You are on page 1of 19

1

 Trong không gian cho mặt cong : F(x,y,z)  0 và một điểm trên mặt cong có tọa độ M o (xo;yo ;zo )

 Phương trình mặt phẳng tiếp diện (tiếp xúc) :


Fx/ (M o )(x  xo )  Fy/ (M o )(y yo )  Fz/ (M o )(z zo )  0

 Phương trình đường thẳng pháp tuyến:


x  xo y yo z z o
 
Fx/ (M o ) Fy/ (M o ) Fz/ (M o )

 /
Véc tơ pháp tuyến của mặt cong (S): 
n Fx (M o );Fy/ (M o );Fz/ (M o ) 
 /
Véc tơ đơn vị trực giao của mặt cong (S) 
n Fx (M o );Fy/ (M o );Fz/ (M o )  nhớ! Rút ra nhé! Bên trong () chỉ
có số 1 mà thoy

Trực giao là : Vuông góc với nhau

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
2

Bài 1 : Học kỳ I 2017-2018 Toán 3 SPKT

x2 y 2
Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt
2

4
 z 2  1 tại điểm M  
2 ,  2,1

Giải

x2 y 2
F( x ; y; z )    z2 1  0
2 4

Fx/  x
 Fx/ (M)  2
 / 1 
Fy  y
2
M  
2, 2,1  Fy/ (M)  1
  /
Fz (M)  2
Fz/  2z

x2 y 2
 Phương trình tiếp xúc với mặt
2

4
 z 2  1 tại M  
2 ,  2,1

Fx/ (M )(x  x o )  Fy/ (M)(y  y o )  Fz/ (M)(z zo )  0


 2.(x  2)  1(y  2)  2(z  1)  0
 2x  y  2z  2  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
3

Bài 2 : Học kỳ I 2018-2019 Toán 3 SPKT

Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với đồ thị của f ( x ; y )  x x 2  y 2  y 3 tại điểm có (x,y)  (3,4)
Giải

z  f ( x ; y )  3. 3 2  4 2  4 3  79 điểm tiếp xúc có tọa độ M  3,4,79 

F( x ; y ; z )  x x 2  y 2  y 3  z  0

 / 2x x2
Fx  x  y  x.  x y 
2 2 2 2

 2 x y
2 2
x 2  y2
 2y xy
Fy  x.  3y2   3y 2
/

 2 x 2  y2 x 2  y2
 /
Fz  1


 / x2 34
 x F (M)  x 2
 y 2
 
 x 2  y2 5
 xy 252
M  3,4,79  Fy/ (M)   3y2 
 x 2  y2 5
 /
Fz (M)  1


 Phương trình tiếp xúc tại M  3,4,79 

Fx/ (M)(x  x o )  Fy/ (M)(y  y o )  Fz/ (M)(z zo )  0


34 252
 .(x  3)  (y  4)  1(z  79)  0
5 5

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
4

Bài 3 : Đề kiểm tra giữa kỳ spkt


2
Find the tangent plane at the point M(0,1,-1) to the surface x 3  z2  xyzexy  y 2  2

Tìm phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt x 3  z2  xyzexy  y 2  2 tại điểm M  0,1,  1
2

Giải

2
F(x,y,z)  x3  z2  xyzexy  y2  2  0

Fx/  3x2  (yzexy  xyz.y2.exy )


2 2


xy2 xy2
F
 y
/
 (xze  xyz.2xy.e )  2y
 / xy2
F
 z  2z  xye

 Fx/ (M)  3x 2  (yzexy  xyz.y 2 .exy )  1


2 2


M  0,1, 1   Fy/ (M)  (xzexy  xyz.2xy.exy )  2y  2
2 2

 / xy 2
 Fz (M)  2z  xye  2

Phương trình tiếp xúc của mặt x 3  z2  xyzexy  y 2  2 tại M  0,1,  1


2

Fx/ (M)(x  xo )  Fy/ (M)(y yo )  Fz/ (M)(z zo )  0


 1.(x  0)  2(y  1)  2(z  1)  0
 x  2y  2z  4  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
5

Bài 4 : Đề kiểm tra giữa kỳ spkt

Tìm véc tơ đơn vị trực giao với mỗi mặt cong được cho sau đây tại điểm đã được chỉ ra.Tìm mặt phẳng tiếp xúc với
mỗi mặt cong sau đây.

