặc điểm lớn nhất của quản lý chất lượng là thay đổi tư duy quản lý từ:
A. MBO → MBP
B. MBP → MBO
C. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
D. Quản lý chất lượng là kết quả
Hoạt động PDCA là nội dung của yếu tố cấu trúc hạ tầng của quản lý chất lượng
nào sau đây?
A. Kiểm soát chất lượng
B. Đảm bảo chất lượng
C. Hoạch định chất lượng
D. Chính sách chất lượng
Khi kiểm tra nghiệm thu thống kê điểm M(X,Y) là tốt khi:
A. Nằm trong đường cong nghiệm thu
B. Nằm gần đường cong nghiệm thu
C. Nằm ngoài đường cong nghiệm thu
D. Nằm trên đường cong nghiệm thu
Kiểm tra định tính một chỉ tiêu chất lượng là tốt khi:
A. Xi < Gt
B. Xi ≠ Gt
C. Xi > Gt

24
D. Xi = Gt
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBO) không có nội dung nào
sau đây:
A. Không chấp nhận phế phẩm
B. Làm lại hoặc loại bỏ phê phẩm
C. Giảm tỷ lệ phế phẩm
D. Phân hạng sản phẩm
Mục tiêu của phương pháp quản trị theo mục tiêu (MBP) không có nội dung nào
sau đây:
A. Giảm tỷ lệ phế phẩm
B. Không chấp nhận phế phẩm
C. Xây dựng lưu đồ cải tiến PDCA
D. Tìm nguyên nhân gây sai xót, trục trặc
Người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi lựa chọn hàng hóa và dịch vụ thỏa mãn công
thức nào sau đây?
A. MUxPy = MuyPx
B. MUxX = MuyY
C. MUxPx > MuyPy
D. MUx = Muy
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của quản lý chất lượng sản
phẩm?
A. Quản lý chất lượng hướng vào người sản xuất
B. Quản lý chất lượng hướng vào người tiêu dùng
C. Thay đổi tư duy quản lý MBO → MBP
D. Chất lượng sản phẩm càng tốt, lợi nhuận càng cao
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “đảm bảo chất lượng”?
A. Đảm bảo chất lượng là kết quả sản xuất
B. Đảm bảo chất lượng là kết quả của kiểm tra
C. Đảm bảo chất lượng là không thay đổi chất lượng sản phẩm

25
D. Đảm bảo chất lượng là ngăn chặn sai lệch
Nhận định nào sau đây không thuộc đặc điểm của “kiểm soát chất lượng”?
A. Kiểm soát chất lượng là ngăn chặn sai lệch
B. Kiểm soát chất lượng là phân biệt sai lệch
C. Kiểm soát chất lượng là kết quả sản xuất
D. Kiểm soát chất lượng là có thể thay đổi chất lượng sản phẩm
Phân hệ đề xuất và thiết kế sản phẩm mới là phân hệ:
A. Trước sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Phân hệ sản xuất hàng loạt
D. Trong sản xuất
Phân hệ lưu thông phân phối và sử dụng là phân hệ:
A. Sau sản xuất
B. Trước sản xuất
C. Phân hệ thiết kế sản phẩm mới
D. Trong sản xuất
Phân hệ sản xuất hàng loạt là phân hệ:
A. Trong sản xuất
B. Sau sản xuất
C. Trước sản xuất
D. Phân hệ lưu thông
Quản lý theo chức năng biểu thị bằng quy tắc:
A. PPM
B. MBP
C. MBO
D. PPO
Sản phẩm trong miền nghiệm thu là:
A. Chính phẩm

26
B. Sản phẩm đạt yêu cầu
C. Sản phẩm tốt nhất
D. Phế phẩm
Sơ đồ nhân quả còn gọi là:
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Sơ đồ 3M
C. Sơ đồ sản xuất
D. Sơ đồ 4M
Số lượng hữu hạn các cá thể được rút ra từ tổng thể để kiểm tra đại diện gọi là:
A. Mẫu
B. Chính phẩm
C. Sản phẩm đạt yêu cầu
D.Phế phẩm
Trình độ chất lượng là tỷ số giữa lượng nhu cầu có khả năng được thỏa mãn và chi
phí để thỏa mãn nhu cầu, thể hiện qua công thức nào sau đây?
A. Tc = BF
B. Tc = HsF
C. Qt = HsF
D. Qt = BsF
Trình tự nào sau đây đúng nhất về các bước quản lý chất lượng sản phẩm?
A. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo
dõi chất lượng; (5) điều tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
B. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) theo
dõi chất lượng
C. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) tổ chức hệ thống phòng ngừa; (4) điều
tra và dự báo những nhu cầu phát sinh của thị trường; (5) theo dõi chất lượng

