You are on page 1of 56

Chương 4.

Nội suy và phương pháp bình phương tối


thiểu

Viện Toán ứng dụng và Tin học


Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Ngày 5 tháng 1 năm 2023


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội dung

1 Đa thức nội suy Newton


Đa thức nội suy Newton mốc cách đều

Nội suy và bình phương tối thiểu 2 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội dung

1 Đa thức nội suy Newton


Đa thức nội suy Newton mốc cách đều

2 Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 2 / 18


Nội dung

1 Đa thức nội suy Newton


Đa thức nội suy Newton mốc cách đều

2 Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Bài toán

Bài toán nội suy đa thức


Cho hàm số f có bảng giá trị f (xi ) = yi , i = 0, 1, 2, ...n,
x0 < x1 < x2 < ... < xn . Tìm đa thức bậc n, Pn (x) sao cho Pn (xi ) = yi .

Nội suy và bình phương tối thiểu 3 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Bài toán

Bài toán nội suy đa thức


Cho hàm số f có bảng giá trị f (xi ) = yi , i = 0, 1, 2, ...n,
x0 < x1 < x2 < ... < xn . Tìm đa thức bậc n, Pn (x) sao cho Pn (xi ) = yi .

Nội suy và bình phương tối thiểu 3 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến


Xét trường hợp các mốc nội suy cách đều, tức là xi+1 − xi = h.

Nội suy và bình phương tối thiểu 4 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến


Xét trường hợp các mốc nội suy cách đều, tức là xi+1 − xi = h.
Sai phân tiến cấp 1: ∆yi = yi+1 − yi , i = 0, 1, 2, ..., n − 1.

Nội suy và bình phương tối thiểu 4 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến


Xét trường hợp các mốc nội suy cách đều, tức là xi+1 − xi = h.
Sai phân tiến cấp 1: ∆yi = yi+1 − yi , i = 0, 1, 2, ..., n − 1.
Sai phân tiến cấp 2: ∆2 yi = ∆yi+1 − ∆yi = yi+2 − 2yi+1 + yi .

Nội suy và bình phương tối thiểu 4 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến


Xét trường hợp các mốc nội suy cách đều, tức là xi+1 − xi = h.
Sai phân tiến cấp 1: ∆yi = yi+1 − yi , i = 0, 1, 2, ..., n − 1.
Sai phân tiến cấp 2: ∆2 yi = ∆yi+1 − ∆yi = yi+2 − 2yi+1 + yi .
Sai phân tiến cấp n: ∆n y0 = ∆n−1 y1 − ∆n−1 y0 .

Nội suy và bình phương tối thiểu 4 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến


Xét trường hợp các mốc nội suy cách đều, tức là xi+1 − xi = h.
Sai phân tiến cấp 1: ∆yi = yi+1 − yi , i = 0, 1, 2, ..., n − 1.
Sai phân tiến cấp 2: ∆2 yi = ∆yi+1 − ∆yi = yi+2 − 2yi+1 + yi .
Sai phân tiến cấp n: ∆n y0 = ∆n−1 y1 − ∆n−1 y0 .

Ví dụ
Lập bảng sai phân tiến của hàm số y = 2x 3 + 3 tại các mốc nội suy
−2, −1, 0, 1, 2.

Nội suy và bình phương tối thiểu 4 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến


Xét trường hợp các mốc nội suy cách đều, tức là xi+1 − xi = h.
Sai phân tiến cấp 1: ∆yi = yi+1 − yi , i = 0, 1, 2, ..., n − 1.
Sai phân tiến cấp 2: ∆2 yi = ∆yi+1 − ∆yi = yi+2 − 2yi+1 + yi .
Sai phân tiến cấp n: ∆n y0 = ∆n−1 y1 − ∆n−1 y0 .

Ví dụ
Lập bảng sai phân tiến của hàm số y = 2x 3 + 3 tại các mốc nội suy
−2, −1, 0, 1, 2.

Nội suy và bình phương tối thiểu 4 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 5 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 5 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến và tỉ sai phân

Khi đó ta có
f (x1 ) − f (x0 ) y1 − y0 ∆y0
f [x0 , x1 ] = = =
x1 − x0 x1 − x0 h

Nội suy và bình phương tối thiểu 6 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến và tỉ sai phân

Khi đó ta có
f (x1 ) − f (x0 ) y1 − y0 ∆y0
f [x0 , x1 ] = = =
x1 − x0 x1 − x0 h

f [x1 , x2 ] − f [x0 , x1 ] ∆y1 − ∆y0 ∆2 y0


f [x0 , x1 , x2 ] = = =
x2 − x0 2h2 2h2

Nội suy và bình phương tối thiểu 6 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến và tỉ sai phân