x2  y2  z2  3 tại điểm 1,  1,1 

Giải

F(x, y, z)  x 2  y 2  z2  3  0

 Fx/  2x Fx/ 1, 1,1  2


 / 
 Fy  2y 1, 1,1  Fy/ 1, 1,1  2
 /  /
Fz 1, 1,1  2
 Fz  2z
 /
Véc tơ đơn vị trực giao của mặt cong (S) 
n Fx 1, 1,1 ;Fy/ 1, 1,1 ;Fz/ 1, 1,1  nhớ! Rút ra nhé!

 
n Fx/ 1, 1,1 ;Fy/ 1, 1,1 ;Fz/ 1, 1,1  (2; 2;2)  2(1; 1;1) đơn vị phải rút ra bên trong chỉ chứa
số 1 thoy vì là đơn vị mà

 Phương trình tiếp xúc của mặt x2  y2  z2  3 tại 1,  1,1 

Fx/ 1, 1,1 (x  xo )  Fy/ 1, 1,1 (y yo )  Fz/ 1, 1,1 (z zo )  0
 2.(x  1)  2(y  1)  2(z  1)  0
 2x  2y  2z  6  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
6

Bài 5 : Đề kiểm tra giữa kỳ spkt

xy 3
Viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc của mặt  z 2  x 2  4 tại P  2,1,  1
2
Giải

xy3 2 2
F(x,y,z)  z x  40
2
 / y3  / y3 13 7
 Fx  2  2x F
 x (P) 
2
 2x 
2
 2.2  
2
 
 / 3xy 2  3xy 2
3.2.13

 Fy  P 2,1, 1   Fy/ (P)   3


 2  2 2
 Fz  2z
/
 Fz/ (P)  2z  2.  1  2
 
 

xy 3
 Phương trình tiếp xúc của mặt  z 2  x 2  4 tại P  2,1,  1
2

Fx/ (P)(x  x o )  Fy/ (P)(y  y o )  Fz/ (P)(z zo )  0


7
  .(x  2)  3.(y  1)  2(z  1)  0
2

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
7

y  
Bài 7:Tìm phương trình của mặt phẳng tiếp xúc với mặt Z= tan1 tại điểm Po  1, 3,
x  3 

Giải

y
F(x,y,z)  Z  tan1  0
x
 / y  / y  3 3
 F   Fx (Po )  2  
 
x
x2  y2  x y 2
12  3
2
4
 
 / x    / x 1 1
 Fy  2 Po  1, 3,    Fy (Po )  2  
x  y2 x y
 
2 2
 3  12  3 4


F/  1  Fz/ (Po )  1
 z 
 

 
 Phương trình tiếp diện của mặt cong (S) tại Po  1, 3,
 3 

Fx/ (Po )(x  x o )  Fy/ (Po )(y yo )  Fz/ (Po )(z zo )  0


3 1 
 .(x  1)  (y  3)  1(z  )  0
4 4 3
3 1 3 3 
 x  y  z   0
4 4 4 4 3
 3 3x  3y  12z  4  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
8

Bài 8 : 01/07/2013

a) Cho mặt cong (S) : Z  9  x2  y2. Viết phương trình pháp tuyến  và phương trình tiếp diện (  ) của mặt

cong (S) tại điểm M(1;2;4).


Giải

 Fx/  2x  Fx/ (M )  2x  Fx/  2.1  2


  
F(x, y, z)  x 2  y 2  z  9  0  Fy/  2y M(1;2;4)   Fy/ (M )  2y   Fy/  2.2  4
 /  /  /
F  1  Fz (M )  1  Fz  1
 z

 Phương trình pháp tuyến của mặt cong (S) tại M(1;2;4)
x  xo y  yo z zo
 
Fx/ (M o ) Fy/ (M o ) Fz/ (M o )
x  t  2
x 1 y  2 z  4 
    y  2t  4
2 4 1 z  4t  1

 Phương trình tiếp diện của mặt cong (S) tại M(1;2;4)

Fx/ (M o )(x  x o )  Fy/ (M o )(y  y o )  Fz/ (M o )(z zo )  0


 2.(x  1)  4.(y  2)  1.  z  4  0
 2x  4y  z  2  8  4  0
 2x  4y  z  14  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
9

Bài 9 : 26/10/2007

Tìm phương trình tiếp diện và pháp tuyến mặt cầu (x  1) 2  y 2  (z  2) 2  4 tại điểm M (2, 2 ,1)
Giải