27
D. (1) xây dựng chương trình quản lý chất lượng và kế hoạch hóa nâng cao chất lượng
sản phẩm; (2) triển khai và thiết kế sản phẩm; (3) theo dõi chất lượng; (4) điều tra và dự
báo những nhu cầu phát sinh của thị trường
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Act (A) là:
A. Yêu cầu; Đánh giá
B. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Check (C) là:
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Kiểm soát quá trình
C. Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
D. Xác định yêu cầu; đo; đánh giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của Do (D) là:
A. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá; Biện pháp cải tiến; Kiểm soát quá trình
B. Thiết kế; Giá
C. Yêu cầu; Đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
Trong các chỉ tiêu chất lượng cần đánh giá theo PDCA, chỉ tiêu của P (Plan) là:
A. Thiết kế; Cung ứng; Sự phù hợp; Giá
B. Yêu cầu; Đánh giá
C. Xác định yêu cầu; đo, đánh giá
D. Thiết kế; Cung ứng
Trong các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn cần liên tục cải tiến
chất lượng sản phẩm là:
A. Giai đoạn phát triển
B. Giai đoạn xuất phát
C. Giai đoạn bão hòa
D. Giai đoạn diệt vong

28
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), máy móc, trang thiết bị là:
A. M1
B. M2
C. M3
D. M4
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), phương pháp làm việc là:
A. M1
B. M2
C. M3
4. M4
Trong sơ đồ ISHIKAWA (sơ đồ 5M), yếu tố đầu vào là:
A. M1
B. M2
C. M3
D. M4
Trong sơ đồ ISHIKAWA các nhân tố chính bao gồm:
A. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
B. Yếu tố đầu vào; máy móc; phương pháp làm việc; con người; nhà xưởng
C. Yếu tố đầu vào; quy trình; phương pháp làm việc; con người; nhân tố quản lý
D. Tiền; máy móc; phương pháp làm việc; con người
Vòng tròn chất lượng là:
A. Sơ đồ ISHIKAWA
B. Vòng tròn gồm 11 nhân tố
C. Sơ đồ 5M
D. Vòng tròn PDCA
Vòng tròn Deming các yếu tố sau:
A. PDA
B. PDCA

29
C. 5M
D. PPM
Sự hao mòn của máy móc thiết bị là:
A. biến đổi không ngẫu nhiên
B. biến đổi ngẫu nhiên
C. biến đổi bất thường
D. biến đổi do thời tiết
Biểu đồ kiểm soát là:
A. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, và 2 đường song song
B. biểu đồ được vẽ thể hiện 3 đường chính: Đường tâm, đường giới hạn trên, đường giới
hạn dưới
C. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 2 đường: Đường giới hạn trên và đường giới hạn dưới
D. biểu đồ được vẽ thể hiện ở 4 đường: 2 đường giới hạn trên và 2 đường giới hạn dưới
Số lượng mẫu ít nhất cần phải được thu thập và ghi chép cho biểu đồ kiểm soát là
bao nhiêu?
A. 20 mẫu
B. 30 mẫu
C. 35 mẫu
D. 40 mẫu
Đâu không phải là tác dụng của kiểm soát quá trình bằng thống kê?
A. Xác định được vấn đề
B. Nhận biết các nguyên nhân
C. Loại bỏ các nguyên nhân
D. Không ngăn ngừa các sai lỗi
Số lượng số liệu ít nhất cần thu thập cho xây dựng biểu đồ cột là bao nhiêu?
A. Ít nhất là 50
B. Ít nhất là 40
C. Ít nhất là 30
D. Ít nhất là 35
30
Ký hiệu sử dụng cho điểm xuất phát hoặc điểm kết thúc là:
A. hình tròn
B. hình chữ nhật
C. hình thoi
D. hình trăng khuyết
Điểm nổi bật của biểu đồ tiến trình là:
A. biểu đồ hình ảnh
B. biểu đồ sử dụng những hình ảnh và những ký hiệu kỹ thuật
C. biểu đồ sử dụng những mã hiệu
D. biểu đồ sử dụng những bước phân tích cụ thể
Thiết bị được điều chỉnh không đúng gây ra trục trặc trong quá trình sản xuất là:
A. nguyên nhân bất thường gây ra sai sót trong sản xuất
B. nguyên nhân không thể tránh được trong sản xuất
C. nguyên nhân cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
D. nguyên nhân bất thường và cần phải được ngăn ngừa trong sản xuất
Một trong những ưu điểm của mẫu thu thập là:
A. kiểm tra lý do sản phẩm bị trả lại
B. lập bảng kê trưng cầu ý kiến khách hàng
C. giúp dễ dàng thu thập dữ liệu bằng công cụ đơn giản như bút và giấy
D. giúp kiểm tra công việc cuối cùng
Ký hiệu sử dụng cho lưu kho trong biểu đồ tiến trình là:
A. hình thoi
B. hình mũi tên
C. hình tam giác
D. hình tam giác ngược
Xu hướng đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị
quá trình sản xuất

