You are on page 1of 43

Chương3

Quá trình cung ứng tiền tệ


Giảng viên: TS. LÊ VÂN CHI
Bộ môn: Lý thuyết Tài chính – Tiền tệ
Viện Ngân hàng – Tài chính
Nội dung chương

• Lượng tiền cung ứng


I • Các tác nhân tham gia quá trình cung ứng tiền tệ

• Bảng cân đối tiền tệ của NHTW


II • Quá trình NHTW làm thay đổi lượng tiền dự trữ của NHTM

• Quá trình tạo tiền của hệ thống NHTM


III

• Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ


IV
2
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân tham gia

Các ký hiệu trong chương:


u MS (Money Supply): lượng tiền cung ứng.
u MB (Money Base): lượng tiền cơ sở.
u MM (Money Multiplier): hệ số nhân tiền hay số nhân tiền tệ.
u C (Currency): Tiền mặt đang lưu hành ngoài hệ thống ngân hàng.
u D (Deposit): Tiền gửi có khả năng phát hành séc tại ngân hàng.

3
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia
Các ký hiệu trong chương

u RR (Required Reserves): số tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương
mại.
u rr (Required Reserve ratio): tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
u ER (Excess Reserves): số tiền dự trữ vượt quá của ngân hàng thương
mại.
u er (Excess Reserve ratio): tỷ lệ dự trữ vượt quá.
u R (Reserves): tổng lượng tiền dự trữ của ngân hàng thương mại.

4
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia

Lượng tiền cung ứng là tổng các phương


tiện tiền tệ trong lưu thông, bao gồm tiền
mặt và tiền gửi không kỳ hạn tại các
NHTM.

5
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia
Lượng tiền cung ứng (MS)
M1 = C + D
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng
M3 = M2 + Các khoản tiền gửi tại các định chế tài chính
khác
L = M3 + Các loại giấy tờ có giá có tính thanh khoản cao

à MS = C+D
6
5.1 Lượng tiền cung ứng và các tác nhân
tham gia

Các tác nhân tham gia quá trình cung ứng tiền tệ

Hệ
NHTW thống
NHTM

Người Người
gửi tiền vay tiền
7
Bài tập

u Nếu tỷ lệ DTBB là 5% và đối với mỗi phần dự trữ bắt buộc tăng
thêm, các NHTM thực hiện dự trữ thêm 5% dự trữ vượt mức và
không nắm giữ thêm bất kỳ khoản dự trữ nào khác. Lượng tiền
cung ứng thay đổi như thế nào khi NHTW mua vào 300 tỷ tín
phiếu kho bạc? Dùng tài khoản chữ T để minh họa (3 điểm)

8
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
5.2.1 Bảng cân đối tiền tệ rút gọn của NHTW

NHTW
Tài sản Có Tài sản Nợ

- Chứng khoán - Đồng tiền lưu hành


- Tiền cho vay chiết khấu - Tiền dự trữ

Cơ sở tiền tệ 9
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
u MB = C + R = C + RR + ER
u Cơ số tiền tệ đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định
lượng tiền cung ứng (MS = MB X MM)
=> Việc thay đổi C hay R đều làm thay đổi MB, từ đó làm thay đổi
MS

10
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM

5.2.2 Quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự trữ


của NHTM

Ø Tăng/giảm cho vay chiết khấu với NHTM.

Ø Mua/bán trái khoán với NHTM.

11
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
5.2.2 Quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự trữ
của NHTM
Ø Tăng/giảm cho vay chiết khấu với NHTM.
u NHTW tăng hoặc giảm số tiền cho vay chiết khấu đối với
NHTM để thay đổi tiền dự trữ của NHTM

u VD: NHTW cho NH Đệ Nhất vay 100 triệu đồng chiết


khấu
12
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
NHTW
TS Có TS Nợ
Tiền cho vay Tiền dự trữ: +100
chiết khấu: +100

NHĐN
TS NV
Tiền dự trữ: +100 Vay CK
từ NHTW:
13
+100
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
5.2.2 Quá trình NHTW làm thay đổi tiền dự trữ của
NHTM
Ø Mua/bán trái khoán với NHTM.