F(x,y,z)  (x  1) 2  y 2  (z  2) 2  4  0

 Fx/  2(x  1)  Fx/  2(x  1)  Fx/  2.(2  1)  2


 /  
 Fy  2y M(2, 2 ,1)   Fy/  2y   Fy/  2. 2
 /  /  /
F  2(z  2)  Fz  2.(1  2)  2
 Fz  2(z  2)  z 

 Phương trình pháp tuyến của mặt cong (S) tại M(2, 2,1)
x  xo y yo z zo
 
Fx/ (M o ) Fy/ (M o ) Fz/ (M o )
x  2 y  2 z1
  
2 2 2 2

 Phương trình tiếp diện của mặt cong (S) tại M(2, 2,1)

Fx/ (M o )(x  x o )  Fy/ (M o )(y  y o )  Fz/ (M o )(z zo )  0


 2.(x  2)  2 2.(y  2)  2. z  1  0
 2x  2 2y  2z  4  4  2  0
 2x  2 2y  2z  6  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
10

x  x(t o )

Đường cong (L) :  y  y(t o )
 z  z(t )
 o

 Phương trình mặt phẳng pháp diện: x t/o  x  x o   y t/o  y  y o   zt/o  z  zo   0

x  x o y  yo z  zo
 Phương trình đường thẳng tiếp tuyến :   /
x t/o y t/o zt o

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
11

Bài 1 : 24/10/2006

x  t 2  t  1

 t
Cho đường cong (L) trong hệ Oxyz có phương trình  y  sin (t  R)
 2
 z  lnt

Tìm phương trình pháp diện đường cong (L) tại điểm M(1,1,0)
Giải

 /  /
x  t 2  t  1 x t  2t  1 x t  2  1  3
  
 t  /  t   
M(1;1;0)  t  t o  1  y  sin  y t  cos   y t/  cos  0
 2  2 2  2 2
 z  lnt  / 1  / 1
zt  t  zt  1  1

 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (L) tại điểm M(1,1,0)
x  1  3t
x  x o y  yo z  zo x 1 y 1 z  0 
      y  1
x t/o y t/o zt/o 3 0 1 z  t

 Phương trình pháp diện của đường cong (L) tại điểm M(1,1,0)

x t/o  x  x o   y t/o  y  yo   zt/o  z  zo   0


 3. x  1  0. y  1  1 z  0  0
 3x  z  3  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
12

Bài 2 : 25/12/2012

x  et cost

Lập phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong (L)  y  e sint
t
(t  R) tại điểm M(1;0;2)
z  1  et

Giải

M(1;0;2)  t  t o  0

x  et cost x t/  et cost  et sint x t/o  eo cos0  eo sin0  1


  
y  e sint   y t/  et sint  et cost   y t/o  eo sin0  eo cos0  1
t

z  1  et  /  /
 zt  e
t
 zt o  e  1
o

 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (L) tại điểm M(1;0;2)
x  x o y  yo z  zo
 /  /
x t/o yto zt o
x 1 y  0 z  2
  
1 1 1
 Phương trình pháp diện của đường cong (L) tại điểm M(1;0;2)
x t/o  x  x o   y t/o  y  y o   zt/o  z  zo   0
 1. x  1  1. y  0  1 z  2  0
 x  y  z3 0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
13

x  2 t
 3
Bài 3 : Viết phương trình tiếp tuyến và phương trình pháp diện của đường cong  y  6cost , tại điểm ứng với t 
 z  6sin t 4

Giải

 3 3 2
x  2  
 4 2
3   3  3 
t  to   y  6cos   3 2  M  2 ;  3 2 ;3 2 
4   4 2 
  3 
z  6sin    3 2
  4

x /  2
x  2 t  x /
t  2  to
  /  /  3 
y  6cost  y t  6sint  y to  6sin    3 2
z  6sin t  /   4
 zt  6cost  /  3 
zto  6cos   3 2
  4

3 2 
  ;  3 2;3 2 
Phương trình tiếp tuyến của đường cong (L) tại điểm M 
2 
3 3
x  x o y  yo z  zo
 /  / 
x   2 y  3 2
2  
z  3 2

x  2 
2  y 3 2  z3 2
/
x to y to zt o 2 3 2 3 2 2 3 2 3 2
3 2 
 Phương trình pháp diện của đường cong (L) tại điểm M   ;  3 2;3 2 
2 

x t/o  x  x o   y t/o  y  y o   zt/o  z  zo   0


 3 
 
 2.  x  2   3 2. y  3 2  3 2. z  3 2  0
 2 
 
 2x  3 2y  3 2z  33  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
14

Bài 4 : 19/12/2006

x  2cost
  2 
Tìm phương trình tiếp tuyến đường cong  y  3sint tại M  0,3, 
z  t 2  4 