31
B. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra, dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất, đảm
bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
C. Đảm bảo chất lượng trong suốt chu kỳ sống của sản phẩm
D. Đảm bảo chất lượng dựa trên sự quản trị quá trình sản xuất
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện được tổ chức trong khoảng thời gian:
A. một ngày làm việc
B. một tuần làm việc
C. một tháng làm việc
D. một ca làm việc
Trong nguyên tắc đảm bảo bảo chất lượng, những ai phải có trách nhiệm trong
đảm bảo chất lượng?
A. Nhà sản xuất, nhà cung ứng
B. Nhà sản xuất, nhà phân phối
C. Nhà cung ứng, nhà phân phối
D. Đội ngũ lãnh đạo cao nhất, nhà cung ứng
Một trong những nguyên tắc của đảm bảo chất lượng là:
A. cải tiến liên tục bằng TQM
B. cải tiến liên tục bằng PCA- Do
C. cải tiến liên tục bằng PDCA
D. cải tiến liên tục bằng lý thuyết Crosby
Đo lường chất lượng là việc nhà quản trị sẽ thực hiện việc:
A. thiết lập những cách đo lường chất lượng thích hợp đối với từng khu vực hoạt động
B. xác định mức độ đo lường
C. phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
D. xác định mức độ đo lượng và phát hiện những sai sót về đo lường chất lượng
Nhược điểm của đảm bảo chất lượng dựa trên sự kiểm tra là:
A. việc kiểm tra là một sự cần thiết
B. việc kiểm tra có thể là lãng phí nếu việc sản xuất được tổ chức tốt
C. việc kiểm tra là việc của nhà sản xuất xuất
32
D. thông tin từ phòng kiểm tra chất lượng sản phẩm được truyền đi có hiệu quả
Điều kiện cần để đảm bảo chất lượng trong quá trình sản xuất là:
A. phải thu thập đầy đủ về những yêu cầu của khách hàng về chất lượng
B. phải có được các thiết kế đảm bảo chất lượng
C. phải có được đội ngũ nhân viên đắc lực
D. phải quán triệt tư tưởng đảm bảo chất lượng từ nhà quản trị cấp cao nhất
Mục đích của đảm bảo chất lượng là nhằm tạo lòng tin cho:
A. nhà cung ứng, khách hàng
B. lãnh đạo
C. người lao động
D. lãnh đạo, người lao động và khách hàng
Nhóm cải tiến chất lượng là nhóm được thành lập nhằm mục đích:
A. Quản trị chương trình cải tiến chất lượng
B. Quản trị nhân sự trong chương trình cải tiến chất lượng
C. Quản trị duy trì và đảm bảo chất lượng
D. Quản trị đảm bảo chất lượng
Việc chịu trách nhiệm về đảm bảo chất lượng bao gồm:
A. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tận tay người tiêu dùng
B. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng với giả cả phù hợp
C. Đảm bảo sản xuất sản phẩm có chất lượng đến tay người tiêu dùng, bảo dưỡng, sửa
chữa, thu hồi sản phẩm nếu cần thiết
D. Đảm bảo việc không hỏng hóc của sản phẩm trong quá trình sử dụng
Câu nào mô tả đúng nhất về hình dạng của biểu đồ cột?
A. Biểu đồ để đo tần số xuất hiện một vấn đề nào đó
B. Biểu đồ có dạng hình gồm các cột được xếp cạnh nhau
C. Biểu đồ có dạng hình quả chuông
D. Biểu đồ có dạng hình tháp đôi
Bước thứ nhất để thực hiện mẫu thu thập là:

33
A. thử nghiệm trước biểu mẫu
B. xác định dạng mẫu
C. xem xét, sửa đổi
D. hiệu chỉnh biểu mẫu
Đâu không phải là một trong các các công cụ thống kê cơ bản?
A. Mẫu thu thập
B. Biểu đồ tán xạ
C. KPI
D. Biểu đồ tiến trình
Trong các yếu tố công nghệ trong sản phẩm, yếu tố nào đóng vai trò quan trọng
nhất?
A. Máy móc
B. Công nghệ
C. Con người
D. Thông tin
Các nguyên tắc đảm bảo chất lượng là:
A. Khách hàng là trên hết, cải tiến liên tục bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối
có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
B. Cải tiến liên tục bằng PDCA, khách hàng là trên hết, nhà sản xuất và nhà phân phối
có trách nhiệm đảm bảo chất lượng
C. Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng, khách hàng là trên hết, cải tiến liên
tục chất lượng bằng PDCA, nhà sản xuất và nhà phân phối có trách nhiệm đảm bảo chất
lượng, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
D. Khách hàng là trên hết, quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước
Chấp nhận việc tiếp cận từ đầu với khách hàng và nắm chắc yêu cầu của họ có
nghĩa là:
A. đơn giản là phải nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng
B. nhận dạng rõ ràng nhu cầu của khách hàng và đảm bảo thỏa mãn đòi hỏi của khách
hàng về sản phẩm hoặc dịch vụ
C. nhà sản xuất phải thiết kế sản phẩm với chi phí thấp nhất để hài lòng khách hàng

