Professional Documents
Culture Documents
3
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia
Các ký hiệu trong chương
u RR (Required Reserves): số tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương
mại.
u rr (Required Reserve ratio): tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
u ER (Excess Reserves): số tiền dự trữ vượt quá của ngân hàng thương
mại.
u er (Excess Reserve ratio): tỷ lệ dự trữ vượt quá.
u R (Reserves): tổng lượng tiền dự trữ của ngân hàng thương mại.
4
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia
5
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia
Lượng tiền cung ứng (MS)
M1 = C + D
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng
M3 = M2 + Các khoản tiền gửi tại các định chế tài chính
khác
L = M3 + Các loại giấy tờ có giá có tính thanh khoản cao
à MS = C+D
6
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia
Các tác nhân tham gia quá trình cung ứng tiền tệ
Hệ
NHTW thống
NHTM
Người Người
gửi tiền vay tiền
7
Bài tập
u Nếu tỷ lệ DTBB là 5% và đối với mỗi phần dự trữ bắt buộc tăng
thêm, các NHTM thực hiện dự trữ thêm 5% dự trữ vượt mức và
không nắm giữ thêm bất kỳ khoản dự trữ nào khác. Lượng tiền
cung ứng thay đổi như thế nào khi NHTW mua vào 300 tỷ tín
phiếu kho bạc? Dùng tài khoản chữ T để minh họa (3 điểm)
8
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
5.2.1 Bảng cân đối tiền tệ rút gọn của NHTW
NHTW
Tài sản Có Tài sản Nợ
Cơ sở tiền tệ 9
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
u MB = C + R = C + RR + ER
u Cơ số tiền tệ đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định
lượng tiền cung ứng (MS = MB X MM)
=> Việc thay đổi C hay R đều làm thay đổi MB, từ đó làm thay đổi
MS
10
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
11
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
5.2.2 Quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự trữ
của NHTM
Ø Tăng/giảm cho vay chiết khấu với NHTM.
u NHTW tăng hoặc giảm số tiền cho vay chiết khấu đối với
NHTM để thay đổi tiền dự trữ của NHTM
NHĐN
TS NV
Tiền dự trữ: +100 Vay CK
từ NHTW:
13
+100
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
5.2.2 Quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự trữ của
NHTM
Ø Mua/bán trái khoán với NHTM.
u NHTW mua vào hoặc bán ra chứng khoán với NHTM để làm
thay đổi tiền dự trữ của NHTM
NHĐN
TS NV
Chứng khoán: -100 15
16
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại
Giả thiết:
u Không có lượng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân
hàng (C=0)
u NHTM chỉ thực hiện dự trữ lượng dự trữ bắt buộc (với rr =
10%) và không nắm giữ dự trữ vượt mức (er=0%)
17
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại NHTM A
A 2 Ôn
ng g
Ô B
Ngân 100
hàng tỷ NHĐN 1 Quá trình 3 NHTM B
TW tạo tiền
của hệ
Ôn
thống
g C
NHTM
… n 4 NHTM C
…
18
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại
8.3.3 Mô hình lượng tiền cung ứng đơn giản
u Công thức
𝟏
∆𝑫 = ×∆𝑹
𝒓𝒓
Hệ số nhân tiền đơn giản:
𝟏
𝒎𝒎 =
𝒓𝒓
19
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại
u Hạn chế
u Số tiền NHTM A cho ông X vay không được ông X đưa
vào gửi tại NHTM B thì quá trình tạo bội số tiền gửi sẽ
chấm dứt tại đó.
20
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại
21
5.4 Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ
MS = MB x MM
24
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
25
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
27
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến MB
à C và R tỷ lệ thuận với MB
28
à C và R tỷ lệ thuận với MS
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến MM
Tài sản Nợ
Tiền gửi có thể phát séc + 10000$
Chứng khoán - 10000$
Tài sản Nợ
Chứng khoán + 10000$ Tiền dự trữ + 10000$
Việc NHTW mua chứng khoán từ giới phi ngân hàng đã làm
tăng thêm tiền lưu hành.
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
NHTM
quyết
định er 37
Các yếu tố tác động tới C/D
Giải thích sự thay đổi của C/D trong kinh tế Mỹ
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ
u 1892 – 1917
Sự tăng thêm của cải đã làm cho C/D có xu hướng
giảm
u 1917 – 1919
Sự tăng mạnh của C/D do sự gia tăng về thuế thu
nhập tài trợ cho chiến tranh
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ
u 1919 – 1929
Thuế thu nhập giảm, sự thịnh vượng của những năm 20
đã làm C/D có xu hướng giảm xuống
u 1929 - 1933
Thời kỳ Đại suy thoái, giảm thu nhập và các vụ hoảng loạn
ngân hàng đã làm C/D có xu hướng tăng lên
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ
u 1933 – 1941
Việc kết thúc các vụ hoảng loạn ngân hàng và sự ra đời
của FDIC đã làm C/ D lại giảm xuống ( nhưng không
bằng mức C/D trước thời kỳ suy thoái)
u 1941 – 1945
Thuế thu nhập tiếp tục được tăng để tài trợ cho chiến tranh
làm C/D lại tăng lên
u 1945 – 1960
Sau chiến tranh, thuế thu nhập giảm làm C/D giảm
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ
u 1960 – 1980
Sự gia tăng mạnh mẽ của các hoạt động kinh tế
ngầm làm C/D tăng đột biến
u 1980 – 1990
Có sự tạm dừng trong xu hướng tăng của C/D do những sửa đổi trong hoạt
động ngân hàng và những cải cách về thuế
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