Giải

 / 
x t  2sin 2  2
x  2cost x  2sint
/

 2     /
t
 / 
M  0,3,   t  t o  y  3sin t  y t  3cost   y t  3cos  0
 4 2 z  t 2  /  2
  zt  2t  / 
zt  2. 2  

 2 
 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (L) tại điểm M  0,3, 
 4

2 x  2t
z
x  x o y  y o z  zo
 /  / 
x0 y3
  4  y  3

/
xto yto zto 2 0  
z    .t
2

 4

 2 
 Phương trình pháp diện của đường cong (L) tại điểm M  0,3, 
 4

x t/o  x  x o   y t/o  y  y o   zt/o  z  zo   0


 2 
 2.  x  0  0.  y  3    z    0
 4
3
 2x  z  0
4

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
15

Bài 5 : 28/07/2006

x  sint
 
Viết phương trình pháp diện của đường cong C: y  4t , tại điểm ứng với t 
z  cost 4

  2
x  sin   /  2
 4 2   x t o  cos 
x  sin t x t  cost
/
4 2
  
t  t o   y  4.  
 2
 M ; ;
2   /  /
 2   y  4t   y t  4  y to  4
4  4  2   z  cost  / 
  2   zt   sint  z/   sin    2
z  cos   t o 4 2
 4 2

 2 2
 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (L) tại điểm M  ; ; 
 2 2
 
2 2
x  x o y  yo z  zo x  z 
   2  y  2
/ / /
x to yto zt o 2 4 2

2 2
 2 2
 Phương trình pháp diện của đường cong (L) tại điểm M  ; ; 
 2 2
 
x t/o  x  x o   y t/o  y  y o   zt/o  z  zo   0
2  2 2  2
 . x    4.  y     . z  0
2  2  2  2 
2 2 1 1
 x  4y  z   4   0
2 2 2 2
2 2
 x  4y  z  4  0
2 2

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
16

Bài 6 : 13/12/2007

Gọi (C) là giao tuyến giữa mặt trụ x2  y2  1 và mặt phẳng x  y  z  2. Viết phương trình tiếp tuyến và
phương trình pháp diện của (C) tại điểm M(1;0;1)
Giải

Fx/  2x  Fx/ (M)  2.1  2


 
F(x,y,z)  x 2  y2  1  0  Fy/  2y   Fy/ (M)  2.0  0
 /  /
F
 z  0  Fz (M)  0
Gx/  1 Gx/ (M)  1
 
G(x,y,z)  x  y  z  2  0  Gy/  1  Gy/ (M)  1
 /  /
Gz  1 Gz (M)  1
  
i j k
   
a 2 0 0  0.i  2.j  2.k  (0;  2;2)
1 1 1

 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M(1;0;1)
x  t
x  x o y  yo z  zo x 1 y  0 z 1 
 /  /      y  2
x t/o yto zto 0 2 2 z  t  2

 Phương trình pháp diện của đường cong (C) tại điểm M(1;0;1)

x t/o  x  x o   y t/o  y  y o   zt/o  z  zo   0


 0.  x  1  2.  y  0  2. z  1  0
 2y  2z  2  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
17

Bài 7 : Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường cong là giao của 2 mặt cong x2  z2  10 và

y2  z2  10 tại điểm M(1;1;3)


Giải

Fx/  2x Fx/ (M)  2.1  2


 
F(x,y,z)  x 2  z2  10  0  Fy/  0  Fy/ (M)  0
 /  /
Fz  2z Fz (M)  2.3  6
Gx/  0 Gx/ (M)  0
 
G(x,y,z)  y 2  z2  10  0  Gy/  2y  Gy/ (M)  2.1  2
 /  /
Gz  2z Gz (M)  2.3  6
  
i j k
   
a 2 0 6  12.i  12.j  4.k  ( 12;  12;4)  4( 3;  3;1)  4(3;3; 1)
0 2 6

 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M(1;1;3)
x  t  3
x  x o y  yo z  zo x 1 y 1 z  3 
 /  /     y  t  3
/
x to y to zt o 3 3 1  z  3t  1