34
D. bộ phận Marketing phải nắm bắt được cụ thể những đòi hỏi của khách hàng
Tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 là những tiêu chuẩn hướng dẫn về:
A. phương pháp thống kê chất lượng
B. áp dụng các chức năng POLC
C. xây dựng một hệ thống chất lượng
D. sử dụng các công cụ SQC
Hạn chế lớn nhất của xu hướng đảm bảo chất lượng dựa trên quản trị quá trình
sản xuất là:
A. không thể tránh việc sử dụng sai sản phẩm
B. không thể đảm bảo việc khai thác sản phẩm trong những điều kiện khác nhau
C. không thể giải quyết tốt các vấn đề phát sinh về chất lượng nếu chỉ dựa duy nhất vào
quá trình sản xuất
D. không thể xử lý các hỏng hóc xảy ra
Theo ISO 9000, quản lý chất lượng là các hoạt động phối hợp với nhau nhằm:
A. giúp đưa ra chính sách chất lượng của một tổ chức
B. điều hành và kiểm soát một tổ chức về mặt chất lượng
C. duy trì và đảm bảo chất lượng của tổ chức
D. thực hiện các chính sách chất lượng đã đưa ra
Mẫu thu thập là một dạng biểu mẫu dùng để:
A. phân tích và xử lý dữ liệu
B. thống kê số liệu
C. thu thập và ghi chép dữ liệu nhằm phân tích dữ liệu
D. thống kê và xử lý dữ liệu
Cách tiếp cận có hệ thống đối với quản lý được hiểu là:
A. quản lý hệ thống sản xuất
B. quản lý là quản lý các quá trình có liên quan đến nhau trong một hệ thống
C. quản lý hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
D. quản lý các bộ phận nhằm đạt các mục tiêu đề ra
Khách hàng là trên hết phải được hiểu là:
35
A. bộ phận lãnh đạo cao nhất của doanh nghiệp phải quán triệt tư tưởng này
B. mọi bộ phận của doanh nghiệp từ sản xuất đến nhà cung cấp phải luôn coi khách hàng
lên hàng đầu
C. mọi bộ phận sản xuất phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
D. mọi bộ phận trong doanh nghiệp phải luôn coi khách hàng lên hàng đầu
“Kiểm tra chất lượng là cách tốt nhất để đảm bảo chất lượng sản phẩm”. Nhận
định trên đúng hay sai? Vì sao?
A. Sai vì kiểm tra chất lượng chỉ là phân loại sản phẩm đã được chế tạo
B. Đúng vì sẽ kiểm soát được chất lượng của tất cả các sản phẩm
C. Sai vì kiểm soát chất lượng mới là tốt nhất
D. Đúng vì giảm được sai sót trong sản xuất sản phẩm
Bà Nga mua một xe ô tô du lịch 12 chỗ, chức năng của xe là chở khách, đây là:
A. thuộc tính công dụng của sản phẩm
B. thuộc tính kinh tế kỹ thuật của sản phẩm
C. thuộc tính thụ cảm
D. thuộc tính kỹ thuật của sản phẩm
Trong phiên bản ISO 9000:2000 tiêu chuẩn ISO 19011 thay thế cho tiêu chuẩn:
A. ISO 14000
B. ISO 10011
C. ISO 17000
D. ISO 12000
Bước đầu tiên trong chu trình Deming để đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. xác định các phương pháp đạt mục tiêu
B. kiểm tra kết quả thực hiện công việc
C. xác định mục tiêu và nhiệm vụ
D. huấn luyện và đào tạo cán bộ
Nguyên tắc “Hướng vào khách hàng” được hiểu là:
A. đáp ứng các nhu cầu hiện tại của khách hàng
B. đáp ứng các nhu cầu tương lai của khách hàng
36
C. đáp ứng các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
D. đáp ứng cao hơn sự mong đợi nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng
SQC là viết tắt của:
A. kiểm soát quá trình bằng thống kê
B. đánh giá quá trình bằng thống kê
C. đảm bảo chất lượng bằng thống kê
D. cải tiến chất lượng bằng thống kê
Nguyên tắc “Quá trình kế tiếp chính là khách hàng của quá trình trước” được hiểu
là trách nhiệm đảm bảo chất lượng được thực hiện nghiêm túc theo yêu cầu của
khách hàng từ:
A. khâu đầu đến khâu cuối trong sản xuất sản phẩm
B. khâu đầu đến khâu cuối trong quá trình sản xuất cho đến vận chuyện sản phẩm đến
tay khách hàng
C. khâu đầu đến khâu cuối cùng của sản phẩm, từ sản sản xuất cho đến bảo dưỡng, sửa
chữa, tiêu hủy sản phẩm
D. khâu sản xuất đến khâu sửa chữa sản phẩm
Quản lý hàng ngày trên cơ sở tự kiểm soát được thực hiện theo các bước sau:
A. Tiêu chuẩn, làm, kiểm tra, hành động
B. Tiêu chuẩn, kiểm tra, làm, hành động
C. Kiểm tra, hành động, làm, đề ra tiêu chuẩn
D. Làm, tiêu chuẩn, kiểm tra, hành động
Sản phẩm của công ty xe bus Hà Nội là sản phẩm:
A. hữu hình
B. vô hình
C. vật chất
D. thuần vật chất
Sự sang trọng và thoải mái khi sử dụng xe ô tô nhãn hiệu Meccedes thuộc nhóm
thuộc tính nào?
A. Nhóm thuộc tính kinh tế kỹ thuật

