You are on page 1of 6

HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Tích phân mặt loại 2 phần 1


Nội dung:
- Vecto pháp tuyến (pháp vecto)
- Tính tích phân mặt loại 2
- Các tính chất cần nhớ
- Tính tích phân mặt loại 2 theo phương pháp trực tiếp
- Định lí Gauss
1.1 Tìm vecto pháp tuyến
Cho phương trình mặt cong F ( x, y, z )  0 , vecto pháp tuyến tại điểm
M ( xo , yo , zo ) là

n ( F 'x , F ' y , F 'z )
1.2 Vecto pháp tuyến đơn vị
Công thức vecto pháp tuyến đơn vị
 F 'x F 'y F 'z
u( , , )
( F 'x )  ( F ' y )  ( F 'z )
2 2 2
( F 'x )  ( F ' y )  ( F 'z )
2 2 2
( F 'x )  ( F ' y )  ( F 'z )
2 2 2

Ý nghĩa:
F 'x
 cos(n, ox) 
( F 'x ) 2  ( F ' y ) 2  ( F 'z ) 2
F 'y
 cos(n, oy ) 
( F 'x ) 2  ( F ' y ) 2  ( F 'z ) 2
F 'z
 cos(n, oz ) 
( F 'x ) 2  ( F ' y ) 2  ( F 'z ) 2

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 1


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Giải nghĩa một số cụm từ


- S là mặt cong phía trên (dưới) theo trục OZ
- S là mặt nằm trong, ngoài

Ví dụ 1: Tìm pháp vecto của mặt cong S là phía dưới của mặt trụ z  x2

Ví dụ: Tìm pháp vector của S với S là phía trên của nửa mặt cầu
x2  y 2  z 2  9 , x2  y 2  z 2  9, z  0

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 2


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Ví dụ 3:Tìm cos(n, oz ) trong đó n là pháp vecto của S tại M (2;0) , S có


phương trình là hình trụ x2  y 2  4 lấy mặt ngoài

2. Cách tính tích phân mặt loại 2


Tính tích phân mặt loại 2 trên mặt cong S có phương trình F ( x, y, z)  0

I   Pdydz  Qdzdx  Rdxdy


S

Bước 1: Tìm vecto pháp tuyến đinh vi tổng quát trên cong S
 F 'x F 'y F 'z
u( , , )
( F 'x ) 2  ( F ' y ) 2  ( F 'z ) 2 ( F 'x )2  ( F ' y ) 2  ( F 'z ) 2 ( F 'x )2  ( F ' y )2  ( F 'z ) 2

Bước 2: Đưa tính phân đường loại 2 về tích phân đường loại 1 để giải

I   Pdydz  Qdzdy  Rdxdy


S

F 'z F 'y F 'z


  P Q R ds
S ( F 'x )  ( F ' y )  ( F 'z )
2 2 2
( F 'x )  ( F ' y )  ( F 'z )
2 2 2
( F 'x )  ( F ' y )  ( F 'z )
2 2 2

Bước 3: Giải tích phân đường loại 1 (xem lại bài trước)

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 3


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

Ví dụ 1: Tính I   zdydz  xdzdx  ( x  2)dxdy với S là mặt cong có phương


S

trình x + y + z = 1 bị giới hạn với x=0, y=0, z=0, S lấy mặt dưới theo trục Oz

Ví dụ 2: Tính I   xdydz  ydzdx  ( x  2)dxdy với S là mặt cong


S

z 2  x 2  y 2 được giới hạn bởi mặt phẳng Oxy và Z = 2, S lấy phía trên theo
trục OZ

3. Một số trường hợp đặt biệt (sẽ được nói rõ trong bài giảng)
- Mặt cong đang xét là mặt trụ
- Mặt cong đang xét là mặt trụ
+Nếu S thiếu ẩn x thì Qdzdy =0
+Nếu S thiếu ẩn y thì Qdzdx =0
+Nếu S thiếu ẩn z thì Rdxdy =0
KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 4
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

- Tính đối xứng


+Nếu S đối xứng qua mặt Oxy và R chẵn theo z thì Rdxdy =0
+Nếu S đối xứng qua mặt Oxz và Q chẵn theo y thì Qdzdx =0
+Nếu S đối xứng qua mặt Oyz và P chẵn theo x thì Pdyz =0
4. Luyện tập đề thi

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 5


HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 2 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG

KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 2 6

You might also like