Khi đó ta có
f (x1 ) − f (x0 ) y1 − y0 ∆y0
f [x0 , x1 ] = = =
x1 − x0 x1 − x0 h

f [x1 , x2 ] − f [x0 , x1 ] ∆y1 − ∆y0 ∆2 y0


f [x0 , x1 , x2 ] = = =
x2 − x0 2h2 2h2

f [x1 , x2 , ..., xn ] − f [x0 , x1 , ...xn−1 ] ∆n−1 y1 − ∆n−1 y0


f [x0 , x1 , x2 , ..., xn ] = =
xn − x0 n!hn
∆n y0
=
n!hn

Nội suy và bình phương tối thiểu 6 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân tiến và tỉ sai phân

Khi đó ta có
f (x1 ) − f (x0 ) y1 − y0 ∆y0
f [x0 , x1 ] = = =
x1 − x0 x1 − x0 h

f [x1 , x2 ] − f [x0 , x1 ] ∆y1 − ∆y0 ∆2 y0


f [x0 , x1 , x2 ] = = =
x2 − x0 2h2 2h2

f [x1 , x2 , ..., xn ] − f [x0 , x1 , ...xn−1 ] ∆n−1 y1 − ∆n−1 y0


f [x0 , x1 , x2 , ..., xn ] = =
xn − x0 n!hn
∆n y0
=
n!hn

Nội suy và bình phương tối thiểu 6 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Công thức nội suy Newton


Thay vào công thức đa thức nội suy Newton, ta có

Nội suy và bình phương tối thiểu 7 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Công thức nội suy Newton


Thay vào công thức đa thức nội suy Newton, ta có

t(t − 1) t(t − 1)(t − 2)


Pn (x0 + ht) = y0 + ∆y0 t + ∆2 y0 + ∆3 y0 +
2! 3!
t(t − 1)...(t − n + 1)
... + ∆n y0 .
n!

Nội suy và bình phương tối thiểu 7 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Công thức nội suy Newton


Thay vào công thức đa thức nội suy Newton, ta có

t(t − 1) t(t − 1)(t − 2)


Pn (x0 + ht) = y0 + ∆y0 t + ∆2 y0 + ∆3 y0 +
2! 3!
t(t − 1)...(t − n + 1)
... + ∆n y0 .
n!
Đây là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 trong trường hợp các
mốc nội suy cách đều.

Nội suy và bình phương tối thiểu 7 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Công thức nội suy Newton


Thay vào công thức đa thức nội suy Newton, ta có

t(t − 1) t(t − 1)(t − 2)


Pn (x0 + ht) = y0 + ∆y0 t + ∆2 y0 + ∆3 y0 +
2! 3!
t(t − 1)...(t − n + 1)
... + ∆n y0 .
n!
Đây là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 trong trường hợp các
mốc nội suy cách đều.
Đánh giá sai số
|f (n+1) (ξ)|hn+1
|Rn (x)| = |Rn (x0 + th)| = |t(t − 1)...(t − n)|
(n + 1)!

Nội suy và bình phương tối thiểu 7 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Công thức nội suy Newton


Thay vào công thức đa thức nội suy Newton, ta có

t(t − 1) t(t − 1)(t − 2)


Pn (x0 + ht) = y0 + ∆y0 t + ∆2 y0 + ∆3 y0 +
2! 3!
t(t − 1)...(t − n + 1)
... + ∆n y0 .
n!
Đây là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 trong trường hợp các
mốc nội suy cách đều.
Đánh giá sai số
|f (n+1) (ξ)|hn+1
|Rn (x)| = |Rn (x0 + th)| = |t(t − 1)...(t − n)|
(n + 1)!
∆n+1 y0
Trong trường hợp h nhỏ, người ta có thể xem f (n+1) (ξ) ∼ hn+1
. Do
∆n+1 y0
Rn (x) ∼ (n+1)! t(t − 1)...(t − n)
Nội suy và bình phương tối thiểu 7 / 18
Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Công thức nội suy Newton


Thay vào công thức đa thức nội suy Newton, ta có

t(t − 1) t(t − 1)(t − 2)


Pn (x0 + ht) = y0 + ∆y0 t + ∆2 y0 + ∆3 y0 +
2! 3!
t(t − 1)...(t − n + 1)
... + ∆n y0 .
n!
Đây là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x0 trong trường hợp các
mốc nội suy cách đều.
Đánh giá sai số
|f (n+1) (ξ)|hn+1
|Rn (x)| = |Rn (x0 + th)| = |t(t − 1)...(t − n)|
(n + 1)!
∆n+1 y0
Trong trường hợp h nhỏ, người ta có thể xem f (n+1) (ξ) ∼ hn+1
. Do
∆n+1 y0
Rn (x) ∼ (n+1)! t(t − 1)...(t − n)
Nội suy và bình phương tối thiểu 7 / 18
Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ
x 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0
y 0.9523 0.9661 0.9763 0.9838 0.9891 0.9928 0.9953
Tính xấp xỉ f (1.43)?

Nội suy và bình phương tối thiểu 8 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ
x 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0
y 0.9523 0.9661 0.9763 0.9838 0.9891 0.9928 0.9953
Tính xấp xỉ f (1.43)?

Nội suy và bình phương tối thiểu 8 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ
x 1.4 1.5 1.6 1.7 1.8 1.9 2.0
y 0.9523 0.9661 0.9763 0.9838 0.9891 0.9928 0.9953
Tính xấp xỉ f (1.43)?