37
B. Nhóm thuộc tính thụ cảm
C. Nhóm thuộc tính công dụng
D. Nhóm thuộc tính kỹ thuật
Các công ty thực hiện các khâu sản xuất, lắp đặt nên thực hiện tiêu chuẩn:
A. ISO 9000
B. ISO 9001
C. ISO 9002
D. ISO 9003
Quản lý chất lượng đồng bộ chính là ký hiệu nào sau đây?
A. SCP
B. SCQ
C. TQM
D. PQM
Chức năng quan trọng nhất của quản lý chất lượng là:
A. chức năng tổ chức
B. chức năng kiểm soát
C. chức năng hoạch định
D. chức năng kích thích
Hai phương pháp nào sau đây được sử dụng cho đánh giá mức chất lượng?
A. Phương pháp vi phân, phương pháp phân hạng
B. Phương pháp hệ số chất lượng, phương pháp tổng hợp
C. Phương pháp phân hạng, phương pháp hệ số chất lượng
D. Phương pháp vi phân, phương pháp tổng hợp
Lý do áp dụng ISO 9000:
A. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng
B. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm xuất khẩu
C. Nhằm đạt được lợi thế cạnh tranh trong sản phẩm nội địa

38
D. Thỏa mãn khách hàng thông qua sản phẩm có chất lượng, và đạt được lợi thế cạnh
tranh trong cả nội địa và xuất khẩu
ISO 9000 có đặc điểm:
A. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng
B. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất
C. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng dựa trên quan điểm hội đồng quản trị tổ chức
D. Nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm lợi ích xã hội
“Mức độ sẵn sàng làm việc của đối tượng ở một thời điểm bất kỳ trong khoảng thời
gian làm việc quy định” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào sau đây?
A. Hệ số độ tin cậy
B. Hệ số sẵn sàng của sản phẩm
C. Hệ số chỉ tiêu làm việc của sản phẩm
D. Hệ số thời gian làm việc trung bình của sản phẩm
Bên cung ứng phải lập số tay chất lượng là yêu cầu của nội dung nào trong tiêu
chuẩn ISO 9001?
A. Xem xét hợp đồng
B. Hệ thống chất lượng
C. Kiểm soát thiết kế
D. Kiểm soát tài liệu
“Nghiên cứu thị trường” có thể là nội dung của nguyên tắc quản lý chất lượng
nào?
A. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải được định hướng bởi khách hàng”
B. Nguyên tắc “Coi trọng con người trong quản lý chất lượng”
C. Nguyên tắc “Quản lý chất lượng phải đồng bộ”
D. Nguyên tắc “Khách hàng là trên hết”
Việc tốn chi phí cho thiết bị máy móc để thử nghiệm là một trong những tốn kém
bắt buộc phải có của phương pháp đánh giá chất lượng nào sau đây?
A. Phương pháp xã hội học
B. Phương pháp phòng thí nghiệm