u NHTW mua vào hoặc bán ra chứng khoán với NHTM để làm
thay đổi tiền dự trữ của NHTM

u VD: NHTW mua 100 triệu tín phiếu kho bạc từ NH Đệ


Nhất
14
5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
NHTW
TS Có TS Nợ
Chứng khoán: +100 Tiền dự trữ: +100

NHĐN
TS NV
Chứng khoán: -100 15

Tiền dự trữ: +100


5.2 NHTW và quá trình cung cấp tiền dự
trữ cho các NHTM
u Bằng cách thay đổi các khoản mục bên tài sản có trong bảng cân
đối tiền tệ rút gọn của mình, NHTW có thể thay đổi dự trữ của hệ
thống NHTM, từ đó cũng tạo ra sự thay đổi trong cơ số tiền tệ

16
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại

Mô hình lượng tiền cung ứng đơn giản

Giả thiết:
u Không có lượng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống ngân
hàng (C=0)
u NHTM chỉ thực hiện dự trữ lượng dự trữ bắt buộc (với rr =
10%) và không nắm giữ dự trữ vượt mức (er=0%)
17
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại NHTM A

A 2 Ôn
ng g
Ô B

Ngân 100
hàng tỷ NHĐN 1 Quá trình 3 NHTM B
TW tạo tiền
của hệ

Ôn
thống

g C
NHTM

… n 4 NHTM C

18
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại
8.3.3 Mô hình lượng tiền cung ứng đơn giản
u Công thức
𝟏
∆𝑫 = ×∆𝑹
𝒓𝒓
Hệ số nhân tiền đơn giản:
𝟏
𝒎𝒎 =
𝒓𝒓

19
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại

u Hạn chế
u Số tiền NHTM A cho ông X vay không được ông X đưa
vào gửi tại NHTM B thì quá trình tạo bội số tiền gửi sẽ
chấm dứt tại đó.

u Các NHTM luôn có 1 lượng dự trữ vượt quá.

20
5.3. Quá trình tạo tiền gửi của hệ thống ngân
hàng thương mại

u Quá trình thu hẹp bội số tiền gửi

21
5.4 Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ

5.4.1 Xác định số nhân tiền

MS = MB x MM

Với C/D: tỷ lệ tiền mặt/tiền gửi trong nền kinh tế


22
5.4 Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ

5.4.1 Xác định số nhân tiền


Vì sao phải nghiên cứu MM???
Ø Số nhân tiền cho biết lượng tiền cung ứng sẽ thay đổi
bao nhiêu khi cơ số tiền tệ thay đổi.
Ø Sự thay đổi trong cơ số tiền tệ luôn luôn dẫn đến
một sự thay đổi nhiều hơn trong lượng tiền cung
ứng.
23
5.4 Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ

Mô hình lượng tiền cung ứng đầy đủ

24
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

25
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Sự thay đổi ảnh hưởng đến MS

u Sự thay đổi của MB và MM sẽ dẫn đến sự thay đổi của MS như


thế nào?
u Mối quan hệ thuận chiều giữa (MB, MM) và MS

u Những biến số nào sẽ làm cho MB và MM thay đổi?


26
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Sự thay đổi ảnh hưởng đến MM và MB

Ø Sự thay đổi nào ảnh hưởng đến MB?


Ø Sự thay đổi nào ảnh hưởng đến MM?

27
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến MB

à C và R tỷ lệ thuận với MB
28

à C và R tỷ lệ thuận với MS
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ
Các yếu tố ảnh hưởng đến MM

à C/D, rr, er tỷ lệ nghịch với MM


à C/D, rr, er tỷ lệ nghịch với MS 29
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Nhân tố tác động đến C

Phát hành tiền mặt cho đối


tượng phi ngân hàng
NH
TW C
Mua bán trái phiếu chính phủ,
mua bán ngoại tế với đối tượng
phi ngân hàng
30
Các yếu tố tác động tới C