 Phương trình pháp diện của đường cong (C) tại điểm M(1;1;3)

x t/o  x  x o   y t/o  y  yo   zt/o  z  zo   0


 3. x  1  3. y  1  1. z  3  0
 3x  3y  z  3  3  3  0
 3x  3y  z  3  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
18

Bài 8 : 20/12/2012

Cho (C) là giao tuyến giữa mặt trụ y 2  z2  5 và mặt phẳng x  y  z  4. Viết phương trình tiếp tuyến và phương
trình pháp diện của (C) tại điểm M(1;  1;2)

Giải

Fx/  0 Fx/ M(1;  1;2)  0


 
F(x,y,z)  y 2  z2  5  0   Fy/  2y  Fy/ M(1;  1;2)  2.  1  2
 /  /
Fz  2z Fz M(1;  1;2)  2.1  2
Gx/  1 Gx/ M(1;  1;2)  1
 
G(x,y,z)  x  y  z  4  0  Gy/  1  Gy/ M(1;  1;2)  1
 /  /
Gz  1 GzM(1;  1;2)  1
  
i j k
   
a 0  2 2  0.i  2.j  2.k  (0;2;2)
1 1 1

 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M(1;  1;2)
x  x o y  y o z  zo x  1 y  ( 1) z  2
/
 /  /   
x to y to zt o 0 2 2
x  t
x 1 y 1 z  2 
    y  t  2
0 2 2  z  2t  2

 Phương trình pháp diện của đường cong (C) tại điểm M(1;  1;2)

x t/o  x  x o   yt/o  y  y o   zt/o  z  zo   0


 0.  x  1  2.  y  (1)   2.  z  2  0
 2.  y  1  2.  z  2  0
 2y  2z  2  4  0
 2y  2z  2  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai
19

Bài 9 : 13/12/2007

Cho mặt paraboloit (P): y  x2  z2 và mặt phẳng () :x  y  z  4


a) Viết phương trình tiếp diện của (P) tại điểm M(1;2;1)
b) Gọi (C) là giao tuyến của (P) và (  ). Viết phương trình tiếp tuyến và phương trình pháp diện của (C) tại điểm M(1;2;1)
Giải

 Fx/  2x Fx/ M(1;2;1)  2.1  2


 
a) Đặt (P) : F(x,y,z)  x 2  z2  y  0   Fy/  1  Fy/ M(1;2;1)  1
 /  /
 Fz  2z Fz M(1;2;1)  2.1  2

 Phương trình tiếp diện của mặt cong (P) tại M(1;2;1)
Fx/ (M o )( x  xo )  Fy/ (M o )(y yo )  Fz/ (M o )(z zo )  0
 2.( x  1)  1.( y  2)  2( z  1)  0  2 x  y  2 z  2  2  2  0  2 x  y  2 z  2  0
a)

 Fx/  2x Fx/ M(1;2;1)  2.1  2


 
F(x,y,z)  x 2  z2  y  0   Fy/  1  Fy/ M(1;2;1)  1   
 /  / i j k
 Fz  2z Fz M(1;2;1)  2.1  2
   
a 2 1 2  3.i  0.j  3.k  (3;0;3)
Gx/  1 Gx/ M(1;2;1)  1
  1 1 1
G(x,y,z)  x  y  z  4  0  Gy/  1  Gy/ M(1;2;1)  1
 /  /
Gz  1 GzM(1;2;1)  1

 Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại điểm M(1;2;1)
 x  1  3t
x  xo y  yo z  zo x 1 y  2 z 1 
/
 /
 /     y  2
xto yto zto 3 0 3  z  1  3t

 Phương trình pháp diện của đường cong (C) tại điểm M(1;2;1)
x t/o  x  x o   yt/o  y  yo   zt/o  z  zo   0
 3.  x  1  0.  y  2  3.  z  1  0
 3x  3z  3  3  0  3x  3z  6  0

Lưu ý : Tài liệu mỗi học kỳ sẽ được soạn thêm chỉnh sửa, sắp xếp, sáng tạo, cải tiến phù hợp với cách học mới.
Lời khuyên là mua từ chính tác giả sẽ được update phiên bản mới nhất! 0909040591/0933040591
Khẩu hiệu năm học mới! : Đoàn kết Hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, tiến tới tương lai

You might also like