Nội suy và bình phương tối thiểu 8 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân lùi

Sai phân lùi cấp 1: ∇yi = yi − yi−1 , i = 1, 2, ..., n.

Nội suy và bình phương tối thiểu 9 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân lùi

Sai phân lùi cấp 1: ∇yi = yi − yi−1 , i = 1, 2, ..., n.


Sai phân lùi cấp 2: ∇2 yi = ∇yi − ∇yi−1 = yi − 2yi−1 + yi−2 .

Nội suy và bình phương tối thiểu 9 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân lùi

Sai phân lùi cấp 1: ∇yi = yi − yi−1 , i = 1, 2, ..., n.


Sai phân lùi cấp 2: ∇2 yi = ∇yi − ∇yi−1 = yi − 2yi−1 + yi−2 .
Sai phân lùi cấp n: ∇n yn = ∇n−1 yn − ∇n−1 yn−1 .

Nội suy và bình phương tối thiểu 9 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân lùi

Sai phân lùi cấp 1: ∇yi = yi − yi−1 , i = 1, 2, ..., n.


Sai phân lùi cấp 2: ∇2 yi = ∇yi − ∇yi−1 = yi − 2yi−1 + yi−2 .
Sai phân lùi cấp n: ∇n yn = ∇n−1 yn − ∇n−1 yn−1 .
Mối liên hệ giữa sai phân tiến và lùi ∆k yi = ∇k yi+k .

Nội suy và bình phương tối thiểu 9 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân lùi

Sai phân lùi cấp 1: ∇yi = yi − yi−1 , i = 1, 2, ..., n.


Sai phân lùi cấp 2: ∇2 yi = ∇yi − ∇yi−1 = yi − 2yi−1 + yi−2 .
Sai phân lùi cấp n: ∇n yn = ∇n−1 yn − ∇n−1 yn−1 .
Mối liên hệ giữa sai phân tiến và lùi ∆k yi = ∇k yi+k .
Đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ xn

t(t + 1) t(t + 1)(t + 2)


Pn (xn + ht) = yn + ∇yn t + ∇2 yn + ∇3 yn +
2! 3!
t(t + 1)...(t + n − 1)
... + ∇n yn .
n!

Nội suy và bình phương tối thiểu 9 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Sai phân lùi

Sai phân lùi cấp 1: ∇yi = yi − yi−1 , i = 1, 2, ..., n.


Sai phân lùi cấp 2: ∇2 yi = ∇yi − ∇yi−1 = yi − 2yi−1 + yi−2 .
Sai phân lùi cấp n: ∇n yn = ∇n−1 yn − ∇n−1 yn−1 .
Mối liên hệ giữa sai phân tiến và lùi ∆k yi = ∇k yi+k .
Đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ xn

t(t + 1) t(t + 1)(t + 2)


Pn (xn + ht) = yn + ∇yn t + ∇2 yn + ∇3 yn +
2! 3!
t(t + 1)...(t + n − 1)
... + ∇n yn .
n!

Nội suy và bình phương tối thiểu 9 / 18


Nội dung

1 Đa thức nội suy Newton


Đa thức nội suy Newton mốc cách đều

2 Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Phương pháp bình phương tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 10 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Phương pháp bình phương tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 10 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 11 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 11 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 11 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ

Nội suy và bình phương tối thiểu 12 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ

Nội suy và bình phương tối thiểu 12 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ

Nội suy và bình phương tối thiểu 12 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 13 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 13 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 13 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Tương tự như trường hợp tuyến tính, trường hợp

Nội suy và bình phương tối thiểu 14 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Tương tự như trường hợp tuyến tính, trường hợp

Giả sử bằng phương pháp bình phương tối thiểu, ta tìm được hàm φ thì
sai số trung bình phương

n
!1
2
1X
σn = (yi − φ(xi ))2 .
n
i=1

Nội suy và bình phương tối thiểu 14 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Tương tự như trường hợp tuyến tính, trường hợp

Giả sử bằng phương pháp bình phương tối thiểu, ta tìm được hàm φ thì
sai số trung bình phương

n
!1
2
1X
σn = (yi − φ(xi ))2 .
n
i=1

Nội suy và bình phương tối thiểu 14 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 15 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 15 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 15 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ
0.56 0.84 1.14 2.44 3.16
Cho bảng số
−0.80 −0.97 −0.98 1.07 3.66
Tìm hàm y = a + bx + cx 2 bằng phương pháp bình phương tối thiểu.

Nội suy và bình phương tối thiểu 16 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Ví dụ
0.56 0.84 1.14 2.44 3.16
Cho bảng số
−0.80 −0.97 −0.98 1.07 3.66
Tìm hàm y = a + bx + cx 2 bằng phương pháp bình phương tối thiểu.

Nội suy và bình phương tối thiểu 16 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 17 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

Nội suy và bình phương tối thiểu 17 / 18


Đa thức nội suy Newton Phương pháp BÌNH PHƯƠNG tối thiểu

THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!

Nội suy và bình phương tối thiểu 18 / 18

You might also like