VD: NHTW mua 10.000$ chứng khoán


từ giới phi ngân hàng (doanh nghiệp). NHTW
thanh toán bằng một tấm séc.
- Doanh nghiệp gửi tấm séc này vào NHTM
- Doanh nghiệp tới NHTM để đổi tờ séc lấy
tiền mặt
Doanh nghiệp gửi tờ séc vào NHTM

Giới phi ngân hàng ( Doanh nghiệp)

Tài sản Nợ
Tiền gửi có thể phát séc + 10000$
Chứng khoán - 10000$

Ngân hàng thương mại


Tài sản Nợ
Tiền dự trữ + 10000$ Tiền gửi
có thể phát séc + 10000$
Doanh nghiệp gửi tờ séc vào NHTM

Ngân hàng trung ương

Tài sản Nợ
Chứng khoán + 10000$ Tiền dự trữ + 10000$

Việc NHTW mua chứng khoán từ giới phi ngân hàng


đã làm tăng thêm tiền dự trữ cho NHTM .
Doanh nghiệp đổi tờ séc lấy tiền mặt

Giới phi ngân hàng ( Doanh nghiệp)


Tài sản Nợ
Tiền mặt + 10000$
Chứng khoán - 10000$

Ngân hàng trung ương


Tài sản Nợ
Chứng khoán + 10000$ Đồng tiền lưu hành + 10000$

Việc NHTW mua chứng khoán từ giới phi ngân hàng đã làm
tăng thêm tiền lưu hành.
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Nhân tố tác động đến R

Ø NHTW tăng hoặc giảm các khoản tiền dự trữ


Ø NHTW mua hoặc bán trái khoán với NHTM
Ø Hành vi vay chiết khấu của NHTM từ NHTW
35
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Nhân tố tác động đến rr

Ø NHTW quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các


NHTM, tùy thuộc vào mục tiêu của chính sách
tiền tệ quốc gia dựa trên sự ổn định của nền
kinh tế.
36
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Nhân tố tác động đến er

Lãi suất Dòng tiền


chung hoặc gửi rút ra dự
tỷ suất lợi tính
nhuận

NHTM
quyết
định er 37
Các yếu tố tác động tới C/D
Giải thích sự thay đổi của C/D trong kinh tế Mỹ
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ

u 1892 – 1917
Sự tăng thêm của cải đã làm cho C/D có xu hướng
giảm
u 1917 – 1919
Sự tăng mạnh của C/D do sự gia tăng về thuế thu
nhập tài trợ cho chiến tranh
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ
u 1919 – 1929
Thuế thu nhập giảm, sự thịnh vượng của những năm 20
đã làm C/D có xu hướng giảm xuống

u 1929 - 1933
Thời kỳ Đại suy thoái, giảm thu nhập và các vụ hoảng loạn
ngân hàng đã làm C/D có xu hướng tăng lên
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ
u 1933 – 1941
Việc kết thúc các vụ hoảng loạn ngân hàng và sự ra đời
của FDIC đã làm C/ D lại giảm xuống ( nhưng không
bằng mức C/D trước thời kỳ suy thoái)
u 1941 – 1945
Thuế thu nhập tiếp tục được tăng để tài trợ cho chiến tranh
làm C/D lại tăng lên
u 1945 – 1960
Sau chiến tranh, thuế thu nhập giảm làm C/D giảm
Giải thích sự biến động của C/D đối với nền
kinh tế Mỹ

u 1960 – 1980
Sự gia tăng mạnh mẽ của các hoạt động kinh tế
ngầm làm C/D tăng đột biến

u 1980 – 1990
Có sự tạm dừng trong xu hướng tăng của C/D do những sửa đổi trong hoạt
động ngân hàng và những cải cách về thuế
5.4.3 Giải thích hành vi của các tác nhân
tham gia vào quá trình cung ứng tiền tệ

Nhân tố tác động đến tỷ lệ C/D

Lãi suất dự Sự ổn định


tính của hệ thống
tài chính

Sự thịnh Hoạt động


vượng của kinh tế bất
nền kinh tế Tỷ lệ hợp pháp
C/D 43

You might also like