39
C. Phương pháp chuyên viên
D. Phương pháp phân tích
Mức chất lượng là một trong những chỉ số thể hiện mức độ như thế nào của sản
phẩm so với những mong muống về sản phẩm đó?
A. Chất lượng
B. Phù hợp chất lượng
C. Phù hợp
D. Đo lường chất lượng
ISO 9000 là tiêu chuẩn được soạn thảo nhằm:
A. xác định lĩnh vực chất lượng nào công ty bạn nên theo đuổi
B. được dùng để mô tả, giải thích các lĩnh vực trong hệ thống chứng chỉ ISO 9000
C. xác định sự phù hợp với nhu cầu
D. xác định những giới hạn về công nghệ
Tổn thất do phải dự trữ quá nhiều nguyên liệu để đề phòng thiết hụt do sản phẩm
hỏng là:
A. chi phí sai hỏng nội bộ
B. chi phí sai hỏng bên ngoài
C. chi phí tồn kho
D. chi phí tổn thất
Chi phí ẩn trong sản xuất có thể tính thông qua giá trị của hệ số nào sau đây?
A. Mức chất lượng sản phẩm
B. Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm
C. Chất lượng toàn phần
D. Mức chất lượng sản phẩm và chất lượng toàn phần
Bước thứ hai trong quy trình đánh giá chất lượng bằng phương pháp chuyên viên
là:
A. xác định mục tiêu
B. xác định trọng số các chỉ tiêu chất lượng
C. xây dựng hệ thống chỉ tiêu chất lượng phù hợp với mục đích đánh giá

40
D. lựa chọn thang điểm và phương pháp đánh giá
Chi phí cho việc xây dựng, vận hành và phát triển hệ thống quản lý chất lượng của
doanh nghiệp là:
A. chi phí sai hỏng
B. chi phí thẩm định
C. chi phí phòng ngừa
D. chi phí vận hành
MBO là viết tắt của:
A. quản lý theo quá trình
B. quản lý theo mục tiêu
C. quản lý theo hệ thống
D. quản lý theo ISO
Bước cuối cùng trong các bước thiết lập biểu đồ nhân quả là:
A. lựa chọn một số lượng nhỏ các nguyên nhân chính, thu thập số liệu và nỗ lực kiểm
soát các nguyên nhân
B. hội thảo với những bên có liên quan
C. điều chỉnh các yếu tố
D. phát triển biểu đồ bằng cách liệt kê những nguyên nhân ở cấp tiếp theo
Trong những trường hợp thống kê nào nên dùng biểu đồ Pareto?
A. Xác định toàn bộ các nguyên nhân chính và phụ ảnh hưởng đến kết quả
B. Xác định các nguyên nhân ảnh hưởng nhiều đến chất lượng
C. Thu thập thông tin và dữ liệu một cách dễ dàng
D. Mô tả quá trình
Việc mời các chuyên viên, tiến hành cho điểm về chất lượng sản phẩm là hoạt động
của phương pháp:
A. phân hạng
B. cảm quan
C. chỉ số chất lượng
D. chuyên viên

41
Chi phí dành cho việc bảo hành sửa chữa miễn phí của hãng SamSung thuộc:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí thẩm định
C. chi phí sai hỏng bên trong
D. chi phí phòng ngừa
ISO là viết tắt của:
A. hệ thống quản lý chất lượng
B. hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ
C. tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa
D. tổ chức khu vực về tiêu chuẩn hóa
“Ngày làm việc không lỗi” là một sự kiện nhằm:
A. để mọi thành viên tự ý thức được những thay đổi về chất lượng đã xảy ra
B. để các bộ phận tham gia sản xuất thực hiện sản xuất sản phẩm không lỗi
C. thực hiện sản xuất không lỗi trong khoản thời gian một tuần
D. để ban lãnh đạo ý thức về chất lượng sản phẩm
Mối quan hệ nghịch là biểu hiện của hình dạng nào trong biểu đồ tán xạ?
A. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng xuống dưới
B. Hình đám mây theo chiều mũi tên hướng lên trên
C. Hình đám mây theo chiều mũi tên nằm ngang
D. Không có hình nào biểu hiện quan hệ nghịch giữa 2 biến
Trong tiêu chuẩn ISO 9000, kiểm soát thiết kế liên quan đến:
A. thiết lập và duy trì các thủ tục để quản lý thiết kế sản phẩm
B. văn bản xác định rõ trách nhiệm của ban lãnh đạo
C. văn bản xác định quy trình thống kê chất lượng
D. văn bản xác định kiểm soát quá trình
Chức năng kiểm soát nhằm:
A. đánh giá việc thực hiện chất lượng trong doanh nghiệp
B. so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra

42
C. tiến hành các hoạt động cần thiết nhằm khắc phục những sai lệch
D. đánh giá việc thực hiện chất lượng, so sánh chất lượng thực tế với kế hoạch đặt ra,
tiến hành các hoạt động cần thiết khắc phục những sai lệch
“Chi phí sai hỏng bên trong là những khoản chi phí gắn liền với việc kiểm tra,
nghiệm thu các sản phẩm, dịch vụ được cung cấp”. Đây là định nghĩa sai vì định
nghĩa này là của:
A. chi phí sai hỏng bên ngoài
B. chi phí phòng ngừa
C. chi phí thẩm định, đánh giá
D. chi phí kiểm tra
ISO được thành lập vào:
A. năm 1946
B. năm 1947
C. năm 1948
D. năm 1949
Một trong những khó khăn và tốn kém chi phí khi thực hiện phương pháp phòng
thí nghiệm là:
A. bắt buộc phải thực hiện trong phòng thí nghiệm
B. thực hiện với các chỉ tiêu bắt buộc như xác định độ dài, công suất, hay thành phần
hóa học...
C. đôi khi phải thực hiện phá hủy sản phẩm để thực hiện thử nghiệm
D. cho người thử nghiệm được những kết quả không thật chính xác
“Về bản chất, các loại chi phí chất lượng đều giống nhau vì cùng phản ánh chi phí
chất lượng của sản phẩm”. Nhận định trên đúng hay sai? Nếu sai thì vì sao?
A. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng
sản phẩm
B. Sai vì phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
C. Sai vì mỗi loại chi phí phản ánh một khía cạnh khác nhau trong quản lý chất lượng
sản phẩm và phạm vi áp dụng của chúng khác nhau
D. Đúng

43
Giá của chất lượng càng cao đồng nghĩa với:
A. áp dụng các biện pháp sửa chữa ít
B. áp dụng các biện pháp sửa chữa nhiều
C. áp dụng các biệp pháp sửa chữa tỉ lệ nghịch với giá của chất lượng
D. áp dụng các biện pháp sửa chữa lớn
Điểm giống nhau giữa biểu đồ Pareto và biểu đồ nhân quả là:
A. có cùng hình dạng xương cá
B. cùng tìm hiểu nguyên nhân chính gây ra kết quả
C. có cùng hình dạng cột
D. không có cùng điểm giống nhau nào
Theo GOST, Quản lý chất lượng là xây dựng được 2 mục tiêu gì với mức chất lượng
tất yêu của sản phẩm khi thiết kế, chế tạo, lưu thông và tiêu dùng?
A. Đảm bảo và duy trì.
B. Thực hiện và đảm bảo.
C. Chất lượng và đảm bảo.
D. Chính sách và thực hiện.
Mục tiêu quan trọng nhất của đảm bảo và cải tiến chất lượng là:
A. đáp ứng nhu cầu của nhà quản lý chất lượng
B. đáp ứng nhu cầu phát triển logic của sản xuất
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng
D. đáp ứng hệ thống ISO
Nếu xảy ra trạng thái không ổn định, giải pháp đặt ra là:
A. tìm nguyên nhân
B. loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
C. tìm nguyên nhân và loại bỏ những điểm nằm ngoài giới hạn kiểm soát
D. thực hiện lại toàn bộ các bước thực hiện tiến trình kiểm soát
Một sản phẩm xe nôi có mui dành cho trẻ em có chất lượng tốt nhưng được bán
với mức giá cao, vậy sản phẩm này không có yếu tố nào sau đây?
A. Tính kinh tế
44
B. Tính kỹ thuật
C. Tính xã hội
D. Tính tương đối của chất lượng sản phẩm
Biểu đồ phân tán trình bày mối quan hệ giữa 2 biến dưới dạng:
A. mũi tên thuận nghịch
B. hình tam giác ngược
C. hình đám mây
D. hình cây
Chất lượng sản phẩm trước hết phụ thuộc vào trình độ, nhận thức và trách nhiệm
của:
A. nhân viên dự báo thiết kế sản phẩm
B. ban lãnh đạo của doanh nghiệp
C. hội đồng thẩm định
D. nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm
Biểu đồ tiến trình là dạng biểu đồ mô tả điều gì bằng cách sử dụng những hình ảnh
hoặc những ký hiệu kỹ thuật nhằm cung cấp sự hiểu biết đầy đủ về các đầu ra và
dòng chảy của quá trình?
A. Một ký hiệu kỹ thuật
B. Một quá trình
C. Một mã hiệu
D. Một quy trình
Các chỉ tiêu chất lượng là:
A. các tiêu chuẩn cao nhất
B. nhu cầu của người tiêu dùng
C. khả năng kỹ thuật, công nghệ
D. việc lượng hóa các thuộc tính của sản phẩm
Tìm hiểu nhu cầu về sản phẩm sữa dành cho trẻ em, công ty sữa Vinamilk nên thực
hiện phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chuyên viên

45
B. Phương pháp cảm quan
C. Phương pháp xã hội học
D. Phương pháp phòng thí nghiệm
Việc áp dụng SQC có tác dụng chính là:

A. tập hợp số liệu dễ dàng


B. phỏng đoán và nhận biết các nguyên nhân
C. loại bỏ nguyên nhân
D. nhận biết các nguyên nhân và ngăn ngừa các sai lỗi
Hệ số hiệu suất sử dụng sản phẩm là:
A. tỉ số giữa chất lượng toàn phần của sản phẩm và trình độ chất lượng sản phẩm B. tỉ
số giữa mức chất lượng và trình độ chất lượng sản phẩm
C. tỉ số giữa chất lượng toàn phần và mức chất lượng
D. tỉ số giữa mức chất lượng và hệ số tin cậy sản phẩm
“Xác suất của sản phẩm đảm bảo khả năng làm việc trong một khoảng thời gian
xác định nào đó” là khái niệm mô tả chỉ số chất lượng nào?
A. Hệ số chất lượng
B. Hệ số độ tin cậy
C. Kết quả độ tin cậy
D. Hệ số mức chất lượng
Yếu tố cơ bản để đánh giá chất lượng của sản phẩm là:
A. giá bán sản phẩm
B. các công dụng của sản phẩm
C. thương hiệu của sản phẩm
D. khả năng thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm
Bước 3 trong cách thức sử dụng biểu đồ Pareto là:
A. thu thập dữ liệu
B. xác định cách phân loại và thu thập dữ liệu
C. vẽ biểu đồ Pare to

46
D. sắp xếp và tính tần số tích lũy
Quản lý chất lượng phải là một hệ thống các biện pháp quản lý, tác nghiệp nhằm
tác động vào toàn bộ hệ thống hoạt động của doanh nghiệp. Hệ thống này sẽ hữu
hiệu hơn nếu có sự tham gia của tất cả mọi thành viên trong doanh nghiệp.
A. Đúng
B. Sai
Chất lượng tối ưu là các mức chất lượng khác nhau, phù hợp với các điều kiện
hoàn cảnh cụ thể khi tiêu dùng sản phẩm.
A. Đúng
B. Sai
Để có thể thu hút người tiêu dùng lựa chọn hàng Việt Nam, nhà nước cần phải có
một chính sách “kích cầu” hiệu quả.
A. Đúng
B. Sai
Để có thể thực hiện được nguyên tắc thứ 6 về chất lượng, trong quản lý doanh
nghiệp cần thiết phải biết sử dụng tốt các công cụ thống kê chất lượng.
A. Đúng.
B. Sai
Nhờ quản lý chất lượng theo mô hình KCS, doanh nghiệp có thể khai thác được
những tiềm năng sáng tạo của mọi nhân viên trong đơn vị.
A. Đúng
B. Sai
Sau khi thực hiện việc kiểm tra chất lượng, cần thiết phải tìm ra ngay các cá nhân
có liên quan đến những sản phẩm không phù hợp để ngăn ngừa sự lặp lại.
A. Đúng.
B. Sai
Nếu bạn là lãnh đạo bên cấp cao, để nâng cao chất lượng quản trị, bạn quan tâm
đến những vấn đề nào trước hết:
A. Môi sinh.
B. Nạn thất nghiệp.

47
C. Giáo dục mở mang dân trí.
D. Sự nghèo khổ.
Để nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thương trường, cần giải quyết
trước tiên:
A. Các yếu tố về sản xuất.
B. Các yếu tố liên quan đến sở trường doanh nghiệp.
C. Các yếu tố liên quan đến khách hàng.
D. Các yếu tố về quản trị nội bộ doanh nghiệp.
Sự thành công các doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào:
A. Khả năng tài chính.
B. Lao động dồi dào.
C. Các phương pháp quản trị.
D. Thị trường.
Thuật ngữ sản phẩm theo quan niệm của quản lý chất lượng là:
A. Các sản phẩm cụ thể.
B. Các dịch vụ.
C. Kết quả của các hoạt động sản xuất và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Khả năng sản xuất của doanh nghiệp.
Hệ thống quản trị dựa trên tinh thần nhân văn là:
A. Quản trị theo mục tiêu (MBO).
B. Quản trị theo quá trình (MBP).
C. Dựa trên sự kiểm tra hành chính.
D. Dựa trên các mức lương phù hợp.
Quan niệm về chất lượng:
A. Không giống nhau tùy thuộc vào bối cảnh kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Giống nhau ở mọi nơi và phải giải quyết theo cùng một cách.
C. Cùng một quan niệm vì lợi ích của người tiêu dùng và xã hội.
D. Kích thích sự thích thú ở người mua hàng, để bán được nhiều hàng thu nhiều lợi
nhuận.
48
Trong các chỉ tiêu chất lượng sản phẩm, nhóm chỉ tiêu nào quan trọng nhất:
A. Các chỉ tiêu kỹ thuật.
B. Các chỉ tiêu về hình dáng màu sắc.
C. Chất liệu.
D. Các chỉ tiêu được thụ cảm bởi người tiêu dùng.
Trong các bài học nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất:
A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền.
B. Chất lượng được đo bằng chi phí ẩn của sản xuất.
C. Quan niệm đúng đắn về chất lượng.
D. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng

49

You might also like